- 1Quyết định 2451/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 310/QĐ-TTg năm 2018 về sửa đổi Quyết định 2451/QĐ-TTg phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4143/BTTTT-CTS năm 2018 về triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1223/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT, VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH TẠI TỈNH LÀO CAI
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg ;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 614/STTTT-TTBCXB ngày 31 tháng 07 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai về việc xác định vùng hỗ trợ STB trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Lào Cai như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào, Cai, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2), VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH) TẠI TỈNH LÀO CAI
(đính kèm Quyết định số 1223/QĐ-BTTTT ngày 06 tháng 08 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/ Huyện/ Thành phố | STT | Xã/ Phường/ Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Thành phố Lào Cai | 1 | Phường Duyên Hải | X |
|
|
2 | Phường Lào Cai |
| X |
| ||
3 | Phường Phố Mới | X |
|
| ||
4 | Phường Cốc Lếu | X |
|
| ||
5 | Phường Kim Tân | X |
|
| ||
6 | Phường Bắc Lệnh | X |
|
| ||
7 | Phường Pom Hán | X |
|
| ||
8 | Phường Xuân Tăng | X |
|
| ||
9 | Phường Bình Minh | X |
|
| ||
10 | Phường Thống Nhất | X |
|
| ||
11 | Xã Đồng Tuyển | X |
|
| ||
12 | Xã Vạn Hoà | X |
|
| ||
13 | Phường Bắc Cường | X |
|
| ||
14 | Phường Nam Cường | X |
|
| ||
15 | Xã Cam Đường | X |
|
| ||
16 | Xã Tả Phời |
| X |
| ||
17 | Xã Hợp Thành | X |
|
| ||
2 | Huyện Bát Xát | 1 | Thị trấn Bát Xát | X |
|
|
2 | Xã A Mú Sung |
|
| X | ||
3 | Xã Nậm Chạc |
|
| X | ||
4 | Xã A Lù |
|
| X | ||
5 | Xã Trịnh Tường |
| X |
| ||
6 | Xã Ngải Thầu |
|
| X | ||
7 | Xã Y Tý |
| X |
| ||
8 | Xã Cốc Mỳ |
|
| X | ||
9 | Xã Dền Sáng |
|
| X | ||
10 | Xã Bản Vược |
| X |
| ||
11 | Xã Sàng Ma Sáo |
|
| X | ||
12 | Xã Bản Qua |
| X |
| ||
2 | Huyện Bát Xát | 13 | Xã Mường Vi |
|
| X |
14 | Xã Dền Thàng |
|
| X | ||
15 | Xã Bản Xèo |
|
| X | ||
16 | Xã Mường Hum |
| X |
| ||
17 | Xã Trung Lèng Hồ |
|
| X | ||
18 | Xã Quang Kim |
| X |
| ||
19 | Xã Pa Cheo |
|
| X | ||
20 | Xã Nậm Pung |
|
| X | ||
21 | Xã Phìn Ngan |
|
| X | ||
22 | Xã Cốc San | X |
|
| ||
23 | Xã Tòng Sành |
| X |
| ||
3 | Huyện Mường Khương | 1 | Xã Pha Long |
| X |
|
2 | Xã Tả Ngải Chồ |
|
| X | ||
3 | Xã Tung Chung Phố |
| X |
| ||
4 | Thị trấn Mường Khương |
| X |
| ||
5 | Xã Dìn Chin |
| X |
| ||
6 | Xã Tả Gia Khâu |
| X |
| ||
7 | Xã Nậm Chảy |
| X |
| ||
8 | Xã Nấm Lư |
| X |
| ||
9 | Xã Lùng Khấu Nhin |
|
| X | ||
10 | Xã Thanh Bình |
| X |
| ||
11 | Xã Cao Sơn |
| X |
| ||
12 | Xã Lùng Vai |
| X |
| ||
13 | Xã Bản Lầu |
| X |
| ||
14 | Xã La Pan Tẩn |
|
| X | ||
15 | Xã Tả Thàng |
|
| X | ||
16 | Xã Bản Sen |
| X |
| ||
4 | Huyện Si Ma Cai | 1 | Xã Nàn Sán |
| X |
|
2 | Xã Thào Chư Phin |
| X |
| ||
3 | Xã Bản Mế |
| X |
| ||
4 | Xã Si Ma Cai |
| X |
| ||
5 | Xã Sán Chải |
|
| X | ||
4 | Huyện Si Ma Cai | 6 | Xã Mản Thẩn |
| X |
|
7 | Xã Lùng Sui |
| X |
| ||
8 | Xã Cán Cấu |
| X |
| ||
9 | Xã Sín Chéng |
| X |
| ||
10 | Xã Cán Hồ |
| X |
| ||
11 | Xã Quan Thần Sán |
|
| X | ||
12 | Xã Lử Thẩn |
| X |
| ||
13 | Xã Nàn Xín |
|
| X | ||
5 | Huyện Bắc Hà | 1 | Thị trấn Bắc Hà |
| X |
|
2 | Xã Lùng Cải |
|
| X | ||
3 | Xã Bản Già |
|
| X | ||
4 | Xã Lùng Phình |
| X |
| ||
5 | Xã Tả Van Chư |
|
| X | ||
6 | Xã Tả Củ Tỷ |
|
| X | ||
7 | Xã Thải Giàng Phố |
| X |
| ||
8 | Xã Lầu Thí Ngài |
| X |
| ||
9 | Xã Hoàng Thu Phố |
|
| X | ||
10 | Xã Bản Phố |
|
| X | ||
11 | Xã Bản Liền |
|
| X | ||
12 | Xã Tà Chải |
| X |
| ||
13 | Xã Na Hối |
| X |
| ||
14 | Xã Cốc Ly |
|
| X | ||
15 | Xã Nậm Mòn |
|
| X | ||
16 | Xã Nậm Đét |
|
| X | ||
17 | Xã Nậm Khánh |
|
| X | ||
18 | Xã Bảo Nhai |
|
| X | ||
19 | Xã Nậm Lúc |
|
| X | ||
20 | Xã Cốc Lầu |
|
| X | ||
21 | Xã Bản Cái |
|
| X | ||
6 | Huyện Bảo Thắng | 1 | Thị trấn N.T Phong Hải |
|
| X |
2 | Thị trấn Phố Lu |
| X |
| ||
3 | Thị trấn Tằng Loỏng |
| X |
| ||
4 | Xã Bản Phiệt |
| X |
| ||
5 | Xã Bản Cầm |
| X |
| ||
6 | Xã Thái Niên |
| X |
| ||
7 | Xã Phong Niên |
|
| X | ||
8 | Xã Gia Phú | X |
|
| ||
9 | Xã Xuân Quang |
|
| X | ||
10 | Xã Sơn Hải | X |
|
| ||
11 | Xã Xuân Giao | X |
|
| ||
12 | Xã Trì Quang |
|
| X | ||
13 | Xã Sơn Hà |
| X |
| ||
14 | Xã Phố Lu |
| X |
| ||
15 | Xã Phú Nhuận |
|
| X | ||
7 | Huyện Bảo Yên | 1 | Thị trấn Phố Ràng |
| X |
|
2 | Xã Tân Tiến |
|
| X | ||
3 | Xã Nghĩa Đô |
|
| X | ||
4 | Xã Vĩnh Yên |
|
| X | ||
5 | Xã Điện Quan |
|
| X | ||
6 | Xã Xuân Hoà |
|
| X | ||
7 | Xã Tân Dương |
|
| X | ||
8 | Xã Thượng Hà |
|
| X | ||
9 | Xã Kim Sơn |
|
| X | ||
10 | Xã Cam Cọn |
|
| X | ||
11 | Xã Minh Tân |
|
| X | ||
12 | Xã Xuân Thượng |
| X |
| ||
13 | Xã Việt Tiến |
|
| X | ||
14 | Xã Yên Sơn |
|
| X | ||
15 | Xã Bảo Hà |
|
| X | ||
16 | Xã Lương Sơn |
|
| X | ||
17 | Xã Long Phúc |
| X |
| ||
18 | Xã Long Khánh |
|
| X | ||
8 | Huyện Sa Pa | 1 | Thị trấn Sa Pa |
| X |
|
2 | Xã Bản Khoang |
|
| X | ||
3 | Xã Tả Giàng Phình |
|
| X | ||
4 | Xã Trung Chải |
|
| X | ||
5 | Xã Tả Phìn |
|
| X | ||
6 | Xã Sa Pả |
| X |
| ||
7 | Xã San Sả Hồ |
| X |
| ||
8 | Xã Bản Phùng |
|
| X | ||
9 | Xã Hầu Thào |
|
| X | ||
10 | Xã Lao Chải |
| X |
| ||
11 | Xã Thanh Kim |
|
| X | ||
12 | Xã Suối Thầu |
|
| X | ||
13 | Xã Sử Pán |
| X |
| ||
14 | Xã Tả Van |
|
| X | ||
15 | Xã Thanh Phú |
|
| X | ||
16 | Xã Bản Hồ |
| X |
| ||
17 | Xã Nậm Sài |
|
| X | ||
18 | Xã Nậm Cang |
|
| X | ||
9 | Huyện Văn Bàn | 1 | Thị trấn Khánh Yên |
| X |
|
2 | Xã Văn Sơn |
| X |
| ||
3 | Xã Võ Lao |
| X |
| ||
4 | Xã Sơn Thuỷ |
|
| X | ||
5 | Xã Nậm Mả |
|
| X | ||
6 | Xã Tân Thượng |
|
| X | ||
7 | Xã Nậm Rạng |
|
| X | ||
8 | Xã Nậm Chầy |
|
| X | ||
9 | Xã Tân An |
| X |
| ||
10 | Xã Khánh Yên Thượng |
| X |
| ||
11 | Xã Nậm Xé |
|
| X | ||
12 | Xã Dần Thàng |
|
| X | ||
13 | Xã Chiềng Ken |
|
| X | ||
14 | Xã Làng Giàng |
| X |
| ||
15 | Xã Hoà Mạc |
| X |
| ||
16 | Xã Khánh Yên Trung |
| X |
| ||
17 | Xã Khánh Yên Hạ |
|
| X | ||
18 | Xã Dương Quỳ |
|
| X | ||
19 | Xã Nậm Tha |
|
| X | ||
20 | Xã Minh Lương |
|
| X | ||
21 | Xã Thẩm Dương |
|
| X | ||
22 | Xã Liêm Phú |
|
| X | ||
23 | Xã Nậm Xây |
|
| X | ||
TỔNG | 9 |
| 164 | 20 | 61 | 83 |
- 1Công văn 3391/CTS-CSQH năm 2017 về xác định vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số vệ tinh để thực hiện kế hoạch Đề án số hóa truyền hình do Cục Tần số vô tuyến điện ban hành
- 2Quyết định 1222/QĐ-BTTTT năm 2019 về phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1220/QĐ-BTTTT năm 2019 về phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Đắk Nông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 2451/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Công văn 3391/CTS-CSQH năm 2017 về xác định vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số vệ tinh để thực hiện kế hoạch Đề án số hóa truyền hình do Cục Tần số vô tuyến điện ban hành
- 4Quyết định 310/QĐ-TTg năm 2018 về sửa đổi Quyết định 2451/QĐ-TTg phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1222/QĐ-BTTTT năm 2019 về phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Công văn 4143/BTTTT-CTS năm 2018 về triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1220/QĐ-BTTTT năm 2019 về phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Đắk Nông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 1223/QĐ-BTTTT năm 2019 về phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1223/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2019
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin truyền thông
- Người ký: Phạm Hồng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực