Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/QĐ-TTPVHCC | Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-TTPVHCC ngày 24/6/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC (TTHC) lĩnh vực Tài chính (bao gồm các TTHC thực hiện theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/03/2025 và TTHC phân luồng “Làn xanh”) thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Xét đề nghị tại Văn bản số 9156/STC-PKTDN ngày 30/7/2025 của Sở Tài chính về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở, ban, ngành Thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1215/QĐ - TTPVHCC ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên quy trình nội bộ, quy trình điện tử | Ký hiệu |
1 | Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) | QTS-KTĐN-01 |
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QTS-KTĐN-02 |
3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QTS-KTĐN-03 |
4 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QTS-KTĐN-04 |
5 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | QTS-KTĐN-05 |
6 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, để chuẩn bị dự án đầu tư) | QTS-KTĐN-06 |
7 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | QTS-KTĐN-07 |
8 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | QTS-KTĐN-08 |
9 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | QTS-KTĐN-09 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. Quy trình: Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) (QTS-KTĐN-01).
1. Cơ sở pháp lý:
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện
- Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thành quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội.
- Văn bản số 947/UBND-KT ngày 17/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ được phân cấp, ủy quyền trên địa bàn thành phố.
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[1].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
1 | Bản cam kết không mang quốc tịch Việt Nam của chuyên gia | Bản chính | 01 |
2 | Bản sao hộ chiếu (có chứng thực) của chuyên gia và các thành viên trong gia đình chuyên gia, trong đó có trang thị thực nhập cảnh Việt Nam (nếu có) và trang đóng dấu xuất nhập cảnh của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh | Bản sao | 01 |
3 | Bản gốc hoặc bản sao (có chứng thực) các tài liệu sau: (i) Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu dịch vụ tư vấn (cá nhân hoặc nhóm chuyên gia); (ii) Tài liệu đấu thầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bao gồm phần danh sách tư vấn) | Bản sao | 01 |
4 | Văn bản chấp thuận của Bên Việt Nam và Bên nước ngoài trong trường hợp có sự thay đổi và bổ sung so với danh sách chuyên gia, tư vấn trong tài liệu đấu thầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Bản sao | 01 |
5 | Bản sao hợp đồng tư vấn của chuyên gia (cá nhân hoặc Nhóm chuyên gia) ký với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền Bên Việt Nam hoặc Bên nước ngoài | Bản sao | 01 |
6 | Tờ khai xác nhận chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án ODA tại Việt Nam tại Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT BKHĐT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính. | Bản chính | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Tờ khai xác nhận chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án ODA tại Việt Nam tại Mẫu số 1 | Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT BKHĐT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản báo cáo và kết quả, trình Lãnh đạo ký | 06 ngày làm việc |
Bước 4 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và phê duyệt. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Văn thư | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | ¼ ngày làm việc |
Bước 8 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. Quy trình: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (QTS-KTĐN-02).
1. Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
- Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/4/2022 hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.
2. Thành phần hồ sơ: 06 bộ hồ sơ (gồm 01 bộ gốc và 05 bộ sao) + 01 bộ hồ sơ số hóa[2].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
I | Trường hợp phê duyệt lần đầu |
|
|
1 | Văn bản đề nghị phê duyệt văn kiện phi dự án | Bản chính | 01 |
2 | Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp viện trợ | Bản chính | 01 |
3 | Văn kiện phi dự án (Nội dung theo Phụ lục III, Nghị định 80/2020/NĐ-CP của Chính phủ) | Bản chính | 01 |
4 | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của Bên viện trợ (không áp dụng với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài). Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao có chứng thực hộ chiếu còn hiệu lực; Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao có chứng thực giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức. | Bản sao | 01 |
5 | Các văn bản liên quan khác (nếu có) (tùy trường hợp cụ thể): Văn bản của các Bộ, ngành địa phương nơi thực hiện dự án đầu tư; Danh mục trang thiết bị cung cấp để thực hiện dự án; Khung lô gic dự án; Điều khoản giao việc của các chức danh chủ chốt và dịch vụ tư vấn; Các bảng biểu bao gồm bảng tổng hợp và chi tiết về ngân sách dự án; các tài liệu liên quan... | Bản chính/ Bản sao | 01 |
II | Trường hợp trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung |
|
|
1 | Văn bản đề nghị phê duyệt điều chỉnh (trong đó nêu rõ lý do và giải pháp cần thiết để điều chỉnh, bổ sung) | Bản chính | 01 |
2 | Giải trình chi tiết nội dung điều chỉnh, bổ sung, bao gồm: ngân sách, hoạt động, thời gian, nhân sự, những tác động khác… | Bản chính | 01 |
3 | Văn bản nhất trí của Bên cung cấp viện trợ về việc điều chỉnh, bổ sung phi dự án | Bản chính | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 11 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân Thành phố ký Quyết định phê duyệt, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Văn kiện phi dự án theo mẫu tại phụ lục III | Nghị định 80/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi về các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình duyệt: Dự thảo văn bản Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình Lãnh đạo Sở ký gửi cho tổ chức/ cá nhân biết qua Chi nhánh Trung tâm PVHCC để trả lại hồ sơ cho cơ quan/đơn vị. - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định tiến hành thiết lập dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài. | 04¼ ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | ½ ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ¼ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | - UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định. - Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính | 03 ngày làm việc |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm Trung tâm PVHCC Cơ quan giải quyết hồ sơ
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III. Quy trình: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (QTS-KTĐN-03).
1. Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
- Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/4/2022 hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.
2. Thành phần hồ sơ: 06 bộ hồ sơ (gồm 01 bộ gốc và 05 bộ sao) + 01 bộ hồ sơ số hóa[3].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
I | Trường hợp phê duyệt lần đầu |
|
|
1 | Văn bản đề nghị phê duyệt dự án đầu tư | Bản chính | 01 |
2 | Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp viện trợ | Bản chính | 01 |
3 | Văn kiện dự án đầu tư (Nội dung theo Phụ lục II, Nghị định 80/2020/NĐ-CP của Chính phủ) | Bản chính | 01 |
4 | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của Bên viện trợ (không áp dụng với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài). Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao có chứng thực hộ chiếu còn hiệu lực; Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao có chứng thực giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức. | Bản sao | 01 |
5 | Các văn bản liên quan khác (nếu có) (tùy trường hợp cụ thể): Văn bản của các Bộ, ngành địa phương nơi thực hiện dự án đầu tư; Danh mục trang thiết bị cung cấp để thực hiện dự án; Khung lô gic dự án; Điều khoản giao việc của các chức danh chủ chốt và dịch vụ tư vấn; Các bảng biểu bao gồm bảng tổng hợp và chi tiết về ngân sách dự án; các tài liệu liên quan... | Bản chính/ Bản sao | 01 |
II | Trường hợp trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung |
|
|
1 | Văn bản đề nghị phê duyệt điều chỉnh (trong đó nêu rõ lý do và giải pháp cần thiết để điều chỉnh, bổ sung) | Bản chính | 01 |
2 | Giải trình chi tiết nội dung điều chỉnh, bổ sung, bao gồm: ngân sách, hoạt động, thời gian, nhân sự, những tác động khác… | Bản chính | 01 |
3 | Văn bản nhất trí của Bên cung cấp viện trợ về việc điều chỉnh, bổ sung dự án | Bản chính | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 11 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân Thành phố ký Quyết định phê duyệt, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Văn kiện dự án đầu tư theo mẫu tại phụ lục II | Nghị định 80/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi về các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình duyệt: Dự thảo văn bản Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình Lãnh đạo Sở ký gửi cho tổ chức/ cá nhân biết qua Chi nhánh Trung tâm PVHCC để trả lại hồ sơ cho cơ quan/đơn vị. - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định tiến hành thiết lập dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định. | 04¼ ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | ½ ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ¼ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | - UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định. - Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính | 03 ngày làm việc |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
IV. Quy trình: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (QTS-KTĐN-04).
1. Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
- Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/4/2022 hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.
2. Thành phần hồ sơ: 06 bộ hồ sơ (gồm 01 bộ gốc và 05 bộ sao) + 01 bộ hồ sơ số hóa[4].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
I | Trường hợp phê duyệt lần đầu |
|
|
1 | Văn bản đề nghị phê duyệt dự án | Bản chính | 01 |
2 | Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp viện trợ | Bản chính | 01 |
3 | Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật (Nội dung theo Phụ lục I, Nghị định 80/2020/NĐ-CP của Chính phủ) | Bản chính | 01 |
4 | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của Bên viện trợ (không áp dụng với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài). Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao có chứng thực hộ chiếu còn hiệu lực; Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao có chứng thực giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức. | Bản sao | 01 |
5 | Các văn bản liên quan khác (nếu có) (tùy trường hợp cụ thể): Văn bản của các Bộ, ngành địa phương nơi thực hiện dự án; Danh mục trang thiết bị cung cấp để thực hiện dự án; Khung lô gic dự án; Điều khoản giao việc của các chức danh chủ chốt và dịch vụ tư vấn; Các bảng biểu bao gồm bảng tổng hợp và chi tiết về ngân sách dự án; các tài liệu liên quan... | Bản chính/ Bản sao | 01 |
II | Trường hợp trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung |
|
|
1 | Văn bản đề nghị phê duyệt điều chỉnh (trong đó nêu rõ lý do và giải pháp cần thiết để điều chỉnh, bổ sung) | Bản chính | 01 |
2 | Giải trình chi tiết nội dung điều chỉnh, bổ sung, bao gồm: ngân sách, hoạt động, thời gian, nhân sự, những tác động khác… | Bản chính | 01 |
3 | Văn bản nhất trí của Bên cung cấp viện trợ về việc điều chỉnh, bổ sung dự án | Bản chính | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 11 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Văn kiện dự án đầu tư theo mẫu tại phụ lục I | Nghị định 80/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi về các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình duyệt: Dự thảo văn bản Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình Lãnh đạo Sở ký gửi cho tổ chức/ cá nhân biết qua Chi nhánh Trung tâm PVHCC để trả lại hồ sơ cho cơ quan/đơn vị. - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định tiến hành thiết lập dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định. | 04¼ ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | ½ ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ¼ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | - UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định. - Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính | 03 ngày làm việc |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
V. Quy trình: Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (QTS-KTĐN-05).
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025.
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 04 bộ hồ sơ sao + 01 bộ hồ sơ số hóa[5].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
1 | Tờ trình thẩm định chương trình, dự án | Bản chính | 01 |
2 | Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án | Bản chính | 01 |
3 | Các tài liệu khác có liên quan | Bản sao | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
- Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố trong thời gian: + Chương trình đầu tư công: Không quá 09 ngày; + Dự án nhóm A: Không quá 07 ngày; + Dự án nhóm B, C: Không quá 06 ngày. - UBND Thành phố xem xét giải quyết trong thời gian: + Chương trình đầu tư công: Không quá 05 ngày; + Dự án nhóm A: Không quá 3,5 ngày; + Dự án nhóm B, C: Không quá 01 ngày. - Thời gian báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Thành ủy Hà Nội theo quy chế làm việc của Ban chấp hành Đảng bộ Thành phố, Ban Thường vụ Thành ủy và Thường trực Thành ủy khóa XVII (nhiệm kỳ 2020- 2025) không thuộc phạm vi và thời gian thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC: Không
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố nhận lại hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh (thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ dự thảo văn bản báo cáo trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thành phố). | a) Chương trình đầu tư công: Không quá 07 ngày; b) Dự án nhóm A: Không quá 05 ngày; c) Dự án nhóm B, C: Không quá 04 ngày. |
Bước 4 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ¼ ngày làm việc |
Bước 5 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | ½ ngày làm việc |
Bước 6 Phát hành văn bản, Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Văn thư Sở: Bộ phận Văn thư phát hành văn bản, chuyển UBND Thành phố xem xét, giải quyết - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | ½ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | UBND Thành phố | UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính và Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | a) Chương trình đầu tư công: Không quá 05 ngày; b) Dự án nhóm A: Không quá 3,5 ngày; c) Dự án nhóm B, C: Không quá 01 ngày. |
Bước 8 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
VI. Quy trình: Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) (QTS-KTĐN-06).
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025.
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[6].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
1 | Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của chủ dự án. | Bản chính | 01 |
2 | Văn bản lấy ý kiến. | Bản chính | 01 |
3 | Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án (để phát hành) | Bản chính | 08 |
4 | Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan (nếu có) | Bản chính | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 11 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân Thành phố ký Quyết định phê duyệt, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Văn kiện dự án, phi dự án theo mẫu tại Phụ lục V và Phụ lục VI | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi về các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 3,5 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định tiến hành thiết lập dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định phê duyệt. | 04 ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | ½ ngày làm việc |
Bước 8 | Văn thư Sở | Bộ phận văn thư phát hành văn bản, chuyển UBND Thành phố xem xét, giải quyết | ¼ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | - UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án. - Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính và Chi nhánh Trung tâm PVHCC. | 03 ngày |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
VII. Quy trình: Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (QTS-KTĐN-07).
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025.
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[7].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
1. | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án được lập cho toàn bộ thời gian thực hiện chương trình, dự án và phải bao gồm tất cả hợp phần, hạng mục, nhóm hoạt động, nguồn vốn tương ứng (vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng) và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo | Bản chính | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân Thành phố ký Quyết định phê duyệt, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC: Không
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt. | 09 ngày làm việc |
Bước 4 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 5 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | 03 ngày |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ½ ngày |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | - UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định phê duyệt. - Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính và Chi nhánh Trung tâm PVHCC. | 05 ngày |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
VIII. Quy trình: Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm (QTS-KTĐN-08).
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025.
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[8].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
1. | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi hằng năm. | Bản chính | 01 |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân Thành phố có văn bản, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC: Không
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 5 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | 03 ngày |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ½ ngày |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | - UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định phê duyệt. - Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính và Chi nhánh Trung tâm PVHCC. | 05 ngày |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
IX. Quy trình: Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (QTS- KTĐN-09).
- Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025.
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP.
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[9].
STT | Tên hồ sơ | Bản sao/ bản chính | Số lượng |
1 | Tờ trình đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IVa kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Bản chính | 01 |
2 | Văn bản phê duyệt Đề xuất chương trình, dự án của cấp có thẩm quyền. | Bản sao | 01 |
3 | Văn bản góp ý của Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan (đối với dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi). | Bản sao | 01 |
4 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IIIa, IIIb, IIIc kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Bản chính | 01 |
5 | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chương trình, dự án trong giai đoạn trước (đối với các chương trình, dự án thực hiện giai đoạn trước, tiếp tục thực hiện trong giai đoạn mới) | Bản chính | 01 |
6 | Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
|
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
Trong thời hạn 26,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính lập báo cáo thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân Thành phố có văn bản chấp thuận, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Tờ trình đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IVa | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
2 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IIIa, IIIb, IIIc | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | Giờ hành chính |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ Chi nhánh Trung tâm PVHCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi về các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 07 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 07 ngày |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về Chi nhánh Trung tâm PVHCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định tiến hành thiết lập dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định phê duyệt. | 08 ngày |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | 1,5 ngày |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở, Giám đốc Sở xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | 02 ngày |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ½ ngày |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | - UBND Thành phố xem xét giải quyết và ký Quyết định phê duyệt. - Văn phòng UBND Thành phố chuyển kết quả về Sở Tài chính và Chi nhánh Trung tâm PVHCC. | 05 ngày |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
[1] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[2] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[3] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[4] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[5] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[6] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[7] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[8] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[9] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
Quyết định 1215/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1215/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Cù Ngọc Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra