ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1223/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Chi Lăng tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 10/6/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 347/TTr-STNMT ngày 01/7/2024; Báo cáo số 445/BC-STNMT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 16 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 1.655.725,0m2 (làm tròn 165,573 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng.
2. Ủy ban nhân dân huyện Chi Lăng có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
b) Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Chi Lăng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Chi Lăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
- | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
- | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
- | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
- | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
- | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | RSM |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
- | Đất giao thông | DGT |
- | Đất thủy lợi | DTL |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
2.27 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
- | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
- | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CHI LĂNG - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m²
STT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến sử dụng từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Trụ sở Công an xã Mai Sao | Xã Mai Sao | Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 09/12/2023 của UBND tỉnh; Thông báo số 590/TB-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1.500,0 | LUA (300); HNK (400); CLN (700); NTS (100) | Bổ sung loại đất cần thu hồi theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
2 | Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | Các xã: Nhân Lý, Bắc Thủy, Vân Thủy | Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | 1.578.200,0 | LUA (314.656); HNK (293.574), CLN (82.551); RSX (664.440); NTS (2.573); DGT (104.663); DTL (1.317); DVH (273); ONT (39.051); NTD (402); DSH (243); TIN (125); DGD (725); SON (62.686); CSD (10.921) | Điều chỉnh quy mô dự án và diện tích loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Trạm biến áp 220kV Đồng Mỏ và đường dây đấu nối | Thị trấn Đồng Mỏ | Văn bản số 2133/NPMB-ĐB ngày 12/5/2023 của Ban quản lý dự án các công trình Điện Miền Bắc; Văn bản số 6218/NPMB-TĐ+ĐB ngày 24/10/2023 của Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc về việc cung cấp thông tin dự án Trạm biến áp 220kV Đồng Mỏ và đường dây đấu nối | 52.795,0 | LUA (31.494); HNK (5.000); CLN (5.886); RSX (1.184); DGT (8.504); ODT (168); DTL (135); CSD (424) | Điều chỉnh tên, quy mô dự án và diện tích loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Cấy các TBA CQT lưới điện và giảm tổn thất điện năng các KV Tân Minh, Nà Dạ, Lân Bông, Bản Dù, Y Tịch, Bằng Hữu, Làng Mủn, Thần Lãng, H.Lăng, tỉnh Lạng Sơn năm 2020 | Các xã: Bằng Hữu, Y Tịch, Chiến Thắng, Quan Sơn, Vân An, Vân Thủy và TT Chi Lăng. | Quyết định số 2077/QĐ-PCLS ngày 29/11/2019 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình | 1.220,0 | LUA (520); HNK (300); CLN (160); RSX (140); ONT (20); DGT (20); CSD (60) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
5 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia T. Lạng Sơn GĐ 2015-2020 phân kỳ 2020 (H. Chi Lăng) | Xã Hữu kiên | Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | 360,0 | LUA (50); HNK (70); CLN (20); RSX (90); DGD (20); CSD (110) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
6 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia T. Lạng Sơn GĐ 2015-2020 phân kỳ 2022 (H. Chi Lăng) | Xã Vạn Linh | Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | 550,0 | LUA (60); HNK (200); CLN (50); RSX (100); DGD (20); NTS (10); CSD (110) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Cao Lộc, Chi Lăng, Văn Quan, Lộc Bình theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | Các xã: Hữu Kiên, Bắc Thủy, Vân Thủy | Quyết định số 703/QĐ-PCLS ngày 10/07/2021 phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình | 310,0 | LUA (90); HNK (100); CLN (30); RSX (90) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
8 | Cấy TBA CQT lưới điện , GTT điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Lộc Bình năm 2021 | Các xã: Vân Thủy, Nhân Lý, Vạn Linh, Chiến Thắng, Chi Lăng | Quyết định số 1112/QĐ-PCLS ngày 06/10/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình | 280,0 | LUA (90,0); HNK (100,0); CLN (50,0); RSX (10,0); DGT (10,0); CSD (20,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
9 | Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực các huyện Chi Lăng, Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn, Lộc Bình, Tràng Định | Các xã: Chi Lăng, Mai Sao, Bằng Mạc | Quyết định số 1470/QĐ-PCLS ngày 26/11/2020 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình | 200,0 | LUA (130,0); HNK (20,0); CLN (40,0); RSX (10,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
10 | Cải tạo lưới điện hạ áp nông thôn các xã Hòa Bình, Quang Lang, Mai Sao, Bắc Thủy, Lâm Sơn, Vân An huyện Chi Lăng | Các xã: Hòa Bình, Quang Lang, Mai Sao, Bắc Thủy, Lâm Sơn, Vân An | Quyết định số 1245/QĐ-PCLS ngày 18/01/2023 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình | 810,0 | LUA (150); HNK (150); CLN (150); RSX (110); ONT (40); ODT (30); DGT (20); SKC (20); CSD (50); NTD (50); NTS (20); DGD (20) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
11 | Nâng cao chất lượng lưới hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC K.vực xã Hòa Bình, Mai Sao, Chi Lăng, Gia Lộc, Van Thủy, Quan Sơn, Chiến Thắng, TT Đồng Mỏ, TT Chi Lăng, H. Chi Lăng | Các xã: Hòa Bình, Mai Sao, Chi Lăng, Gia Lộc, Vân Thủy, Quan Sơn, Chiến Thắng, TT Đồng Mỏ, TT Chi Lăng | Công văn số 260/PCLS-QLDA+KT ngày 06/02/2024 về việc Đăng ký danh mục ĐTXD các công trình nâng cao chất lượng lưới điện hạ áp, đảm bảo cấp điện năm 2024 – 2025 | 1.020,0 | LUA (170); HNK (130); CLN (100); RSX (100); ONT (100); ODT (100); DGT (160); SKC (50); CSD (50); NTD (30); DGD (30) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
12 | Cấy TBA CQT GBK, giảm TTĐN khu vực các huyện Chi Lăng, Hữu Lũng, Cao Lộc, TP Lạng Sơn năm 2025 | Xã Bằng Mạc và TT Đồng Mỏ. | Công văn số 438/PCLS-KT+QLDA ngày 08/3/2024 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký danh mục ĐTXD công trình lưới điện THA năm 2025 | 680,0 | LUA (100); HNK (100); CLN (100); RSX (50); ONT (50); ODT (50); DGT (70); SKC (50); CSD (50); NTD (30); DGD (30) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
13 | Mở rộng tuyến đường từ đường ĐH89 - xã Yên Phúc, huyện Văn Quan (Tuyến trong) | Xã Bằng Hữu | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Chi Lăng về việc Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước và Kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn huyện Chi Lăng | 6.000,0 | LUA (1.000); HNK (2.000); RSX (3.000) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
14 | Mở rộng tuyến đường từ đường ĐH89 - xã Yên Phúc, huyện Văn Quan (Tuyến ngoài) | Xã Bằng Hữu | 6.000,0 | LUA (1.000); HNK (1.200); RSX (3.800) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh | |
15 | Mở rộng tuyến đường Thồng Noọc - Lũng Mắt (Gia lộc) | Xã Bằng Hữu | 5.000,0 | RSX (5.000) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh | |
16 | Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km3+550 - Km3+670, ĐH.88, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Xã Hoà Bình | Công văn số 297/UBND-KT ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh về việc liên quan đến xử lý các điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông và đầu tư xây dựng biển pano tuyên truyền an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | 800,0 | LUA (500); NTS (200); ONT (100) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
| Tổng |
|
| 1.655.725,0 |
|
|
Quyết định 1223/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết