Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1221/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI THỰC HIỆN KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 87/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
Căn cứ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
Căn cứ Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 14/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại bộ, ngành, địa phương năm 2025 và những năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1202/TTr-STP ngày 06/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thực hiện khai thác Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử phục vụ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Tổ chức triển khai, hướng dẫn việc khai thác Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử phục vụ giải quyết thủ tục hành chính đủ điều kiện; thực hiện cắt giảm, không yêu cầu người dân nộp/xuất trình giấy tờ hộ tịch đã có trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử.
b) Tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện, đề xuất các giải pháp đảm bảo việc triển khai thực hiện có hiệu quả, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính (Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã) thực hiện niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thực hiện khai thác Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử phục vụ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa của cơ quan, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân biết và thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI THỰC HIỆN KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên TTHC | Cơ quan giải quyết TTHC | Mã TTHC | Mã quy trình nội bộ tỉnh | Dữ liệu khai thác từ CSDLHTĐT phục vụ giải quyết TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Sở Tư pháp | 2.000635.000. 00.00.H32 | 016.07.044.1 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (khai sinh, kết hôn...) | Thực hiện thủ tục không phụ thuộc nơi đăng ký hộ tịch và nơi cư trú của người yêu cầu |
2 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Sở Tư pháp | 2.002516.000. 00.00.H32 | 016.07.050.1 | Dữ liệu hộ tịch liên quan đến nội dung cần xác nhận (thay thế giấy tờ hộ tịch liên quan đến nội dung đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch) | Thực hiện thủ tục không phụ thuộc nơi đăng ký hộ tịch và nơi cư trú của người yêu cầu |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 2.000528.000. 00.00.H32 | 016.07.012 | - Dữ liệu đăng ký kết hôn (thay thế Giấy chứng nhận kết hôn). - Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh (thay thế Giấy chứng sinh). | Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh đã kết nối với CSDLHTĐT |
4 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 2.000806.000. 00.00.H32 | 016.07.004 | Dữ liệu về tình trạng hôn nhân của công dân Việt Nam cư trú trong nước (Thay thế Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân). |
|
5 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 1.001766.000. 00.00.H32 | 016.07.035 | Dữ liệu cấp Giấy báo tử, thông tin tử vong (thay thế Giấy báo tử, giấy tờ chứng minh thông tin tử vong). | Dữ liệu cấp Giấy báo tử, thông tin tử vong đã kết nối với CSDLHTĐT |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 1.001695.000. 00.00.H32 | 016.07.015 | Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh (thay thế Giấy chứng sinh). | Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh đã kết nối với CSDLHTĐT |
7 | Bổ sung thông tin hộ tịch | UBND cấp huyện | 2.000748.000. 00.00.H32 | 016.07.046.1 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch liên quan đến yêu cầu bổ sung (thay thế: (1) Giấy tờ hộ tịch yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch; (2) Giấy tờ hộ tịch làm căn cứ bổ sung thông tin). |
|
8 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện | 2.000748.000. 00.00.H32 | 016.07.046.2 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch đăng ký hộ tịch liên quan đến yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (thay thế: (1) Giấy tờ hộ tịch yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc; (2) Giấy tờ hộ tịch làm căn cứ thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc). |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 2.000522.000. 00.00.H32 | 016.07.017 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (thay thế giấy tờ hộ tịch là cơ sở đăng ký lại khai sinh) |
|
10 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 2.000513.000. 00.00.H32 | 016.07.006 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (thay thế giấy tờ hộ tịch là cơ sở đăng ký lại kết hôn) |
|
11 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 2.000497.000. 00.00.H32 | 016.07.037 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (thay thế giấy tờ hộ tịch là cơ sở đăng ký lại khai tử) |
|
12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp huyện | 2.000635.000. 00.00.H32 | 016.07.044.2 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (khai sinh, kết hôn...) | Thực hiện thủ tục không phụ thuộc nơi đăng ký hộ tịch và nơi cư trú của người yêu cầu |
13 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Phòng Tư pháp | 2.002516. 000.00.00.H32 | 016.07.050.2 | Dữ liệu hộ tịch liên quan đến nội dung cần xác nhận (thay thế giấy tờ hộ tịch liên quan đến nội dung đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch) | Thực hiện thủ tục không phụ thuộc nơi đăng ký hộ tịch và nơi cư trú của người yêu cầu |
14 | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã | 1.001193.000. 00.00.H32 | 016.07.007 | - Dữ liệu đăng ký kết hôn (thay thế Giấy chứng nhận kết hôn). - Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh (thay thế Giấy chứng sinh). | Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh đã kết nối với CSDLHTĐT |
15 | Đăng ký kết hôn | UBND cấp xã | 1.000894.000. 00.00.H32 | 016.07.002 | Dữ liệu về tình trạng hôn nhân (Thay thế Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân). |
|
16 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã | 1.001695.000. 00.00.H32 | 016.07.015 | Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh (thay thế Giấy chứng sinh). | Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh đã kết nối với CSDLHTĐT |
17 | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã | 1.000656.000 .00.00.H32 | 016.07.018 | Dữ liệu cấp Giấy báo tử, thông tin tử vong (thay thế Giấy báo tử, giấy tờ chứng minh thông tin tử vong). | Dữ liệu cấp Giấy báo tử, thông tin tử vong đã kết nối với CSDLHTĐT |
18 | Đăng ký khai sinh lưu động | UBND cấp xã | 1.003583.000 .00.00.H32 | 016.07.010 | - Dữ liệu đăng ký kết hôn (thay thế Giấy chứng nhận kết hôn). - Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh (thay thế Giấy chứng sinh). | Dữ liệu cấp Giấy chứng sinh đã kết nối với CSDLHTĐT |
19 | Đăng ký kết hôn lưu động | UBND cấp xã | 1.000593.000 .00.00.H32 | 016.07.003 | Dữ liệu về tình trạng hôn nhân (Thay thế Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân). |
|
20 | Đăng ký khai tử lưu động | UBND cấp xã | 1.000419.000 .00.00.H32 | 016.07.034 | Dữ liệu cấp Giấy báo tử, thông tin tử vong (thay thế Giấy báo tử, giấy tờ chứng minh thông tin tử vong). | Dữ liệu cấp Giấy báo tử, thông tin tử vong đã kết nối với CSDLHTĐT |
21 | Bổ sung thông tin hộ tịch | UBND cấp xã | 1.004859.000 .00.00.H32 | 016.07.045.1 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch liên quan đến yêu cầu bổ sung (thay thế: (1) Giấy tờ hộ tịch yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch; (2) Giấy tờ hộ tịch làm căn cứ bổ sung thông tin). |
|
22 | Thay đổi, cải chính hộ tịch | UBND cấp xã | 1.004859.000 .00.00.H32 | 016.07.045.2 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch đăng ký hộ tịch liên quan đến yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (thay thế: (1) Giấy tờ hộ tịch yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; (2) Giấy tờ hộ tịch làm căn cứ thay đổi, cải chính hộ tịch). |
|
23 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã | 1.004873.000 .00.00.H32 | 016.07.001 | Dữ liệu hộ tịch liên quan đến xác nhận tình trạng hôn nhân (kết hôn; ghi chú kết hôn/ly hôn...). |
|
24 | Đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã | 1.004884.000 .00.00.H32 | 016.07.016 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (thay thế giấy tờ hộ tịch là cơ sở đăng ký lại khai sinh) |
|
25 | Đăng ký lại kết hôn | UBND cấp xã | 1.004746.000 .00.00.H32 | 016.07.005 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (thay thế giấy tờ hộ tịch là cơ sở đăng ký lại kết hôn) |
|
26 | Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã | 1.005461.000 .00.00.H32 | 016.07.036 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (thay thế giấy tờ hộ tịch là cơ sở đăng ký lại khai tử) |
|
27 | Cấp Bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp xã | 2.000635.000 .00.00.H32 | 016.07.044.1 | Dữ liệu đăng ký hộ tịch (khai sinh, kết hôn...) | Thực hiện thủ tục không phụ thuộc nơi đăng ký hộ tịch và nơi cư trú của người yêu cầu |
II | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||
1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | UBND tỉnh | 1.003976.000 .00.00.H32 | 016.11.006 | Dữ liệu đăng ký khai sinh (thay thế Giấy khai sinh). | - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, tham mưu giải quyết: Sở Tư pháp; - Áp dụng đối với hồ sơ của người được nhận làm con nuôi. |
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | UBND tỉnh | 1.004878.000 .00.00.H32 | 016.11.007 | Dữ liệu đăng ký khai sinh (thay thế Giấy khai sinh). | - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, tham mưu giải quyết: Sở Tư pháp; - Áp dụng đối với hồ sơ của người được nhận làm con nuôi nộp tại địa phương. |
3 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã | 2.001263.000 .00.00.H32 | 016.11.001 | Dữ liệu đăng ký khai sinh (thay thế Giấy khai sinh). |
|
- 1Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thực hiện khai thác Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử phục vụ giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 1221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra