- 1Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1446/TTr-SGDĐT ngày 04/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1224/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận đơn đề nghị chuyển nơi hưởng TCTN của người lao động - Y sao hồ sơ - Tham mưu dự thảo, trình ký Giấy giới thiệu chuyển hưởng đi - Tham mưu dự thảo, trình ký công văn thông báo về việc chuyển nơi hưởng TCTN cho BHXH | 1,5 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |
Bước 2 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm DVVL | Lãnh đạo Trung tâm DVVL | |||
Bước 3 | - Cung cấp hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động - Gửi Giấy giới thiệu cho Trung tâm DVVL nơi người lao động chuyển đến - Gửi Công văn thông báo đến BHXH tỉnh để chấm dứt chi trả | 01 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN (chuyển đến) - Kiểm tra, rà soát hồ sơ chuyển đến - Tư vấn giới thiệu việc làm, học nghề - Thực hiện thông báo tìm việc làm (nếu có) | 01 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |
Bước 2 | Tham mưu dự thảo, trình ký Công văn đề nghị BHXH tỉnh tiếp tục chi trả TCTN cho người lao động do chuyển đến | 0,5 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm DVVL | Lãnh đạo Trung tâm | |||
Buớc 4 | Gửi công văn đến BHXH tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
2.000839.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề - Xử lý, rà soát điều kiện hưởng hỗ trợ học nghề - Tính mức hưởng; số tháng hưởng; thời gian hưởng - Thẩm định, tham mưu dự thảo quyết định và trình ký | 18 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |
Bước 2 | Phê duyệt thẩm định | 01 ngày | Trung tâm DVVL | Lãnh đạo Trung tâm | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở LĐTBXH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận, xem xét hồ sơ đề nghị hưởng TCTN - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |
Bước 2 | - Xử lý, rà soát điều kiện hưởng TCTN - Tính mức hưởng; số tháng hưởng; thời gian hưởng - Thẩm định, tham mưu dự thảo quyết định và trình ký | 17,5 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt thẩm định | 01 ngày | Trung tâm DVVL | Lãnh đạo Trung tâm | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Lao động, TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trả kết quả |
| Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H50 | 18 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận thông báo và các giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt hưởng TCTN - Thẩm định các điều kiện chấm dứt hưởng TCTN - Tham mưu dự thảo quyết định và trình ký | 16 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |
Bước 2 | Phê duyệt thẩm định | 01 ngày | Trung tâm DVVL | Lãnh đạo Trung tâm | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở LĐTBXH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc | Bước 1 | - Rà soát hồ sơ đủ điều kiện tạm dừng hưởng - Thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo quyết định và trình ký | 0,5 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |
Bước 2 | Phê duyệt thẩm định | 0,5 ngày | Trung tâm DVVL | Lãnh đạo Trung tâm DVVL | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở LĐTBXH | Lãnh đạo Sở | |||
Buớc 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |||
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận thông báo tình trạng việc làm hàng tháng - Thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo quyết định và trình ký | 3,5 ngày | Trung tâm DVVL | Chuyên viên | |
Bước 2 | Phê duyệt thẩm định | 0,5 ngày | Trung tâm DVVL | Lãnh đạo Trung tâm DVVL | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở LĐTBXH | Lãnh đạo Sở | |||
Buớc 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm DVVL | Chuyên viên |
- 1Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết