Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1214/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của UBND tỉnh Nam Định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1733/TTr-SNNMT ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa danh mục 25 thủ tục hành chính trong lƿnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.

Bãi bỏ Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1214/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

* Thời hạn giải quyết: 23 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

* Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

14 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

4

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

* Thời hạn giải quyết: 26 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

7

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ ngày đêm

* Thời hạn giải quyết: 45 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định.

8

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ ngày đêm

* Thời hạn giải quyết: 38 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

9

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

* Thời hạn giải quyết: 45 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ ngày đêm

* Thời hạn giải quyết: 38 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

Nghị quyết 46/2017/ NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định.

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

* Thời hạn giải quyết: 24 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

12

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

* Thời hạn giải quyết: 17 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định.

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

* Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

14

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

* Thời hạn giải quyết: 26 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

15

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước, trong đó:

- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước);

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

16

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

21 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

17

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

- Thời hạn giải quyết: 14 ngày.

- Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

 

18

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024

* Thời hạn giải quyết: 45 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định

19

Gia hạn điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

* Thời hạn giải quyết: 38 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

20

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

* Thời hạn giải quyết: 23 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

21

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

* Thời hạn giải quyết: 17 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

* Thời hạn giải quyết: 49 ngày

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công thương, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

23

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

56 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1

Đăng ký, khai thác sử dụng nước dưới đất

14 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

2

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

42 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1214/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản