Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1221/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hương Khê;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 83/TTr- UBND ngày 11/5/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1939/TTr-STMMT ngày 18/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.974,93

92,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.292,31

3,40

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.897,41

3,09

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

394,89

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.827,06

3,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.574,28

7,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.966,45

24,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.311,09

13,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.587,25

40,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.254,36

16,83

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

132,01

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

284,48

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.197,90

6,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

394,90

0,31

2.2

Đất an ninh

CAN

2,30

0,002

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,10

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,94

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,52

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,51

0,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,78

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.598,71

2,85

-

Đất giao thông

DGT

2.252,97

1,78

-

Đất thủy lợi

DTL

589,18

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,48

0,001

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,51

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,37

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

65,12

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,28

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,76

0,004

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,11

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,69

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41,94

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

516,60

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

0,0003

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,37

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,51

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,69

0,004

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

964,21

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,28

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,47

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

0,005

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,67

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.854,22

1,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

901,81

0,71

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,50

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.121,06

0,89

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,08

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,08

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

247,37

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,78

-

Đất giao thông

DGT

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

1,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

318,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,08

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

185,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

62,10

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

62,10

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,81

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,90

-

Đất giao thông

DGT

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,42

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,55

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Hương Khê có 170 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.974,93

836,43

6.521,80

15.218,49

3.180,70

1.763,62

6.454,30

16.817,05

4.827,39

1.218,72

4.836,36

1.360,21

10.758,67

6.111,68

2.453,17

9.925,09

13.626,98

233,98

1.649,12

3.372,80

5.555,41

252,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.292,31

159,60

243,99

453,40

308,84

98,53

305,00

42,48

47,67

292,71

298,80

6,96

175,20

203,14

245,26

127,39

189,31

50,77

393,52

223,98

410,45

15,32

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.897,41

158,27

240,43

453,40

308,06

98,53

305,00

37,25

47,67

277,56

298,80

5,50

172,41

158,26

243,95

127,39

189,31

50,77

377,07

220,21

112,27

15,32

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

394,89

1,33

3,56

 

0,78

 

 

5,23

 

15,15

 

1,47

2,78

44,88

1,31

 

 

 

16,45

3,77

298,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.827,06

194,11

333,26

172,34

134,47

307,74

165,24

107,27

89,44

55,38

265,80

6,08

183,67

173,06

249,20

320,69

139,13

103,12

150,03

239,03

411,16

26,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.574,28

256,66

721,48

303,91

461,43

383,88

620,90

1.028,95

208,35

393,46

431,36

578,70

569,84

429,52

516,01

323,24

305,46

78,44

690,04

525,81

550,92

195,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.966,45

 

 

 

1.185,39

 

1.071,69

7.835,32

3.046,79

 

 

 

2.887,79

1.509,69

 

2.737,68

9.819,91

 

 

872,18

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.311,09

 

 

11.462,84

 

 

 

 

 

 

 

 

5.848,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.587,25

216,15

5.174,31

2.805,62

1.075,47

811,03

4.287,07

7.796,15

1.433,73

462,95

3.837,60

731,57

1.081,20

3.786,68

1.427,22

6.394,79

3.157,41

0,00

408,48

1.508,09

4.177,75

14,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.254,36

 

1,14

821,74

179,89

65,34

1.409,72

6.304,26

689,31

10,67

1.208,11

493,58

263,03

2.925,96

758,57

3.411,89

1.872,53

 

 

701,71

136,89

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

132,01

9,91

6,10

7,38

6,79

0,13

4,39

6,89

1,41

12,70

2,81

33,45

6,22

2,81

3,91

11,31

4,93

1,65

1,03

2,20

5,13

0,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

284,48

 

42,66

13,00

8,31

162,31

 

 

 

1,53

 

3,46

6,50

6,78

11,56

10,00

10,84

 

6,02

1,51

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.197,90

301,50

1.024,91

621,19

334,61

271,72

386,34

234,34

236,89

237,25

669,04

133,38

416,76

298,42

330,65

500,14

361,91

142,47

447,75

384,18

585,76

278,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

394,90

 

264,93

30,58

 

 

 

7,61

0,33

3,25

 

 

 

80,87

 

 

6,54

 

 

 

 

0,78

2.2

Đất an ninh

CAN

2,30

 

 

0,13

 

0,20

 

0,12

0,20

 

 

 

 

0,15

 

0,15

0,17

 

 

 

0,20

0,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,10

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,94

0,17

2,75

 

5,93

0,03

 

 

 

2,94

10,77

0,07

 

 

 

1,28

0,50

3,48

0,31

0,22

2,17

6,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,52

5,56

10,03

3,10

8,77

 

 

2,69

0,20

6,48

 

12,42

3,14

 

2,67

1,50

3,94

1,30

0,98

11,63

 

5,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,51

 

46,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

8,40

 

 

5,63

 

2,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,78

 

7,28

 

8,16

 

 

 

 

 

 

 

16,14

 

 

 

 

 

21,52

4,18

0,50

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.598,71

167,70

281,02

365,20

145,66

120,58

159,62

80,83

57,10

144,00

268,89

72,78

171,48

131,24

171,81

194,38

158,20

60,33

235,74

165,83

306,62

139,71

-

Đất giao thông

DGT

2.252,97

90,42

175,07

122,07

95,54

70,81

98,56

56,28

39,62

75,43

171,30

56,12

131,03

95,15

124,07

134,21

98,12

44,09

164,64

107,36

199,93

103,16

-

Đất thủy lợi

DTL

589,18

24,25

13,68

214,03

16,72

15,95

19,61

9,60

5,78

29,26

17,43

9,96

15,15

13,36

23,42

17,85

28,32

6,77

24,30

25,82

54,54

3,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,48

 

0,02

0,37

0,09

0,06

0,06

0,01

0,12

0,06

0,01

0,04

 

0,02

0,13

0,05

 

0,03

0,05

0,00

0,06

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,51

0,18

2,18

0,13

0,25

0,27

0,08

0,14

0,43

0,10

0,11

0,20

0,30

0,22

0,21

0,23

0,21

0,14

0,09

0,20

0,64

3,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,37

2,80

4,48

4,42

6,11

1,08

3,28

2,89

1,04

1,83

2,55

2,46

5,26

1,31

2,24

1,86

2,13

1,14

7,21

6,39

1,93

10,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

65,12

3,26

4,70

3,92

2,66

1,93

3,49

0,30

0,85

4,35

6,67

1,59

2,18

1,49

1,49

4,18

4,25

1,88

3,23

7,17

3,89

1,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,28

1,46

2,96

0,23

0,03

0,01

1,10

0,16

0,01

0,08

0,19

0,01

0,02

0,00

0,03

2,51

0,10

0,06

0,01

0,00

2,20

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,76

0,23

0,54

0,47

0,22

0,14

0,46

0,71

0,16

0,49

0,20

0,02

0,03

0,05

0,07

0,04

0,08

0,02

0,03

0,05

0,21

0,52

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,11

 

 

 

 

0,18

0,30

 

 

0,30

 

 

0,97

1,31

 

 

8,13

2,92

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,69

8,97

0,05

 

 

 

 

 

 

 

1,51

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41,94

9,09

0,93

0,64

 

0,68

5,78

2,70

0,61

1,56

1,24

 

4,62

0,92

0,31

3,52

0,19

0,21

 

0,11

5,99

2,84

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

516,60

27,07

75,93

18,71

23,58

29,49

26,90

7,67

8,47

30,44

67,45

2,26

11,84

17,41

19,84

29,93

15,67

3,03

36,19

18,54

36,95

9,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,37

 

0,48

0,22

0,46

 

 

0,38

 

0,09

0,24

0,12

0,07

 

 

 

0,84

 

 

0,18

0,26

4,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,51

1,43

1,74

2,67

0,73

0,77

1,34

1,49

0,95

1,24

2,11

1,18

2,06

1,72

1,81

1,01

1,31

0,43

1,11

1,39

3,94

1,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,69

 

0,71

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2,78

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

964,21

47,39

74,64

50,32

51,53

48,14

42,00

43,45

17,90

56,99

39,39

24,70

65,99

42,12

41,10

51,72

51,39

57,14

45,19

65,26

47,85

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,47

0,20

2,64

0,52

0,54

2,07

0,17

0,44

0,28

0,48

0,63

0,17

0,38

0,71

0,55

0,58

0,55

0,62

0,44

2,01

2,17

4,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,06

3,42

 

 

 

 

2,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,67

1,58

5,25

1,19

1,37

0,05

2,10

0,06

0,00

1,03

3,27

0,03

0,77

0,92

1,51

0,05

7,37

0,73

3,87

0,21

0,24

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.854,22

39,15

214,55

103,19

40,90

75,61

85,03

97,48

159,91

 

231,40

12,78

121,09

37,70

44,55

177,94

115,12

18,43

54,54

42,15

174,88

7,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

901,81

28,21

78,09

64,29

70,69

24,28

96,08

0,16

0,02

20,83

112,57

9,25

33,16

3,00

66,65

58,27

13,41

0,00

78,43

91,30

44,95

8,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,50

 

34,28

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,80

 

 

 

 

0,23

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.121,06

17,00

116,46

19,03

37,87

74,90

9,62

85,04

35,09

15,99

57,25

8,93

54,65

16,36

46,78

44,55

124,85

12,15

47,65

55,36

238,89

2,61

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

534,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

534,27

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.192,28

348,05

637,83

710,33

511,96

395,58

555,54

327,18

150,38

436,57

590,02

149,73

432,16

412,39

527,55

408,92

368,89

134,30

674,42

498,25

820,81

101,43

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

87.117,14

288,06

5.236,85

2.875,17

2.306,92

887,06

5.305,03

15.388,80

4.376,55

551,17

3.833,78

827,71

9.808,01

5.197,15

1.510,41

8.875,87

12.555,97

26,54

577,80

2.425,51

4.195,94

66,83

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11.393,76

 

 

11.393,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,10

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

36,94

0,17

2,75

 

5,93

0,03

 

 

 

2,94

10,77

0,07

 

 

 

1,28

0,50

3,48

0,31

0,22

2,17

6,31

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

khu dân cư nông thôn

DNT

9.689,19

325,65

1.010,92

463,98

476,51

378,76

570,75

827,63

198,82

421,95

496,30

500,49

582,22

502,63

509,02

397,28

375,52

155,43

669,16

547,36

613,95

257,93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

79,52

5,56

10,03

3,10

8,77

 

 

2,69

0,20

6,48

 

12,42

3,14

 

2,67

1,50

3,94

1,30

0,98

11,63

 

5,10

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(2 5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,19

17,14

145,43

19,36

10,14

5,46

3,25

5,99

3,29

10,44

38,10

10,59

4,33

4,12

1,58

32,95

13,48

9,95

9,79

3,76

8,87

22,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,08

0,25

0,11

0,62

1,26

 

0,46

 

 

2,08

2,03

 

 

0,08

0,05

2,47

2,54

7,72

3,66

 

2,38

0,37

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,08

0,25

0,11

0,62

1,26

 

0,46

 

 

2,08

2,03

 

 

0,08

0,05

2,47

2,54

7,72

3,66

 

2,38

0,37

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,69

5,29

0,95

1,46

7,13

3,18

0,85

1,81

0,51

4,18

2,20

 

1,60

0,40

0,40

2,50

1,01

0,24

3,63

1,76

1,48

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,15

1,00

0,84

1,18

0,75

1,73

1,23

2,17

1,03

2,18

3,87

10,29

2,23

1,34

0,58

0,43

2,43

1,99

2,30

2,00

0,56

20,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

3,50

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

247,37

10,60

143,50

16,10

0,30

0,55

0,71

2,01

1,75

2,00

30,00

0,00

0,50

2,30

0,55

26,35

4,00

0,00

0,20

0,00

4,45

1,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,50

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,87

0,01

1,18

0,47

0,43

0,79

0,27

0,25

0,10

0,44

0,19

0,20

2,50

0,15

 

2,24

 

2,59

0,10

 

0,93

6,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,78

0,01

0,39

 

 

0,48

 

0,15

 

0,17

0,08

 

 

0,15

 

0,65

 

0,13

 

 

0,81

1,76

-

Đất giao thông

DGT

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,79

 

0,39

 

 

0,48

 

0,12

 

0,10

 

 

 

0,15

 

0,60

 

0,13

 

 

0,81

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,15

 

0,43

0,47

 

0,31

0,23

0,10

0,10

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,44

 

0,02

 

0,43

 

 

 

 

 

0,09

0,20

 

 

 

0,60

 

 

0,10

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,12

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,30

 

0,24

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

1,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

318,09

17,14

108,13

6,36

10,14

5,46

3,25

5,99

3,29

10,44

38,10

10,59

4,33

2,32

1,58

22,95

13,48

9,95

9,79

3,76

8,87

22,17

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,08

0,25

0,11

0,62

1,26

 

0,46

 

 

2,08

2,03

 

 

0,08

0,05

2,47

2,54

7,72

3,66

 

2,38

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,08

0,25

0,11

0,62

1,26

 

0,46

 

 

2,08

2,03

 

 

0,08

0,05

2,47

2,54

7,72

3,66

 

2,38

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,69

5,29

0,95

1,46

7,13

3,18

0,85

1,81

0,51

4,18

2,20

 

1,60

0,40

0,40

2,50

1,01

0,24

3,63

1,76

1,48

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60,15

1,00

0,84

1,18

0,75

1,73

1,23

2,17

1,03

2,18

3,87

10,29

2,23

1,34

0,58

0,43

2,43

1,99

2,30

2,00

0,56

20,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

3,50

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

185,27

10,60

106,20

3,10

0,30

0,55

0,71

2,01

1,75

2,00

30,00

0,00

0,50

0,50

0,55

16,35

4,00

 

0,20

 

4,45

1,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,50

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

62,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

62,10

 

37,30

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,81

 

0,67

0,47

 

0,59

0,13

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,50

 

0,36

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Điền Mỹ

Thị Trấn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,18

0,19

0,08

0,30

0,25

 

0,10

0,13

0,15

 

0,07

0,07

2,27

 

 

0,05

 

1,17

 

0,23

10,99

3,13

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,62

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,90

0,04

 

0,30

 

 

0,10

0,10

0,15

 

0,07

 

0,97

 

 

0,05

 

0,01

 

 

 

1,11

 

Đất giao thông

DGT

0,06

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

Đất thủy lợi

DTL

0,35

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,42

 

 

 

 

 

0,10

0,10

0,15

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,55

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,47

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,68

0,15

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,07

1,30

 

 

 

 

1,16

 

0,23

7,52

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ KHSD đất

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI ĐẤT KHÔNG PHẢI XIN PHÉP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất An ninh

 

1,32

 

 

 

1,32

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Hương Đô

CAN

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hương Đô

113

 

2

Trụ sở Công an xã Hương Lâm

CAN

0,12

 

 

 

0,12

Xã Hương Lâm

130

 

3

Trụ sở Công an xã Hòa Hải

CAN

0,13

 

 

 

0,13

Xã Hòa Hải

128

 

4

Trụ sở Công an xã Phú Gia

CAN

0,17

 

 

 

0,17

Xã Phú Gia

114

 

5

Trụ sở Công an xã Hương Vĩnh

CAN

0,15

 

 

 

0,15

Xã Hương Vĩnh

120

 

6

Trụ sở Công an xã Điền Mỹ

CAN

0,20

 

 

 

0,20

Xã Điền Mỹ

115

 

7

Trụ sở Công an xã Lộc Yên

CAN

0,15

 

 

 

0,15

Xã Lộc Yên

123

 

8

Trụ sở công an xã Hương Liên

CAN

0,20

 

 

 

0,20

Thôn 7, xã Hương Liên

132

 

II

Đất Quốc phòng

 

27,00

 

 

 

27,00

 

 

 

1

Kho vũ khí trang bị K19

CQP

27,00

 

 

 

27,00

Xã Hà Linh

1037

 

III

Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

7,70

2,39

 

 

5,31

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

DGT

5,94

2,00

 

 

3,94

Xã Phúc Đồng

1049

 

DGT

1,76

0,39

 

 

1,37

Xã Hương Thủy

1049

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CÔNG TRÌNH CÒN LẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

10,10

 

 

 

10,10

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Gia Phố

SKN

10,10

 

 

 

10,10

Xã Gia Phố

136

 

1.2

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Đất giao thông

 

79,83

3,95

4,70

 

71,18

 

 

 

1

Đường giao thông nối từ đường Hồ Chí Minh vào khu vực biên giới xã Hoà Hải huyện Hương Khê

DGT

6,00

1,50

 

 

4,50

Xã Hương Long, Hương Bình, Hòa Hải, Phúc Đồng

207

 

2

Đường giao thông huyện lộ HL05 (ĐH.90) vào trung tâm các xã Hương Lâm, Hương Liên, huyện Hương Khê

DGT

5,00

 

 

 

5,00

Xã Hương Lâm, Hương Liên

208

 

3

Đường giao thông bảo vệ an ninh biên giới, kết hợp bảo vệ phát triển thác Vũ Môn và phát triển vùng, huyện Hương Khê (đường Huyện lộ ĐH.91)

DGT

15,00

 

3,50

 

11,50

Xã Phú Gia, Hương Long và thị trấn Hương Khê

209

 

4

Đường giao thông nông thôn xã Hương Thủy (toàn xã)

DGT

0,45

0,25

 

 

0,20

Xã Hương Thuỷ

655

 

5

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830)

DGT

8,25

1,90

1,20

 

5,15

Xã Lộc Yên

268

 

6

Nâng cấp đường giao thông huyện lộ 92 đoạn từ xã Hương Thuỷ đi xã Hương Giang

DGT

0,90

0,10

 

 

0,80

Xã Hương Giang

874

 

7

Đường trục chính xã Phúc Trạch từ đường HCM đến QL 15A

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Phúc Trạch

1027

 

8

Huyện lộ 2 đi đập Khe Du

DGT

1,48

 

 

 

1,48

Xã Hương Thuỷ

654

 

9

Mở rộng tuyến đường Địa Lợi điểm đầu thôn 7, điểm cuối thôn 2 xã Hà Linh

DGT

1,80

 

 

 

1,80

Thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Hương Thủy

651

 

10

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ

DGT

0,75

 

 

 

0,75

Xã Gia Phố

236

 

DGT

26,46

0,07

 

 

26,39

Thị trấn Hương Khê

DGT

0,06

0,03

 

 

0,03

Xã Phú Phong

11

Đường giao thông tránh lũ kết hợp vào khu xử lý chất thải rắn thôn 2 xã Hương Thuỷ

DGT

0,18

 

 

 

0,18

Xã Hương Thủy

1023

 

12

Đường giao thông từ khu chợ Hôm đến khu hạ tầng tránh lũ xã Điền Mỹ

DGT

1,00

 

 

 

1,00

Xã Điền Mỹ

1012

 

13

Đường giao thông từ Huyện lộ 1 đến đường BH05 đoạn qua xã Hương Bình

DGT

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Bình

713

 

14

Đường huyện lộ 11(ĐH. 96) đoạn qua xã Hương Đô, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê

DGT

5,00

 

 

 

5,00

xã Hương Đô, xã Phúc Trạch

220

 

15

Nâng cấp đường Huyện lộ 8 (ĐH. 93), huyện Hương Khê

DGT

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Long, xã Phú Gia, xã Hương Vĩnh

219

 

16

Nâng cấp đường Huyện lộ 9 (ĐH. 94), huyện Hương Khê

DGT

1,00

0,10

 

 

0,90

Xã Phú Phong, xã Hương Xuân

217

 

17

Đường giao thông Huyện lộ 03 (ĐH. 88) đoạn qua xã Điền Mỹ, huyện Hương Khê

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Điền Mỹ

218

 

18

Đường giao thông Huyện lộ 10 (ĐH. 95) đoạn qua xã Hà Linh, huyện Hương Khê

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hà Linh

218

 

19

Đường giao thông nối Huyện lô 2 (ĐH. 87) đi đường Hồ Chí Minh, huyện Hương Khê

DGT

3,00

 

 

 

3,00

Xã Hương Trạch

210a

 

1.2.2

Đất thủy lợi

 

10,45

0,80

 

 

9,65

 

 

 

1

Nâng cấp an toàn Đập Khe Mui xã Hương Lâm

DTL

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hương Lâm

321a

 

2

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Khe Tráng

DTL

0,60

 

 

 

0,60

Xã Điền Mỹ

292

 

3

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Nước Vàng

DTL

0,55

 

 

 

0,55

Xã Hương Liên

312

 

4

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Mục Bài

DTL

0,55

 

 

 

0,55

Xã Hương Xuân

313

 

5

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Khe Ruộng

DTL

0,55

 

 

 

0,55

Xã Hương Đô

 

 

6

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Nhà Quan

DTL

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hương Vĩnh

315

 

7

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Đập Làng

DTL

0,75

 

 

 

0,75

Xã Hương Thủy

316

 

8

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Đập Mưng

DTL

0,85

 

 

 

0,85

Xã Điền Mỹ

317

 

9

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Đá Hàn

DTL

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hương Đô

318

 

10

Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Nước Đỏ

DTL

0,80

 

 

 

0,80

Xã Lộc Yên

319

 

11

Mở rộng và chuyển tuyến kênh Đập Làng (Thôn 1)

DTL

1,20

0,80

 

 

0,40

Xã Hương Thủy

661

 

12

Xây dựng công trình cấp nước hồ Đá Hàn, huyện Hương Khê

DTL

0,30

 

 

 

0,30

Xã Hoà Hải

750

 

13

Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hương Trạch, Hương Đô, huyện Hương Khê

DTL

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Trạch

324

 

DTL

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Đô

285

 

14

Dự án kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2)

DTL

1,10

 

 

 

1,10

Xã Lộc Yên

311

 

1.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

1

Xây dựng mới đài tưởng niệm

DVH

0,05

 

 

 

0,05

Xã Điền Mỹ

182

 

1.2.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

1

Xây dựng mới Trạm y tế

DYT

0,30

 

 

 

0,30

Xã Điền Mỹ

186

 

1.2.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,55

 

 

 

0,55

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non Phúc Đồng

DGD

0,10

 

 

 

0,10

Thôn 6, xã Phúc Đồng

925

 

2

Mở rộng Trường Tiểu học Phúc Đồng

DGD

0,03

 

 

 

0,03

Xã Phúc Đồng

195

 

3

Mở trường tiểu học Hương Lâm

DGD

0,03

 

 

 

0,03

Thôn 7, xã Hương Lâm

985

 

4

Mở rộng Trường Mầm non xã Hương Xuân

DGD

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hương Xuân

189

 

5

Mở rộng trường Mầm non Hà Linh

DGD

0,1

 

 

 

0,1

Xã Hà Linh

1042

 

6

Mở rộng trường Tiểu học Truông Bát

DGD

0,09

 

 

 

0,09

Thôn 15, xã Hà Linh

188

 

1.2.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

3,69

0,49

 

 

3,20

 

 

 

1

Mở rộng sân thể thao Ong vàng thôn Bình Phúc

DTT

0,41

0,41

 

 

 

Thôn Bình Phúc, xã Lộc Yên

608

 

2

Sân thể thao thôn Vĩnh Hưng

DTT

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Vĩnh Hưng, xã Hương Vĩnh

201

 

3

Sân vận động huyện

DTT

3,20

 

 

 

3,20

Thôn 5, xã Hương Long

1041

 

1.2.7

Đất công trình năng lượng

 

8,50

0,07

 

 

8,43

 

 

 

1

Xây dựng Trạm điện (tại xóm 3, 8)

DNL

0,02

 

 

 

0,02

Xã Phúc Đồng

790

 

2

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Hương Khê

326

 

3

Chống quá tải lưới điện huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh 2022

DNL

0,09

0,05

 

 

0,04

Toàn huyện Hương Khê

1030

 

4

Chống quá tải lưới điện huyện Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,04

0,02

 

 

0,02

Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải

1031

 

5

Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

DNL

8,34

 

 

 

8,34

Xã Lộc Yên, Xã Hương Giang, Xã Hà Linh, Xã Điền Mỹ

1035

 

1.2.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

3,39

0,54

 

 

2,85

 

 

 

1

Xây dựng trạm BTS

DBV

3,21

0,36

 

 

2,85

Thị trấn và các xã huyện Hương Khê

329

 

2

Đất Bưu Điện văn hóa xã Hương Long

DBV

0,06

0,06

 

 

 

Xã Hương Long

339

 

3

Đất Bưu điện văn hóa xã

DBV

0,12

0,12

 

 

 

Xã Gia Phố

715

 

1.2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

1,57

 

 

 

1,57

 

 

 

1

Di tích chứng tích tội ác chiến trang Trường cấp II Hương Phúc

DDT

0,97

 

 

 

0,97

Thôn Tân Phúc, xã Hương Trạch

890

 

2

Xây dựng Đền Phúc Ấm

DDT

0,30

 

 

 

0,30

Thôn 6, xã Hương Long

919

 

3

Mở rộng nhà thờ họ Võ

DDT

0,30

 

 

 

0,30

Thôn 3, xã Hương Giang

912

 

1.2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

5,01

 

 

 

5,01

 

 

 

1

Khu xử lý chất thải rắn của huyện

DRA

0,10

 

 

 

0,10

Khoảnh 6, Tiểu Khu 208, xã Hương Thủy

658

 

2

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ

DRA

4,86

 

 

 

4,86

Xã Gia Phố

262

 

3

Bãi tập kết rác thải

DRA

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hà Linh

369

 

1.2.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,86

 

 

 

0,86

 

 

 

1

Đất tôn giáo (Giáo họ Trung Sơn)

TON

0,56

 

 

 

0,56

Xóm 7, xã Hương Lâm

514

 

2

Giáo họ Vĩnh Tuần

TON

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Vĩnh Tuần (Trại Tuần), xã Hương Vĩnh

515

 

1.2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

30,00

 

 

 

30,00

 

 

 

1

Nghĩa trang trung tâm huyện (Tiểu khu 208)

NTD

30,00

 

 

 

30,00

Xã Hương Thuỷ

521

 

1.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

3,08

0,48

 

 

2,60

 

 

 

1

Nhà văn hoá thôn Vĩnh Phúc

DSH

0,26

 

 

 

0,26

Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh

564

 

2

Nhà văn hoá thôn Trung Thượng

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Xã Lộc Yên

565

 

3

Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 12, xã Hà Linh

DSH

0,39

 

 

 

0,39

Thôn 12, xã Hà Linh

556

 

4

Nhà văn hóa thôn 1

DSH

0,30

0,18

 

 

0,12

Thôn 1, xã Điền Mỹ

553

 

5

Mở rộng hội quán thôn Trung Thành

DSH

0,14

 

 

 

0,14

Thôn Trung Thành, xã Điền Mỹ

965

 

6

Mở rộng hội quán thôn Thượng Sơn

DSH

1,41

 

 

 

1,41

Thông Thượng Sơn, xã Điền Mỹ

964

 

7

Nhà văn hoá thôn 3

DSH

0,36

0,30

 

 

0,06

Thôn 3, xã Điền Mỹ

554

 

8

Nhà văn hóa cộng đồng kết hợp với tránh bảo lũ thôn Trung Tiến

DSH

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ

552

 

1.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,28

 

 

 

1,28

 

 

 

1

Công viên cây xanh kết hợp quảng trường trung tâm huyện Hương Khê

DKV

1,28

 

 

 

1,28

TDP 7, thị trấn Hương Khê

571a

 

1.5

Đất ở tại nông thôn

 

23,69

13,75

 

 

9,94

 

 

 

1

Đất ở nông thôn (nhà văn hoá 2,8)

ONT

0,28

 

 

 

0,28

Thôn 2, 8, xã Hương Đô

399

 

2

Đất ở nông thôn 1, 2, 4, 5, 6

ONT

0,89

 

 

 

0,89

Thôn 1, 2, 4, 5, 6, xã Phú Phong

439; 434;

 

3

Đất ở nông thôn

ONT

0,90

0,70

 

 

0,20

Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, xã Phúc Đồng

802;807;800;799;493;801;908

 

4

Đất ở nông thôn

ONT

0,45

 

 

 

0,45

Thôn Vĩnh Hương, Vĩnh Thắng, xã Hương Vĩnh

466;468

 

5

Đất ở nông thôn (nhà văn hoá thôn Vĩnh Phúc cũ)

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh

471a

 

6

Đất ở nông thôn

ONT

0,56

 

 

 

0,56

Thôn 1, 11, xã Hòa Hải

777;773

 

7

Đất ở nông thôn (Nhà văn hóa cũ)

ONT

0,13

 

 

 

0,13

Thôn 7, xã Hương Giang

479

 

8

Đất ở nông thôn

ONT

2,17

1,70

 

 

0,47

Thôn 1, 2, 6, 8, xã Hương Long

450;456;928a

 

9

Xen dắm dân cư

ONT

0,76

 

 

 

0,76

Thôn Tân Trà, Đông Trà, xã Hương Trà

433a;446a

 

10

Đất ở mới

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Tân Hương, xã Hương Trà

813

 

11

Đất ở mới

ONT

1,06

1,01

 

 

0,05

Thôn Phú Vinh, Quang Lộc, Phú Thành, xã Phú Gia

401a;403a;404a

 

12

Đất ở mới (xen dắm)

ONT

0,55

 

 

 

0,55

Thôn Hương Thượng, xã Lộc Yên

622

 

13

Đất ở mới

ONT

0,80

 

 

 

0,80

Thôn Nhân Phố, thôn Phố Hương, xã Gia Phố

996a

 

14

Đất xen dắm dân cư (Thôn Thái Yên)

ONT

1,15

 

 

 

1,15

Xã Lộc Yên

616

 

15

Dự án khu dân cư xã Phú Phong

ONT

9,80

7,64

 

 

2,16

Thôn 3, xã Phú Phong

491

 

16

Đất ở mới

ONT

1,35

0,90

 

 

0,45

Các thôn: Bình Thái, Bình Trung, Bình Minh, Bình Hà, Bình Hưng, xã Hương Bình

709a

 

17

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

0,50

Thôn 11, xã Hương Lâm

1058a

 

18

Đất ở vùng trung tâm xã xóm Vĩnh Trường

ONT

0,44

 

 

 

0,44

Xã Hương Xuân

427a

 

19

Đất ở nông thôn

ONT

1,80

1,80

 

 

 

Thôn Nam Trung, xã Điền Mỹ

967a

 

1.6

Đất ở đô thị

 

0,74

 

 

 

0,74

 

 

 

1

Đất ở đô thị

ODT

0,36

 

 

 

0,36

TDP 6, Thị trấn Hương Khê

504

 

2

Đất ở mới TDP 15

ODT

0,28

 

 

 

0,28

Thị trấn Hương Khê

498

 

3

Đất ở mới (xen dắm) TDP 10

ODT

0,10

 

 

 

0,10

Thị trấn Hương Khê

498

 

1.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,76

 

 

 

0,76

 

 

 

1

Xây dựng nhà bán trú cho cán bộ công chức xã Hương Liên

TSC

0,10

 

 

 

0,10

xã Hương Liên

508

 

2

Trạm Kiểm lâm địa bàn Trúc

TSC

0,10

 

 

 

0,10

Xã Phúc Đồng

512

 

3

Đất trụ sở ủy ban xã

TSC

0,56

 

 

 

0,56

Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ

506

 

II

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,50

0,36

 

 

0,14

 

 

 

1

Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 4, xã Hương Giang

DSH

0,50

0,36

 

 

0,14

Thôn 4, xã Hương Giang

685

 

1.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,67

0,24

 

 

0,43

 

 

 

1

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

TMD

0,50

0,20

 

 

0,30

Thôn Phú Hồ, xã Phú Gia

163

 

2

Hợp tác xã nông nghiệp

TMD

0,17

0,04

 

 

0,13

Xã Gia Phố

160

 

III

Các công trình còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

 

68,60

 

 

 

68,60

 

 

 

1

Đất khu chăn nuôi tập trung

NKH

6,50

 

 

 

6,50

xã Hương Trạch

1062

 

2

Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 226)

NKH

10,00

 

 

 

10,00

Xã Lộc Yên

91a

 

3

Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 154)

NKH

17,30

 

 

 

17,30

Xã Hà Linh

694

 

4

Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 154)

NKH

20,00

 

 

 

20,00

Xã Hà Linh

1015

 

5

Đất khu chăn nuôi tập trung

NKH

13,00

 

 

 

13,00

Xã Hòa Hải

1040

 

6

Đất khu chăn nuôi tập trung

NKH

1,80

 

 

 

1,80

Xã Hương Vĩnh

95

 

1.2

Đất sản xuất kinh doanh

 

13,20

 

 

 

13,20

 

 

 

1

Dự án hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Lâm.

SKC

0,70

 

 

 

0,70

Xã Hương Lâm

1059

 

2

Dự án sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên

SKC

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hương Liên

1060

 

3

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đá Hàn, huyện Hương Khê (GĐ1)

SKC

3,10

 

 

 

3,10

Xã Hòa Hải

1038

 

4

Đất sản xuất kinh doanh (Nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu tại xã Hương Trà)

SKC

9,20

 

 

 

9,20

Thôn Nam Trà, xã Hương Trà

179

 

1.3

Đất giao thông

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830)

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hương Trà

699

 

2

Xây dựng mới tuyến đường giao thông từ thôn 9 xã Hương Long vào nhà máy xử lý chất thải xã Hương Thuỷ, huyện Hương Khê

DGT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hương Long, Hương Thủy

983

 

1.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

1,10

 

 

 

1,10

 

 

 

1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,10

 

 

 

1,10

Thị Trấn Hương Khê

1063

 

1.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non Hòa Hải

DGD

0,10

 

 

 

0,10

Thôn 5, xã Hòa Hải

739

 

2

Mở rộng trường Mầm non xã Hương Lâm

DGD

0,04

 

 

 

0,04

Thôn 7, xã Hương Lâm

727

 

1.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

2,80

 

 

 

2,80

 

 

 

1

Khu di tích lịch sử - văn hóa Rộc Cồn

DDT

2,23

 

 

 

2,23

Xã Phú Phong

1064

 

2

Khu di tích lịch sử Lăng mộ Dương Tướng Quân

DDT

0,57

 

 

 

0,57

Xã Phúc Đồng

914

 

1.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng sân thể thao thôn 3

DTT

0,40

0,40

 

 

 

Thôn 3, xã Phúc Đồng

886

 

2

Sân thể thao cụm Phú Giang Trung Hà

DTT

1,00

1,00

 

 

 

Xã Phú Gia

578

 

1.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

30,00

 

 

 

30,00

 

 

 

1

Khu nghĩa trang (công viên Vĩnh Hằng)

NTD

30,00

 

 

 

30,00

Khoảnh 5, Tiểu Khu 164, xã Hà Linh

1039

 

1.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,33

0,08

 

 

0,25

 

 

 

1

Mở rộng đất nhà văn hoá thôn 11

DSH

0,08

 

 

 

0,08

Thôn 11, xã Hà Linh

1043

 

2

Đất nhà văn hoá thôn 5

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Thôn 5, xã Hà Linh

555

 

3

Mở rộng đất nhà văn hoá thôn 6

DSH

0,02

 

 

 

0,02

Thôn 6, xã Hà Linh

812

 

4

Đất nhà văn hoá thôn Phố Hoà

DSH

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Phố Hoà, xã Gia Phố

998

 

5

Đất nhà văn hoá thôn 4

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Thôn 4, xã Hương Lâm

894

 

1.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,00

0,16

 

 

0,84

 

 

 

1

Đất khu vui chơi giải trí thôn Bình Phúc

DKV

1,0

0,16

 

 

0,84

Thôn Bình Phúc, Xã Lộc Yên

632

 

1.11

Đất ở tại nông thôn

 

18,75

0,83

 

 

17,92

 

 

 

1

Đất ở nông thôn (Nhà văn hóa thôn 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12 cũ)

ONT

0,43

 

 

 

0,43

Thôn 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12, xã Hà Linh

417

 

2

Đất ở nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

0,05

Thôn 2, xã Phúc Trạch

382

 

3

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư Dự án quy hoạch bố trí dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, xung yếu của rừng phòng hộ xã Phương Điền (cũ), huyện Hương Khê (8 lô)

ONT

1,20

 

 

 

1,20

Xã Điền Mỹ

 

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng rừng sản xuất sang đất ở

ONT

0,10

 

 

 

0,10

Thôn 8, xã Phúc Trạch; Thôn 3, xã Phúc Đồng

 

 

5

Đất ở nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

0,26

Thôn 6, thôn 11, xã Phúc Trạch

384

 

6

Đất ở nông thôn

ONT

0,24

 

 

 

0,24

Thôn 5, xã Hà Linh

416a

 

7

Đất ở (Trường Tiểu học Hương Lộc )

ONT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Lộc Yên

486

 

8

Giao đất cho các hộ dân thuộc dự án tái định cư do thiên tai lũ lụt

ONT

6,00

 

 

 

6,00

Thôn Nam Hà, xã Điền Mỹ

414a

 

9

Xử lý các khu đất dôi dư tái định cư

ONT

0,32

 

 

 

0,32

Thôn 2, xã Điền Mỹ

 

 

10

Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ

ONT

0,70

 

 

 

0,70

20 xã trên toàn huyện

 

 

11

Đất ở nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

0,20

Thôn 3, xã Hương Đô

393

 

12

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

0,50

 

 

 

Thôn 1, xã Hương Thủy

674

 

13

Đất ở nông thôn

ONT

0,33

 

 

 

0,33

Thôn Bình Trung, xã Hương Bình

459

 

14

Đất ở nông thôn

ONT

0,43

 

 

 

0,43

Thôn La Khê, xã Phúc Trạch

384a

 

15

Đất ở nông thôn

ONT

0,35

 

 

 

0,35

Thôn 3, 5, 12, xã Hòa Hải

765a;772;780a

 

16

Đất ở nông thôn

ONT

0,62

0,33

 

 

0,29

Thôn Hòa Nhượng, Phú Bình, xã Phú Gia

490

 

17

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ONT

4,50

 

 

 

4,50

20 xã trên toàn huyện

 

 

18

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở

ONT

2,00

 

 

 

2,00

21 xã trên toàn huyện

 

 

19

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm sang đất ở

ONT

0,02

 

 

 

0,02

Xóm 9, xã Phúc Trạch

 

 

1.12

Đất ở tại đô thị

 

2,10

0,30

 

 

1,80

 

 

 

1

Đất ở mới TDP 12 (19 cũ)

ODT

0,30

0,30

 

 

 

Thị trấn Hương Khê

496a

 

2

Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ

ODT

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Hương Khê

 

 

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ODT

1,00

 

 

 

1,00

Thị trấn Hương Khê

 

 

4

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở

ODT

0,50

 

 

 

0,50

Thị trấn Hương Khê

 

 

1.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Hương Lâm

TSC

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hương Lâm

1065

 

1.14

Đất thương mại, dịch vụ

 

10,65

 

 

 

10,65

 

 

 

1

Khu du lịch sinh thái (tại TDP 19)

TMD

4,10

 

 

 

4,10

Thị trấn Hương Khê

150

 

2

Khu du lịch sinh thái Hương Bình (lấy từ Trung tâm Hương Bình)

TMD

5,50

 

 

 

5,50

Thôn Bình Tân, xã Hương Bình

159

 

3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,62

 

 

 

0,62

TPD 4, 5 Thị trấn huyện

149;1005

 

4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,43

 

 

 

0,43

Xã Hương Bình

853

 

1.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

1

Bãi tập kết cát xây dựng Phương Mỹ

SKX

0,50

 

 

 

0,50

Xã Điền Mỹ

860

 

1.16

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

59,88

 

 

 

59,88

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp tại Tiểu khu 163B

SKS

16,32

 

 

 

16,32

Xã Hà Linh

1013

 

2

Khai thác mỏ cát xây dựng

SKS

2,00

 

 

 

2,00

Xã Điền Mỹ

538

 

3

Mỏ cuội sỏi tại xã Hương Trạch

SKS

2,50

 

 

 

2,50

Thôn Ngọc Bội, xã Hương Trạch

544

 

4

Mỏ đất Động Bụt

SKS

10,00

 

 

 

10,00

Xã Hà Linh

527

 

5

Đất san lấp

SKS

8,40

 

 

 

8,40

Thôn Trung sơn, xã Lộc Yên

535

 

6

Mỏ sét, gạch, gói

SKS

20,66

 

 

 

20,66

Tiểu khu 163 b+164 xã Hà Linh

926

 

 

Tổng (A+B): 170 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

 

432,52

25,84

4,70

 

401,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1221/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1221/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản