- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1226/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2011 tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp:
a. Giá đất trồng cây hàng năm;
b. Giá đất trồng cây lâu năm;
c. Giá đất nuôi trồng thủy sản;
d. Giá đất rừng sản xuất;
(Có bảng giá các loại đất nông nghiệp kèm theo)
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
2.1. Giá đất ở
a) Giá đất ở tại đô thị (Thành phố Ninh Bình là đô thị loại III, thị xã Tam Điệp và thị trấn thuộc các huyện là đô thị loại V).
b) Giá đất ở ven đô thị, đầu mối giao thông, ven trục đường giao thông, khu Thương mại, Khu du lịch, khu Công nghiệp.
c) Giá đất ở tại nông thôn.
(Có bảng giá các loại đất ở kèm theo)
2.2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện, thị xã, thành phố tính bằng 70% giá đất ở cùng loại đường phố và vị trí theo bảng giá đất ở các huyện, thị xã, thành phố.
- Bằng 70% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu dưới 60m;
- Bằng 60% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 60m đến dưới 100m;
- Bằng 50% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 100m trở lên.
Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên có chiều sâu theo cách tính nêu trên không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó.
2. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Điều 1 áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu 50m); Diện tích còn lại (từ trên 50m đến hết khu đất), được tính như sau:
- Bằng 70% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu dưới 100m;
- Bằng 60% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 100m đến dưới 150m;
- Bằng 50% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 150m đến dưới 200m;
- Bằng 40% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 200m đến dưới 250 m;
- Bằng 30% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 250m đến dưới 300 m;
- Bằng 20% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 300m trở lên.
Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên có chiều sâu theo cách tính nêu trên không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó.
3. Giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực dân cư nông thôn, tại đô thị, ven đô thị, ven trục đường giao thông, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được áp dụng như sau:
a) Đối với các khu đất đã xây dựng công trình hoặc nhà ở có cốt đất đã san nền theo quy hoạch, được cấp có thẩm quyền phê duyệt là mức giá được quy định tại khoản 2, Điều 1 quyết định này.
b) Đối với các khu đất chưa xây dựng công trình hoặc nhà ở có cốt đất tự nhiên chưa san nền được áp dụng như sau:
- Vị trí có độ sâu từ 01m đến 02m được tính bằng 80% mức giá của cùng vị trí loại đất đó có cốt đất đã san nền theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí có độ sâu từ trên 02m được tính bằng 70% mức giá của cùng vị trí loại đất có cốt đất đã san nền theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Với quy định này khi xác định số tiền thuê đất phải nộp đối với các tổ chức, cá nhân thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm chỉ được áp dụng cho lần tính toán đầu tiên.
4. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thành phố, thị xã:
a) Đất nông nghiệp: Khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố, thị xã vào sâu địa phận mỗi huyện, thành phố, thị xã là 1.000m.
b) Đất phi nông nghiệp:
- Đất phi nông nghiệp ở nông thôn: Khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố, thị xã vào sâu địa phận mỗi huyện, thành phố, thị xã là 600m.
- Đất phi nông nghiệp ở đô thị: Khu vực giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính hết đô thị tính vào sâu vào địa phận khu vực ven đô thị là 400m.
- Trường hợp khu đất giữa các huyện, thành phố, thị xã bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh, đồi, đèo, núi có chiều rộng từ 50m trở xuống được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh, chân đồi, chân đèo, chân núi của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh, chân đồi, đồi đèo, chân núi vào sâu địa giới của huyện, thành phố, thị xã theo quy định tại điểm a, b, c mục này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh, đồi, đèo núi trên 50m thì không xếp loại đất giáp ranh.
c) Giá đất tại khu vực giáp ranh giữa hộ này với hộ khác, giữa xã (phường, thị trấn) này với xã (phường, thị trấn) khác, giữa huyện, thành phố, thị xã này với huyện, thành phố, thị xã khác nếu cùng điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, có cùng mục đích sử dụng tương tự nhau hoặc cùng vị trí đất và liền điền, liền thổ thì áp dụng hệ số giá bằng 0,9 so với vị trí có mức giá cao.
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu; am, từ đường; nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
6. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b, khoản 5, Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
7. Đất sông ngòi kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản đã được UBND tỉnh quy định tại Điều 1 quyết định này nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
8. Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp xây dựng vườn ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp áp dụng giá đất nông nghiệp liền kề.
9. Đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được quy định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm áp dụng chung trên địa bàn tỉnh.
2. Khi quy hoạch và xây dựng các đường phố mới, khu dân cư mới, UBND các huyện, thành phố, thị xã phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh xây dựng mức giá đất cụ thể trình UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.
3. Khi giá đất thực tế trên địa bàn có biến động không còn phù hợp với giá đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; UBND các huyện, thành phố, thị xã xác định mức giá đất cụ thể kèm theo bản đồ quy hoạch đường phố mới, khu dân cư mới và giải trình giá đất các khu vực liền kề gửi báo cáo liên ngành, gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh lại giá đất cho phù hợp.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011, thay thế Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2010 và các quyết định điều chỉnh bổ sung giá đất của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh năm 2010.
Từ ngày 01/01/2011, các dự án có quyết định thu hồi đất, đang lập, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, chưa chi trả tiền; hoặc đã lập, phê duyệt xong phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, nhưng chủ đầu tư chưa có tiền chi trả, hoặc đã có nguồn để chi trả cho các đối tượng, thì áp dụng giá đất năm 2011.
Đối với các trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, đã phê duyệt giá giao đất, đã thu tiền sử dụng đất, đã thực hiện xong, hoặc đang thực hiện việc chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng; hoặc chỉ còn vài hộ gia đình thuộc diện Nhà nước đã có tiền chi trả bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, nhưng không nhận tiền thì không điều chỉnh theo giá đất năm 2011.
Điều 6. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính/Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình)
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2011
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực | Tên loại đất | Giá đất | ||
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||
I. Thành phố Ninh Bình | 1. Đất trồng cây hàng năm |
|
| |
Đất màu | 59 | 56 | ||
Đất lúa màu | 55 | 53 | ||
Đất 2 lúa | 53 | 52 | ||
Đất 1 lúa | 51 | 50 | ||
2. Đất nuôi trồng thủy sản | 42 | 39 | ||
II. Các phường thuộc thị xã Tam Điệp và các thị trấn thuộc các huyện | Đất trồng cây hàng năm xen kẽ trong khu dân cư các phường, thị trấn | Đất màu | 54 | 52 |
Đất lúa màu | 50 | 49 | ||
Đất 2 lúa | 49 | 48 | ||
Đất 1 lúa | 47 | 46 | ||
III. Các xã thuộc Thị xã Tam Điệp và các huyện | 1. Đất trồng cây hàng năm |
|
| |
Đất màu, vườn | 45 | 43 | ||
Đất lúa màu | 42 | 41 | ||
Đất 2 lúa, cói | 41 | 40 | ||
Đất 1 lúa | 39 | 38 | ||
IV. Thị xã Tam Điệp và các huyện | 1. Đất trồng cây lâu năm |
| 38 | |
2. Đất nuôi trồng thủy sản | 32 | 30 | ||
3. Đất rừng sản xuất |
| 18 | ||
4. Màu đồi |
| 38 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2011
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư | Cầu Lim |
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh | Đường Vạn Hạnh | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Vạn Hạnh | Đường Trịnh Tú | 7.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Đinh Tất Miễn | 10.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Đào Duy Từ | 11.000 |
|
| Đoạn 5 | Đường Đào Duy Từ | Ngã tư Xuân Thành | 13.000 |
|
| Đoạn 6 | Ngã tư Xuân Thành | Cầu Lim | 16.000 |
|
2 | Đường 30 tháng 6 (Đường Trần Hưng Đạo cũ) | Cầu Lim | Hết đất thành phố |
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Hết Hồ lâm sản | 10.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết Hồ lâm sản | Đường Tuệ Tĩnh | 9.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 8.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Ngã ba cầu Vũng Trắm | 7.000 |
|
| Đoạn 5 | Ngã ba cầu Vũng Trắm | Hết Cầu Vòm | 5.000 |
|
| Đoạn 6 | Hết Cầu Vòm | Hết Cây xăng Đại Dương | 4.000 |
|
| Đoạn 7 | Hết Cây xăng Đại Dương | Hết đất thành phố | 3.000 |
|
3 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vạn Hạnh |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lương Văn Thăng | 13.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Tràng An | 11.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Tràng An | Đường Trịnh Tú | 10.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 8.000 |
|
| Đoạn 5 | Đường Lưu Cơ | Đường Vạn Hạnh | 4.500 |
|
4 | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) khu chùa Trẻ | Đường Lương Văn Thăng | Đường Đinh Điền (trụ sở HĐND tỉnh) | 9.000 |
|
5 | Đường Trịnh Tú | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) | 7.000 |
|
6 | Đường Nguyễn Bặc |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết công ty xăng dầu | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Hết công ty xăng dầu | Đường Phạm Hùng | 7.000 |
|
7 | Đường Đinh Điền | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Đường Trần Hưng Đạo | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Miếu Từ Bi | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Miếu Từ Bi | Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) | 7.000 |
|
8 | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | 6.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ | 6.000 |
|
9 | Đường Tràng An | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | Đường Lê Thái Tổ | 10.000 |
|
10 | Đường Đào Duy Từ (Trường Chinh) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) | 8.000 |
|
11 | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đường Đinh Điền | Nút giao thông N18 (Khu Phúc Trì) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Đinh Điền | Đường Tràng An | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tràng An | Lương Văn Tụy | 5.000 |
|
| Đoạn 3 | Lương Văn Tụy | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Tuệ Tĩnh | 3.000 |
|
| Đoạn 5 | Đường Tuệ Tĩnh | Nút giao thông N18 (Khu Phúc Trì) | 3.000 |
|
12 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trần Hưng Đạo | Đầu cầu Non Nước (mới) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | 11.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | Đầu cầu Non Nước (mới) | 9.000 |
|
13 | Đường Xuân Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Ninh Xuân |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 7.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Thành Công | Đường Lê Thái Tổ | 5.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 4.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Hết Trạm biến thế Kỳ Vỹ | 4.000 |
|
| Đoạn 5 | Hết Trạm biến thế Kỳ Vỹ | Cầu Ninh Xuân | 2.000 |
|
14 | Đường Tây Thành | Đường Xuân Thành | Đường 30/6 |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Xuân Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết khu dân cư mới phố Phúc Trì | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Hết khu dân cư mới phố Phúc Trì | Đường 30/6 | 3.000 |
|
15 | Đường Thành Công | Đường Đinh Điền | Đường Xuân Thành |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Đinh Điền | Đường 4 phố Bắc Thành | 4.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường 4 phố Bắc Thành | Đường Tràng An | 4.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Tràng An | Hết hồ Kỳ Lân | 7.000 |
|
| Đoạn 4 | Hết hồ Kỳ Lân | Đường Xuân Thành | 5.000 |
|
16 | Đường Đông Phương Hồng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đinh Điền | 3.500 |
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đào Duy Từ | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Đào Duy Từ | Đường Đinh Điền | 4.500 |
|
17 | Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ) | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lương Văn Thăng | 6.000 |
|
18 | Đường Chiến Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | 4.000 |
|
19 | Đường Cát Linh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường 1A | Hết Công an phường Tân Thành | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết Công an phường Tân Thành | Hết sân vận động | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 2.000 |
|
20 | Đường Nguyễn Văn Giản (đường Đông Nhất cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng (đường Quyết Thắng cũ) | 3.000 |
|
21 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) | 5.000 |
|
22 | Đường Cù Chính Lan | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường vào khán đài A sân vận động | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào khán đài A sân vận động | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) | 3.000 |
|
23 | Đường Lê Hồng Phong | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ) | 16.000 |
|
24 | Đường Lương Văn Tụy | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết Hội chữ thập đỏ | 10.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết Hội chữ thập đỏ | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) | 9.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Thành Công kéo dài) | Đường Lê Thái Tổ (kênh thoát nước tây TP) | 6.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP) | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 2.000 |
|
25 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Hồng Phong | Cổng Cty cấp nước Ninh Bình | 6.000 |
|
26 | Đường Dương Vân Nga | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| Đoạn 1 | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Chợ Rồng | 10.000 |
|
| Đoạn 2 | Chợ Rồng | Đường Trần Phú | 9.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Phú | Đường Trần Hưng Đạo | 4.000 |
|
27 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 10.000 |
|
28 | Đường Nam Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tiến Thành | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tiến Thành | Đường Long Thành | 2.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Long Thành | Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP) | 2.000 |
|
29 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Vân Giang | 5.000 |
|
30 | Đường Phúc Thành | Đường Trương Hán Siêu | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trương Hán Siêu | Đường Tây Thành | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 2.000 |
|
31 | Trương Hán Siêu | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 10.000 |
|
32 | Đường Vân Giang | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba Lê Hồng Phong (Hiệu sách) | 19.500 |
|
33 | Đường Kim Đồng | Đường Trương Hán Siêu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 6.000 |
|
34 | Đường Trần Phú | Đường Dương Vân Nga | Đường Phan Chu Chinh |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Dương Vân Nga | Đường Trần Hưng Đạo | 8.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 7.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Tây Thành | 4.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Tây Thành | Đường Phan Chu Chinh | 3.500 |
|
35 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) | Đường Trương Hán Siêu | 7.000 |
|
36 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30/6 | Đường Nguyễn Minh Không (đường 477) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường 30/6 | Hết bệnh viện Sản nhi tỉnh | 7.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết bệnh viện Sản nhi tỉnh | Đường Lê Thái Tổ | 6.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lê Thánh Tông | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | 4.500 |
|
| Đoạn 5 | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | 2.000 |
|
37 | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) | Hết Cầu Vân Giang | 16.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) | 10.000 |
|
38 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư cầu Lim | Ngã 3 cầu Vũng Trắm |
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Cầu Dân sinh | 8.000 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Dân sinh | Cống Lọng | 6.500 |
|
| Đoạn 3 | Cống Lọng | Chi nhánh giao thông đường bộ 2 | 6.300 |
|
| Đoạn 4 | Chi nhánh giao thông đường bộ 2 | Ngã 3 cầu Vũng Trắm | 5.200 |
|
39 | Đường Lê Văn Tám | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 6.000 |
|
40 | Đường Hoàng Diệu | Đường Lê Đại Hành | Cổng XN sửa chữa tàu 71 |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 7.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Ngô Gia Tự | Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa | 5.000 |
|
41 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 |
|
42 | Đường Lý Thái Tổ | Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) | Đường Hoàng Hoa Thám | 7.000 |
|
43 | Đường Trương Định | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 306 Ngô Gia Tự (ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | Đường Hoàng Hoa Thám | 4.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | 5.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Ngõ 306 Ngô Gia Tự (ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ) | 5.500 |
|
44 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Đại Hành (công viên núi Thúy) | Đường Hoàng Diệu (Vũng trắm) |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành (công viên núi Thúy) | Đường Hoàng Diệu | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 304 Ngô Gia Tự | 6.000 |
|
| Đoạn 4 | Ngõ 304 Ngô Gia Tự | Đường Bắc Liêu | 5.000 |
|
| Đoạn 5 | Đường Bắc Liêu | Đường Nguyễn Trãi | 3.500 |
|
| Đoạn 6 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hai Bà Trưng | 4.500 |
|
| Đoạn 7 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Huệ (Vũng trắm) | 3.000 |
|
45 | Đường Nguyễn Văn Cừ (24 m) | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | 5.500 |
|
46 | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Ngã tư cầu Lim | Hết địa phận xã Ninh Phúc |
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Vuốt chân cầu vượt Thanh Bình | 8.000 |
|
| Đoạn 2 | Vuốt chân cầu vượt Thanh Bình | Giao với đường Lý Nhân Tông | 10.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lý Nhân Tông | Đường 1 Vạn Thắng | 8.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường 1 Vạn Thắng | Đường rẽ vào cảng Ninh Phúc | 6.000 |
|
| Đoạn 5 | Đường rẽ vào cảng Ninh Phúc | Hết chợ Ninh Phúc | 4.000 |
|
| Đoạn 6 | Hết chợ Ninh Phúc | Hết địa phận xã Ninh Phúc | 3.500 |
|
47 | Đường Nguyễn Tử Mẫn (Đường Nguyễn Công Trứ Cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 2.500 |
|
48 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư Trương Định | 5.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngã tư Trương Định | Đường Ngô Gia Tự | 4.000 |
|
49 | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.000 |
|
50 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.500 |
|
51 | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.000 |
|
52 | Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 3.000 |
|
53 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hùng Vương | Rạp chiếu phim | 2.500 |
|
54 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.500 |
|
55 | Đường Tuệ Tĩnh (Vào bệnh viện 700 giường) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ (kênh thoát nước tây TP) | 8.000 |
|
56 | Đường Phan Chu Chinh | Đường 30/6 | Đường Lê Thái Tổ | 3.500 |
|
57 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Huệ | Hết nhà ông Thịnh |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường sắt phố Phong Đoài | Hết cầu anh Trỗi | 2.000 |
|
| Đoạn 3 | Hết cầu anh Trỗi | Ngã tư Phúc Lộc | 1.500 |
|
| Đoạn 4 | Ngã 4 Phúc Lộc | Hết nhà ông Thịnh | 1.000 |
|
58 | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | Đường Triệu Việt Vương (T17) | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) |
|
|
| Đoạn 1 (Tuyến 16) | Đường Triệu Việt Vương (T17) | Hết cầu Anh Trỗi | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Hết cầu Anh Trỗi | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) | 2.000 |
|
| Đoạn phía phường Thanh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 2.000 |
|
59 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đê sông Đáy |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 3.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đê sông Đáy | 1.500 |
|
60 | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) | 2.000 |
|
61 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) (Tuyến 16) | Đường Vũ Duy Thanh | 1.500 |
|
62 | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) | Đường 30 tháng 6 | Cảng Ninh Phúc | 2.500 |
|
63 | Đường Du lịch tam cốc bích động | Cầu Vòm | Hết đất Thành phố | 3.000 |
|
B. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC PHƯỜNG
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | PHƯỜNG VÂN GIANG | ||||
1 | Ngõ 18 Lê Hồng Phong (Ngõ 1 LHP cũ) | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 3.000 |
|
2 | Ngõ 12 LHP (Ngõ 2 LHP cũ) | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 3.000 |
|
3 | Ngõ 1 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 2.000 |
|
4 | Ngõ 2 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 1.500 |
|
5 | Ngõ 8 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 1.500 |
|
6 | Ngõ 9 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 2.000 |
|
7 | Ngõ 15 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Ngõ 18, LHP | 2.000 |
|
8 | Ngõ 22 Phạm Hồng Thái | Đường Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 1.500 |
|
9 | Ngõ 23 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Ngõ 18, LHP | 2.000 |
|
10 | Ngõ 28 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 1.500 |
|
11 | Ngõ 37 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ, Phạm Hồng Thái kéo dài) | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Vân Giang | 2.000 |
|
12 | Ngõ 38 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 1.500 |
|
13 | Ngõ 83, Vân Giang (Ngõ 1 Vân Giang cũ) | Đường Vân Giang | Đường Phan Đình Phùng | 1.700 |
|
14 | Ngõ 74, Vân Giang (Ngõ 2 Vân Giang cũ) | Đường Vân Giang | Hết ngõ | 2.000 |
|
15 | Ngõ 52 Vân Giang (Ngõ 4 Vân Giang cũ) | Đường Vân Giang | Đường Trần Phú | 2.000 |
|
16 | Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2 phố 10,11 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Dương Vân Nga | 1.700 |
|
17 | Ngõ 42 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2 phố 10,11 cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 1.500 |
|
18 | Ngõ 10 Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú cũ) | Đường Trần Phú | Đường 7, Phan Đình Phùng | 1.500 |
|
19 | Ngõ 5 Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú cũ) | Đường Trần Phú | Hết ngõ | 1.500 |
|
20 | Ngõ 01, Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú cũ) | Đường Trần Phú | Hết ngõ | 1.500 |
|
21 | Ngõ 923 Trần Hưng Đạo (Ngõ 1 Trần Hưng Đạo cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 1.200 |
|
22 | Ngõ 947 Trần Hưng Đạo (Ngõ 2 Trần Hưng Đạo cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 1.200 |
|
23 | Ngõ 1015,1047,1089,1109 Trần Hưng Đạo (Ngõ 3 Trần Hưng Đạo cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 1.200 |
|
24 | Đất còn lại không thuộc các đường trên |
|
| 1.000 |
|
II | PHƯỜNG ĐÔNG THÀNH |
|
|
|
|
1 | Đường Trung Nhất | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | 3.000 |
|
2 | 4 ngõ đường Trần Hưng Đạo phố 9 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2.000 |
|
3 | 3 ngõ đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2.000 |
|
4 | Đường Trung Đông | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đào Duy Từ |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đông Nhất | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Đông Nhất | Đường Lương Văn Thăng | 2.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Đào Duy Từ | 2.000 |
|
5 | Các ngõ đường Lê Hồng Phong phố 1,2 | Đường Lê Hồng Phong | Hết ngõ | 2.000 |
|
6 | Các ngõ đường Lương Văn Thăng | Đường Lương Văn Thăng | Hết ngõ | 2.000 |
|
7 | Ngõ 1,2,3 đường Quyết Thắng, Phố 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | Hết phố | 2.000 |
|
8 | Đường 1,2,3,4,5,6 Phố 3 | Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ) | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | 3.500 |
|
9 | Đường 1,2,3,4,5,6,7,8 Phố 4 | Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ) | Hết phố |
|
|
| Đoạn trong khu phố (QH cũ) | Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ) | Hết phố | 3.500 |
|
| Đường khu phố (Quy hoạch mới Cánh Võ) | Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ) | Hết phố | 4.000 |
|
10 | Ngõ 1,2 đường Quyết Thắng, Phố 6 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | Hết phố | 2.000 |
|
11 | Ngõ 1,2,3 đường Quyết Thắng, Phố 8 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | Hết phố | 2.000 |
|
12 | Đường Xóm Đồi phố 6, 8 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Đông Nhất | 2.000 |
|
13 | Các đường khu vườn Táo phố 9 | Đường Đông Phương Hồng | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ) | 3.000 |
|
14 | Đường phố phía trong khu Chùa Trẻ phố 11 |
|
| 5.000 |
|
15 | Đường phố phía trong phố 12 (khu Vườn Am cũ) |
|
| 4.000 |
|
16 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 1.200 |
|
III | PHƯỜNG TÂN THÀNH |
|
|
|
|
1 | Đường 1 phố Khánh Trung | Đường 4, phố Khánh Trung | Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh Quang cũ) | 1.500 |
|
2 | Đường 2 phố Khánh Trung | Đường 4, phố Khánh Trung | Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh Quang cũ) | 2.000 |
|
3 | Đường 3 phố Khánh Trung | Đường 4, phố Khánh Trung | Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh Quang cũ) | 2.000 |
|
4 | Đường 4 phố Khánh Trung | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 2.000 |
|
5 | Đường 1,2,3,4,5 phố Khánh Thành | Đường Thành Công | Đường Khánh Thành | 2.000 |
|
6 | Đường 6 phố Khánh Thành | Đường Xuân Thành | Đường Khánh Thành | 2.000 |
|
7 | Đường Trung Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Chùa Đẩu |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường nối Trung Thành - Xuân Thành | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường nối Trung Thành - Xuân Thành | Đường Chùa Đẩu | 2.000 |
|
8 | Đường 5 phố Tân Khang | Đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động | 2.500 |
|
9 | Đường 6 phố Tân Khang | Đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động | 3.500 |
|
10 | Đường 7 phố Tân Khang (Đường Tô Vĩnh Diện) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | 3.500 |
|
11 | Đường ngang chợ Đón phố Tân Quý | Đường Lương Văn Tụy | Sân vận động | 3.500 |
|
12 | Đường vào sân vận động phố Tân Quý | Đường Lương Văn Tụy | Sân vận động | 5.000 |
|
13 | Đường Nguyễn Lương Bằng (Thành Công kéo dài) | Đường Cát Linh | Đường Lương Văn Tụy | 5.000 |
|
14 | Ngõ 1+2 Tô Vĩnh Diện (Nhật Tân) |
|
| 1.500 |
|
15 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Tây Thành | 2.000 |
|
16 | Khu giáo viên (Nhật Tân) |
|
| 1.500 |
|
17 | Đường nối Xuân Thành - Trung Thành (Đường chợ) | Đường Xuân Thành | Đường Trung Thành | 3.000 |
|
18 | Ngõ 4 phố Đẩu Long | Đường Chùa Đẩu | Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính) | 1.500 |
|
19 | Đường 3 phố Đẩu Long | Đường Trung Thành | Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính) | 1.500 |
|
20 | Đường Chùa Đẩu Long | Đường Xuân Thành | Ngõ 4, phố Đẩu Long | 1.500 |
|
21 | Ngõ 1,2,3,4 phố Bắc Thành | Đường Thành Công | Hết ngõ | 1.500 |
|
22 | Đường 1 Kỳ Lân | Đường Tràng An | Đường Vinh Quang | 3.500 |
|
23 | Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành |
|
| 3.000 |
|
24 | Đường phố trong khu dân cư Đầu Đồng |
|
| 1.500 |
|
25 | Đường phố trong khu Tây Khách sạn Hoa Lư |
|
| 2.000 |
|
26 | Đường phố trong khu đô thị Tây An |
|
| 4.000 |
|
27 | Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh (Khu giao đất mới) |
|
| 2.000 |
|
28 | Khu Tái định cư Phúc Tân (Bám mặt đường Cát Linh) |
|
| 3.500 |
|
29 | Đường trước cửa UBND phường |
|
| 4.000 |
|
30 | Đất còn lại của khu tập thể ngân hàng cũ |
|
| 3.000 |
|
31 | Khu Đồng Son |
|
| 2.000 |
|
32 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 1.500 |
|
IV | PHƯỜNG PHÚC THÀNH |
|
|
|
|
1 | 3 ngõ Phố Phúc Trung | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường | 1.500 |
|
2 | Đường Tiến Thành | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 2.000 |
|
3 | Ngõ vào khu tập thể Sở Tài chính phố Phúc Trực | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 1.800 |
|
4 | Các ngõ phố Phúc Trực | Đường Trần Hưng Đạo | Đền Trực Độ | 1.500 |
|
5 | Đường An Thành | Đường Trương Hán Siêu | Đường Nam Thành | 2.000 |
|
6 | Đường 1,2,3 phó Phúc Lộc | Đường Trần Quốc Toản | Đường Kim Đồng | 2.000 |
|
7 | Ngõ 1 Trần Phú - phố Phúc Lộc | Đường Trần Phú | Hết ngõ | 1.500 |
|
8 | Đường 1 phố Phúc Thắng | Đường Kim Đồng | Hết đường | 1.500 |
|
9 | Đường 2 phố Phúc Thắng | Đường Kim Đồng | Hết đường | 2.000 |
|
10 | Đường 3,4,5 phố Phúc Thắng | Đường Kim Đồng | Hết đường | 1.800 |
|
11 | Đường 6 phố Phúc Trọng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 2.000 |
|
12 | Đường 7 phố Phúc Trọng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 2.500 |
|
13 | Đường 2 phố Phúc Hải | Đường Kim Đồng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 2.000 |
|
14 | Đường 3 phố Phúc Hải | Đường Kim Đồng | Hết đường | 1.700 |
|
15 | Đường 1 phố Phúc Long | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | 1.800 |
|
16 | Đường Nguyễn Văn Trỗi phố Phúc Thiện | Đường Lý Tự Trọng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 2.000 |
|
17 | Các đường ngõ phố Phúc Thiện | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Hết ngõ | 1.500 |
|
18 | Ngõ 3 đường Trần Phú - phố Phúc Thiện | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.700 |
|
19 | Ngõ 9 đường Trương Hán Siêu - phố Phúc Thiện | Đường Trương Hán Siêu | Hết ngõ | 1.800 |
|
20 | Đường 1+2 phố Phúc Ninh | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 2.000 |
|
21 | Ngõ 1,2 Trần Quốc Toản, phố Phúc Hòa | Đường Trần Quốc Toản | Hết ngõ | 1.200 |
|
22 | Đường Trần Quốc Toản | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 2.500 |
|
23 | Đường 3 Phố Phúc Hòa | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 2.500 |
|
24 | Đường Quang Thành phố Phúc Thái | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 2.000 |
|
25 | Đường Viện Thành phố Phúc Thái | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 1.800 |
|
26 | Ngõ vào Khu công an phố Phúc Hưng | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 1.300 |
|
27 | Đường Bảo Thành | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 1.200 |
|
28 | Các ngõ khu gia đình Công an Phố Phúc Nam | Đường Phúc Thành | Hết ngõ | 1.500 |
|
29 | Đường Long Thành | Trường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 1.300 |
|
30 | Đường Vân Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phúc Thành | 2.000 |
|
31 | Đường 1,2 phố Phúc Thịnh | Đường Tây Thành | Hết đường | 1.800 |
|
32 | Đường 3,4 phố Phúc Thịnh | Đường Tây Thành | Hết đường | 2.000 |
|
33 | Khu dân cư phía Đông Chùa Nội |
|
| 2.000 |
|
34 | Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy | Đường Lê Lợi | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 2.000 |
|
35 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 1.000 |
|
V | PHƯỜNG NAM THÀNH |
|
|
|
|
1 | Đường vào hồ Lâm sản | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30 tháng 6 |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã tư hồ Lâm sản | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngã tư hồ Lâm sản | Đường 30 tháng 6 | 2.500 |
|
2 | 2 ngõ đội Xây dựng - Phố Võ Thị Sáu | Đường vào hồ Lâm sản | Hết ngõ | 1.000 |
|
3 | Ngõ khu dân cư bánh kẹo (cũ) Phố Võ Thị Sáu | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2.000 |
|
4 | Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - Phố Minh Khai | Ngã 4 hồ lâm sản | Hết khu dân cư | 1.000 |
|
5 | Đường Tây chùa Phúc Chỉnh | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh | 2.000 |
|
6 | Các ngõ của phố Phúc chỉnh |
|
| 1.200 |
|
7 | 5 đường phố Trung Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết phố | 1.200 |
|
8 | Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành | Đường 1, phố Phúc Chỉnh | Hết phố | 1.200 |
|
9 | Các ngõ phố Văn Miếu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết ngõ | 1.200 |
|
10 | Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu | Đường Trần Hưng Đạo | Hết khu dân cư | 2.000 |
|
11 | Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng |
|
| 2.000 |
|
12 | Đường cửa làng, phố Phúc Trì | Đường Trần Hưng Đạo | Chùa Phúc trì | 1.200 |
|
13 | Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì |
|
| 900 |
|
14 | Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình |
|
| 1.300 |
|
15 | Đường phố Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Hết phố (nhà ông vạn) | 1.500 |
|
16 | Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình |
|
| 1.000 |
|
17 | Đường vào Cty xây dựng số 9 - đê sông Chanh | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đất Nam Thành | 1.500 |
|
18 | Khu dân cư Cánh Ngàn 1 + 2 Phố Phúc Trì |
|
| 1.500 |
|
19 | Khu dân cư Cửa Đình |
|
| 1.700 |
|
20 | Khu dân cư mới phố Phúc Trì |
|
|
|
|
| Các lô bám mặt đường kênh đô thiên |
|
| 4.000 |
|
| Các lô bên trong |
|
| 2.000 |
|
21 | Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường |
|
| 3.500 |
|
22 | Các lô đất của khu Cống Đá |
|
| 3.000 |
|
23 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 1.000 |
|
VI | PHƯỜNG NAM BÌNH |
|
|
|
|
1 | Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An (Ngõ 5 Nguyễn Huệ - Chu Văn An cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Hết ngõ | 1.000 |
|
2 | Ngõ 13 Hai Bà Trưng - Chu Văn An (Ngõ 2 Hai Bà Trưng - Chu Văn An cũ) | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường | 1.200 |
|
3 | Ngõ 19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An (Ngõ 4 Hai Bà Trưng - Chu Văn An cũ) | Đường Hai Bà Trưng | Đến nhà ông Nho | 1.500 |
|
4 | Ngõ 207 Nguyễn Huệ - Ngọc Hà (Đường vào 27/7 cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5.500 |
|
5 | Ngõ 448 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà (Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà cũ) | Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà (Đường 27/7 cũ) | Nhà ông Trung | 4.000 |
|
6 | Ngõ 17 Nguyễn Trãi - phố Ngọc Hà (Ngõ 2 Nguyễn Trãi - phố Ngọc Hà cũ) | Đường Nguyễn Trãi | Ngõ 448 Ngô Gia Tự | 1.500 |
|
7 | Ngõ 175 Nguyễn Huệ - Phong Quang (Đường Phùng Hưng - phố Phong Quang cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 2.500 |
|
8 | Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ 8 Ngô Gia Tự - Phố Ngô Quyền cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Nhà văn hóa phố Ngô Quyền | 3.500 |
|
9 | Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ 14 Ngô Gia Tự - Phố Ngô Quyền cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Đường Bùi Thị Xuân (Hội làm vườn) | 2.000 |
|
10 | Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền | Số nhà 03 (Cửa nhà ông Vân) | Hết dân cư | 3.000 |
|
11 | Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền | Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến) | Sau cây xăng | 3.000 |
|
12 | Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền | Đường Bùi Thị Xuân | Hết ngõ | 3.000 |
|
13 | Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền (Ngõ 1 Nguyễn Huệ - Phố Ngô Quyền cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 3.500 |
|
14 | Ngõ 5 Bà Triệu - Ngô Quyền (Ngõ 2 - Bà Triệu - Phố Ngô Quyền cũ) | Đường Bà Triệu | Nhà văn hóa phố Ngô Quyền | 3.500 |
|
15 | Ngõ 308 Ngô Gia Tự - Lê Lợi (Ngõ 6 Ngô Gia Tự - phố Lê Lợi cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 3 Hùng Vương | 3.000 |
|
16 | Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi (Ngõ 2 - Hùng Vương - phố Lê Lợi cũ) | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Du | 3.500 |
|
17 | Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự (Ngõ 2 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thường Kiệt | 3.500 |
|
18 | Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Chi nhánh PETEC tại NB | 3.500 |
|
19 | Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang (Ngõ 3 Nguyễn Huệ cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Ngõ 3 Bắc Liêu | 2.500 |
|
20 | Ngõ 37 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang (Ngõ 4 Nguyễn Trãi cũ) | Đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Phùng Hưng | 1.000 |
|
21 | Ngõ 1 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang | Đường Nguyễn Trãi | Đường Phùng Hưng | 1.200 |
|
22 | Ngõ 3 Bắc Liêu - phố Phong Quang (Ngõ 1 Bắc Liêu cũ) | Đường Bắc Liêu | Đường Phùng Hưng | 1.000 |
|
23 | Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang (Ngõ 2 Bắc Liêu cũ) | Đường Bắc Liêu | Hết ngõ | 1.000 |
|
24 | Ngõ 17 Bắc Liêu - phố Phong Quang (Ngõ 4 Bắc Liêu cũ) | Đường Bắc Liêu | Giáp đất ông Tưởng và ông Hạnh | 2.000 |
|
25 | Ngõ 338, 326 Nguyễn Công Trứ - Phong Sơn (Đường 1, 2 phố Phong Sơn cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết | 3.000 |
|
26 | Ngõ 312 Nguyễn Công Trứ - Phong Sơn (Đường 3 phố Phong Sơn cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết | 3.500 |
|
27 | Ngõ 122 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân (Đường 1 phố Phú Xuân cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết | 2.000 |
|
28 | Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân (Đường 2 phố Phú Xuân Cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết | 3.500 |
|
29 | Ngách 9; 9.1; 9.2/156 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân (Các ngõ thuộc đường 1, 2 Phú Xuân cũ) | Ngõ 156 | Hết đường | 2.500 |
|
30 | Ngõ 354, 359 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn (Các ngõ còn lại về phía Đông cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (Đoạn nối tiếp từ đường 3 Phong Sơn cũ) | Nhà văn hóa Phú Sơn (Đường điện 35 KV cũ) | 1.000 |
|
31 | Ngõ 1, 13, 31 Lý Nhân Tông - Bắc Phong (Khu dân cư phố Bắc Phong cũ) | Đường Lý Nhân Tông | Hết đường | 1.500 |
|
32 | Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang (Khu dân cư Đồng Cung cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 17 Bắc Liêu | 2.500 |
|
33 | Khu dân cư Đầu Núi 1, phố Đại Phong, Phú Xuân |
|
| 2.000 |
|
34 | Ngách 11, 13, 15, 25/156, Nguyễn Công Trứ, Phố Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn, Phú Sơn (Khu dân cư phố Đại Phong, Phú Xuân cũ) | Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ | Đường điện 35 KW | 2.000 |
|
35 | Ngách 48/156, 52/156, 54/156 Nguyễn Công Trứ, Phố Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn, Phú Sơn (Khu dân cư phố Đại Phong, Phú Xuân cũ) | Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Văn Cừ | 2.000 |
|
36 | Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ 10 Ngô Gia Tự cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Hết ngõ | 2.000 |
|
37 | Ngõ 229 Nguyễn Huệ - Chu Văn An (Đường Nguyễn Khuyến cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.500 |
|
38 | Ngõ 263 Nguyễn Huệ (Đường kênh Cống Lọng cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.500 |
|
39 | Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự (Các đường còn lại trong khu tái định cư Tây ga cũ) |
|
| 3.000 |
|
40 | Khu tái định cư dự án đường sắt |
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Văn Cừ, ngách 156, 62, 72 Nguyễn Công Trứ - Chu Văn An (Các đường rộng 24m cũ) |
|
| 2.000 |
|
| Ngách 64, 70 hẻm 2/ngách 10/156, hẻm 1 ngách 10/156 (Các đường phía trong cũ) |
|
| 1.500 |
|
41 | Đường Vũ Duy Thanh |
|
| 1.200 |
|
42 | Các ngách còn lại của phố Chu Văn An, phố Đông Phong |
|
| 1.000 |
|
43 | Đất khu dân cư còn lại của phường |
|
| 1.000 |
|
VIII | PHƯỜNG THANH BÌNH |
|
|
|
|
1 | Ngõ 118 đường Hoàng Diệu (Ngõ 7 phố Phúc Sơn cũ) | Đường Hoàng Diệu | Tiểu học Thanh Bình | 2.500 |
|
2 | Ngõ 29 Lê Đại Hành (Ngõ 1 Lê Văn Tám cũ) | Đường Lê Văn Tám | Đường Lê Đại Hành | 3.000 |
|
3 | Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành (Các đường 7.8.9.10.11.12 Phố Trần Kiên + Trần Phú cũ) | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 5.000 |
|
4 | Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám (Đường 6 và ngõ sau nhà thờ phố Thanh Sơn cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | Hết ngõ | 2.500 |
|
5 | Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám (Ngõ 1 đường 6 Thanh Sơn cũ) | Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám | Hết đường | 2.000 |
|
6 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường Nhà thờ cũ) | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 262 Ngô Gia Tự | 2.000 |
|
7 | Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự (Các đường 1.2.3.4.5 Phố Nam Sơn, Bắc Sơn cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ) | 2.500 |
|
8 | Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự (Ngõ 4, 5 Vạn Sơn cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 2.500 |
|
9 | Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự (Ngõ 6, 8, 9 Vạn Sơn, Trung Sơn cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 2.500 |
|
10 | Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự (Đường 7 phố Trung Sơn, Vạn Sơn cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 2.500 |
|
11 | Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự (Các đường ngõ 1, 2, 3 phố Vạn Phúc cũ) | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 2.500 |
|
12 | Đường Hoàng Diệu B (Đường vào nhà máy điện cũ) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Cổng chính nhà máy điện NB | 4.000 |
|
13 | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B (Đường vào Lâm viên cánh diều cũ) | Đường Hoàng Diệu | Lâm viên núi Cánh Diều | 1.500 |
|
14 | Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu (Đường 1, 2, 3 Tây Sơn 1 cũ) | Đường Hoàng Diệu | Tường NM Điện | 1.500 |
|
15 | Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu (Đường 4, 5 Tây Sơn 2 cũ) | Đường Hoàng Diệu | Tường phía cổng NM Điện | 1.500 |
|
16 | Ngõ 17 đường Nguyễn Văn Cừ (Đường ngõ 5, 7 Tây Sơn 3 cũ) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Lâm viên núi Cánh Diều | 2.000 |
|
17 | Ngõ 47, 59, 69, 79, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ (Ngõ 5 đến ngõ 15 Vạn Xuân I, Vạn Xuân II cũ) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Lâm viên núi Cánh Diều | 2.000 |
|
18 | Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ (Ngõ 16 Vạn Xuân II cũ) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 2.500 |
|
19 | Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ 2 Vạn Xuân II cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 2.500 |
|
20 | Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Hồ cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Lâm viên núi Cánh Diều | 3.500 |
|
21 | Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 2, 3 phố Ngọc Mỹ cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | 2.500 |
|
22 | Ngách 1/255 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 4 phố Ngọc Mỹ cũ) | Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ | Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB | 2.500 |
|
23 | Ngách 2/255 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 5 phố Ngọc Mỹ cũ) | Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ | Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB | 2.500 |
|
24 | Ngách 1/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 1 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ) | Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 2.500 |
|
25 | Ngách 9/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 2 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ) | Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 2.500 |
|
26 | Ngách 17/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 3 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ) | Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 2.500 |
|
27 | Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 4 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ) | Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 2.500 |
|
28 | Ngõ 203 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1 của phố Ngọc Xuân, Ngọc Sơn cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết đường | 3.000 |
|
29 | Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu (Các ngõ còn lại của phố Tây Sơn I cũ) |
|
| 1.500 |
|
30 | Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Lâm viên núi Cánh Diều | 2.500 |
|
31 | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ | 2.000 |
|
32 | Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 2.000 |
|
33 | Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 2.000 |
|
34 | Ngõ 63 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Hết đường | 2.500 |
|
VIII | PHƯỜNG BÍCH ĐÀO |
|
|
|
|
1 | Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường I, phố Thanh Xuân cũ) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 1.500 |
|
2 | Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường II phố Thanh Xuân cũ) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 1.200 |
|
3 | Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông (Các ngõ còn lại của đường 2 phố Thanh Xuân cũ) | Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông | Cuối ngõ | 1.000 |
|
4 | Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường 4, 5, 6, 7, 8 phố Thanh Sơn cũ) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 1.300 |
|
5 | Các ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường 1, 2 phố Vạn Hưng) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Cuối ngõ | 1.300 |
|
6 | Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân (Các ngõ hẻm đường 1, 2 phố Vạn Hưng cũ) | Đầu ngách | Cuối ngách | 1.000 |
|
7 | Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường 2, 3, 4, 5 phố Đông Sơn cũ) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Cuối ngõ | 1.000 |
|
8 | Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật (Đường 1 phố Đông Xuân cũ) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Phạm Thận Duật | 1.500 |
|
9 | Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường Hoàng Văn Thụ phố Đông Xuân cũ) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Hết ngõ | 1.000 |
|
10 | Khu tập thể cảng và phía Tây đài tưởng niệm phường (Các ngõ còn lại khu B phố Đông Xuân) | Đầu ngõ, ngách thuộc các đường: Nguyễn Viết Xuân; Triệu Việt Vương | Hết ngõ, ngách | 1.000 |
|
11 | Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 3 Vạn Thịnh cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
|
12 | Ngõ 361 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ vào Trường TH kinh tế KT và tại chức cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết ngõ | 1.500 |
|
13 | Ngõ 377 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 4 Phố Vạn Thịnh) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết ngõ | 1.300 |
|
14 | Ngõ 373 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 5 Phố Vạn Thịnh cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết ngõ | 1.500 |
|
15 | Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 2 Phố Vạn Thắng cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
|
16 | Đường Vũ Duy Thanh (Đường 1 Phố Vạn Thắng cũ) | Đường Triệu Việt Vương | Đường Nguyễn Công Trứ | 1.800 |
|
17 | Các ngõ phố Bắc Sơn | Đầu ngõ | Hết ngõ | 1.000 |
|
18 | Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ (Đường vào Trường Quân Sự cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Sát Trường Quân Sự | 1.000 |
|
19 | Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 2 Trung Sơn) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Triệu Việt Vương | 1.000 |
|
20 | Các ngõ hẻm còn lại phố Trung Sơn | Đầu ngõ | Hết ngõ | 900 |
|
21 | Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn | Đầu ngõ | Hết ngõ | 900 |
|
22 | Các ngõ hẻm còn lại phố Phúc Thịnh | Đầu ngõ | Hết ngõ | 900 |
|
23 | Ngõ 673, 639, 631 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ 2, 3 Bích Sơn cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết ngõ | 1.000 |
|
24 | Đường Trần Quang Khải (Đường 2 Đông Hồ cũ) | Đầu đường | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | 1.000 |
|
25 | Ngõ 791 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1 Đông Hồ cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.000 |
|
26 | Ngõ 821 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 3 Đông Hồ cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Triệu Việt Vương | 1.000 |
|
27 | Các ngõ 939, 915 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 3, 4 Phố Phúc Thịnh cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Triệu Việt Vương | 1.000 |
|
28 | Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
| Ngõ 965 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường vào Cảng khô ICD | 1.500 |
|
| Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) | Cảng khô ICD | 1.200 |
|
29 | Các ngõ 2, 14, 28, 38, 58 đường Triệu Việt Vương (Các trục đường khu tập thể nhà máy sứ cũ) | Đường Triệu Việt Vương | Cuối ngõ | 900 |
|
30 | Các lô đất cạnh nhà văn hóa Phố Đông Hồ |
|
| 1.000 |
|
31 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 800 |
|
IX | PHƯỜNG NINH PHONG |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ (phía Tây đường Nguyễn Huệ) | Phố Tương Lai | Phố Đoàn Kết | 1.500 |
|
2 | Đường trục | Đường trục phố Vân Giang |
| 1.500 |
|
|
| Các ngõ phố Vân giang |
| 1.000 |
|
|
| Ngõ tư Phúc Lộc | Phố Đa Lộc | 1.500 |
|
|
| Phố Đa Lộc | Phố Phúc Lâm | 1.000 |
|
|
| Đường Bổng | Cửa chùa An Lạc | 1.500 |
|
|
| Đường 30/6 | Cửa chùa An Lạc | 1.500 |
|
|
| Cửa chùa An lạc | Cầu Đức Thế | 800 |
|
|
| Đường An hòa | Phố Phúc Lai | 1.000 |
|
|
| Cầu Đức Thế | Nhà ông Luân | 800 |
|
|
| Trạm biến thế An Hòa | Đường Bê tông | 1.000 |
|
3 | Khu dân cư Triều Cả |
|
|
|
|
* | Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ | Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ | Đường Ngô Gia Tự | 1.500 |
|
* | Dãy 2 đường Nguyễn Huệ khu Triều cả |
|
|
|
|
| Hướng Đông |
|
| 1.500 |
|
| Hướng Tây |
|
| 1.300 |
|
* | Dân cư còn lại khu Triều Cả |
|
| 1.200 |
|
4 | Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông (Đường Vành đai cũ) |
|
| 1.500 |
|
5 | Khu tiểu thủ công nghiệp làng nghề Ninh phong |
|
| 1.000 |
|
6 | Khu dân cư Nam Phong, Phong Đoài |
|
| 600 |
|
7 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| 600 |
|
X | PHƯỜNG NINH KHÁNH |
|
|
|
|
1 | Đường Vạn Hạnh (đường 3 xã cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Hết xóm Bình Hòa | 2.500 |
|
2 | Đường vào TT cai nghiện | Đường Trần Hưng Đạo | Cống Vòm |
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết TT cai nghiện | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Hết TT cai nghiện | Cống vòm | 2.000 |
|
3 | Đường vào thảm len | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường | 2.000 |
|
4 | Đường giáp UBND phường | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xa Liên Hậu | 2.500 |
|
5 | Đất khu dân cư sau đình Voi Đá |
|
| 2.000 |
|
6 | Khu dân cư Xa Liên |
|
|
|
|
| Các lô bám mặt đường QH 20m | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường | 4.000 |
|
| Các lô quy hoạch nhà vườn |
|
| 2.000 |
|
| Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo |
|
| 2.500 |
|
| Các lô đất còn lại phía trong |
|
| 2.000 |
|
7 | Khu dân cư Xa Liên Hậu |
|
| 1.800 |
|
8 | Khu dân cư phía Tây Khánh Tân |
|
| 2.000 |
|
9 | Khu dân cư Tiền Đồng |
|
|
|
|
| Các lô bám mặt đường QH 20m | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường | 4.000 |
|
| Các lô đất còn lại phía trong |
|
| 2.000 |
|
10 | Đất khu Quảng trường trung tâm |
|
|
|
|
| Khu dân cư QTTT 1 | Các lô đất còn lại phía trong |
| 5.500 |
|
| Đất khu QTTT 2 | Các lô đất còn lại phía trong |
| 5.000 |
|
11 | Khu trung tâm dịch vụ khách sạn |
|
| 3.500 |
|
12 | Khu dân cư phía Đông phố Mía |
|
| 3.500 |
|
13 | Khu dân cư Bắc quảng trường | Các lô đất còn lại |
| 1.800 |
|
14 | Khu TĐC trạm điện 220 KV | Các lô đất còn lại (phía trong) |
| 4.000 |
|
15 | Đất dân cư còn lại | 12 Phố thuộc Cam Giá, Hợp Thắng |
| 800 |
|
XI | PHƯỜNG NINH SƠN |
|
|
|
|
1 | Đường 1, 2 phố Thanh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết ngõ | 1.500 |
|
2 | Các ngõ thuộc đường 1,2 phố Thanh Bình |
|
| 1.200 |
|
3 | Đường Phạm Thận Duật (Đường trục phường cũ) |
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | UBND phường cũ | 2.500 |
|
|
| UBND phường cũ | Hết đường | 1.800 |
|
4 | Đường Trần Quang Khải (Đường cây gạo cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) |
|
|
|
| Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Trường MN Ninh Sơn | 2.000 |
|
|
| Trường MN Ninh Sơn | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) | 1.500 |
|
5 | Đường Đông Thịnh | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết Nhà ông Vũ Lưu | 1.200 |
|
6 | Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường vành đai) |
|
| 1.200 |
|
7 | Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am |
|
| 1.200 |
|
8 | Các ngõ dọc | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 1.000 |
|
9 | Các ngõ ngang | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Quang Khải | 800 |
|
10 | Khu dân cư còn lại |
|
| 500 |
|
C | GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC XÃ |
|
|
|
|
I | XÃ NINH NHẤT |
|
|
|
|
1 | Đường trục | Bưu điện Kỳ vỹ | Hết Trường Mầm non Kỳ Vỹ | 2.000 |
|
|
| Hết Trường Mầm non Kỳ Vỹ | Cống Phúc Sơn | 1.200 |
|
|
| Trạm biến thế kỳ vỹ | Cống đầm Ninh Nhất | 1.500 |
|
|
| Cồng đầm Ninh Nhất | Chợ Ninh Nhất | 800 |
|
2 | Đường liên xã | Cống 3 xã | Đê sông Chanh | 700 |
|
3 | Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất |
|
|
|
|
|
| Chợ Ninh Nhất | Gồ Cuội | 500 |
|
|
| Chợ Ninh Nhất | Đường Nguyễn Minh Không (đường 477) | 500 |
|
4 | Khu dân cư Kỳ Vỹ và khu dân cư Ích Duệ |
|
| 600 |
|
5 | Khu dân cư Đồng Cửa |
|
| 2.000 |
|
6 | Khu dân cư Đông Hậu |
|
| 1.500 |
|
7 | Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư |
|
| 2.000 |
|
8 | Khu tái định cư Cửa Bạc | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường trục xã | 1.500 |
|
|
| Các lô đất còn lại phía trong |
| 600 |
|
9 | Khu TĐC Đồng Thôi |
|
| 400 |
|
10 | Khu TĐC Nguyên Ngoại |
|
|
|
|
| Các lô đất giáp đường Vạn Hạnh (đường 3 xã) |
|
| 700 |
|
| Các lô đất phía trong |
|
| 400 |
|
11 | Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất |
|
| 400 |
|
II | XÃ NINH TIẾN |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Hữu An | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết Trạm xá Xã | 3.000 |
|
2 | Đường trục chính xã |
|
|
|
|
|
| Hết Trạm xá Xã | Cầu Hoàng Sơn | 2.500 |
|
|
| Lối rẽ vào UBND xã | Cống ao Cà (hết khu dân cư mới) | 2.000 |
|
|
| Cống ao Cà (hết khu dân cư mới) | Nhà máy sát Cổ Loan Trung | 2.000 |
|
|
| Nhà máy sát Cổ Loan Trung | Cổng trường cấp 2 | 1.200 |
|
|
| Cổng trường cấp 2 | Cống kênh đầu làng Cổ Loan Hạ | 1.000 |
|
|
| Cống kênh đầu làng Cổ Loan Hạ | Đê cửa nhà ông Sâm | 800 |
|
|
| Cầu Hoàng Sơn | Đầu làng hết khu dân cư mới | 800 |
|
|
| Đầu làng hết khu dân cư mới | Cầu Khê Hạ | 600 |
|
3 | Khu dân cư Hoàng Sơn |
|
| 500 |
|
4 | Khu dân cư Phúc Sơn, Cổ Loan Hạ |
|
| 500 |
|
5 | Khu dân cư Cổ Loan Trung |
|
| 500 |
|
6 | Khu dân cư Cổ Loan Thượng |
|
| 500 |
|
7 | Khu dân cư (mới) Đồng sau thôn Phúc Sơn |
|
| 2.500 |
|
8 | Khu đô thị mới phía Đông đường trục xã |
|
| 2.000 |
|
9 | Đường 1 Cổ Loan Trung | Đường trục xã | Khu đô thị mới Phúc Trì | 800 |
|
10 | Khu đô thị mới phía Tây đường trục xã |
|
| 2.000 |
|
III | XÃ NINH PHÚC |
|
|
|
|
1 | Đường Trục | Chợ Bợi | UBND xã | 1.500 |
|
|
| UBND xã | Trạm xá xã | 1.000 |
|
|
| Trạm xá xã | Phúc Trung | 800 |
|
|
| Phúc Trung | Sông Vạc | 600 |
|
|
| Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 10) | Chùa Gạo | 800 |
|
|
| Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 10) | Thôn Vĩnh Tiến | 800 |
|
2 | Khu dân cư HTX Yên Phúc |
|
| 500 |
|
3 | Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung |
|
| 400 |
|
4 | Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái |
|
| 400 |
|
5 | Khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang |
|
| 500 |
|
6 | Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
| Đường vào Cảng cũ | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường vào Cảng khô ICD | 1.500 |
|
| Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) | Cảng khô ICD | 1.200 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - THỊ XÃ TAM ĐIỆP
A. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ - THỊ XÃ TAM ĐIỆP
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Đường 12B | Hết cổng Chi cục Thuế Tam Điệp | 6.000 |
|
Hết cổng Chi cục Thuế Tam Điệp | Cầu Lạnh Đông | 7.000 |
| ||
2 | Đường Ngô Văn Sở | Phía đồi |
|
| |
Quốc lộ 1A | Gặp đường Trương Hán Siêu | 600 |
| ||
Đường 12B | Ngã ba (hết đất nhà ông Giảng) | 600 |
| ||
Phía suối |
|
| |||
Đường 12B | Ngã ba (hết đất nhà ông Giảng) | 200 |
| ||
Quốc lộ 1A | Hết đất ông Thiệu | 300 |
| ||
Hết đất ông Thiệu | Gặp đường Trương Hán Siêu | 600 |
| ||
3 | Đường Trương Hán Siêu | Quốc lộ 1A | Gặp đường Ngô Văn Sở | 3.500 |
|
4 | Đường Suối Ngầm | Quốc lộ 1A | Gặp đường Trần Phú | 2.000 |
|
5 | Đường Tạ Uyên | Quốc lộ 1A | Hết cổng Trung tâm y tế TX | 2.500 |
|
Hết cổng trung tâm y tế | Gặp đường Trần Phú (Nhà xác) | 700 |
| ||
Quốc lộ 1A | Ngã tư (Nhà văn hóa tổ 6) | 1.000 |
| ||
6 | Đường Đồng Giao | Quốc lộ 1A | Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ | 700 |
|
Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ | Cổng trường PTCS Đồng Giao | 4.000 |
| ||
Cổng trường PTCS Đồng Giao | Hết địa phận P. Bắc Sơn | 2.000 |
| ||
7 | Đường Trần Phú | Quốc lộ 1A | Đường Tạ Uyên | 3.000 |
|
Đường Tạ Uyên | Ngã Tư đường vào trường Quế Võ | 2.000 |
| ||
8 | Đường Thanh Niên | Quốc lộ 1A | Gặp đường Đồng Giao | 4.000 |
|
Đường Đồng Giao | Hết đất trường Nguyễn Huệ | 2.000 |
| ||
Hết đất trường Nguyễn Huệ | Hết đường | 1.000 |
| ||
9 | Đường Nguyễn Du | Đường Trần Phú | Đường Thanh Niên | 2.000 |
|
Đường Thanh Niên | Khu dân cư trận địa Pháo (Hết đường) | 1.500 |
| ||
10 | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | Đường Thanh Niên | 2.000 |
|
11 | Đường Vạn Xuân | Ngã tư vào trường Quế Võ | Gặp đường Trần Phú | 1.000 |
|
12 | Đường 12B | Quốc lộ 1A | Đường vào Ngô Văn Sở | 3.000 |
|
13 | Đường còn lại xe ôtô vào được (Măt đường bê tông xi măng, đường rộng >= 7,0m) | 700 |
| ||
14 | Đường còn lại xe ôtô vào được | 500 |
| ||
15 | Đường còn lại xe ôtô không vào được | 400 |
| ||
16 | Đường còn lại trong khu dân cư | 300 |
| ||
II | Phường Trung Sơn |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Ranh giới hành chính giáp Xã Yên Bình | Giáp đường Voi Phục | 350 |
|
Đối diện đường Trương Hán Siêu | Cầu Lạnh Đông | 7.000 |
| ||
Cầu Lạnh Đông | Hết địa giới phường | 4.500 |
| ||
2 | Đường Quyết Thắng | Quốc lộ 1A | Đường Lê Hồng Phong | 4.500 |
|
Đường Lê Hồng Phong | Cổng Quân Đoàn I | 3.500 |
| ||
3 | Đường Ngô Thì Nhậm | Quốc lộ 1A | Cầu Ngô Thì Nhậm | 3.000 |
|
Cầu Ngô Thì Nhậm | Hai nhánh hết địa giới P. Trung Sơn | 1.500 |
| ||
4 | Đường Núi Vàng | Quốc Lộ 1A | Đường Sắt | 3.500 |
|
Đường Sắt | Cầu Núi Vàng | 1.500 |
| ||
Cầu Núi Vàng | Ngã tư đi khu CN Tam Điệp | 1.500 |
| ||
Ngã tư đi khu CN Tam Điệp | Hết địa phận P. Trung Sơn | 700 |
| ||
Ngã tư đi khu CN Tam Điệp | Đường Ngô Thì Nhậm | 1.500 |
| ||
Ngã 3 đi đập tràn | Đường Núi Vàng | 500 |
| ||
5 | Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao | Quốc lộ 1A | Đường Lê Đại Hành | 2.000 |
|
6 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Quyết Thắng | Đường Ngô Thì Nhậm | 2.500 |
|
7 | Đường Tuệ Tĩnh | Quốc lộ 1A | Đường Lê Đại Hành | 1.000 |
|
Đường Lê Đại Hành | Hết đường | 600 |
| ||
8 | Đường Voi Phục | Đường Quyết Thắng | Đường Dốc Diệm | 700 |
|
9 | Đường Dốc Diệm | Đường Viện 145 | Hết đường thuộc phường | 500 |
|
10 | Đường Viện 145 | Đường Quyết Thắng | Hết đường thuộc phường | 700 |
|
11 | Đường Cảnh Hưng | Đường Núi Vàng | Đường Bạch Đằng | 700 |
|
12 | Đường Lê Đại Hành | Đường Núi Vàng | Nhà ông Mạo (Hết đường) | 1.000 |
|
13 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Ngô Thì Nhậm | Hết đường | 1.000 |
|
14 | Đường Ngọc Hồi | Đường Ngô Thì Nhậm | Hết đất nhà ông Thành Sen | 1.000 |
|
Hết đất nhà ông Thành Sen | Đường Bưu Điện | 500 |
| ||
Đường Bưu Điện | Đường Núi Vàng | 700 |
| ||
15 | Đường Bạch Đằng | Quốc lộ 1A | Hết đường | 300 |
|
16 | Đường Đô Đốc Long | Đường Ngô Thì nhậm | Đường Lê Hồng Phong | 700 |
|
17 | Đường ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng <=7,0m) | 600 |
| ||
18 | Đường ôtô vào được còn lại | 500 |
| ||
19 | Đường còn lại trong khu dân cư | 300 |
| ||
III | Phường Nam Sơn |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Ranh giới hành chính giáp P.Trung Sơn | Ngặt kéo | 3.500 |
|
Ngặt kéo | Cổng UBND phường NS | 3.000 |
| ||
Cổng UBND phường NS | Hết địa phận phường | 2.000 |
| ||
2 | Đường Ngô Thì Sỹ | Quốc lộ 1A | Hết địa phận phường | 700 |
|
3 | Đường vào kho K894 | Đường Ngô Thị Sỹ | Đường vào kho K894, K302 | 200 |
|
4 | Đường H13 | Quốc lộ 1A | Hết đường | 1.500 |
|
5 | Đường Thung Lang | Quốc lộ 1A | Ngã 3 (Hết cán thép) | 1.500 |
|
Ngã 3 (Hết cán thép) | Hết đường | 800 |
| ||
6 | Đường Lam Sơn | Ngã 3 (Hết cán thép) | Hết đường | 500 |
|
7 | Đường ga Đồng Giao | Quốc lộ 1A | Ga Đồng Giao | 500 |
|
8 | Đường 27/7 | Quốc lộ 1A | Hết đường | 400 |
|
9 | Đường Trong Đèn | Quốc lộ 1A | Cổng trường cấp I | 300 |
|
Cổng trường cấp I | Đường tầu | 200 |
| ||
10 | Đường Thiên Lý | Quốc lộ 1A | Đầu núi | 500 |
|
11 | Đường Bãi Đá | Quốc lộ 1A | Hết đường | 200 |
|
12 | Đường ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng >=7,0m) | 300 |
| ||
13 | Đường còn lại trong khu dân cư | 150 |
| ||
IV | Phường Tây Sơn |
|
|
|
|
1 | Đường Quang Sơn | Quốc lộ 1A | Ngã ba Hồ Xuân Hương | 1.100 |
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương | Ngã ba Tân Hạ | 700 |
| ||
2 | Quốc lộ 1A | Cầu lạnh đông | Đường Quang Sơn | 4.500 |
|
Đường Quang Sơn | Ngặt kéo | 3.500 |
| ||
3 | Đường Hồ Xuân Hương | Quốc lộ 1A | Đường Quang Sơn | 1.500 |
|
4 | Đường Z879 - Lữ 279 | Quốc lộ 1A | Cổng Z879 - Lữ 279 | 400 |
|
5 | Đường Chi Lăng | Quốc lộ 1A | Hết đất Lữ 279 | 1.500 |
|
6 | Đường còn lại ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng >=7,0m) | 400 |
| ||
7 | Đường còn lại trong khu dân cư | 200 |
| ||
V | Phường Tân Bình |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Cầu Do | Đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng | 2.500 |
|
Đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng | Ngã 3 Chợ Chiều | 3.500 |
| ||
2 | Đường 12B | Quốc lộ 1A | Đường Ngô Văn Sở | 3.000 |
|
Đường Ngô Văn Sở | Đường vào CTCPVL&XLTĐ | 1.500 |
| ||
Đường vào CTCPVL&XLTĐ | Đường vào đền Tráng Sơn | 1.000 |
| ||
Đường vào đền Tráng Sơn | Hết đất nhà ông Lực | 700 |
| ||
Hết đất nhà ông Lực | Cầu thủng | 500 |
| ||
3 | Đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng | Quốc lộ 1A | Bệnh viện Điều Dưỡng | 1.500 |
|
Bệnh viện Điều dưỡng | Đường 12B | 800 |
| ||
4 | Đường ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng >=7,0m) | 500 |
| ||
5 | Khu dân cư tổ 1, 2 , 3, 4 | 250 |
| ||
6 | Khu dân cư còn lại | 150 |
|
B. GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU DU LỊCH THƯƠNG MẠI, KHU CÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | Xã Yên Bình |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Phía Tây | Cầu Gềnh | Đường vào khu dân cư Đường Vòng (Hết đất nhà bà Liễu) | 3.000 |
| |
Đường vào khu dân cư Đường Vòng (Hết đất nhà bà Liễu) | Cầu Do | 2.500 |
| ||
Phía đông | Hết cổng Chi cục Thuế Tam Điệp | Đối diện đường 12B | 120 |
| |
2 | Khu dân cư Đường Vòng |
|
|
|
|
Đường vào nhà máy XM Duyên Hà | Quốc lộ 1A | Đầu cầu (hết đất thị xã) | 800 |
| |
Đường Vành đai | Đường vào NM xi măng Duyên Hà | Ngã ba (hết đất nhà ông Giảng) | 650 |
| |
Đường các lô bám đường quy hoạch | Dãy thứ nhất tính từ Quốc lộ 1A vào | 600 |
| ||
Dãy thứ 2, thứ 3 tính từ Quốc lộ 1A vào | 500 |
| |||
Lô số 17 | Bám đường rẽ từ Quốc lộ 1A vào (phía Thanh Hóa) | 700 |
| ||
3 | Đường trường Cơ Giới | Quốc lộ 1A | Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới | 350 |
|
4 | Đường thôn Lý Nhân | Quốc lộ 1A | Hết đường | 300 |
|
5 | Đường xe ôtô vào được | 200 |
| ||
6 | Đường còn lại trong khu dân cư | 100 |
| ||
II | Xã Đông Sơn | Hết cổng trung tâm y tế | Gặp đường Trần Phú (Nhà xác) |
|
|
7 | Đường Quyết Thắng | Cổng Quân Đoàn I | Cuối đường Ngô Thì Nhậm | 700 |
|
Cuối đường Ngô Thì Nhậm | Ngã tư Nông trường chè | 800 |
| ||
8 | Đường Ngô Thì Nhậm | Hết địa giới phường Trung Sơn | Đường Quyết Thắng | 1.200 |
|
9 | Đường Ninh Tốn | Ngã 4 đường Ninh Tốn | Ngã 3 trường Văn Hóa | 700 |
|
Ngã 3 trường Văn Hóa | Ngã 3 đê hồ Mừng | 450 |
| ||
Ngã 3 đê hồ Mừng | Hết đường | 200 |
| ||
10 | Đường đi 701 | Ngã 3 trường Văn Hóa | Hết đất 701 | 300 |
|
Cổng 701 | Đê hồ Đồng Đèn | 200 |
| ||
11 | Đường Lam Sơn | Ngã tư đường Ninh Tốn | Hết đường (giáp P. Nam Sơn) | 400 |
|
Đường Lam Sơn | Đường Ngô Thì Nhậm | 400 |
| ||
III | Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
12 | Quốc lộ 12B | Cầu thủng | Trường Tiểu Học Yên Sơn | 550 |
|
Trường Tiểu Học Yên Sơn | Hết thôn Vĩnh Khương | 700 |
| ||
Hết thôn Vĩnh Khương | Hết địa giới thị xã | 550 |
| ||
IV | Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
13 | Đường Đồng Giao | Tiếp giáp phường Bắc Sơn | Đường vào thôn Trại Vòng | 500 |
|
Đường vào thôn Trại Vòng | Hết địa giới thị xã Tam Điệp | 350 |
| ||
14 | Đường còn lại trong khu dân cư | Hết đất Lữ 279 | Cổng nhà máy TM Tam Điệp | 1.000 |
|
Cổng nhà máy XM Tam Điệp | Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ | 1.000 |
| ||
15 | Đường Ngô Thị Sỹ | Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ | Ngã 3 đường Băng tải | 500 |
|
Ngã 3 đường Băng tải | Ngã 3 Tân Nhuận | 250 |
| ||
16 | Đường Quang Sơn | Ngã 3 Tân Hạ | Đường rẽ nhà ông Lân Hương | 1.000 |
|
Đường rẽ nhà ông Lân Hương | Ngã 3 đường lên Đền Thượng | 600 |
| ||
Ngã 3 đường lên Đền Thượng | Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | 400 |
| ||
Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | Ngã 3 đường Hồ than | 200 |
| ||
17 | Đường thôn Bãi Sải | Ngã 3 đường Hồ than | Ngã 3 đường trục Bãi Sải | 200 |
|
Ngã 3 đường trục Bãi Sải | Đường băng tải Hang Nước | 200 |
| ||
18 | Đường thôn Tân Trung | Đường Quang Sơn | Cổng 1 nhà máy XM Tam Điệp | 250 |
|
Chợ Quang Sơn | Ngã 3 ông Sửu | 250 |
| ||
Ngã 3 ông Sửu | Đường Trung Thượng | 300 |
| ||
19 | Đường Đền Thượng | Đường Quang Sơn | Đền Thượng | 150 |
|
20 | Đường trường Tiểu học Quang Sơn | Đường Quang Sơn | Trường tiểu học Quang Sơn | 200 |
|
21 | Đường thôn Tân Nhuận | Đường Quang Sơn | Cổng Mạnh Như | 150 |
|
22 | Đường giáp khu Chuyên Gia C.Ty xi măng Tam Điệp | Các lô bám đường bê tông | 300 |
| |
Các lô dãy trong | 200 |
| |||
23 | Đường téc nước | Téc nước | Hết đất nhà ông Hùng | 500 |
|
Đất nhà ông Phòng | Đường vành đai | 700 |
|
C. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
TT | Khu vực xã | Giá đất ở | Ghi chú | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||
I | Xã Quang sơn |
|
|
|
1 | Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Trung) |
| 300 |
|
2 | Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Nam) |
| 300 |
|
3 | Thôn cận nội thị (Thôn Tân Hạ) |
| 300 |
|
4 | Thôn cận Trung Tâm xã (Thôn Tân Thượng) |
| 200 |
|
5 | Thôn Tân Nhuận, Bãi sải |
| 150 |
|
6 | Các thôn còn lại |
| 100 |
|
II | Xã Đông Sơn |
|
|
|
1 | Thôn 4A; 4B; 4C |
| 150 |
|
2 | Thôn 1; 2; 3 |
| 100 |
|
3 | Thôn 5; 6; 7; 8; 9 |
| 100 |
|
4 | Thôn 12 |
| 80 |
|
III | Xã Yên Bình |
|
|
|
1 | Thôn Đồi Cao, thôn Quyết Thắng |
| 100 |
|
2 | Thôn Đàm Khánh, Lý Nhân, Gềnh |
| 100 |
|
3 | Khu trung tâm xã (khu trụ sở UBND xã) |
| 250 |
|
IV | Xã Yên Sơn |
|
|
|
1 | Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương; Đoàn Kết; Yên Phong) |
| 90 |
|
2 | Thôn cận trung tâm xã (Thôn Khánh Ninh, Yên Đồng, Yên Trung, Yên Lâm) |
| 70 |
|
3 | Các thôn còn lại |
| 60 |
|
A. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN THIÊN TÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Trục đường | Nam Vạn Xuân may mặc | Đường rẽ làng Đa Giá (Song song đường 1A) | 2.000 |
|
Giáp QL1A | Giáp Đền hàng Tổng | 1.000 |
| ||
Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ | Giáp nhà bà Diếp | 600 |
| ||
Giáp đường QL1A | Giáp đất La Phù | 800 |
| ||
QL1A rẽ Tr.DL Hoa Lư | Giáp ngã tư nhà bà Diếp | 700 |
| ||
Từ đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư) | Ngã ba vào làng Đa Giá | 1.100 |
| ||
Ngã ba vào làng Đa Giá | Đến chùa Hà | 500 |
| ||
Giáp ngã tư nhà bà Diếp | Ngã tư vào làng Đa Giá (Trạm biến áp) | 600 |
| ||
Đường rẽ 12C | Núi Gai (đường 24m) | 1.100 |
| ||
Các đường còn lại xung quanh khu vực UB huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá | 800 |
| |||
Khu đấu giá Thổ Trì; Đồng Ía |
| 800 |
| ||
2 | Khu dân cư | Khu dãy II Đồng ốc |
| 600 |
|
Khu vực Chợ Cầu Huyện |
| 800 |
| ||
Khu dân cư còn lại |
| 500 |
|
B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | Đường 1A |
|
|
|
|
1 | Xã Ninh Giang | Cầu Gián | Hết La Mai | 3.500 |
|
2 | TT Thiên Tôn | Cầu La Mai | Hết Núi Hú | 4.500 |
|
Hết Núi Hú | Đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ | 5.500 |
| ||
3 | Xã Ninh Mỹ | Nam chợ Ninh Mỹ | Giáp đất Ninh Khánh | 4.500 |
|
4 | Xã Ninh An | Giáp cầu Yên | Cắt ngang đường sắt | 3.500 |
|
Cắt ngang đường sắt | Cầu vó (Tây đường) | 3.000 |
| ||
II | Đường ĐT 478 (Đường 12C) |
|
| ||
1 | TT Thiên Tôn | Giáp đường 1A | Rẽ trường cấp 3 Hoa Lư A | 4.000 |
|
Đường rẽ trường cấp 3 Hoa Lư A | Đường rẽ Động Thiên Tôn | 3.500 |
| ||
Đường rẽ Động Thiên Tôn | Hết Cầu Thiên Tôn | 2.000 |
| ||
2 | Xã Ninh Hòa | Hết cầu Thiên Tôn | Hết Cầu Ninh Hòa | 1.500 |
|
Hết Cầu Ninh Hòa | Hết Quèn ổi | 1.500 |
| ||
Hết Quèn ổi | Hết Phủ Thành Hoàng | 1.200 |
| ||
Hết Phủ Thành Hoàng | Giáp Trường Yên | 1.300 |
| ||
3 | Xã Trường Yên | Cống Vọng | Hết Phủ Thành Hoàng | 1.500 |
|
Hết phủ Thành Hoàng | Ngã 3 Yên Trạch | 1.900 |
| ||
Ngã 3 Yên Trạch | Cầu Đông | 2.300 |
| ||
Hết Cầu Đông | Hết Cầu Rền | 2.700 |
| ||
Hết Cầu Rền | Hết nhà Ông Uyên | 2.000 |
| ||
Hết nhà Ông Uyên | Hết Ngã ba đê | 1.700 |
| ||
Hết ngã ba đê | Hết Núi Nghẽn | 1.200 |
| ||
Hết núi Nghẽn | Hết Cầu Đen | 1.000 |
| ||
III | Đường du lịch Tam Cốc Bích Động |
|
|
| |
1 | Xã Ninh Thắng | Trạm thuế Hoa Lư | Hết Cống Khai Hạ | 1.800 |
|
Hết Cống Khai Hạ | Hết Bến xe Đồng Gừng | 2.500 |
| ||
2 | Xã Ninh Hải | Hết Bến xe Đồng Gừng | Hết Hội trường Văn Lâm | 3.000 |
|
Hết Hội trường Văn Lâm | Hết Cầu Chợ Ninh Hải | 2.000 |
| ||
Hết Cầu Chợ Ninh Hải | Hết Trạm bơm Liên Trung | 1.000 |
| ||
Hết Trạm bơm Liên Trung | Hết Cầu Phướn chùa Đá | 1.000 |
| ||
Hết Cầu Phướn chùa Đá | Hết Chùa Bích Động | 2.000 |
| ||
Hết Đình Các | Hết đền Thái Vi | 1.000 |
| ||
IV | Đường Ninh Xuân - Trường Yên - Đ12C |
|
|
| |
1 | Xã Ninh Xuân | Địa giới xã Ninh Nhất | Chùa Hoa Lâm | 1.300 |
|
Chùa Hoa Lâm | Máng nước (Giáp Trường Yên) | 550 |
| ||
Đền Nấm Khê Hạ | Đình Thôn Nội | 800 |
| ||
Điếm Khê Thượng | Trạm bơm Khê Thượng | 900 |
| ||
Hết Trạm bơm Khê Thượng | Giáp Đ.trục chính du lịch Tràng An | 1.050 |
| ||
2 | Xã Trường Yên | Hết Máng Nước | Hết Cầu Đá Bàn | 700 |
|
Hết Cầu Đá Bàn | Đình Quèn Thự Mộc | 800 |
| ||
Hết Cầu Ghềnh Tháp | Đường 12C | 1.300 |
| ||
V | Đường ĐT 477 |
|
|
|
|
1 | Xã Ninh Giang | Giáp QL 1A | Giáp Ninh Hòa | 2.000 |
|
2 | Xã Ninh Hòa | Giáp Ninh Giang | Giáp Ninh Mỹ | 2.000 |
|
3 | Xã Ninh Mỹ | Giáp Ninh Hòa | Trạm bơm Chùa La | 1.500 |
|
4 | Xã Ninh Thắng | Giáp Ninh Phong | Đê Đồng Vạn | 2.000 |
|
VI | Đường Tràng An |
|
|
|
|
1 | Xã Ninh Xuân | Giáp đất TP Ninh Bình | Đường rẽ vào khu bến thuyền | 2.000 |
|
2 | Xã Trường Yên | Trung tâm bến thuyền | Đền Vực | 1.800 |
|
C. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | Xã Trường Yên |
|
|
|
|
1 | Đường trục xã | Ngã 3 ông Vết | Giáp Đền Lê | 2.520 |
|
2 | Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa) | Đê Hoàng Long | Hết Cầu Dền | 700 |
|
Ngã 3 Trường Thịnh | Hết Cầu Đông | 700 |
| ||
3 | Đường trục thôn xóm |
|
|
|
|
|
| Đường trục thôn Yên Trạch |
| 500 |
|
|
| Đường trục thôn Tụ An |
| 400 |
|
|
| Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ | 600 |
| |
|
| Đường trục các thôn còn lại |
| 500 |
|
4 | Khu dân cư |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Yên Trạch |
| 400 |
|
|
| Khu dân cư thôn Chi Phong |
| 300 |
|
|
| Khu dân cư thôn Tụ An |
| 300 |
|
|
| 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ | 500 |
| |
|
| Khu dân cư các thôn còn lại |
| 400 |
|
5 | Đất ở thuộc các thung |
|
| 200 |
|
II | Xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
1 | Tuyến 1-1 | Từ Thanh Thượng (DT478) | Đến khu tái định cư Ngòi Gai | 1.080 |
|
2 | Đường liên thôn | Đến Hành khiển | Hết Trạm bơm Hồng Phong | 600 |
|
|
| Đường 12C (Nhà Ô Hưng) | Hết Thanh Hạ | 600 |
|
|
| Đường 12C (Bưu điện) | Hết Ngô Thượng | 600 |
|
|
| Đường 12C (Quèn ổi) | Hết Thanh Hạ | 400 |
|
|
| Cuối làng Thanh hạ | Hết Ngô Hạ | 350 |
|
|
| Đường 12C | Đầu xóm Vinh Quang | 450 |
|
2 | Khu dân cư còn lại |
|
| 300 |
|
III | Xã Ninh Giang |
|
|
|
|
1 | Đường trục xã | Đường QL1A (qua UBND xã) | Ngã ba ông Tài - xóm Nam | 1.000 |
|
|
| Trạm Y tế | Giáp TT Thiên Tôn | 800 |
|
2 | Đường 30 | Giáp đường 477 | Xóm Đông thôn Trung trữ | 1.000 |
|
3 | Đường trục La Mai | Cổng làng | Ngã 3 ông Thứ | 550 |
|
|
| Ngã 3 ông Thứ | Cổng ông Duyên | 400 |
|
|
| Chùa Thượng La Mai | Giáp đê sông Đáy | 700 |
|
|
| Các nhánh đường còn lại |
| 400 |
|
4 | Đường trục La Vân | Cổng làng | Hết nhà Ông Thành cuối làng | 550 |
|
|
| Hết nhà Ông Mậu (QL1A) | Hết Chùa Phong Phú | 700 |
|
|
| Các nhánh đường còn lại |
| 400 |
|
5 | Đường trục Bãi Trữ | Ngã ba ông Huyến | Ngã ba bà Thiệp | 500 |
|
|
| Ngã ba bà Thiệp | Ngã ba ông Lương | 500 |
|
|
| Ngã ba ông Lương | Ngã ba ông Huyến | 500 |
|
|
| Hết trạm biến thế | Hết nhà ông Thảo | 500 |
|
|
| Các nhánh đường còn lại |
| 400 |
|
6 | Đường trục Trung Trữ | Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây) | Hết nhà Ông Mây (xóm Nam) | 500 |
|
|
| Hết nhà Ông Tài (xóm Nam) | Hết nhà Ông Thành | 500 |
|
|
| Đường 30 | Hết nhà Bà Quế (xóm Tây) | 500 |
|
|
| Các nhánh đường còn lại |
| 400 |
|
7 | Đường trục Phong Phú | Hết Đình Phong Phú | Ngã 3 nhà ông Bốn | 500 |
|
|
| Các nhánh đường còn lại |
| 400 |
|
8 | Đê sông Chanh | Từ núi Gạc | Đến trạm bơm Quan Vinh | 500 |
|
9 | Khu dân cư |
|
|
|
|
|
| Quy hoạch trước làng La Vân (giáp TT) |
| 700 |
|
|
| Quy hoạch thôn La Mai (Cửa Bến) |
| 400 |
|
|
| Quy hoạch thôn La Vân (Viên Nữ) |
| 400 |
|
|
| Quy hoạch thôn Bãi Trữ (Bên Đông cửa miếu) |
| 400 |
|
|
| Khu dân cư còn lại trong toàn xã |
| 300 |
|
IV | Xã Ninh Khang |
|
|
|
|
1 | Đường trục La Phù | Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn) | Đất ông Tam (Châu) | 600 |
|
|
| Hết Đất nhà ông Tam Châu | Hết đình La Phù | 550 |
|
|
| Hết đình La Phù | Cuối làng La phù | 550 |
|
|
| Cuối làng La Phù | Giáp Đê | 700 |
|
2 | Đường trục Phú Gia | Hết Nghĩa Trang | Hết Trạm xá | 400 |
|
3 | Đường trục Bạch Cừ | Trạm điện | Ông Mạch - Xóm Đông Phú | 400 |
|
|
| Hết Ông Quyên - xóm Đông | Hết Cầu 3 xã | 450 |
|
|
| Hết Cầu 3 xã | Đến HT xóm Đông Phú | 600 |
|
|
| Đến HT xóm Đông Phú | Đê (mốc giới) | 800 |
|
|
| Đầu đường Quyết Thắng (nhà cô Sơn) | Trường tiểu học Bạch Cừ | 400 |
|
|
| Cầu ba xã | Kênh cứng (Đồng Chằm) | 800 |
|
|
| Kênh cứng (Đồng Chằm) | Kênh Chìm (Đồng Quán) | 900 |
|
|
| Kênh Chìm (Đồng Quán) | Trạm bơm tháng 10 | 1.000 |
|
|
| Các đường xương cá khu Đồng Chằm |
| 700 |
|
4 | Các nhánh đường còn lại | 350 |
| ||
5 | Các khu dân cư còn lại trong toàn xã | 300 |
| ||
V | Xã Ninh Mỹ |
|
|
|
|
1 | Trục đường xã | Đường 1A | Chùa Hà (Trạm điện) | 1.000 |
|
|
| Chùa Hà (Trạm điện) | Ngã 4 nhà ông Thơ Nham | 500 |
|
|
| Đường 1A | Núi Soi | 1.000 |
|
|
| Giáp TT Thiên Tôn | Núi Ngang | 700 |
|
|
| Chùa Hà (Trạm điện) | Kho A04 | 700 |
|
|
| Các đường 2, 3, 4 khu ĐG núi Soi | 800 |
| |
|
| Các trục đường còn lại |
| 500 |
|
2 | Khu dân cư | Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá | 400 |
| |
|
| Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình, Tây đình) | 350 |
| |
|
| Thôn xóm còn lại |
| 300 |
|
VI | Xã Ninh Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường trục xã | Bám mặt đường du lịch | Hang Múa | 550 |
|
|
| Đầu làng thôn Ngoại | Cây Đa ông Trung (Toang) | 500 |
|
3 | Khu dân cư |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư toàn xã |
| 390 |
|
|
| Khu dân cư ven núi |
| 280 |
|
|
| Khu Lò Vôi; Cửa Xí; Hang Diêm |
| 500 |
|
|
| Khu Mạ Đình Khê Thượng |
| 390 |
|
|
| Khu Mạ đường ngang Khê Thượng |
| 390 |
|
4 | Đất ở thuộc các thung |
|
| 200 |
|
VII | Xã Ninh An |
|
|
|
|
1 | Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ dưỡng |
|
| ||
|
| Đường QL 1A | Hết Nhà máy phân lân | 3.000 |
|
|
| Hết Nhà máy phân lân | Giáp Ninh Vân | 2.000 |
|
|
| Đường mới vào Ximăng Hệ dưỡng |
| 1.500 |
|
2 | Trục đường xã | Đường QL 1A | Giáp Ninh Vân (Đê sông Vó) | 1.200 |
|
|
| Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang | 450 |
| |
|
| Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội |
| 400 |
|
3 | Khu dân cư |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang | 400 |
| |
|
| Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội |
| 350 |
|
VIII | Xã Ninh Vân |
|
|
|
|
1 | Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ dưỡng |
|
|
|
|
|
| Ranh giới giáp Ninh Vân - Ninh An | Ngã ba lương thực | 1.500 |
|
|
| Ngã ba lương thực | Hết làng Xuân Vũ | 600 |
|
|
| Ngã ba nhà ông Huyến | Hết XM Hệ dưỡng | 500 |
|
|
| Ngã 3 lương thực | Ngã tư cửa đền Vũ Xá | 500 |
|
|
| Ngã tư cửa đền Vũ Xá | Hết UBND xã mới | 550 |
|
|
| Hết UBND xã mới | Ngã tư Chiến Mùi | 500 |
|
|
| Ngã 4 Chiến Mùi | Hết Trại giam | 450 |
|
2 | Trục đường xã | Ngã 3 Ông Hiền | Sau chùa Chấn | 400 |
|
|
| Ngã 3 ông Huyến | Đường vào chùa Xuân | 400 |
|
|
| Đường vào chùa Xuân | Ngà ông Tâm ngã 5 | 400 |
|
|
| Ngã 5 Thượng | Hết Cống núi Am | 400 |
|
|
| Ngã 3 ông Đãn Thượng | Hết Chợ Hệ | 400 |
|
|
| Ngã 4 Cửa Đền Vũ xá | Hết nhà ông Duy | 400 |
|
|
| Ngã 4 (ông Hiền) | Ngã 4 ông Lương | 400 |
|
|
| Hết Cống núi Am | Hết nhà ông Bần (Phú Lăng) | 450 |
|
|
| Nhà ông Bần (Phú Lăng) | Đường vào NM XM Duyên Hà | 500 |
|
|
| Đường vào NM XM Duyên Hà | Cầu Vạn Lê | 450 |
|
|
| Hết Chùa Xuân | Hết Chùa Chấn | 350 |
|
|
| Ngã 5 | Hết NM XM Hệ Dưỡng | 400 |
|
|
| Hết Nhà máy XM Hệ Dưỡng | Giáp đất Ninh An | 1.000 |
|
|
| Cầu Bế Đang | Cổng nhà máy XM Duyên Hà | 600 |
|
|
| Nhà ông Duy | Hết làng Chấn lữ | 400 |
|
|
| Hết làng Chấn lữ | Hết Trạm y tế xã | 400 |
|
|
| Ngã 4 ông Lương | Hết Nhà ông Bồng | 400 |
|
|
| Cầu Vạn Lê | Đến ga Ghềnh | 400 |
|
3 | Khu dân cư còn lại | Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II | 350 |
| |
Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ Dưỡng hạ, Hệ Dưỡng thượng | 250 |
| |||
IX | Xã Ninh Thắng |
|
|
|
|
1 | Đường trục xã (Đường du lịch cũ) | Giáp đất Ninh Phong | Cống Khai Hạ | 500 |
|
Cây đa Ninh Thắng | Chùa Khả Lương | 800 |
| ||
Chùa Khả Lương | Giáp đất Ninh Xuân | 500 |
| ||
Đường du lịch cũ | Bến đó Hành Cung | 800 |
| ||
Đường quai Vạc | Sông Hệ | 600 |
| ||
Đường du lịch mới | Bến đò Tuân Cáo | 500 |
| ||
Đường bê tông ông Long - Đội 4 | Vườn tấm Khả Lương | 500 |
| ||
Trạm y tế xã | Kênh cấp II Đồng Cửa | 500 |
| ||
2 | Khu Đồng Đốt | Đường du lịch Tam Cốc | Đê sông Hệ (đường 19m) | 1.080 |
|
Đường du lịch Tam Cốc | Đê sông Hệ (đường 12m) | 800 |
| ||
Các đường xương cá trong khu đấu giá | 700 |
| |||
3 | Khu dân cư còn lại |
|
| 450 |
|
4 | Đất ở thuộc các thung |
|
| 200 |
|
X | Xã Ninh Hải |
|
|
|
|
1 | Trục đường xã | Ngã ba ông Nhật | Cổng trường cấp I | 550 |
|
Ngã ba ông Nam | Hết nghĩa trang cũ | 550 |
| ||
Nghĩa trang cũ | Hết Chùa Sở đò Xước | 450 |
| ||
Ngã ba chùa Bích Động | Trạm bơm Hải Nham | 500 |
| ||
2 | Khu dân cư | Thôn Văn Lâm |
| 450 |
|
Ven núi thôn Văn Lâm |
| 450 |
| ||
Thôn Hải Nham |
| 350 |
| ||
Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong |
| 350 |
| ||
3 | Đất ở thuộc các thung |
|
| 200 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN GIA VIỄN
A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ME
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường ĐT477 | Giáp đất xã Gia Phương | Hết đất Thị trấn |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất xã Gia Phương | Giáp hội trường Phố Thống Nhất | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Giáp hội trường Phố Thống Nhất | Đầu đường vào Tế Mỹ | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Đầu đường vào Tế Mỹ | Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên | 1.200 |
|
| Đoạn 4 | Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên | Giáp hội trường Phố Mới | 1.500 |
|
| Đoạn 5 | Giáp hội trường Phố Mới | Đường rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh | 1.000 |
|
| Đoạn 6 | Đường rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh | Hết đất Thị trấn | 1.000 |
|
2 | Đường ĐT477 mới | Đường vào lò vôi | Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (Hết đường ĐT477 mới) | 1.000 |
|
3 | Đường Tiến Yết | Trạm điện Thị trấn | Ngã 3 ông Tương | 500 |
|
4 | Đường khu tái định cư | Đường ĐT477 cũ | Đầu đường ĐT477 mới | 2.000 |
|
5 | Đường vào xã Liên Sơn | Đường ĐT477 cũ | Hết đất Thị trấn |
|
|
| Đoạn 1 | Đường ĐT477 cũ | Giáp cống chợ Me | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Giáp cống chợ Me | Hết đất Thị trấn | 700 |
|
6 | Đường chuyên dùng của NM XM the Vissai | Đầu đồi Kẽm Chè | Giáp đường ĐT 477 | 300 |
|
7 | Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) | Ngã 3 bưu điện huyện | Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c) | 1.500 |
|
8 | Đường phía đông bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 600 |
|
9 | Đường phía tây bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 500 |
|
10 | Đường sông Me | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 600 |
|
11 | Đường vào Tế Mỹ | Đường ĐT477 cũ | Giáp đất Gia Vượng | 400 |
|
12 | Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Đường ĐT477 cũ | Hết TT Giáo dục thường xuyên | 600 |
|
13 | Các đường phố còn lại (Phố Mới, Thống Nhất, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) |
| 350 |
| |
14 | Đường vào bãi khai thác đá | Đầu đường ĐT 477 mới | Bãi khai thác đá | 300 |
|
15 | Đường phía Bắc chợ Me |
|
| 700 |
|
16 | Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT477b cũ) | Đường ĐT477 cũ | Hết đất Thị trấn |
|
|
| Đoạn 1 | Đường ĐT477 cũ | Hết chợ Gia Vượng cũ | 600 |
|
| Đoạn 2 | Hết chợ Gia Vượng cũ | Đầu đồi Kẽm Chè | 600 |
|
| Đoạn 3 | Đầu đồi Kẽm Chè | Hết đất Thị trấn | 500 |
|
17 | Đường phía tây kênh Bản Đông | Đường ĐT477 mới | Giáp kênh cứng Gia Vượng (hết đất Thị trấn) | 500 |
|
18 | Khu dân cư Đồng Xá |
|
| 400 |
|
19 | Đường vào khối cơ quan | Ngã 3 đường ĐT 477 mới | Hết đất Thị trấn | 500 |
|
20 | Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) |
| 250 |
| |
21 | Khu dân cư còn lại sinh hoạt như nông thôn |
| 200 |
|
B. GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | Đường 1A |
|
|
|
|
1 | Xã Gia Thanh | Cầu Khuốt | Hết đất Gia Thanh |
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Khuốt | Hết cây xăng xã Gia Thanh | 4.500 |
|
| Đoạn 2 | Hết cây xăng xã Gia Thanh | Giáp đất Gia Xuân | 4.500 |
|
2 | Xã Gia Xuân | Giáp đất Gia Thanh | Hết đất Gia Xuân |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thanh | Đường vào UBND xã | 4.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường vào UBND xã | Hết đất Gia Xuân | 4.500 |
|
3 | Xã Gia Trấn | Giáp đất Gia Xuân | Hết đất Gia Trấn |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Xuân | Đường vào UBND xã | 4.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào UBND xã | Đường lên đê Đáy (chợ Gián) | 5.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường lên đê Đáy (chợ Gián) | Hết đất Gia Trấn | 5.000 |
|
II | Đường ĐT477 | Ngã 3 cầu Gián | Hết đất Gia Viễn |
|
|
1 | Xã Gia Trấn | Bắt đầu cua ngã 3 Gián vào đường ĐT477 | Hết đất Gia Trấn | 2.700 |
|
2 | Xã Gia Tân | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 2.500 |
|
3 | Xã Gia Lập | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
| Phía Nam đường ĐT477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 1.100 |
|
| Phía Bắc đường ĐT477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 900 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 800 |
|
4 | Xã Gia Vân | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
| Phía Nam đường ĐT477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào đền Vua Đinh | 1.100 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào đền Vua Đinh | Hết bưu điện xã Gia Vân | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Hết bưu điện xã Gia Vân | Hết đất Gia Vân | 1.100 |
|
| Phía Bắc đường ĐT477 (Qua kênh) | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào Vân Long | 700 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Vân Long | Hết đất Gia Vân | 600 |
|
5 | Xã Gia Phương | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương |
|
|
| Phía Nam | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 900 |
|
| Phía Bắc (Phía kênh) | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 600 |
|
6 | Xã Gia Thịnh | Giáp đất Thị trấn Me | Hết đất Gia Thịnh | 800 |
|
7 | Xã Gia Phú | Giáp đất Gia Thịnh | Hết đất Gia Phú |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thịnh | Đường vào thôn Đồi | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Thôn Đồi | Đường vào thôn Kinh Trúc | 800 |
|
| Đoạn 3 | Đường vào thôn Kinh Trúc | Giáp Đê Hoàng Long | 700 |
|
III | Đường ĐT477 mới |
|
|
|
|
| Xã Gia Vượng | Giáp đường ĐT477 | Giáp đất Thị trấn Me | 1.000 |
|
IV | Đường ĐT477b |
|
|
|
|
1 | Xã Gia Hòa |
|
|
|
|
| Phía Tây Đường |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Dốc Kẽm Chè (Giáp TT Me) | Cầu Thượng | 500 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Thượng | Đê Đầm Cút | 400 |
|
| Đoạn 3 | Đê Đầm Cút | Giáp Hòa Bình | 350 |
|
| Phía Đông Đường | Cầu Thượng | Đê Đầm Cút | 500 |
|
2 | Xã Gia Vượng |
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Ngã 3 đầu đường ĐT477 mới | Ngã 3 giáp Gia Phương | 600 |
|
3 | Xã Gia Phương |
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Thắng | 600 |
|
4 | Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Tiến | 600 |
|
5 | Xã Gia Tiến |
|
|
|
|
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Thắng | Giáp đê Hoàng Long |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thắng | Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã | 600 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã | Giáp đê Hoàng Long | 350 |
|
V | Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất ) |
|
|
| |
1 | Xã Gia Vượng | Giáp đất Thị trấn Me | Hết đất Gia Vượng |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Thị trấn Me | Hết thôn Trại Đức | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết thôn Trại Đức | Hết đất Gia Vượng | 800 |
|
2 | Xã Gia Thịnh | Giáp gia Vượng | Đê Hoàng Long | 1.000 |
|
3 | Xã Gia Lạc | Giáp đê hữu sông Hoàng Long | Hết đất Gia Lạc | 400 |
|
4 | Xã Gia Phong | Giáp đất Gia Lạc | Hết đất Gia Phong | 400 |
|
C. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC GIAO THÔNG NÔNG THÔN
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | Xã Gia Thanh |
|
|
|
|
1 | Đường vào chùa Địch Lộng | Cầu Khuốt | Trạm bơm Phương Đông |
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Khuốt | Chùa Địch Lộng | 400 |
|
| Đoạn 2 | Chùa Địch Lộng | Trạm bơm Phương Đông | 350 |
|
2 | Đường thôn Thượng Hòa | Đầu đường 1A | Đê Đầm Cút |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Hết khu dân cư | 350 |
|
| Đoạn 2 | Hết khu dân cư | Đê Đầm Cút | 250 |
|
3 | Đường Xóm Hống (bám đê) | Trạm bơm Phương Đông | Hết xóm Hống | 250 |
|
4 | Bám đường Đê Đáy | Hết xứ đồng Cửa Lò | Giáp Gia Xuân | 400 |
|
5 | Đường xung quanh chợ Đò |
|
|
|
|
| Dãy 1 |
|
| 800 |
|
| Dãy 2 |
|
| 500 |
|
| Dãy 3 |
|
| 300 |
|
6 | Bám Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Trạm bơm Thượng Hòa | Hết Xóm Ruốm | 300 |
|
| Đoạn 2 | Hết Xóm Ruốm | Đồi Cung Sỏi | 250 |
|
II | Xã Gia Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường vào thôn Miễu giáp (nhà thờ) phía Nam | Đầu đường 1A | Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp | 700 |
|
2 | Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam |
| 400 |
| |
3 | Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc | Đầu đường 1A | Giáp thôn Miễu Giáp | 500 |
|
4 | Đường vào Đồng Xuân | Đầu đường 1A | Hết UBND xã | 700 |
|
5 | Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa) |
|
| 400 |
|
6 | Khu dân cư mới Bái Đàn |
|
| 350 |
|
7 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn |
|
| 600 |
|
III | Xã Gia Trấn |
|
|
|
|
1 | Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT477 | Đê sông Hoàng Long |
|
|
| Đoạn 1 (phía đông) | Phía đông đầu đường ĐT477 | Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn) | 1.000 |
|
| Đoạn 2 (phía đông) | Giáp đất xã Gia Tân | Đê sông Hoàng Long | 300 |
|
2 | Đường vào làng Cung Quế | Đầu đường 1A | Đình Cung Quế |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | 700 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | Đình Cung Quế | 600 |
|
3 | Khu dân cư mới | Giáp trụ sở UBND xã cũ | Kênh N2 | 700 |
|
4 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | Giáp đất Gia Trấn | Đê sông Đáy | 300 |
|
5 | Vị trí bám sông Hoàng Long | Cầu Gián | Hết đất Gia Trấn | 300 |
|
6 | Đê Đáy | Cầu Gián | Giáp đất Gia Xuân | 300 |
|
7 | Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại | 250 |
| ||
IV | Xã Gia Tân |
|
|
|
|
1 | Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT 477 | Đê sông Hoàng Long |
|
|
| Đoạn 1 (Phía tây) | Đầu đường ĐT 477 | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | 1.000 |
|
| Đoạn 1 (Phía tây) | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | Đê sông Hoàng Long | 800 |
|
| Phía Đông | Chùa Đô | Hết đất xã Gia Tân | 800 |
|
2 | Đường trục xã (vào đến UBND xã) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT 477 | Đường cầu đất | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đường cầu đất | Ngã 3 UBND xã | 300 |
|
3 | Khu nhà ở Thanh Bình |
|
| 700 |
|
4 | Đường WB2 | Điểm nối đường 30 | Hết đất Gia Tân |
|
|
|
| Điểm nối đường 30 | Đầu làng Vân Thị | 400 |
|
|
| Đầu làng Vân Thị | Hết đất Gia Tân | 300 |
|
5 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Trấn | Đường ra cảng NM The Vissai | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đường ra cảng NM The Vissai | Hết đất Gia Tân | 300 |
|
6 | Vị trí bám đê Hoàng Long | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 250 |
|
7 | Đường vào trạm điện | Đầu đường ĐT477 | Giáp làng Thiện Hối | 400 |
|
8 | Đường vào làng Tùy Hối | Đầu đường ĐT477 | Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang) | 400 |
|
9 | Các vị trí bám đường liên thôn còn lại |
|
| 250 |
|
V | Xã Gia Lập |
|
|
|
|
1 | Đường vào Cầu Đài | Đầu đường ĐT477 | Hết kho lương thực | 400 |
|
2 | Đường đi Sào Long | Đầu đường ĐT477 | Hết trạm Y tế xã | 600 |
|
3 | Đường vào đền Vua Đinh | Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT477) | Giáp đất Gia Phương |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại | 350 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại | Giáp đất Gia Phương | 250 |
|
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 (phía Nam) | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập | 350 |
|
5 | Khu Dân cư mới Chùa Roi | Chùa Cầu Đài | Giáp trụ sở UBND xã | 300 |
|
6 | Đường vào Lãng Nội | Đầu đường ĐT477 | Đê Đầm Cút |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | 200m | 700 |
|
| Đoạn 2 | 201m | Giáp đê Đầm Cút | 500 |
|
7 | Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
| 250 |
| |
VI | Xã Gia Vân |
|
|
|
|
1 | Đường vào Vân Long (phía Đông) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học | 800 |
|
| Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Giáp đê Đầm Cút | 700 |
|
2 | Đường vào Vân Long (phía Tây qua kênh) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học | 500 |
|
| Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Ngã tư vào Trung Hòa | 600 |
|
| Đoạn 3 | Ngã tư vào Trung Hòa | Giáp đê Đầm Cút | 500 |
|
3 | Dãy 2 vào Vân Long (phía Tây) |
|
| 300 |
|
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân | 350 |
|
5 | Dãy 2 bám đường kênh | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân | 250 |
|
6 | Đường vào Đền Vua Đinh | Đầu đường ĐT477 | Hết đất Gia Vân | 350 |
|
7 | Đường quanh khu du lịch Vân Long |
|
| 350 |
|
8 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
| 250 |
|
9 | Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch |
|
| 350 |
|
VII | Xã Gia Phương |
|
|
|
|
1 | Đường vào đồi Kẽm Chè | Đầu đường ĐT477 cũ | Đồi Kẽm Chè | 250 |
|
2 | Đường vào thôn Hoài Lai | Đầu đường ĐT477 | Giáp kênh Thanh Niên | 250 |
|
3 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT477 | Thôn Đồi | 400 |
|
4 | Đường trục liên thôn | Đầu đường thôn Mã Bùi | Hết đường thôn Vinh Ninh | 250 |
|
5 | Đường vào thôn Vĩnh Ninh | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh) | 250 |
|
6 | Đường vào thôn Văn Bồng | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 3 đường trục liên thôn | 250 |
|
VIII | Xã Gia Vượng |
|
|
|
|
1 | Đường đi xã Gia Trung | Ngã 3 đầu đường Tiến Yết | Hết đất Gia Vượng | 400 |
|
2 | Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng | Đầu đường ĐT477 cũ | Đường ĐT477 mới | 600 |
|
3 | Đường phía Tây kênh Bản Đông | Kênh cứng (giáp đất TTMe) | Giáp đất Gia Thịnh | 400 |
|
4 | Đường vào UBND xã |
|
|
|
|
* | Đoạn 1 | Đường ĐT477 mới | Giáp UBND xã | 600 |
|
* | Đoạn 2 | Giáp UBND xã | Kênh giáp đất thị trấn | 500 |
|
* | Dãy 2, 3 (đoạn 2) |
|
| 400 |
|
5 | Khu quy hoạch Điểm dân cư ĐT477 mới (Đường 2, 3) | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Thịnh | 600 |
|
6 | Đường cửa ông Rự | Đường ĐT477 mới | Đầu đường ĐT477 cũ | 300 |
|
7 | Vị trí ven đường liên thôn khác |
| 200 |
| |
IX | Xã Gia Thịnh |
|
|
| |
1 | Đường Liên Thôn | Đường ĐT477 mới | Đầu làng Trinh Phú | 250 |
|
2 | Đường phía Tây kênh Bản Đông | Giáp Gia Vượng | Thôn Đồng Chưa | 300 |
|
3 | Các đường liên thôn còn lại |
|
| 200 |
|
X | Xã Gia Trung |
|
|
| |
1 | Đường trục giao thông xã | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Tiến |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vượng | Đường rẽ vào làng Chấn Hưng | 400 |
|
| Đoạn 2 | Đường rẽ vào làng Chấn Hưng | Cống ông Giáo Chi Phong | 450 |
|
| Đoạn 3 | Cống ông Giáo Chi Phong | Nhà thờ họ Giang Sơn | 400 |
|
| Đoạn 4 | Nhà thờ họ Giang Sơn | Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến) | 600 |
|
2 | Các đường trục thôn |
|
|
|
|
| Thôn Trung Đồng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã 3 nhà Ông Báo | Đoạn ngoặt về Chi Phong | 250 |
|
| Đoạn 2 | Nhà Ông Mạnh | Cống Nghệ Chi Phong | 300 |
|
| Thôn Chấn Hưng | Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng | Giáp đê tả Hoàng Long | 350 |
|
3 | Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (nghĩa trang Điềm Khê) | Nhà ông Trí (Liên) | Nhà thờ họ Giang Sơn | 350 |
|
4 | Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi |
| 300 |
| |
5 | Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long |
| 300 |
| |
6 | Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái |
| 250 |
| |
7 | Tất cả các đường trục thôn còn lại |
|
| 250 |
|
8 | Đê tả sông Hoàng Long |
|
| 250 |
|
XI | Xã Gia Tiến |
|
|
|
|
1 | Đường liên xã | Giáp đất Gia Tân | Bưu điện Văn hóa xã |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đầu đường Tiến Yết | 300 |
|
| Đoạn 2 | Đầu đường Tiến Yết | Bưu điện Văn hóa xã | 350 |
|
2 | Đường Sách Khiếu | Đầu đường Tiến Yết | Giáp đê Hoàng Long |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường Tiến Yết | Đầu đường Xuân Lai | 300 |
|
| Đoạn 2 | Đầu đường Xuân Lai | Giáp đê Hoàng Long | 400 |
|
3 | Bám đê tả Hoàng Long |
|
| 250 |
|
XII | Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
1 | Các trục đường thôn |
|
| 300 |
|
XIII | Xã Gia Phú |
|
|
|
|
1 | Đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 500 |
|
2 | Dãy 2 đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 250 |
|
3 | Đường vào thôn Thượng | Đầu đường ĐT477 | Giáp đê Hoàng long | 300 |
|
4 | Đường vào Liên Sơn | Đầu đường ĐT477 | Giáp đất Liên Sơn | 250 |
|
5 | Đường vào thôn Đoan Bình | Đầu đường ĐT477 | Thôn Đoan Bình | 300 |
|
6 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT477 | Thôn Đồi | 250 |
|
7 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT477 (Bưu điện) | Thôn Đồi | 300 |
|
8 | Đường vào thôn Kính Trúc | Đường ĐT477 | Thôn Kính Trúc | 300 |
|
9 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Thịnh | Giáp đê tả sông Hoàng Long | 200 |
|
10 | Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng | Cuối Thôn Đồi | Giáp thôn Làng | 200 |
|
XIV | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Gia Phú | Hết đất Liên Sơn |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Phú | Ngã 3 sông Cù | 400 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 sông Cù | Hết đất Liên Sơn | 250 |
|
2 | Đường vào UBND xã cũ | Ngã 3 sông Cù | UBND xã cũ | 300 |
|
3 | Ven đê Đầm Cút |
|
| 300 |
|
4 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
| 200 |
|
XV | Xã Gia Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Liên Sơn | Đê Đầm Cút xã Gia Hòa | 300 |
|
2 | Đường Sẽ Chè – Đá Hàn | Cầu đổ Đá Hàn | Giáp đất Gia Thanh | 300 |
|
3 | Đường trục xã |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vân | Cầu Thượng | 350 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Thượng | UBND Xã Gia Hòa | 450 |
|
| Đoạn 3 | UBND Xã Gia Hòa | Đường 5 xã | 300 |
|
4 | Các tuyến đường phân lũ |
|
| 300 |
|
5 | Ven đê Đầm Cút |
|
| 350 |
|
6 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
| 200 |
| |
XVI | Xã Gia Hưng |
|
|
|
|
1 | Đê tả sông Hoàng Long | Giáp đất Liên Sơn | Đầu đường Quang Trung | 700 |
|
Đầu đường Quang Trung | Ngã 3 Đập tràn | 300 |
| ||
2 | Đê Đầm Cút | K0 đập tràn Mai Phương | Giáp đất Liên Sơn | 300 |
|
3 | Đường Quang Trung | Giáp đê Hoàng Long | Đê Đầm Cút | 300 |
|
4 | Khu Bìa Cọt |
|
| 300 |
|
XVII | Xã Gia Sinh |
|
|
| |
1 | Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi) | Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) | Hết đất Gia Sinh (Giáp Sơn Lai-Nho Quan) |
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Trường Yên | Đường rẽ vào hang Long ẩn | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường rẽ vào hang Long ẩn | Đường rẽ vào xóm 8 | 1.200 |
|
| Đoạn 3 | Đường rẽ vào xóm 8 | Hết đất Gia Sinh | 600 |
|
2 | Đường vào UBND xã | Bưu điện xã | Ngã 3 ông Hào | 1.500 |
|
3 | Đường 19-8 | Đường 12c | Âu Lê |
|
|
| Đoạn 1 | Đường 12c | Trạm xá xã | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC) | Âu Lê | 500 |
|
4 | Khu Tái định cư |
|
|
|
|
| Dãy 1 |
|
| 1.500 |
|
| Dãy 2, 3 |
|
| 900 |
|
5 | Đường tuyến 8 (WB2) | Đường 12c | Đê Đồng Lâm |
|
|
| Đoạn 1 | Đường 12c | Ngã 3 hàng | 800 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 hàng | Ngã 4 ông Phương | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Ngã 4 ông Phương | Đê Đồng Lâm | 1.500 |
|
6 | Đường tuyến 6 | Đường 12c | Hang Long ẩn | 600 |
|
7 | Đường phân lô xóm 10 |
|
| 1.300 |
|
8 | Đường vành hồ | Tuyến 8 | Giáp tuyến 6 |
|
|
| Đoạn 1 | Tuyến 8 | Đường 12c | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường 12c | Giáp tuyến 6 | 700 |
|
9 | Đường Vành Nghè |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Nhà ông Ninh | Nhà ông Sinh | 1.200 |
|
| Đoạn 2 | Đường 12C | Giáp đường Vành Nghè | 1.200 |
|
10 | Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì |
| 900 |
| |
11 | Đường du lịch cửa Ui | Đường 12c | Cửa Ui | 500 |
|
12 | Đường phân lũ chậm lũ | Tuyến 8 | Ngã 4 Quai Trại | 500 |
|
13 | Đường khu vực cửa chùa giếng thần |
|
|
|
|
| Vị trí 1 | Cổng chùa cổ | Ngã 3 nhà ông Chinh | 1.300 |
|
| Vị trí 2 | Ngã 3 nhà ông Hường | Hết nhà ông Thơ | 1.300 |
|
| Các vị trí còn lại |
|
| 600 |
|
14 | Vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
| 400 |
|
XVIII | Xã Gia Minh |
|
|
|
|
1 | Đường trục xã | Đường ĐT477c | Ngã 4 chợ Gia Minh | 200 |
|
2 | Đường đi xã Gia Phong | Cống Gia Minh | Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong) | 200 |
|
3 | Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc | Đầu xóm An Hòa | Giáp đất thôn Minh Đường | 200 |
|
XIX | Xã Gia Lạc |
|
|
|
|
1 | Đường vào xóm Đông Thắng | Đầu đường ĐT477c | Giáp xóm Đông Thắng | 250 |
|
2 | Đường vào UBND xã mới | Đầu đường ĐT477c | UBND xã mới | 250 |
|
|
| UBND xã mới | Nhà ông Vương xóm Nam Ninh | 250 |
|
3 | Đường trục thôn Mai Sơn | Đầu đường ĐT477c | Giáp đê Hoàng Long | 250 |
|
4 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Thôn Lạc Thiện | 250 |
|
5 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Trạm biến thế thôn Lạc Thiện | 250 |
|
6 | Đường Đồng Vài | Cửa nhà ông Tâm | Chợ Lạc Khoái mới | 250 |
|
7 | Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới |
| 250 |
| |
8 | Đường vào chùa Hương Khánh | Đầu đường ĐT477c | Hết đất chùa Hương Khánh | 250 |
|
9 | Phía Đông đê bắc sông Rịa | Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong | Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Phong) | 250 |
|
10 | Đường 477c đi Gia Minh | Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh | Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh) | 300 |
|
11 | Khu đồng Cổng Ngãi | Giáp khu dân cư Lạc Khoái | Mương tiêu khu đồng Vài | 250 |
|
12 | Khu đồng Cổng Ngãi còn lại |
|
| 250 |
|
13 | Phía trong đê hữu Hoàng Long | Lò gạch Gia Lạc | Đầu đập tràn | 250 |
|
XX | Xã Gia Phong |
|
|
|
|
1 | Đường vào xóm Ngọc Động | Đầu đường ĐT477c | Đầu xóm 2, 3 Ngọc Động | 250 |
|
2 | Đường vào cánh chợ | Đường sân kho Ngọc Động | Đê Bắc Rịa | 250 |
|
3 | Đường lên núi con Mèo | Đầu đường ĐT477c | Núi con Mèo |
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477c | Chùa An Trạch | 250 |
|
| Đoạn 2 | Chùa An Trạch | Núi con Mèo | 250 |
|
4 | Làn sông Bắc Rịa | Lò gạch ông Nguyên | Giáp cống Gia Lạc 4 | 250 |
|
D. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Khu vực xã | Giá đất ở | Ghi chú |
I | XÃ ĐỒNG BẰNG |
|
|
1 | Các xã: Gia Xuân, Gia Trấn, Gia Thắng, Gia Tiến, Gia Trung, Gia Phú, Gia Phong, Gia Lạc | 180 |
|
2 | Các xã: Gia Tân, Gia Lập | 180 |
|
II | XÃ MIỀN NÚI |
|
|
1 | Các xã: Gia Thanh, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Phượng, Gia Thịnh, Gia Minh | 150 |
|
2 | Các xã: Gia Vân, Gia Hòa, Gia Vượng, Gia Sinh | 150 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN NHO QUAN
A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN NHO QUAN
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường 477 | Cầu Nho Quan | Hết bến xe khách TT Nho Quan | 4.500 |
|
2 | Đường 12B | Hết bến xe khách TT Nho Quan | Đến ngõ cổng Chợ dưới mới | 4.000 |
|
Ngõ cổng Chợ dưới mới | Hết Hộ ông Thêm (cũ) | 4.000 |
| ||
Hết Hộ ông Thêm (cũ) | Hết đất Thị trấn (mới) | 2.800 |
| ||
Ngã tư bến xe | Hết Trạm xá Thị trấn (cũ) | 4.000 |
| ||
Hết Trạm xá Thị trấn (cũ) | Hết Bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ) | 3.600 |
| ||
Hết bảng tin Phong Lạc (L. Phong cũ) | Đường rẽ Liêu Hạ | 2.800 |
| ||
Đường rẽ Liêu Hạ | Đường vành đai | 2.800 |
| ||
Đường vành đai | Hết đất Thị trấn (Giáp Văn Phong) | 2.000 |
| ||
3 | Đường trước cổng UBND huyện | Bưu điện | Ngã tư Phong Lạc | 2.000 |
|
Ngã tư Phong Lạc | Khu Phong Nhất | 2.000 |
| ||
4 | Đường thanh niên | Ngã ba Phong Lạc | Hết trường mầm non Thị trấn | 1.200 |
|
Hết trường mầm non Thị trấn | Hết trường tiểu học thị trấn | 1.200 |
| ||
Hết trường tiểu học thị trấn | Đường 477 (Ngã tư bến xe) | 1.200 |
| ||
5 | Ngõ cổng chợ dưới | Đường 12B | Ngã ba vào chợ mới | 2.000 |
|
Ngã ba vào chợ mới | Giáp đường Đồng Phong (Cũ) | 1.500 |
| ||
Giáp đường Đồng Phong cũ | Đến hết đất Thị trấn (Mới) | 1.500 |
| ||
6 | Đường Phong Lạc | Đường 477 | Bảng tin Phong Lạc | 1.800 |
|
7 | Đường bến than | Giáp đường phong Lạc | Bờ kè đê năm căn | 1.800 |
|
Cửa tường đê năm căn | Hồ Làng Sào | 1.200 |
| ||
8 | Đường làng bái | Cửa hàng dược | Giáp đường rẽ vào Trường mầm non Thị trấn | 800 |
|
9 | Đường Vành đai | Đê năm căn | Đường vào UBND xã Lạng Phong | 1.000 |
|
Đường vào UBND xã Lạng Phong | Đường 12B (Khu Phong Lai) | 1.000 |
| ||
10 | Đường sau bệnh viện (Tuyến 16) | Đường 12B | Giáp đất Đồng Phong | 1.000 |
|
11 | Khu dân cư Phong Nhất |
|
| 1.000 |
|
12 | Khu dân cư phố Tiên Lạo |
|
| 300 |
|
13 | Khu Dân cư bám trục đường Xương cá |
| 600 |
| |
14 | Khu dân cư còn lại |
|
| 400 |
|
B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU DU LỊCH THƯƠNG MẠI
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường 12B | Hết đất Thị trấn | Hết cửa hàng xăng dầu Đồng Phong | 2.400 |
|
Cửa hàng xăng dầu Đồng Phong | Hết bờ máng nổi | 2.000 |
| ||
Hết bờ máng nổi | Giáp Yên Thủy | 1.600 |
| ||
Hết đất Thị trấn | Đường rẽ làng ngải | 1.400 |
| ||
Đường rẽ làng ngải | Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP) | 1.200 |
| ||
Đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ (VP) | Đường rẽ làng Bến – Văn Phương | 500 |
| ||
Đường rẽ làng Bến – Văn Phương | Trường Trung học Văn Phú | 500 |
| ||
Trường Trung học Văn Phú | Đường vào Công ty May Văn Phú | 600 |
| ||
Đường vào Công ty May Văn Phú | Đường Phùng Thượng | 500 |
| ||
Đường Phùng Thượng | CH xăng dầu - ông Hồng – Phú Lộc | 1.500 |
| ||
CH xăng dầu - ông Hồng – Phú Lộc | Cổng Trung đoàn 202 | 1.700 |
| ||
Cổng trung đoàn 202 | Cầu Sòng Sanh | 1.400 |
| ||
Cầu Sòng Sanh | Km 16 + 300 | 1.000 |
| ||
Km 16 + 300 | Trạm điện Quỳnh Phong | 1.200 |
| ||
Trạm điện Quỳnh Phong | UBND xã Sơn Hà | 1.000 |
| ||
UBND xã Sơn Hà | Giáp thị xã Tam Điệp | 800 |
| ||
2 | Đường 477 | Cầu Nho Quan | UBND xã Lạc Vân | 2.000 |
|
UBND xã Lạc Vân | Đường rẽ Phú Sơn | 1.800 |
| ||
Ngã ba Phú Sơn | Hết biển quảng cáo Cúc Phương | 1.000 |
| ||
Hết biển quảng cáo Cúc Phương | Hết cầu Đế (Giáp Gia Viễn) | 1.100 |
| ||
3 | Quốc lộ 45 | Ngã ba Phú Lộc | Hết đập tràn | 1.000 |
|
Đập tràn | Hết đền Phủ đồi | 600 |
| ||
Đền phủ đồi | Cầu gốc Sung | 600 |
| ||
Cầu gốc sung | Giáp Thanh Hóa | 300 |
| ||
4 | Đường 12C Anh Trỗi | Ngã ba Anh Trỗi | Cổng Nông trường Quỳnh Sơn cũ | 1.000 |
|
Cổng N.trường Quỳnh Sơn (cũ) | Hết đất làng Me | 800 |
| ||
Hết đất làng Me | Giáp Gia Viễn | 500 |
| ||
5 | Đường du lịch Cúc Phương | Ngã tư Đồng Phong | Đường rẽ thương Binh C | 1.200 |
|
Đường rẽ thương Binh C | Hết đất xã Đồng Phong | 800 |
| ||
Hết đất xã Đồng Phong | Chân dốc sườn bò | 400 |
| ||
Chân dốc sườn bò | Bưu điện Cúc Phương | 500 |
| ||
Bưu điện Cúc Phương | Đường rẽ ao lươn | 200 |
| ||
Đường rẽ ao lươn | Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú Long) | 200 |
| ||
6 | Đường 479 | Ngã ba chạ | Hết UBND xã Gia Lâm | 800 |
|
Hết UBND xã Gia Lâm | Hết thôn 7 xã Gia Lâm | 800 |
| ||
Hết thôn 7 xã Gia Lâm | Hết đất xã Xích Thổ (Giáp Hòa Bình) | 400 |
| ||
7 | Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đính – Cúc Phương) | Giáp đường 12B | Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú) | 500 |
|
| Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu) | 200 |
| ||
Hết Công ty Yên Phú (chân dốc bệu) | Giáp đường Cúc Phương Trại Ngọc | 200 |
| ||
8 | Đường du lịch Núi Đính | Đường 12B | Hết xã Sơn Lai | 700 |
|
9 | Đường Sơn Lai – Gia Phong | Km 0 | Km 03 | 250 |
|
Km 03 | Giáp Gia Viễn (Cầu Chàng) | 200 |
| ||
10 | Đường Lạc Vân – Thạch Bình | Ngã ba đường (đường 477) | Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn (Hết xã Lạc Vân) | 600 |
|
Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn (Hết xã Lạc Vân) | Đường rẽ J102 | 250 |
| ||
Đường rẽ J 102 | Hết trường THCS Thạch Bình | 200 |
| ||
Hết trường THCS Thạch Bình | Giáp đất Thạch Bình (giáp Hòa Bình) | 200 |
| ||
11 | Đường sau bệnh viện | Giáp đất Thị trấn | Giáp đường du lịch Cúc Phương | 1.000 |
|
12 | Đường trục xã Đồng Phong | Đường Vành đai | Đường du lịch Cúc Phương | 1.000 |
|
Đường DL Cúc Phương | Hết đất Đồng Phong (Giáp xã Yên Quang) | 200 |
| ||
13 | Đường Nông trường Đồng Giao đi Phùng Thượng | Khe Gồi | Quốc lộ 45 | 250 |
|
Quốc lộ 45 | Đường Phùng Thượng (Trung tâm) | 400 |
| ||
Đường PT đi Thường Xung – Đồng Chạo | Đường du lịch Cúc Phương | 160 |
|
C. GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN
TT | Khu vực miền núi | Khu vực | Giá đất ở | Ghi chú |
1 | Đồng Phong, Lạng Phong, Phú Lộc | Giáp Thị trấn, giáp trung tâm | 160 |
|
Giáp đường trục thôn | 150 |
| ||
Các thôn còn lại | 140 |
| ||
2 | Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc, Sơn Hà, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Kỳ Phú, Phú Long, Cúc Phương, Văn Phong, Lạc Vân, Yên Quang, Phú Sơn, Thạch Bình, Gia Tường, Đức Long, Gia Lâm, Gia Sơn, Xích Thổ, Quảng Lạc, Gia Thủy, Văn Phú, Văn Phương | Trung tâm xã giáp chợ | 150 |
|
Gần đường trục thôn | 140 |
| ||
Các thôn còn lại | 130 |
| ||
3 | Các thôn cận nhà máy xi măng Phú Sơn |
| 200 |
|
4 | Khu Dân cư Phong Thành |
| 400 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN YÊN KHÁNH
A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN NINH
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường QL 10 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cống đầm vít | Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân | 2.200 |
|
| Đoạn 2 | Giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân | Ngã tư đường vào bệnh viện huyện | 2.700 |
|
| Đoạn 3 | Ngã tư đường vào bệnh viện huyện | Hết Cầu Khương Thượng | 2.300 |
|
| Đoạn 4 | Hết Cầu Khương thượng | Giáp ranh xã Khánh Nhạc | 2.000 |
|
2 | Đường Nội thị |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện) | Hết trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 1.200 |
|
| Đoạn 2 | Hết Trụ sở TT BD Chính trị huyện | Giáp địa phận xã Khánh Hải | 850 |
|
| Đoạn 3 | Giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào TT Y tế huyện) | Hết Doanh nghiệp Cát Tường (Công ty Excel) | 1.300 |
|
| Đoạn 4 | Hết Doanh nghiệp Cát Tường (Công ty Excel) | Giáp địa phận xã Khánh Hải | 1.100 |
|
| Đoạn 5 | Giáp Đường 10 (đường đi cống viềng) | Hết Trường THCS Lê Quý Đôn | 550 |
|
| Đoạn 6 | Giáp đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án) | Hết Cống ông Tước | 350 |
|
| Đoạn 7 | Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi | Hết đường (đi xuống phía nam) | 400 |
|
| Đoạn 8 | Đường giáp trường THCS Thị trấn | Hết đường (đi xuống phía nam) | 350 |
|
| Đoạn 9 | Giáp đường 10 (đi Khánh Hải) | Hết khuôn viên Chợ Ninh | 450 |
|
| Đoạn 10 | Giáp đường 10 (ngân hàng NN) | Giáp địa phận Khánh hải | 500 |
|
| Đoạn 11 | Giáp đường 10 (dưới trạm X. Khẩu) | Giáp địa phận Khánh hải | 450 |
|
| Đoạn 12 | Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ | Ngã ba đường đi Chùa Tây | 400 |
|
| Đoạn 13 | Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông | Hết đường xóm Thượng Đông | 400 |
|
| Đoạn 14 | Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) | Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn | 450 |
|
| Đoạn 15 | Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc | Hết đường giáp đê sông Vạc | 450 |
|
| Đoạn 16 | Giáp đường 10 (phố 5) | Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) | 450 |
|
| Đoạn 17 | Giáp đường 10 (phố 6) | Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cũ) | 400 |
|
| Đoạn 18 | Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới) | Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội) | 650 |
|
| Đoạn 19 | Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới) | Giáp xã Khánh Hội | 500 |
|
| Đoạn 20 | Giáp đường 10 Nam sông mới | Giáp địa phận xã Khánh Nhạc | 650 |
|
| Đoạn 21 | Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32) | Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải | 750 |
|
| Đoạn 22 | Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32 | Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 | 700 |
|
| Đoạn 23 | Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 | Giáp ngõ vào khu dân cư cán bộ nhà ông Minh (đối diện Viện kiểm sát) | 650 |
|
| Đoạn 24 | Ngõ vào khu dân cư cán bộ nhà ông Minh | Giáp đường NHNN đi Khánh Hải | 700 |
|
| Đoạn 25 | Giáp đường NHNN đi Khánh Hải | Đường nhà ông Trạc (trường cấp I) | 650 |
|
| Đoạn 26 | Đường nhà ông Trạc (trường cấp I) | Hết ngã tư đường xóm thôn khu đông | 700 |
|
| Đoạn 27 | Ngã tư đường xóm thôn khu đông | Đường đê sông mới | 550 |
|
| Đoạn 28 | Giáp đường QL10 (hướng đi Chùa Tây) | Hết ngã 3 đường đi trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ | 450 |
|
3 | Đường 480 B |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 10 | Hết trường Tiểu học Kim Đồng | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Hết trường Tiểu học Kim Đồng | Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã K. Ninh cũ | 1.300 |
|
| Đoạn 3 | Ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ | Cầu Rào | 1.000 |
|
4 | Các đường còn lại |
| 300 |
|
B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
I | Đường QL10 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp Thành phố Ninh Bình | Hết đất xã Khánh Phú | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết đất xã Khánh Phú | Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An | 2.300 |
|
| Đoạn 3 | Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An | Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B | 1.900 |
|
| Đoạn 4 | Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư | 1.500 |
|
| Đoạn 5 | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư | Hết Cống Ngòi 30 | 1.200 |
|
| Đoạn 6 | Hết Cống ngòi 30 | Giáp đường kênh ấp bắc (hết nhà ông Phương) | 1.100 |
|
| Đoạn 7 | Từ đường kênh ấp bắc (giáp nhà ông Phương) | Hết Cống đầm Vít (Giáp địa phận TT Ninh) | 1.500 |
|
| Đoạn 8 | Hết địa phận Thị trấn Yên Ninh | Hết đường vào Nghĩa trang nhân dân K.nhạc | 1.600 |
|
| Đoạn 9 | Giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân K.nhạc | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc | 2.200 |
|
| Đoạn 10 | Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc | Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc | 3.000 |
|
| Đoạn 11 | Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc | Hết ao Miếu Thôn Đỗ | 1.500 |
|
| Đoạn 12 | Hết ao Miếu Thôn Đỗ | Hết Cầu ông Cúc | 1.000 |
|
| Đoạn 13 | Hết Cầu Ông Cúc | Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc | 800 |
|
| Đoạn 14 | Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa K.Nhạc | Giáp địa phận huyện Kim Sơn | 900 |
|
| Đường tránh Quốc lộ 10 |
|
|
| |
| Đoạn 1 | Giáp đường Quốc 10 (Khánh Cư) | Hết sông Đầm Vít | 800 |
|
| Đoạn 2 | Giáp sông Đầm Vít | Giáp đê Sông Mới | 1.200 |
|
| Đoạn 3 | Giáp đê Sông Mới | Giáp đường QL 10 (km số 11) | 750 |
|
II | Đường 481B (Đường 58 cũ) |
|
|
| |
| Đoạn 1 | Ngã 3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức) | Giáp ngã ba chùa Trung | 600 |
|
| Đoạn 2 | Ngã ba chùa Trung | Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi | 500 |
|
| Đoạn 3 | Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi | Hết đất cây xăng Khánh Lợi | 600 |
|
| Đoạn 4 | Hết đất cây xăng Khánh Lợi | Ngã 4 đường vào UBND xã K. Thiện | 600 |
|
| Đoạn 5 | Ngã 3 đường vào UBND xã K. Thiện | Giáp Cầu Âu | 1.300 |
|
| Đoạn 6 | Cầu Âu | Cầu Xanh | 900 |
|
| Đoạn 7 | Cầu Xanh | Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC) | 700 |
|
| Đoạn 8 | Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC) | Ngã ba hết đất ông Liên Xóm 1 NC | 600 |
|
| Đoạn 9 | Ngã ba giáp đất ông Liên (khu vực cầu đầm) | Ngã ba hết đất ông Tiếu | 900 |
|
| Đoạn 10 | Ngã ba giáp đất ông Tiếu | Hết Cống 61 (giáp Khánh Trung) | 600 |
|
| Đoạn 11 | Cống 61 (giáp Khánh cường) | Giáp đường thôn 20 (hết đất ông Tuy) | 700 |
|
| Đoạn 12 | Giáp đường thôn 20 | Giáp cống sang Khánh Mậu (hết đất ô. Tâm đường thôn 21) | 800 |
|
| Đoạn 13 | Cống Sang Khánh Mậu (giáp đường 21) | Hết nhà thờ Khánh Thành | 550 |
|
| Đoạn 14 | Hết Nhà Thờ xã Khánh Thành | Giáp đất ông Bảng | 800 |
|
| Đoạn 15 | Giáp đất nhà ông Bảng | Hết bến xe Khánh Thành (giáp đất ông Hoàn) | 1.000 |
|
| Đoạn 16 | Cầu đầm | Ngã ba đường đi xóm 7 K.Mậu (hết đất ô. Toàn, ô. Bốn) | 700 |
|
| Đoạn 17 | Ngã ba đường đi xóm 7 K. Mậu (hết đất ô. Toàn, ô. Bốn) | Cống sông bốt (đường vào trường THCS K. Mậu) | 650 |
|
| Đoạn 18 | Cống sông bốt K. Mậu (đất bà Đề) | Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 (hết đất ô. Thắng, ô. Chinh) | 950 |
|
| Đoạn 19 | Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu | Giáp trường THCS xã Khánh Hội | 700 |
|
| Đoạn 20 | Trường THCS xã Khánh Hội | Giáp kênh đoạn cua tay áo | 850 |
|
| Đoạn 21 | Giáp kênh đoạn cua tay áo | Hết đường vào trường THPT Yên Khánh A | 950 |
|
| Đoạn 22 | Giáp đường vào trường THPT Yên Khánh A | Hết trạm bơm Tam Châu xã K. Nhạc | 950 |
|
| Đoạn 23 | Trạm bơm Tam Châu xã K. Nhạc | Giáp Trụ sở HTXNN Đồng tiến K. Nhạc | 1.200 |
|
| Đoạn 24 | Trụ sở HTX NN Đồng Tiến K.Nhạc | Ngã 3 đường vào xóm 8 (sau trụ sở UBND xã K. Nhạc) | 1.500 |
|
| Đoạn 25 | Ngã 3 đường vào xóm 8 (sau trụ sở UBND xã K. Nhạc) | Giáp địa phận đường QL 10 | 2.400 |
|
| Đoạn 26 | Đường quốc lộ 10 | Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh | 2.400 |
|
| Đoạn 27 | Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh | Ngã 3 đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa K. Nhạc) | 1.400 |
|
| Đoạn 28 | Ngã 3 đường vào Chùa Nhạc | Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc | 900 |
|
| Đoạn 29 | Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc | Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc) | 700 |
|
| Đoạn 30 | Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc) | Hết trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ) | 800 |
|
| Đoạn 31 | Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ) | Giáp ngã 3 đường đi K. sơn (xã K. Hồng) | 700 |
|
| Đoạn 32 | Ngã 3 đường đi K. sơn (xã K. Hồng) | Trạm bơm cổ Quàng | 500 |
|
III | Đường xã |
|
|
|
|
1 | Xã Khánh Hòa |
|
|
|
|
| Đường vào trụ sở UBND xã |
|
|
| |
|
| Giáp địa phận Đường QL 10 | Ngã ba đường vào đền Đông | 1.100 |
|
|
| Ngã ba đường vào đền Đông | Hết trường THCS xã Khánh Hòa | 800 |
|
| Các đoạn đường trục xã còn lại |
| 400 |
| |
2 | Xã Khánh Phú |
|
|
|
|
| Đường vào trụ sở UBND xã |
|
|
| |
|
| Giáp địa phận Đường QL 10 | Vào 300m (Các đường xã) | 800 |
|
| Khu tái định cư |
|
| 550 |
|
| Các đoạn đường trục xã còn lại |
| 300 |
| |
3 | Xã Khánh An |
|
|
|
|
| Đường vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên Khánh B |
|
|
| |
|
| Giáp địa phận Đường QL 10 | Hết trường THYKB và trường mầm non Yên Văn | 850 |
|
|
| Hết trường Mầm non Yên Văn | Hết Trụ sở UBND xã K. An | 650 |
|
|
| Từ trụ sở UBND xã K. An | Đến đình Yên Phú | 700 |
|
|
| Từ đình Yên Phú | Đến Cống Đá | 350 |
|
|
| Hết trường THYKB | Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã (cửa nhà ông Hiếu) | 450 |
|
| Đường dẫy 2 đường 10 |
| 400 |
| |
| Các đường trục xã còn lại |
| 300 |
| |
4 | Xã Khánh Cư |
|
|
|
|
| Đường vào trụ sở UBND xã |
|
|
| |
|
| Các đường từ giáp địa phận đường QL10 | Ngã ba đường vào UBND xã | 600 |
|
|
| Ngã ba đường vào UBND xã | Đến ngã 3 giáp đường 480 C | 300 |
|
| Đường 480C |
|
|
|
|
|
| Đường QL10 | Ngã ba đường vào UBND xã | 650 |
|
|
| Ngã ba đường vào UBND xã | Giáp huyện Yên Mô | 450 |
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
| |
5 | Xã Khánh Vân |
|
|
|
|
| Đường vào trụ sở UBND xã |
|
|
| |
|
| Giáp địa phận Đường QL10 | Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm Điện Vân Tiến) | 600 |
|
|
| Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm Điện Vân Tiến) | Ngã tư hết Trụ sở UBND xã | 400 |
|
|
| Ngã tư hết Trụ sở UBND xã | Đến giáp đê sông vạc | 350 |
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
| |
6 | Xã Khánh Hải |
|
|
|
|
| Đường Vân Lai đi xóm lẻ |
|
|
| |
|
| Ngã ba giáp đường QL 10 (nhà ông Hiển) | Giáp đường tránh QL10 (giáp đất ông Phước) | 600 |
|
|
| Giáp đường tránh QL10 đi Vân Lai | Ngã ba Hết đất ông Năng | 550 |
|
| Đường Hiệu sách đi UBND xã |
|
|
| |
|
| Giáp thị trấn Yên Ninh | Giáp đường tránh QL10 | 800 |
|
|
| Giáp đường tránh QL10 | Ngã tư hết trụ sở UBND xã | 750 |
|
| Đường Thanh Niên |
|
|
| |
|
| Giáp thị trấn Yên Ninh | Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai) | 900 |
|
|
| Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai) | Giáp xã Khánh Lợi (trạm điện) | 750 |
|
| Các đường trục xã còn lại |
|
|
| |
7 | Xã Khánh Lợi |
|
|
|
|
|
| Giáp xã Khánh Hải (Đường Thanh Niên) | Ngã tư (cầu bạc liêu) | 550 |
|
|
| Ngã tư (cầu bạc liêu) | Giáp ngã ba hàng | 600 |
|
|
| Giáp đường 481B | Giáp xã Khánh Thiện thuộc đường Thanh Niên | 300 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
8 | Xã Khánh Tiên |
|
|
|
|
|
| Giáp xã K. Thiện (Đường Thanh Niên) | Hết cống đám hát | 270 |
|
|
| Hết cống đám hát | Hết cửa hàng mua bán Tiền phong cũ | 300 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
9 | Xã Khánh Thiện |
|
|
|
|
|
| Giáp xã Khánh Lợi (Đường Thanh Niên) | Giáp xã Khánh Tiên (đường Thanh Niên) | 500 |
|
|
| Ngã 3 đường từ đường 58 vào UBND xã K.Thiện | Hết Trụ sở UBND xã K.Thiện | 600 |
|
|
| Từ ngã ba đối diện nghĩa trang Liệt Sỹ | Giáp đường Thanh Niên | 350 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 300 |
|
10 | Xã Khánh Hội |
|
|
|
|
|
| Giáp Chùa lê | Hết trạm xá xã Khánh Hội | 400 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
11 | Xã Khánh Mậu |
|
|
|
|
|
| Ngã ba đối diện UBND xã (đường chợ Trung) | Ngã ba cầu ông Phụ (hết đất ông Thủy) | 500 |
|
|
| Ngã ba bưu điện xã (giáp đường 481B) | Nhà văn hóa xóm 3 | 400 |
|
|
| Ngã ba Cầu ông Phụ | Ngã ba đối diện nhà bà Năm | 350 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 300 |
|
12 | Xã Khánh Nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáp địa phận Đường QL 10 | Vào 200 m (các đường xã trừ đường 58) | 400 |
|
|
| Giáp địa phận Đường 58 (cũ) | Vào 100m các đường trục xã | 300 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
13 | Xã Khánh Cường |
|
|
| |
|
| Ngã ba giáp đường 481B đi UBND xã | Ngã ba (hết đất ông Cường) | 500 |
|
|
| Ngã ba (giáp đất ông Cường) | Hết trụ sở UBND xã | 400 |
|
|
| Ngã 3 (cống xóm 6 nam cường nhà ông Quân) | Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh) | 350 |
|
|
| Ngã ba xóm 9 Nam cường (giáp đất ông Hanh) | Hết đường gạo giáp khánh Trung) | 300 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
14 | Xã Khánh Trung |
|
|
| |
|
| Giáp đường 481C | Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt) | 600 |
|
|
| Ngã ba đường đi thôn 20 (giáp đất bà Hoạt) | Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức) | 500 |
|
|
| Ngã ba đường UBND xã (giáp đất bà Đức) | Cống ngã tư thôn 3 (hết đất nhà ông Hải) | 300 |
|
|
| Ngã ba UBND xã đi Khánh Cường (đường gạo) | Cống giáp Khánh Cường | 300 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
15 | Xã Khánh Thành |
|
|
| |
|
| Giáp bến xe Khánh Thành (đất ông Hoàn) | Ngã tư đền xóm 8 | 550 |
|
|
| Ngã tư đền xóm 8 (cống ông quyền) | Hết ngã ba cống ông Hào | 450 |
|
|
| Ngã ba cống ông Hào | Giáp đường 481D (đường đi đò 10) | 300 |
|
|
| Đò 10 (đường 481D) | Giáp huyện Kim Sơn | 350 |
|
|
| Ngã tư cống nhà ông Huy đi Khánh Trung | Cống hết đất nhà ông Kết | 350 |
|
|
| Ngã tư cống nhà ông Huy đi Khánh Công | Giáp Cống ông Hào | 300 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
16 | Xã Khánh Công |
|
|
|
|
|
| Ngã 3 giáp đường 58 | Hết trụ sở UBND xã K. Công | 250 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 200 |
|
17 | Xã Khánh Thủy |
|
|
|
|
|
| Khu vực UBND xã |
|
|
|
|
| Cầu giáp đường 58 (cống ông ái) | Cống ông Quân hết đất ông thực | 370 |
|
|
| Giáp cống ông Quân | Ngã tư (UBND xã) | 350 |
|
|
| Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu | Ngã ba (hết đất ông Vinh) | 370 |
|
|
| Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa | Cầu sông tiến (nhà ông Khiển) | 370 |
|
|
| Ngã tư UBND xã đi Chính tâm | Ngã ba giáp ông Tần | 370 |
|
|
| Ngã ba đường trại giống Khánh Nhạc | Hết đất ông Sài (giáp Khánh Hội) | 300 |
|
|
| Khu vực Chợ Chính Tâm |
|
|
|
|
| Cống sang chợ Khánh Thành (đường 58) | Hết đất ông giao | 370 |
|
|
| Giáp đất nhà ông Giao | Giáp cống ông Chu | 300 |
|
|
| Cống Ông Chu | Cống trạm xá cũ | 370 |
|
|
| Cống Ba cửa đi UBND Xã | Giáp ngã ba nhà ông Hướng | 400 |
|
|
| Ngã ba nhà ông Hướng | Ngã ba hết đất ông Tần | 300 |
|
|
| Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm | Hết nhà văn hóa xóm 8 | 400 |
|
|
| Nhà văn hóa xóm 8 | Hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh) | 270 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
18 | Xã Khánh Hồng |
|
|
|
|
|
| Giáp địa phận đường 481B (đường 58 cũ) | Cách 100 m các đường xã | 300 |
|
|
| Các đường trục xã còn lại |
| 250 |
|
C. GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực các Xã | Loại đất | Giá đất ở | Ghi chú |
1 | Các xã: Khánh Hòa, Khánh Phú, Khánh An, Khánh Thiện | Đường ôtô vào được | 270 |
|
Đường ôtô không vào đường | 250 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 200 |
| ||
2 | Các xã: Khánh Cư, Khánh Nhạc, Khánh Mậu, Khánh Hải | Đường ôtô vào được | 230 |
|
Đường ôtô không vào đường | 200 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 150 |
| ||
3 | Các xã: Khánh Vân, Khánh Cường, Khánh Hồng, Khánh Trung, Khánh Hội, Khánh Lợi, Khánh Thủy, Khánh Thành, Khánh Tiên | Đường ôtô vào được | 200 |
|
Đường ôtô không vào đường | 170 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 150 |
| ||
4 | Xã Khánh Công | Đường ôtô vào được | 170 |
|
Đường ôtô không vào đường | 160 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 150 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN KIM SƠN
A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN
I. THỊ TRẤN PHÁT DIỆM
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường phố Kiến Thái QL 10 | Giáp cầu Thủ Trung | Giáp cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái) | 7.500 |
|
2 | Đường phố Trì Chính QL 10 | Cầu Kiến Thái | Giáp đường số 3 (hết nhà ông Tiến) | 8.000 |
|
|
| Giáp đường số 3 (hết nhà ông Tiến) | Giáp đê Tả Vạc (giáp cầu Trì Chính) | 7.500 |
|
3 | Đường phố Phát Diệm | Giáp đê Hữu Vạc (giáp cầu Trì Chính) | Hết cơ quan Xổ Số | 8.000 |
|
|
| Hết cơ quan Xổ Số | Giáp cầu Lưu Phương | 8.000 |
|
4 | Đường giữa Phát Diệm | Giáp đường QL10 | Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm | 5.000 |
|
5 | Đường ngang khu Bờ Hồ: Bên Tây | Ngã ba đường giữa PD (giáp Hồ) | Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ | 4.000 |
|
|
| Cổng phía Tây nhà thờ | Giáp đường Phát Diệm Tây | 3.000 |
|
|
| Giáp nhà ông Hiệp | Giáp đường Phát Diệm Tây | 2.500 |
|
6 | Đường ngang khu Bờ Hồ: Bên Đông | Ngã ba đường giữa PD (giáp Hồ) | Vòng quanh hồ đến đường P. Diệm Đông | 4.500 |
|
|
| Giáp nhà ông Cơ | Giáp đường Phát Diệm Đông | 3.000 |
|
7 | Đường Nam sông Ân | Trạm thuế Nam Dân | Giáp đường Thống Nhất | 6.000 |
|
|
| Giáp đường Thống Nhất | Giáp cầu trần (cầu Ngói) | 4.000 |
|
|
| Giáp cầu trần (cầu Ngói) | Giáp cầu Trần (cầu Ngói) + 150m (hết đất nhà bà Diệm) | 3.000 |
|
|
| Giáp cầu Trần (cầu Ngói) + 150m (hết đất nhà bà Diệm) | Giáp cầu Lưu Phương | 2.500 |
|
8 | Đường Thống Nhất | Cầu Thống Nhất | Trường THCS Thượng Kiệm | 3.000 |
|
9 | Đường Thượng Kiệm | Giáp đường QL10 | Doanh nghiệp Quang Minh | 3.000 |
|
10 | Đường đê Hữu Vạc | Giáp đường QL10 (cầu Trì Chính) | Nhà khách huyện cũ | 1.500 |
|
11 | Đường đê Tả Vạc | Giáp đường QL10 (cầu Trì Chính) | Ngã 3 đường trước trường cấp 2 Kim Chính | 1.500 |
|
12 | Đường Kiến Thái (ĐT 481B) | Giáp cầu Kiến Thái | Cổng nhà thờ Kiến Thái | 3.000 |
|
|
| Cổng nhà thờ Kiến Thái | Hết đất Phát Diệm | 2.000 |
|
13 | Đường Cống Tân Hưng | Giáp đường QL10 | Cống Tân Hưng | 3.000 |
|
|
| Cống Tân Hưng | Vòng về phía đông hết nhà ông Vận | 1.200 |
|
|
| Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả Vạc | Hết địa phận TT Phát Diệm | 500 |
|
14 | Đường vào T.Tâm Y tế huyện | Giáp đường QL10 | Hết trụ sở Tòa án huyện | 3.000 |
|
|
| Hết trụ sở Tòa án huyện | Cổng Trung tâm Y tế | 2.500 |
|
15 | Đường Phát Diệm Đông | Giáp đường QL10 | Giáp đường 10 + 200m (hết nhà ông Phùng) | 3.000 |
|
|
| Giáp đường 10 + 200m (hết nhà ông Phùng) | Giáp cầu sang TT Y tế | 2.000 |
|
16 | Đất xung quanh bến xe | 3 mặt trong khu vực bến xe | 3 mặt trong khu vực bến xe | 4.000 |
|
17 | Đường Hiệu Sách (giáp nhà trẻ HH) | Giáp đường QL10 | Đầu ngõ 12c | 3.000 |
|
18 | Đường số 3 phố Trì Chính | Giáp đường QL10 | Nhà thờ Trì Chính |
|
|
|
| Giáp đường QL10 | Hết nhà ông Bằng | 2.000 |
|
|
| Hết nhà ông Bằng | Nhà thờ Trì Chính | 1.500 |
|
19 | Đường số 1 (giáp Lương Thực cũ) | Giáp đường QL10 | Đường cắt ngang | 1.000 |
|
20 | Đường Kiến Thái (giáp Thủ Trung) | Giáp đường QL10 | Hết khu dân cư | 1.000 |
|
|
| Giáp đường QL10 | Ao nhà thờ Kiến Thái | 1.000 |
|
21 | Đường đê Hữu Vạc nam sông Ân | Trạm thuế Nam Dân | Hết Địa giới Phát Diệm | 1.500 |
|
22 | Đường 31 Năm dân | Đường Nam sông Ân | Hết đường | 1.100 |
|
23 | Đường 1 - Năm dân | Đường Nam sông Ân | Giáp đất xã Thượng Kiệm | 1.000 |
|
|
| Trường THCS Thượng Kiệm A | Đất dong chùa | 1.000 |
|
24 | Đường Phát Diệm Nam | Cầu Ngói | Giáp đất xã Lưu Phương | 1.000 |
|
25 | Đường Phát Diệm Tây | Giáp đường QL10 | Cầu sang trường THPT Kim Sơn A | 1.000 |
|
|
| Cầu sang trường THPT Kim Sơn A | Giáp đất xã Lưu Phương | 900 |
|
26 | Đường phố Phú Vinh | Giáp đường QL10 (nhà ông Tân) | Giáp đường QL10 nhà ông Tân + 200m (hết nhà bà Mai) | 2.000 |
|
|
| Giáp đường QL10 nhà ông Tân + 200m (hết nhà bà Mai) | Khu Tập thể Bệnh Viện | 1.500 |
|
27 | Đường 4 Phát Diệm Tây | Giáp đường Giữa Phát Diệm | Giáp đường Phát Diệm Tây | 1.200 |
|
28 | Đường số 2 Phát Diệm Đông | Giáp đường Giữa Phát Diệm | Đường phía Đông Phát Diệm Đông | 1.200 |
|
29 | Đường trước trường Cấp 2 Kim Chính | Đê sông Vạc | Giáp đường ĐT 481 B | 800 |
|
30 | Đường sau Huyện Đội | Giáp đê Tả Vạc | Đến hết đường | 600 |
|
31 | Ven các trục đường khác |
|
| 500 |
|
32 | Các khu vực còn lại |
|
| 300 |
|
II. THỊ TRẤN BÌNH MINH
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường 481 | Giáp địa phận xã Kim Mỹ | Hết cổng Nông Trường Bình Minh | 2.000 |
|
|
| Hết cổng Nông Trường Bình Minh | Hết cổng Nông Trường BM + 100m | 1.600 |
|
|
| Hết cổng Nông Trường BM + 100m | Hết cổng Nông Trường BM + 200m | 1.000 |
|
|
| Hết cổng Nông Trường BM + 200m | Cầu Tô Hiệu - 100m | 500 |
|
|
| Cầu Tô Hiệu - 100m | Cầu Tô Hiệu | 600 |
|
|
| Cầu Tô Hiệu | Hết Doanh nghiệp Kim Đông | 500 |
|
|
| Hết Doanh nghiệp Kim Đông | Giáp đê Bình Minh 1 | 600 |
|
2 | Đường nội Thị Trấn | Cổng Nông Trường | Hết đường liên khối I + Khối II | 1.000 |
|
|
| Hết đường liên khối I + Khối II | Hết trường cấp III Bình Minh | 500 |
|
3 | Đường WB2 | Hết trường cấp III Bình Minh | Cống C10 | 250 |
|
|
| Giáp đường 481 | Cống cuối kênh Cà mâu 2 | 300 |
|
4 | Đường Liên Khối | Đường nội thị trường cấp 1 | Khối 11 | 300 |
|
5 | Các đường liên khối | Trục chính TT Bình Minh |
| 300 |
|
6 | Đường nội thị liên xã | Cống Mai An | Cống giáp đê BM1 đi Kim Hải | 250 |
|
7 | Đường ngã 3 Tô Hiệu - Cồn Thoi | Giáp đường 481 | Giáp cống Điện Biên | 300 |
|
8 | Ven các đường khác |
|
| 200 |
|
9 | Các khu vực còn lại |
|
| 150 |
|
B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
ĐVT: 1000đ/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường 10 | Đường lý (Giáp địa giới Yên Khánh) | Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi) | 800 |
|
|
| Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi) | Giáp đường Quan | 1.000 |
|
|
| Giáp đường quan | Giáp đường bản thôn | 1.200 |
|
|
| Giáp đường bản thôn | Hết Trường THCS Ân Hòa | 1.500 |
|
|
| Hết trường THCS Ân Hòa | Hết nhà ông Kim | 1.800 |
|
|
| Hết nhà ông Kim | Nhà nhà ông Tài | 2.500 |
|
|
| Hết nhà ông Tài | Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhì) | 3.000 |
|
|
| Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhì) | Hết trung tâm Y tế Ân Hòa | 3.500 |
|
|
| Hết trung tâm Y tế Ân Hòa | Hết cầu Quy Hậu | 4.500 |
|
|
| Hết cầu Quy Hậu | Hết cầu Chí Tĩnh | 5.900 |
|
|
| Hết cầu Chí Tĩnh | Hết cầu Như Độ | 4.500 |
|
|
| Hết cầu Như Độ | Hết cầu chợ Quang Thiện | 4.100 |
|
|
| Hết cầu chợ Quang Thiện | Hết cầu Đồng Đắc | 4.700 |
|
|
| Hết cầu Đồng Đắc | Giáp cầu Thủ Trung (Kiến Trung) | 5.500 |
|
|
| Giáp cầu Lưu Phương | Hết khu Lương Thực cũ | 6.000 |
|
|
| Hết khu Lương Thực cũ | Giáp xã Tân Thành | 5.000 |
|
|
| Giáp xã Tân Thành | Hết cầu Xuân Thành | 4.000 |
|
|
| Hết cầu Xuân Thành | Hết địa phận xã Tân Thành | 3.500 |
|
|
| Hết địa phận xã Tân Thành | Hết cầu Yên Bình | 4.000 |
|
|
| Hết cầu Yên Bình | Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành | 3.000 |
|
|
| Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành | Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) | 2.000 |
|
|
| Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10) | Giáp địa giới Nga Sơn - Thanh Hóa | 2.500 |
|
2 | Đường Tân Thành (ĐT 480 E) | Giáp đường QL10 | Hết Trạm điện Tân Thành | 600 |
|
|
| Hết Trạm điện Tân Thành | Hết Địa phận Tân Thành | 400 |
|
3 | Đường Trục Xuân Thành | Giáp đường QL10 | Hết Trạm xá | 300 |
|
|
| Hết Trạm xá | Giáp địa giới Yên Mô | 200 |
|
4 | Đường Trục xá Lưu Phương | Giáp Đường QL10 | Hết nhà trẻ | 2.500 |
|
|
| Hết nhà trẻ | Hết khu dân cư liền kề | 1.500 |
|
|
| Giáp Đường QL10 | Hết nhà thờ Lưu Phương | 1.500 |
|
5 | Đường 480 | Ngã 3 Lai Thành (giáp đường 10) | Hết trạm bơm | 600 |
|
|
| Hết trạm bơm | Hết địa giới xã Lai Thành | 400 |
|
6 | Đường 481 | Giáp cầu Cà Mâu | Giáp địa giới xã Văn Hải | 400 |
|
|
| Giáp địa giới xã Văn Hải | Giáp chợ Văn Hải | 600 |
|
|
| Giáp chợ Văn Hải | Hết UBND xã Văn Hải | 1.000 |
|
|
| Hết UBND xã Văn Hải | Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình) | 600 |
|
|
| Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình) | Hết cầu Kim Mỹ | 500 |
|
|
| Hết cầu Kim Mỹ | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) | 550 |
|
|
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa) | 800 |
|
|
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ) | 1.200 |
|
|
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ) | Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | 2.000 |
|
|
| Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) | 1.200 |
|
|
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) | Giáp địa phận Bình Minh | 1.000 |
|
|
| Cầu Tô Hiệu (Nhà ông Sơn) | Cống Điện Biên | 300 |
|
|
| Đê BM1 | Hết cầu kênh tưới + 100 m (Hết nhà ô Bảy) | 600 |
|
|
| Hết cầu kênh tưới + 100 m (Hết nhà ô Bảy) | Đê BM2 - 600m (cầu trắng - 200m) (hết nhà ông Khoan) | 200 |
|
|
| Đê BM2 - 600m (cầu trắng - 200m) -Hết nhà ông Khoan | Giáp đê BM2 | 300 |
|
7 | Đường mới phía Tây đường 481 (Dẫy 2 // với đường 481) | Chợ Kim Đông | Chợ Kim Đông + 200m (Hết nhà ông Sơn) | 300 |
|
Chợ Kim Đông + 200m (Hết nhà ông Sơn) | Hết đường | 200 |
| ||
8 | Đường Định Hóa - Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (Đ WB2) | Giáp Đường ngang Định Hóa | Giáp cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481) |
|
|
|
| Giáp Đường ngang Định Hóa | Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự) | 900 |
|
|
| Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự) | Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) | 700 |
|
|
| Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu) | Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) | 800 |
|
|
| Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo) | Giáp địa phận xã Văn Hải | 700 |
|
|
| Giáp địa phận xã Văn Hải | Giáp cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481) | 300 |
|
9 | Đường Quy Hậu đò 10 (481D) | Cầu Quy Hậu | Hết chi nhánh Ngân hàng NN | 2.500 |
|
|
| Hết chi nhánh Ngân hàng NN | Hết cầu Duy Hòa | 1.500 |
|
|
| Hết cầu Duy Hòa | Hết cầu Hồi Thuần | 600 |
|
|
| Hết cầu Hồi Thuần | Hết cầu Chất Thành | 500 |
|
|
| Hết cầu Chất Thành | Giáp cầu Đen (hết địa phận xã Xuân Thiện) | 450 |
|
10 | Đường Ngang liên xã TK 1 | Giáp đường 10 | Hết cầu Duy Hòa - xã Ân Hòa | 1.500 |
|
|
| Hết cầu Duy Hòa - xã Ân Hòa | Hết cầu Tức Hưu | 900 |
|
|
| Hết cầu Tức Hưu | Hết cầu Dục Đức | 500 |
|
|
| Hết cầu Dục Đức | Hết cầu Định Hướng | 500 |
|
|
| Hết cầu Định Hướng | Hết địa giới xã Hồi Ninh | 300 |
|
|
| Hết địa giới xã Hồi Ninh | Chất Bình giáp Chính Tâm | 300 |
|
|
| Chất Bình giáp Chính Tâm | Hết Thôn Hàm Phu | 300 |
|
|
| Hết Thôn Hàm Phu | Giáp xã Xuân Thiện | 250 |
|
|
| Giáp xã Xuân Thiện | Giáp xã Khánh Thành - Yên Khánh | 150 |
|
11 | Đ. Liên xã L. Phương - Đ. Hóa | Giáp đường Nam sông Ân | Giáp Trạm xá Lưu Phương | 5.000 |
|
|
| Hết Trạm xá Lưu Phương | Đường N1 Lưu Phương | 3.000 |
|
|
| Đường N1 Lưu Phương | Hết khu Trung tâm hành chính huyện | 3.000 |
|
|
| Hết khu Trung tâm hành chính huyện | Hết khu dân cư xóm 10 | 1.000 |
|
|
| Hết khu dân cư xóm 10 | Giáp cầu qua sông Cà Mâu | 1.000 |
|
|
| Xóm An Cư | Xóm 5 | 400 |
|
|
| Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Hết xóm 4 | 500 |
|
|
| Đường trục còn lại |
| 150 |
|
19 | Đường tránh Quốc lộ 10 | Nhà ông Ninh - xã Ân Hòa | Hết đường | 500 |
|
C. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường C10-Kim Hải | Đê BM1 | Đê BM2 | 150 |
|
2 | Đường BM6-Kim Trung | Nam kênh tưới cấp 1 | Giáp sông tiêu mặn | 170 |
|
3 | Đường BM7 | Nam kênh tưới cấp 1 | Giáp sông tiêu mặn | 150 |
|
4 | Đường BM5 | Nam kênh tưới cấp 1 | Giáp sông tiêu mặn | 150 |
|
5 | Đường Kim Đông – Kim Trung | Giáp đường 481 | + 300 m về phía đô (Hết nhà ông Thu) | 200 |
|
6 | Đường Kim Mỹ | Giáp đường 481 | Giáp ĐP xã Kim Tân | 150 |
|
7 | Đường ngang Đông Hải | Giáp cầu Trung Chính | Đường WB2 phía Bắc | 150 |
|
8 | Đường Hoành Hải – T. Cường | Giáp cầu đường 481 | Đường WB2 | 150 |
|
9 | Đường K.Hải-H.Trực | Giáp cầu Kim Mỹ | Giáp đê Càn | 150 |
|
10 | Đường Lưu Quang – Lạc Thiện Ứng Luật – Phúc Điền | Giáp đường 10 (N-B) | + 500 m (Hết nhà ông Vì) | 350 |
|
|
| + 500 m (hết nhà ông Vì) | + 500 m (Hết nhà ông Tưởng) | 220 |
|
|
| Giáp đường Nam sông Ân (B-N) | + 300 m (Cống 15) | 300 |
|
|
| + 300 m (Cống 15) | + 200 m (Hết nhà ông Kiều) | 220 |
|
11 | Đường Hướng Đạo – Đồng Đắc | Giáp đường 10 | Đường ngang trạm điện | 500 |
|
|
| Đường ngang trạm điện | Cầu xóm 3 | 350 |
|
|
| Đường cầu xóm 3 | Hết khu dân cư | 200 |
|
12 | Đường bể Hướng Đạo | Giáp sông Ân (Cống đạc) | + 1200 m (cống Đạc 20) | 350 |
|
13 | Đường bể Đồng Đắc (X7) | Giáp đường nam sông Ân | + 1000 m (cống Đạc 20) | 300 |
|
|
| + 1000 m (cống Đạc 20) | Cống Đạc 50 | 350 |
|
|
| Cống Đạc 50 | Đê Đáy | 150 |
|
14 | Đường Chí Tĩnh – Hùng Tiến | Giáp đường 10 | + 500 m về phía Bắc (Hết nhà ô Hà) | 500 |
|
15 | Đường Quy Hậu – Hùng Tiến | + 500 m về phía Bắc (Hết nhà ông Hà) | + 500m về phía Bắc (Hết nhà ô Hợp) | 400 |
|
| Đường Đông Quy Hậu | 500m về phía Bắc | Hết đường lý |
|
|
| Đường Tây Quy Hậu | Giáp đường 10 | Hết nhà bà Cao | 400 |
|
16 | Đ.Hòa Lạc – Tuần Lễ - Như Độ | Giáp đường 10 | + 500 m về phía Bắc |
|
|
| Đường Hòa Lạc | Giáp đường 10 | Trường Tiểu học | 800 |
|
| Đường Tuần Lễ | Giáp đường 10 | Ngang trường Tiểu học | 800 |
|
| Đường Như Độ | Giáp đường 10 | Hết nhà ông Bắc | 500 |
|
17 | Đường Thôn Mông Hưu – Chính Tâm | Giáp đường đi đò 10 (đường 481D) | + 1500 m về phía Bắc (Giáp Xuân Thiện) | 200 |
|
18 | Đường Cách Tâm – Chính Tâm | Bưu điện văn hóa xã | Hết chợ Cách Tâm | 150 |
|
19 | Đường thôn Lưu Thanh – Chính Tâm | Giáp đường đi đò 10 (đường 481D) | + 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Thới) | 150 |
|
20 | Đường thôn Hàm Phu – Chính Tâm | Giáp đường đi đò 10 (đường 481D) | + 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Đức) | 150 |
|
| Đường ngang xã Chính Tâm | Thôn Lưu Thanh | Thôn Mông Hưu | 200 |
|
| Đường ngang xã Chính Tâm | Bưu điện văn hóa xã | Giáp Xuân Thiện | 200 |
|
| Đường Thành Đức | Đường ngang xã | Giáp Đông Xẻ | 200 |
|
21 | Đường thôn Thanh Đức Chính Tâm | Cầu Thành Đức | + 1200 về phía Bắc (giáp xã K. Thủy) | 150 |
|
22 | Đường trục Hợp Thành và Công Thành xã Chất Bình | Giáp đường đi đò 10 (đường 481D) | Hết đường | 150 |
|
| Đường trục xã Xuân Thiện | Đường đi đò 10 | Hết UBND xã | 150 |
|
23 | Đường trục Như Độ-Hòa Lạc-Tuần Lễ | Giáp đường Nam sông Ân | QL 10 + 500m (về phía Nam) |
|
|
| Đường trục Như Độ | Giáp đường Nam sông Ân | Đến hết nhà ông Quốc | 250 |
|
| Đường trục Hòa Lạc | Giáp đường Nam sông Ân | Đến hết nhà ông Phấn | 250 |
|
| Đường trục Tuần Lễ | Giáp đường Nam sông Ân | Đến nhà trẻ xóm 9 | 250 |
|
24 | Đường trục xã Yên Mật | Giáp đường 481 B | Hết đường | 200 |
|
25 | Đường trong khu quy hoạch xã T.Kiệm | Đường trục xã | Trạm điện 110KW | 500 |
|
26 | Đường trước TTGDTX Thượng Kiệm | Đường trục xã phía Bắc | Giáp đê Hữu Vạc | 500 |
|
27 | Đường cầu chùa Yên Lộc | Chùa xóm 1 | Xóm 9 | 150 |
|
28 | Đường Yên Bình - Yên Lộc | Xóm 2 | Xóm 3 | 200 |
|
29 | Đường Yên Hòa - Yên Lộc | Chợ Yên Lộc | Hết trường THCS Yên Lộc | 500 |
|
30 | Đường sông 3 Yên Lộc | Giáp đường QL 10 | Hết nhà ông Nhì xóm 13 | 200 |
|
31 | Đường WB2- Lai Thành | Ngã 3 đường 10 | Hết trạm bơm xóm 5 | 300 |
|
32 | Đường trục xóm 7, 9 xã Định Hóa | Giáp đường 481 B | Giáp đường ngang xã Định Hóa |
|
|
|
| Giáp đường 481 B | Giáp Đập ông Thân | 600 |
|
|
| Giáp đập ông Thân | Giáp đường ngang xã – 100m (ngõ Ô.Oanh) | 700 |
|
|
| Giáp đường ngang xã – 100m (ngõ Ô.Oanh) | Giáp đường ngang xã Định Hóa | 800 |
|
33 | Đường đi bốt Càn Văn Hải | Giáp đường 481 B | Hết bốt Càn | 100 |
|
34 | Đường Bắc kênh cấp 1 – Kim Trung | Cầu bà Hy | Đường Hoành Trực | 100 |
|
35 | Đường Bắc kênh cấp 1 – Kim Trung | Giáp Kim Đông | BM5 | 150 |
|
36 | Xã Yên Mật |
|
|
|
|
| Đường trục thôn Ninh Mật | Đầu đường Kiến Thái | Đầu Thôn Ninh Mật | 150 |
|
| Đường trục thôn Yên Thổ | Đầu thôn Yên Thổ | Hết UBND xã Yên Mật | 150 |
|
| Đường trục liên thôn | Cuối thôn Yên Thổ | Đến giáp Khánh Hồng | 150 |
|
| Đường trục thôn Mật Như | Đầu thôn Mật Như | Cuối thôn Mật Như | 150 |
|
37 | Xã Yên Lộc | Chợ Yên Bình (theo đường trục) | Trường THCS xã Yên Lộc | 500 |
|
|
| Chợ Yên Bình (theo đường trục) | Hết xóm 3 | 200 |
|
|
| Theo đường trục | Xóm 9 (theo đường trục) | 150 |
|
D. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN CÒN LẠI
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Khu vực các xã | Vị trí | Giá đất ở | Ghi chú |
1 | Khu vực các xã: Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Yên Mật, Kim Tân, Kim Hải: - và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường Quốc lộ 10 trên 3 km về phía Nam | Đường ô tô vào được | 150 |
|
Đường ô tô không vào được | 130 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 100 |
| ||
2 | Khu vực từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường Quốc lộ 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500 m | Đường ô tô vào được | 150 |
|
Đường ô tô không vào được | 140 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 130 |
| ||
3 | Các khu vực còn lại | Đường ô tô vào được | 150 |
|
Đường ô tô không vào được | 130 |
| ||
Khu dân cư còn lại | 100 |
| ||
4 | Đường 481 nối dài | Đê BM2 đến đê BM3 | 200 |
|
5 | Khu vực còn lại đê BM2 đến đê BM3 |
| 120 |
|
A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN YÊN THỊNH
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | ||
Từ | Đến | |||||
1 | Đường 480 | Cầu Yên Thổ 1 | Giáp đường vào nhà máy nước | 800 |
| |
|
| Giáp đường vào nhà máy nước | Giáp cây xăng anh Thảo | 900 |
| |
|
| Giáp cây xăng anh Thảo | Giáp DN Hồng Nhung | 2.400 |
| |
|
| Giáp DN Hồng Nhung | Đường vào bệnh viện mới | 2.600 |
| |
|
| Đường vào bệnh viện mới | Đường vào khu 2 (UBND TT cũ) | 2.600 |
| |
|
| Đường vào khu 2 (UBND TT cũ) | Đường vào trạm Y tế Yên Phú | 2.200 |
| |
|
| Đường vào trạm Y tế Yên Phú | Đường vào Bồ Vi | 1.600 |
| |
|
| Đường vào Bồ Vi | Đường vào Đông Nhạc | 1.200 |
| |
2 | Đường đi Khánh Dương 480C | Ngã tư thị trấn Yên Thịnh | Đường vào cấp I thị trấn | 1.800 |
| |
|
| Đường vào cấp I thị trấn | Cầu Kiệt | 1.100 |
| |
3 | Đường vào bệnh viện mới | Đường 480 | Hết đất TT Yên Thịnh | 2.500 |
| |
4 | Đường vào UBND xã Yên Phú | Đường 480 | Hết đất TT Yên Thịnh | 700 |
| |
5 | Đường vào nhà thi đấu | Đường 480 | Đường vào cấp I thị trấn | 1.000 |
| |
6 | Đường vào phòng giáo dục | Đường Ngò Khánh Dương | Đường vào nhà thi đấu | 800 |
| |
7 | Đường cạnh truyền thanh | Đường Ngò Khánh Dương | Đường vào nhà thi đấu | 700 |
| |
8 | Đường vào cấp I thị trấn | Đường Ngò Khánh Dương | Trường cấp I TT Yên Thịnh | 800 |
| |
9 | Đường vào trạm Y tế Thị trấn | Đường Ngò Khánh Dương | Đình Vật | 600 |
| |
10 | Đường khu 2 (Vào UBND TT) | Đường 480 | - Hướng Nam | Đình Vật | 300 |
|
|
|
| - Hướng Bắc |
| 200 |
|
11 | Đường đi Khương Dụ | UBND TT Yên Thịnh | Hết đất TT Yên Thịnh | 300 |
| |
12 | Đường khu I (Cạnh nhà anh Chín) | Đường 480 | - Hướng Nam | Đường đi Khương Dụ | 200 |
|
|
|
| - Hướng Bắc |
| 200 |
|
13 | Đường vào trạm y tế Yên Phú | Đường 480 | - Hướng Nam | Hết đất TT Yên Thịnh | 200 |
|
|
|
| - Hướng Bắc |
| 200 |
|
14 | Đường vào Bồ Vi | Đường 480 | - Hướng Nam | Hết đất TT Yên Thịnh | 200 |
|
|
|
| - Hướng Bắc |
| 200 |
|
15 | Đường vào Trung Hậu | Đường 480 | - Hướng Nam | Hết đất TT Yên Thịnh | 200 |
|
|
|
| - Hướng Bắc |
| 200 |
|
16 | Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ | Đường 480 | - Hướng Nam | Hết đất TT Yên Thịnh | 200 |
|
|
|
| - Hướng Bắc |
| 200 |
|
17 | Khu dân cư Phú Thịnh | Khu 3 |
| 1.000 |
| |
|
| Khu 4 |
| 850 |
| |
|
| Khu 5 |
| 600 |
| |
18 | Đường cạnh anh Minh Yên Thổ | Đường 480 | - Hướng Nam | Hết đất TT Yên Thịnh | 220 |
|
|
|
| - Hướng Bắc |
| 200 |
|
19 | Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
| |
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
| |
|
| Còn lại |
| 150 |
|
B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | ||
Từ | Đến | |||||
1 | Quốc lộ 1A | Cầu Ghềnh | Giáp cây xăng Công an tỉnh | 3.000 |
| |
|
| Giáp cây xăng Công an tỉnh | Giáp cây xăng số 2 | 2.700 |
| |
|
| Giáp cây xăng số 2 | Cầu Vó | 2.500 |
| |
|
| Cầu Ghềnh (phía Nam) | Đường vào núi Mơ | 500 |
| |
| Bên kia đường sắt | Đường vào núi Mơ (phía Nam) | Cầu Vó | 400 |
| |
2 | Đường 480 | Đường sắt | Hết Cổng trại trại giam | 2.200 |
| |
|
| Hết Cổng trại trại giam | Hết nhà ông Nguyện xóm 3 | 1.800 |
| |
|
| Hết nhà ông Nguyện xóm 3 | Hết Công ông Tôn | 1.500 |
| |
|
| Hết Công ông Tôn | Đường ngõ bà Cảnh | 1.500 |
| |
|
| Đường ngõ bà Cảnh | Hết Cống Mo | 1.000 |
| |
|
| Hết Cống Mo | Hết Cầu Yên thổ 2 | 1.000 |
| |
|
| Hết Cầu Yên thổ 2 | Đường vào UBND xã | 1.500 |
| |
|
| Đường vào UBND xã | Cổng trường cấp 3 | 1.000 |
| |
|
| Cổng trường cấp 3 | Hết Cầu Yên thổ 1 | 900 |
| |
|
| Đường vào đông Nhạc | Hết Cống Vĩnh Lợi | 900 |
| |
|
| Hết Cống Vĩnh Lợi | Đường vào Trạm Máy Kéo | 800 |
| |
|
| Đường vào Trạm Máy Kéo | Đường vào nhà MN Y.Phong | 1.800 |
| |
|
| Đường vào nhà MN Y.Phong | Đường vào xóm Vân Mộng | 2.200 |
| |
|
| Đường vào xóm Vân Mộng | Hết công ty Thủy Nông | 1.500 |
| |
|
| Hết công ty Thủy Nông | Cây gạo Ngoại thương | 1.200 |
| |
|
| Cây gạo Ngoại thương | Đền Phương Độ | 800 |
| |
|
| Đền Phương Độ | Hết Cầu Lồng cũ | 600 |
| |
|
| Hết Cầu Lồng | Hết Cống Gõ | 500 |
| |
|
| Hết Cống Gõ | Hết Đường vào XN gạch Yên Từ | 530 |
| |
|
| Hết Đường vào XN gạch Yên Từ | Hết Đền Cây Đa | 1.000 |
| |
|
| Hết Đền Cây Đa | Giáp Ngân hàng KV Bút | 1.800 |
| |
|
| Giáp Ngân hàng KV Bút | Hết Cầu Bút | 2.200 |
| |
|
| Hết Cầu Bút | Hết Cống giáp trường cấp IIIB | 2.200 |
| |
|
| Hết Cống giáp trường cấp IIIB | Đường vào Đông Sơn (Ô. Chính) | 1.700 |
| |
|
| Đường vào Đông Sơn (Ô. Chính) | Đường vào trạm Y tế xã Y.Mạc |
|
| |
|
|
| Hướng tây nam | 1.250 |
| |
|
|
| Hướng đông bắc | 1.200 |
| |
|
| Đường vào trạm Y tế xã Y.Mạc | Ngã ba Hồng Thắng | 1.000 |
| |
|
| Ngã ba Hồng Thắng | Giáp Yên Lâm (Đường mới) | 1.000 |
| |
|
| Ngã ba Hồng Thắng | Hết Cống Giếng Trại | 800 |
| |
|
| Hết Cống Giếng Trại | Đường vào Ngọc Lâm (Yên Mạc) | 800 |
| |
|
| Hết Cống Giếng Trại | Đường vào Ngọc Lâm (Yên Lâm) | 600 |
| |
|
| Đường vào Ngọc Lâm | Ngã ba Lợi Hòa | 900 |
| |
|
| Ngã ba Lợi Hòa | Giáp Kim Sơn | 800 |
| |
3 | Đường TT Yên Thịnh – K.Dương | Cầu Kiệt | Hết Đền xóm Gạo | 700 |
| |
|
| Hết Đền xóm Gạo | Hết Cầu ông Trùy | 600 |
| |
|
| Hết Cầu ông Trùy | Cầu Tràng | 700 |
| |
4 | Đường Lồng - Ninh | Ngã ba Lồng | Giáp UBND xã Yên Phong | 2.000 |
| |
|
| Giáp UBND xã Yên Phong | Giáp trường cấp II Y. Phong | 1.000 |
| |
|
| Giáp trường cấp II Y. Phong | Cầu Rào | Hướng nam | 600 |
|
|
|
|
| Hướng bắc | 550 |
|
|
| Đền Phương Độ | Cầu Lồng mới | 700 |
| |
|
| Cầu Lồng mới | Hết Đường vào XN gạch Yên Từ | 800 |
|
C. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
ĐVT: 1000đồng/m2
TT | Khu vực xã | Đoạn đường | Giá đất ở | Ghi chú | ||
Từ | Đến | Xã Đồng bằng | Xã Miền núi | |||
| CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG | |||||
1 | Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
| Đường vào Viện mới | Giáp thị trấn | Hết bệnh viện | 2.000 |
|
|
|
| Hết bệnh viện | Ngã tư | 1.800 |
|
|
| Đi Yên Hòa | Ngã tư | Cầu Lạc Hiền | 1.000 |
|
|
|
| Giáp thị trấn (Cạnh ông Vinh) | Hết UBND xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
| Hướng Bắc | 500 |
|
|
|
|
| Hướng Nam | 600 |
|
|
|
| Hết UBND xã Yên Phú | Hết Trạm bơm Yên Phú | 400 |
|
|
|
| Hết UBND xã Yên Phú | Hết Cầu chợ Chớp | 400 |
|
|
| Đi Đông Nhạc | Giáp thị trấn | Thôn Đông Nhạc | 200 |
|
|
| Đi Trung Hậu | Giáp thị trấn | Thôn Trung Hậu | 200 |
|
|
|
| Vị trí còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
| Khu Yên Phú | Nhà ông Luyến | Hết đường Bê tông | 600 |
|
|
|
| Nhà ông Quang | Hết đường Bê tông | 750 |
|
|
|
| Nhà ông Quyết | Hết nhà ông Bình | 750 |
|
|
| Khu dân cư Phú Thịnh |
| Khu 6 | 850 |
|
|
|
|
| Khu 7 | 700 |
|
|
2 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
|
| Hết Cầu chợ Chớp | Hết Chùa xóm Giò | 500 |
|
|
|
| Hết Chùa xóm Giò | Đường vào UBND xã | 300 |
|
|
|
| Đường vào UBND xã | Hết Cống Thọ Thái | 300 |
|
|
|
| Hết Cống Thọ Thái | Giáp Yên Mỹ | 300 |
|
|
|
| Cống ông Chuôi | Giáp cống vào UBND xã | 250 |
|
|
|
| Giáp cống vào UBND xã | Giáp nhà ông Khe | 200 |
|
|
|
| Giáp nhà ông Khe | Hết nhà ông Điền | 200 |
|
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
3 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
|
| Đi Yên Thành | Đường 480 (Cống Gõ) | Ngã 4 (Đường vào xã) | 500 |
|
|
|
| Ngã 4 (Đường vào xã) | Hết Cầu Lộc | 500 |
|
|
| Đường vào xã | Ngã 4 (Đường vào xã) | Hết Trạm biến thế | 500 |
|
|
|
| Hết Trạm biến thế | Hết Cống xóm 8 | 400 |
|
|
|
| Hết Trạm biến thế | Hết Cống Mát Rồng | 400 |
|
|
|
| Hết Cống Mát Rồng | Hết Đền Cây Đa | 400 |
|
|
|
| Hết Trạm biến thế | Hết Cống xóm 10 | 300 |
|
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
4 | Xã Khánh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Cầu Kiệt | Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) | 600 |
|
|
|
| Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) | Hết Cống cửa ông Nhậm | 700 |
|
|
| Đi Khương Dụ | Giáp thị trấn Yên Thịnh | Giáp Yên Phong | 250 |
|
|
| Đi Bồ Vĩ | Giáp ông Lư | Hết nhà Ông Do | 250 |
|
|
|
| Từ nhà ông Đạt | Cổng nhà ông Huyên (xóm 11) | 250 |
|
|
|
| Từ nhà máy nước | Ao ông Nhật | 250 |
|
|
|
| Từ nhà ông Chuyên | Cống Đồng Vôi | 300 |
|
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
5 | Xã Khánh Dương |
|
|
|
|
|
|
| Ngã 3 xóm Hàng | Giáp sông Vạc | 350 |
|
|
| Đi xóm 1 | Ngã 4 Thạch Lỗi | Giáp đê sông Vạc | 250 |
|
|
|
| Ngã 4 Thạch Lỗi | Hết xóm 4 | 250 |
|
|
|
| Ngã 3 xóm Đình | Chùa Tam Dương | 250 |
|
|
| Đi khánh thịnh | Giáp nhà anh Giao | Giáp nhà anh Bốn | 250 |
|
|
|
| Giáp nhà ông Toàn xóm 1 | Giáp nhà ông Đượng | 300 |
|
|
|
| Giáp nhà ông Luân (cửa nhà bia) | Hết Trạm Y tế xã | 300 |
|
|
|
| Hết Trường cấp II | Xóm 1 Thạch Lỗi | 300 |
|
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
6 | Xã Yên Phong |
|
|
|
|
|
| Đi Yên Tử | UBND xã Yên Phong | Đường vào xóm Mỹ Thành | 1.000 |
|
|
|
| Đường vào xóm Mỹ Thành | Trạm bơm Lái Bầu | 600 |
|
|
|
| Hết Trạm bơm Lái Bầu | Giáp Yên Từ | 400 |
|
|
|
| Đường 480 | Giáp xóm Vân Mộng | 250 |
|
|
| Đi Khánh Thịnh | Khương Dụ | Giáp Khánh Thịnh | 300 |
|
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
7 | Xã Yên Từ |
|
|
|
|
|
|
| Giáp Yên Phong | Trạm Y tế xã Yên Từ | 700 |
|
|
|
| Trạm Y tế xã Yên Từ | Hết nhà ông Hợp | 1.300 |
|
|
|
| Hết nhà ông Hợp | Đường vào Xuân Đồng | 700 |
|
|
|
| Đường vào Xuân Đồng | Hết cầu Phương Nại | 650 |
|
|
|
| Ngã tư chợ Quán | Cổng làng Nộn Khê | 1.500 |
|
|
|
| Cổng làng Nộn Khê | Hết chợ Nuốn | 500 |
|
|
|
| Hết chợ Nuốn | Hết cầu Nuốn | 250 |
|
|
|
| Cổng làng Nộn Khê | Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) | 800 |
|
|
|
| Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) | Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi) | 400 |
|
|
|
| Ngã tư chợ Quản (giáp ông Hùng) | Hết Nhà V.hóa xóm Đông | 300 |
|
|
|
| Ngã 3 Phúc Lại | Hội trường HTX Phúc Lại | 300 |
|
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
8 | Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
|
| Cầu Hà Thanh | Đường vào Quyết Trung | 800 |
|
|
|
| Đường vào Quyết Trung | Hết nhà ông Toản (Yên Sư) | 600 |
|
|
|
| Nhà ông Toản (Yên Sư) | Hết Cống ông Chiến | 800 |
|
|
|
| Hết nhà ông Chiến | Ngã tư xóm Trung | 800 |
|
|
|
| Ngã tư xóm Trung | Đê Sông Vạc | 450 |
|
|
| Đi Kim Sơn | Ngã tư xóm Trung | Cầu ông San | 700 |
|
|
|
| Ngã tư xóm Trung | Cầu Phương Nại | 700 |
|
|
|
| Hết nhà ông Tặng | Hết nhà ông Định | 250 |
|
|
|
| Hết nhà ông Tạo | Hết nhà ông Mậu | 250 |
|
|
|
| Hết Chợ Điếm | Hết nhà ông Nhật | 250 |
|
|
|
| Hết nhà ông Chỉnh | Hết nhà ông Lộc | 250 |
|
|
|
| Nhà ông Hồng | Trạm bơm xóm Bắc | 300 |
|
|
|
| Nhà ông Toản (Liên Phương) | Hết nhà ông Duy | 300 |
|
|
|
| Nhà ông Toản (Liên Phương) | Nhà ông Khoan (xóm ngoài) | 250 |
|
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 200 |
|
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được | 170 |
|
|
|
|
| Còn lại | 150 |
|
|
| CÁC XÃ MIỀN NÚI | |||||
9 | Xã Yên Mạc |
|
|
|
|
|
| Đi Yên Nhân | Đường 480 | Cầu Hà Thanh |
| 1.500 |
|
| Đi Yên Thái | Ngã ba Hồng Thắng | Giáp Yên Lâm |
| 1.000 |
|
| Đi Tây Sơn | Đường 480 | Tây Sơn |
| 300 |
|
| Đi Hồng Phong | Đường 480 | Hồng Phong (HTX) |
| 300 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
10 | Xã Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Đường 1A | Núi Thệu |
| 450 |
|
|
| Đường 480 (Cạnh nhà ông Bình) | Hết nhà ông Sinh xóm 3 |
| 400 |
|
|
| Đường sắt cạnh nhà ông Liên | Hết nhà ông Hào xóm 5 |
| 400 |
|
|
| Đường sắt cạnh nhà ông Cửu | Hết nhà ông Hào |
| 400 |
|
|
| Hết nhà ông Sinh | Hết Trạm Y tế xã |
| 400 |
|
|
| Hết Trạm Y tế xã | Hết nhà ông Hào |
| 400 |
|
|
| Hết Nhà bà Tính (đường 480) | Giáp trụ sở HTX |
| 450 |
|
|
| Giáp nhà bà Tiếp | Kho lương thực |
| 400 |
|
|
| Trạm biến thế | Hết nhà máy gạch |
| 300 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
11 | Xã Khánh Thượng |
|
|
|
|
|
|
| Đường 480 | UBND xã Khánh Thượng |
| 450 |
|
|
| UBND xã Khánh Thượng | Ngã 3 Láng Xoan |
| 270 |
|
| Đi Tịch chân | Ngã 4 Đồng Phú | Cầu Vó |
| 200 |
|
| Đi Thắng Động | Ngã 4 Đồng Phú | Hết nhà ông Chúc |
| 200 |
|
| Đi Đồng Nhân | Ngã 3 Láng Xoan | Hết nhà ông Tuynh |
| 200 |
|
| Đi Thái Hòa | Ngã 3 Láng Xoan | Chùa Tràng linh |
| 200 |
|
|
| Hết Chùa Tràng Linh | Bến đò Bầu |
| 200 |
|
|
| Đường 480 | Đình Trung (Lam Sơn) |
| 200 |
|
|
| Đường 480 | Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn) |
| 200 |
|
|
| Đường 480 | Nhà ông Phú |
| 200 |
|
|
| Đường 480 | Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn) |
| 200 |
|
|
| Nhà ông Bắc | Chùa Lam Sơn |
| 200 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
12 | Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Giáp Cầu Tu | Đường rẽ vào Vân Thượng |
| 1.300 |
|
|
| Đường rẽ vào Vân Thượng | Hết Trường cấp I |
| 1.100 |
|
|
| Hết Trường cấp I | Ngã 4 xóm 3 |
| 850 |
|
|
| Ngã 4 xóm 3 | Cầu Xã |
| 500 |
|
|
| Cầu Xã | Ngã 4 Quảng Thượng |
| 400 |
|
|
| Ngã 4 Quảng Thượng | Cống Mả La |
| 400 |
|
|
| Ngã 4 Quảng Thượng | Cầu Mễ |
| 300 |
|
|
| Ngã 4 xóm 3 | Xóm 4 |
| 350 |
|
|
| Ao Cá xóm 4 | Hết Đồi Dù |
| 500 |
|
|
| Vân Thượng 1 | Vân Thượng 2 |
| 300 |
|
| Ven đê | Cầu Cọ | Đồi Dù |
| 500 |
|
| Đi Tam Điệp | Cầu Cọ | Nông trường chè Tam Điệp |
| 300 |
|
|
| Đồi Dù | Giáp đất Tam Điệp |
| 900 |
|
|
| Ngã tư Quảng Thương | Đồng Quan |
| 300 |
|
|
| Núi Cháy | Giáp Yên Hòa |
| 300 |
|
|
| Cầu Tu mới | Kênh cấp 1 |
| 1.000 |
|
|
| Kênh cấp 1 | Xóm 4 |
| 800 |
|
|
| Cống Cai (Yên Thành) | Cầu Cọ |
| 500 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
13 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Cầu Yên Thổ 2 | Giáp ông Trung |
| 300 |
|
|
| Giáp ông Roãn | Trạm biến thế Trung Hòa |
| 300 |
|
|
| Trạm biến thế Trung Hòa | Giáp Yên Thắng |
| 300 |
|
|
| Giáp ông Trung | Hết UBND xã Yên Hòa |
| 500 |
|
|
| Hết UBND xã Yên Hòa | Hết Cầu Lạc Hiền |
| 700 |
|
|
| Hết UBND xã Yên Hòa | Hết Cống Đa Tán |
| 400 |
|
|
| Hết Cống Đa Tán | Hết Trạm bơm Cống Hốc |
| 350 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
14 | Xã Yên Đồng |
|
|
|
|
|
|
| Cống ông Cớt | Đến đê |
| 400 |
|
|
| Ngã 4 Tràng Yên | Hết Cầu Đằng |
| 300 |
|
|
| Ngã 4 Tràng Yên | Trụ sở HTX Thống Nhất |
| 250 |
|
|
| Hết Cầu Đằng | Cống ông Sự |
| 250 |
|
|
| Hết Cầu Đằng | Đồi Vải |
| 250 |
|
|
| Ngã 3 ông Dĩ | Cửa ông Bẩm (Đông Sơn) |
| 250 |
|
|
| Cống ông Cớt | Cống ông Sự |
| 200 |
|
|
| Hết bà Nhũ | Giáp ông Địa |
| 450 |
|
|
| Trụ sở HTX Thống Nhất | Đến Đê (Bà Ngân cũ) |
| 250 |
|
|
| Giáp ông Chí | Giáp ông Châm |
| 250 |
|
|
| Giáp ông Châm | Đập tràn số 2 |
| 250 |
|
|
| Giáp ông Chí | Giáp bà Nhũ |
| 250 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
15 | Xã Yên Thái |
|
|
|
|
|
|
| Cầu Hội | Giáp Yên Lâm |
| 500 |
|
| Đường trung tâm | Cầu Hội | UBND xã Yên Thái |
| 500 |
|
|
| Cầu Hội | Đình Tiền Thôn |
| 400 |
|
|
| Hết Đình Tiền Thôn | Cống bà Hường |
| 400 |
|
|
| Cầu Hội | Trạm bơm 4000 |
| 400 |
|
|
| Trạm bơm 4000 | Giáp Phú Trì (Cống Sành) |
| 300 |
|
|
| Phú Trì (Cống Sành) | Cầu Giang Khương |
| 730 |
|
|
| Cống bà Hường | Cống Thành Hồ |
| 400 |
|
|
| Trạm bơm 4000 | Cống Yên Tế |
| 400 |
|
|
| UBND xã Yên Thái | Hậu Thôn |
| 300 |
|
|
| Núi Ô Rô | Cầu Mả ổi |
| 260 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
16 | Xã Yên Lâm |
|
|
|
|
|
|
| Giáp Yên Thái | Hội trường HTX Ngọc Lâm |
| 600 |
|
|
| Hết Hội trường HTX Ngọc Lâm | Giáp Yên Mạc |
| 700 |
|
|
| Hết Hội trường HTX Ngọc Lâm | Đường 480 |
| 800 |
|
| Đi Phù Xa | Ngã 3 Lợi Hòa | Trạm biến thế Phù Xa |
| 700 |
|
|
| Hết Trạm biến thế Phù Xa | Hết Chùa Hoa Khéo |
| 550 |
|
|
| Hết Trạm biến thế Phù Xa | Giáp thôn Đông Yên |
| 350 |
|
| Đi Đông Yên | Đường 480 | Giáp thôn Đông Yên |
| 450 |
|
|
| Giáp thôn Đông Yên | Hết Đình Yên Tốt |
| 200 |
|
|
| Hết Chùa Hoa Khéo | Hảo Nho |
| 350 |
|
|
| Hết Chùa Hoa Khéo | Nhân Phẩm |
| 350 |
|
|
| Chùa Hoa Khéo | Đê sông Nhà Lê |
| 350 |
|
|
| Trường cấp II | Miếu Hạ |
| 400 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
17 | Xã Yên Thành |
|
|
|
|
|
|
| Cống Dem | Cống Quán |
| 600 |
|
|
| Cống Quán | Đê hồ Eo Bát |
| 700 |
|
|
| Đê Eo Bát | Giáp Đông Sơn (TXTĐ) |
| 550 |
|
|
| Cầu Lộc | Hết cống Quán |
| 550 |
|
| Đi Trại Đanh | Ngã ba Lộc | Hết Cống miếu Đanh |
| 450 |
|
|
| Hết Cống miếu Đanh | Hết cầu Giang Khương |
| 350 |
|
| Đi Yên Hòa | Cống Quán | Giáp Yên Hòa |
| 350 |
|
|
| Cầu Thượng Phường | Hết Cống cây Duối |
| 200 |
|
|
| Cống Bạch Liên | Hết Cống ông Nghị |
| 200 |
|
| Đường đê | Giáp đường 480D | Cống Cai (Chân Đê) |
| 350 |
|
|
| Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được |
| 200 |
|
|
|
| Đường ô tô 4 chỗ không vào được |
| 170 |
|
|
|
| Còn lại |
| 150 |
|
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu: 1226/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Quốc Trị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực