- 1Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực quốc tịch; danh mục 36 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1218/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 312/TTr-STP ngày 15/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua DV BCCI | |||||||
I | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05 TTHC) | |||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày làm việc (kể từ ngày thụ lý hồ sơ) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp. | Một phần | Có | 100.000 đồng/trường hợp | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 2.002039 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp. | Một phần | Có | 3.000.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 2.002038 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp. | Một phần | Có | 2.500.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 2.002036 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp. | Một phần | Có | 2.500.000 đồng/trường hợp. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 1.005136 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền: - 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp. | Một phần | Có | Lệ phí: 100.000 đồng/trường hợp (Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã). | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
B | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (32 TTHC) | |||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp; UBND cấp xã. | Toàn trình | Có | 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN (15 TTHC) | |||||||
1 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
2 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 13 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
3 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao Giấy khai tử: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
4 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 11 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
5 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 14 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/ trường hợp đăng ký khai sinh; - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp nhận cha, mẹ, con. (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
6 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử) - 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
7 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
8 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). - 03 ngày làm việc (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc). | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
9 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 07 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
10 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 07 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
11 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp. | Chưa triển khai | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
12 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
13 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
14 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
15 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc (trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ (16 TTHC) | |||||||
1 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
2 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
3 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 2.5 ngày làm việc (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
4 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | - Đăng ký khai sinh: Miễn lệ phí. (Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp) - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
5 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
6 | 1.003583 | Đăng ký khai sinh lưu động | 2.5 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã | Chưa triển khai |
| Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
7 | 1.000593 | Đăng ký kết hôn lưu động | 03 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai |
| Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
8 | 1.000419 | Đăng ký khai tử lưu động | 03 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai |
| Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
9 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | 2.5 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
10 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
11 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - 02 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc). - Trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
12 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.5 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Toàn trình | Có | Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
13 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | 01 ngày làm việc (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
14 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 04 ngày làm việc (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
15 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | 03 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
16 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | 04 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
- 1Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực quốc tịch; danh mục 36 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1218/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực