Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1218/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bảy mươi bảy (77) thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, gồm:
- Ba mươi bảy (37) thủ tục hành chính mới (Phụ lục 1 kèm theo).
- Hai mươi sáu (26) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2009 thuộc lĩnh vực chứng khoán (Phụ lục 2 kèm theo).
- Mười bốn (14) thủ tục hành chính được bãi bỏ (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1218 /QĐ-BTC ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1. | Hợp nhất công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
2. | Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty quản lý quỹ hợp nhất | Chứng khoán | UBCKNN |
3. | Sáp nhập công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
4. | Đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty quản lý quỹ nhận sáp nhập | Chứng khoán | UBCKNN |
5. | Đề nghị chuyển đổi loại hình công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
6. | Giảm vốn điều lệ thông qua hình thức mua lại cổ phiếu quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
7. | Báo cáo kết quả mua lại cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
8. | Tăng vốn điều lệ công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
9. | Báo cáo kết quả tăng vốn của công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
10. | Đề nghị thay thế công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
11. | Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư tại nước ngoài | Chứng khoán | UBCKNN |
12. | Bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán của công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
13. | Báo cáo việc sử dụng cổ phiếu quỹ để chia cho cổ đông hiện hữu, thưởng cho người lao động | Chứng khoán | UBCKNN |
14. | Đề nghị thay đổi tên công ty/chi nhánh/ văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
15. | Đề nghị thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty quản lý quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
16. | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đóng | Chứng khoán | UBCKNN |
17. | Đăng ký thành lập quỹ đóng | Chứng khoán | UBCKNN |
18. | Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đóng | Chứng khoán | UBCKNN |
19. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đóng | Chứng khoán | UBCKNN |
20. | Sáp nhập quỹ đóng | Chứng khoán | UBCKNN |
21. | Hợp nhất quỹ đóng | Chứng khoán | UBCKNN |
22. | Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên | Chứng khoán | UBCKNN |
23. | Gia hạn thời gian hoạt động của quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
24. | Thông báo giải thể quỹ | Chứng khoán | UBCKNN |
25. | Đề nghị thay đổi Giám đốc Chi nhánh công ty chứng khoán | Chứng khoán | UBCKNN |
26. | Đề nghị bổ sung nghiệp vụ kinh doanh tại chi nhánh công ty chứng khoán | Chứng khoán | UBCKNN |
27. | Đề nghị rút nghiệp vụ kinh doanh tại chi nhánh công ty chứng khoán | Chứng khoán | UBCKNN |
28. | Đề nghị chuyển đổi công ty chứng khoán | Chứng khoán | UBCKNN |
29. | Đề nghị hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán | Chứng khoán | UBCKNN |
30. | Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động sau khi công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi | Chứng khoán | UBCKNN |
31. | Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động sau khi công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập | Chứng khoán | UBCKNN |
II. Thủ tục hành chính cấp khác | |||
01. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài | Chứng khoán | |
02. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho danh mục nhà đầu tư nước ngoài | Chứng khoán | TTLKCK |
03. | Chuyển danh mục đầu tư giữa các tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài | Chứng khoán | TTLKCK |
04. | Thay đổi ngân hàng lưu ký tài sản nhà đầu tư nước ngoài | Chứng khoán | TTLKCK |
05. | Thay đổi tên nhà đầu tư nước ngoài | Chứng khoán | TTLKCK |
06. | Thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài | Chứng khoán | TTLKCK |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1218 /QĐ-BTC ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1218 /QĐ-BTC ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1. | Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty quản lý quỹ (B-BTC-016353-TT) | Chứng khoán | UBCKNN | Bãi bỏ TTHC số TT 43 Mục I- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
2. | Báo cáo tăng giảm vốn điều lệ công ty quản lý quỹ (B-BTC-034474-TT) | Chứng khoán | UBCKNN | Bãi bỏ TTHC số TT 35 Mục I- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
3. | Đề nghị thay đổi tên công ty quản lý quỹ (B-BTC-008103-TT) | Chứng khoán | UBCKNN | Bãi bỏ TTHC số TT 38 Mục I- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
4. | Đăng ký lập quỹ công chúng (B-BTC-016348-TT) | Chứng khoán | UBCKNN | Bãi bỏ TTHC số TT 49 Mục I- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
5. | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng (B-BTC-009981-TT) | Chứng khoán | UBCKNN | Bãi bỏ TTHC số TT 50 Mục I- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
6. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán (đối với nhà đầu tư là tổ chức thuộc loại hình quỹ đầu tư chứng khoán) (B-BTC-044131-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 06 Mục II- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
7. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán (đối với tổ chức đầu tư là quỹ đầu cơ – hedge fund) (B-BTC-044094-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 07 Mục II- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
8. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán (đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; hoặc công ty con thuộc sở hữu 100% vốn của tập đoàn kinh tế đa quốc gia đã được cấp Mã số giao dịch) (B-BTC-044077-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 08 Mục II- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
9. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán (đối với nhà đầu tư là cá nhân) (B-BTC-044064-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 09 Mục II- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
10. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán (đối với nhà đầu tư là tổ chức không thuộc loại hình quỹ) (B-BTC-044032-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 10 Mục II- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
11. | Đăng ký thay đổi công ty chứng khoán nơi nhà đầu tư nước ngoài mở tài khoản giao dịch (B-BTC-044182-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 11 Mục II- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
12. | Đăng ký thay đổi thành viên lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài (B-BTC-044222-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 12 Mục II- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
13. | Đề nghị giải thể công ty chứng khoán trước thời hạn (B-BTC-036533-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 21 Mục I- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
14. | Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty chứng khoán (B-BTC-036534-TT) | Chứng khoán | TTLKCK | Bãi bỏ TTHC số TT 15 Mục I- Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/8/2009. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 808/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Hải quan, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2151/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1828/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về giao dịch điện tử trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2854/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 2867/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 2002/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 1Quyết định 1905/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 479/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về hành nghề chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2002/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1229/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 808/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Hải quan, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2151/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 1828/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về giao dịch điện tử trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 2854/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 2867/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
Quyết định 1218/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 1218/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra