Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1221/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 595/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm lên Cổng dịch vụ công tỉnh ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Tên TTHC | Thời gian giải quyết TTHC | Ghi chú | ||||||||
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Cắt giảm 50% thời gian giải quyết | Thời gian còn lại sau cắt giảm | ||||||||
Tổng thời gian xử lý | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND tỉnh | Tổng thời gian cắt giảm | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | UBND tỉnh | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | UBND tỉnh | |||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (25 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 | 10 | 0 | 05 | 05 | 0 | 05 | 0 | Đạt 50% |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 | 10 | 0 | 05 | 05 | 0 | 05 | 0 | Đạt 50% |
3 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 20 | 14 | 06 | 10 | 07 | 03 | 07 | 03 | Đạt 50% |
4 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 30 | 30 | 0 | 15 | 15 | 0 | 15 | 0 | Đạt 50% |
5 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | 15 | 05 | 10 | 7,5 | 2,5 | 7,5 | 25 | Đạt 50% |
6 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trực thuộc tỉnh | 20 | 10 | 10 | 10 | 05 | 05 | 05 | 05 | Đạt 50% |
7 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | 15 | 05 | 10 | 7,5 | 2,5 | 7,5 | 2,5 | Đạt 50% |
8 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 | 06 | 04 | 05 | 03 | 02 | 03 | 02 | Đạt 50% |
9 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 28 | 22 | 06 | 14 | 11 | 03 | 11 | 03 | Đạt 50% |
10 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 | 06 | 04 | 05 | 03 | 02 | 03 | 02 | Đạt 50% |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
12 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 | 06 | 04 | 05 | 03 | 02 | 03 | 02 | Đạt 50% |
13 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 | 10 | 10 | 10 | 05 | 05 | 05 | 05 | Đạt 50% |
14 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 20 | 10 | 10 | 10 | 05 | 05 | 05 | 05 | Đạt 50% |
15 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 | 10 | 10 | 10 | 05 | 05 | 05 | 05 | Đạt 50% |
16 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 | 10 | 05 | 7,5 | 05 | 2,5 | 05 | 2,5 | Đạt 50% |
17 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 | 10 | 05 | 7,5 | 05 | 2,5 | 05 | 2,5 | Đạt 50% |
18 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 | 10 | 05 | 7,5 | 05 | 2,5 | 05 | 2,5 | Đạt 50% |
19 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 | 10 | 05 | 7,5 | 05 | 2,5 | 05 | 2,5 | Đạt 50% |
20 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 | 10 | 05 | 7,5 | 05 | 2,5 | 05 | 2,5 | Đạt 50% |
21 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 | 10 | 05 | 7,5 | 05 | 2,5 | 05 | 2,5 | Đạt 50% |
22 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
23 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
24 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
25 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (05 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
2 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
3 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 34 | 07 | 0 | 3,5 | 3,5 | 0 | 3,5 | 0 | Đạt 50% |
5 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tại cấp tỉnh | 05 | 05 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 2,5 | 0 | Đạt 50% |
III | AN TOÀN LAO ĐỘNG (06TTHC) | |||||||||
1 | Khai báo các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). | 05 | 05 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 2,5 | 0 | Đạt 50% |
2 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 | 25 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | 12,5 | 0 | Đạt 50% |
3 | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận. | 25 | 25 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | 12,5 | 0 | Đạt 50% | |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên | 10 | 10 | 0 | 05 | 05 | 0 | 05 | 0 |
| |
4 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Thời gian giải quyết Sở LĐ-TBXH 15 ngày làm việc, Bảo hiểm xã hội 05 ngày làm việc) | 20 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động (Thời gian giải quyết Sở LĐ-TBXH 05 ngày làm việc, Bảo hiểm xã hội 05 ngày làm việc) | 10 | 05 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 2,5 | 0 | Đạt 50% |
6 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (Thời gian giải quyết Sở LĐ-TBXH 05 ngày làm việc, Bảo hiểm xã hội 05 ngày làm việc) | 10 | 05 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 2,5 | 0 | Đạt 50% |
IV | GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (04 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở | 30 ngày, vụ việc phức tạp không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 30 ngày, vụ việc phức tạp không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 0 | 15 ngày, vụ việc phức tạp 22,5 ngày | 15 ngày, vụ việc phức tạp 22,5 ngày | 0 | 15 ngày, vụ việc phức tạp không quá 23 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 0 | Đạt 50% |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại Sở | 45 ngày, vụ việc phức tạp không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 45 ngày, vụ việc phức tạp không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 0 | 22,5 ngày, vụ việc phức tạp 30 ngày | 22,5 ngày, vụ việc phức tạp 30 ngày | 0 | 23 ngày, vụ việc phức tạp không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 0 | Đạt 50% |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại Sở | 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 0 | 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp 45 ngày | 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp 45 ngày | 0 | 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp là 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 0 | Đạt 50% |
4 | Thủ tục xử lý đơn thư tại Sở | 10 | 10 | 0 | 05 | 05 | 0 | 05 | 0 | Đạt 50% |
V | PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (05 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 05 | 05 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 03 | 0 | Đạt 50 % |
2 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 08 | 0 | Đạt 50% |
3 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 23 | 23 | 0 | 11,5 | 11,5 | 0 | 11,5 | 0 | Đạt 50% |
4 | Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | 33 | 33 | 0 | 16,5 | 16,5 | 0 | 16,5 | 0 | Đạt 50% |
5 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 15 | 15 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 7,5 | 0 | Đạt 50% |
VI | TỔ CHỨC CÁN BỘ (01) | |||||||||
01 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 45 | 45 | 0 | 22,5 | 22,5 | 0 | 22,5 | 0 | Đạt 50% |
VII | NGƯỜI CÓ CÔNG (19) | |||||||||
1 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 25 | 25 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | 12,5 | 0 | Đạt 50% |
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 25 | 25 | 0 | 12,5 | 12,5 | 0 | 12,5 | 0 | Đạt 50% |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
4 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
5 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 10 | 10 | 0 | 05 | 05 | 0 | 05 | 0 | Đạt 50% |
7 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 | 20 | 0 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | Đạt 50% |
8 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
10 | Hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
11 | Giải quyết chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
12 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
13 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 20 | 20 | 0 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | Đạt 50% |
14 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
15 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 24 | 24 | 0 | 12 | 12 | 0 | 12 | 0 | Đạt 50% |
16 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 24 | 24 | 0 | 12 | 12 | 0 | 12 | 0 | Đạt 50% |
17 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 20 | 20 | 0 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | Đạt 50% |
18 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
19 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến | 12 | 12 | 0 | 06 | 06 | 0 | 06 | 0 | Đạt 50% |
VIII | PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (08 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 21 | 15 | 06 | 10,5 | 7,5 | 03 | 10,5 | 03 | Đạt 50% |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 | 07 | 07 | 07 | 3,5 | 3,5 | 07 | 03 | Đạt 50% |
3 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 13 | 09 | 04 | 6,5 | 4,5 | 02 | 4,5 | 02 | Đạt 50% |
4 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 | 07 | 07 | 07 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | Đạt 50% |
5 | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 04 | 03 | 01 | 02 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | Đạt 50% |
6 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 19 | 19 | 0 | 9,5 | 9,5 | 0 | 9,5 | 0 | Đạt 50% |
7 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 19 | 19 | 0 | 9,5 | 9,5 | 0 | 9,5 | 0 | Đạt 50% |
8 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 39 | 18 | 0 | 09 | 09 | 0 | 09 | 0 | Đạt 50% |
IX | LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM - TIỀN LƯƠNG (24 TTHC) | |||||||||
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 15/30/60 | 15/30/60 | 0 | 7,5/ 15/30 | 7,5/15/30 | 0 | 7,5/15/30 | 0 | Đạt 50% |
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 | 10 | 0 | 05 | 05 | 0 | 05 | 0 | Đạt 50% |
3 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 | 06 | 01 | 3,5 | 003 | 0,5 | 03 | 0,5 | Đạt 50% |
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 | 04 | 001 | 2,5 | 02 | 0,5 | 02 | 0,5 | Đạt 50% |
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 | 06 | 01 | 03 | 03 | 0,5 | 03 | 0,5 | Đạt 50% |
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 | 04 | 01 | 2,5 | 02 | 0,5 | 02 | 0,5 | Đạt 50% |
7 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 | 05 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 2,5 | 0 | Đạt 50% |
8 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 | 15 | 07 | 11 | 7.5 | 3.5 | 7.5 | 3.5 | Đạt 50% |
9 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 | 20 | 07 | 13.5 | 10 | 3.5 | 10 | 3.5 | Đạt 50% |
10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 | 15 | 07 | 11 | 7.5 | 3.5 | 7,5 | 3.5 | Đạt 50% |
11 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 | 10 | 07 | 8,5 | 05 | 3,5 | 05 | 3,5 | Đạt 50% |
12 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 | 05 | 05 | 05 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | Đạt 50% |
13 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 05 | 05 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 2,5 | 0 | Đạt 50% |
14 | Thủ tục “Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể” | 20 | 15 | 05 | 10 | 7,5 | 2,5 | 7,5 | 2,5 | Đạt 50% |
15 | Thủ tục “Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể” | 07 | 05 | 02 | 3,5 | 2,5 | 01 | 2,5 | 01 | Đạt 50% |
16 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 | 05 | 02 | 03 | 2,5 | 01 | 1,5 | 01 | 1,5 | Đạt 50% |
17 | Thủ tục hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 09 | 0 | 02 | 01 | 0 | 01 | 0 | 01 | Đạt 50% |
18 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 | 07 | 0 | 3,5 | 3,5 | 0 | 3,5 | 0 | Đạt 50% |
19 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 06 | 0 | 02 | 01 | 0 | 01 | 0 | 01 | Đạt 50% |
20 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 41 | 34 | 07 | 20,5 | 17 | 3,5 | 17 | 3,5 | Đạt 50% |
21 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | 41 | 34 | 07 | 20,5 | 17 | 3,5 | 17 | 3,5 | Đạt 50% |
22 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 | 06 | 0 | 02 | 01 | 0 | 01 | 0 | 01 | Đạt 50% |
23 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 | 09 | 07 | 0 | 3,5 | 3,5 | 0 | 3,5 | 0 | Đạt 50% |
24 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 | 16 | 07 | 11,5 | 08 | 3,5 | 08 | 3,5 | Đạt 50% |
X | BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (02 TTHC) | |||||||||
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 | 02 | 0 | 01 | 01 | 0 | 01 | 0 | Đạt 50% |
5 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 | 02 | 0 | 01 | 01 | 0 | 01 | 0 | Đạt 50% |
- 1Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra