- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2013 giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Kế hoạch 2083/KH-UBND thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm Hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 2083/KH-UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Căn cứ Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 234/TTr-SNV ngày 06/3/2014 và Sở
Tài chính tại Tờ trình số 170/TTr-STC ngày 31/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ kinh phí cho UBND các huyện, thành phố, tổng số tiền: 1.099.350.000 đồng (Một tỷ, không trăm chín mươi chín triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng), từ nguồn kinh phí thực hiện cải cách chính sách tiền lương trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, để giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm Hợp tác xã quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
- Trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu chung tại thời điểm tháng 01/2013 (1.050.000 đồng) cho 37 trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 1, điều 2 Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, số tiền: 388.500.000 đồng
(Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm)
- Trợ cấp một lần cho 164 trường hợp theo quy định tại khoản 2, điều 2 và khoản 3 điều 3 Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, với số tiền: 710.850.000 đồng. (Mức lương tối thiểu chung được xác định để tính trợ cấp tại thời điểm tháng 01/2013 (1.050.000 đồng)).
(Chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.
Sở Nội vụ, Sở Tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra các hồ sơ, thủ tục và giám sát, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện đảm bảo kịp thời, đúng đối tượng, đúng quy định.
Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh văn bản đề nghị Bộ Tài chính hỗ trợ kinh phí để tỉnh thực hiện các chính sách theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có tên tại Phụ lục và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT . CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP MAI TÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1214 /QĐ-UBND ngày 17 /4 /2014 của UBND tỉnh)
TT | UBND huyên, TP/ Họ và tên | Năm sinh | Năm chết | Đơn vị làm Chủ nhiệm HTX | Thời gian đã làm Chủ nhiệm HTX | Mai táng phí (đồng) | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Hội An |
|
|
|
| 10,500,000 |
|
1 | Kiều Văn Trợ | 1932 | 1999 | HTX Nông nghiệp xã Cẩm Hà | 1981-1985 | 10,500,000 |
|
II | Núi Thành |
|
|
|
| 52,500,000 |
|
2 | Nguyễn Hoàng | 1/6/1946 | 18/12/2007 | HTX NN thị trấn Núi Thành và HTX Dịch vụ- SX-KD tổng hợp Thị trấn NT | 06/1987 -10/2005 | 10,500,000 |
|
3 | Ngô Vinh | 1920 | 06/11/1993 | HTX Nông nghiệp Tam Hòa | 1979 - 1982 | 10,500,000 |
|
4 | Phạm Thành | 10/13/1927 | 5/30/2000 | HTX Nông nghiệp Tam Quang | 1979 - 8/1984 | 10,500,000 |
|
5 | Đỗ Diệu | 2/3/1955 | 10/13/2012 | HTX Nông nghiệp Tam Quang | 1986 - 1996 | 10,500,000 |
|
6 | Nguyễn Thế Hữu | 11/16/1926 | 6/16/1995 | HTX Nông nghiệp Tam Tiến | 01/1979 - 11/1980 | 10,500,000 |
|
III | Duy Xuyên |
|
|
|
| 42,000,000 |
|
7 | Lê Trung Lân | 1951 | 1995 | HTX Duy Phước | 05/1982 - 02/1989 | 10,500,000 |
|
8 | Đặng Văn Quang | 1962 | 2000 | HTX Duy Phước | 9/1996 - 7/1997 | 10,500,000 |
|
9 | Lê Trung Xu | 1955 | 1992 | HTX Duy Thành | 10/1980 - 7/1988 | 10,500,000 |
|
10 | Võ Đình Ba | 1938 | 1983 | HTX Duy Trinh | 9/1978 - 10/1979 | 10,500,000 |
|
IV | Quế Sơn |
|
|
|
| 31,500,000 |
|
11 | Nguyễn Duy Nghĩa | 1935 | 2000 | HTX NN xã Quế Cường | 1/1979 - 12/1980 | 10,500,000 |
|
12 | Trương Công Thu | 1945 | 2002 | HTX NN thị trấn Đông Phú | 9/1987 - 8/1991 | 10,500,000 |
|
13 | Trịnh Công Huấn | 1930 | 2005 | HTX NN thị trấn Đông Phú | 9/1991 - 11/1996 | 10,500,000 |
|
V | Tam Kỳ |
|
|
|
| 84,000,000 |
|
14 | Lê Duy Thành | 1937 | 15/12/2000 | HTX NN Sơn Trà (phường Hòa Hương) | 9/1978 - 11/1985 | 10,500,000 |
|
15 | Nguyễn Quý Hương | 1935 | 3/1/2000 | HTX NN phường An Mỹ | 12/1990 - 9/1996 | 10,500,000 |
|
16 | Nguyễn Tấn Trợ | 1937 | 14/8/1992 | HTX NN Tam Ngọc - | 4/1981 - 8/1992 | 10,500,000 |
|
|
|
|
| Trường Xuân |
|
|
|
17 | Đinh Ngọc Bửu | 1924 | 28/12/2011 | HTX NN xã Tam Ngọc | 3/1979 - 3/1980 | 10,500,000 |
|
18 | Lê Văn Hiến | 1951 | 9/12/2002 | HTX NN xã Tam Ngọc | 4/1980 - 3/1981 | 10,500,000 |
|
19 | Trần Minh Sơn | 1949 | 3/1/2010 | HTX NN Dưỡng Sơn (phường An Sơn) | 1/1987 - 4/1997 | 10,500,000 |
|
20 | Trần Hải | 1924 | 23/7/1999 | HTX NN Tam Thạnh (phường Tân Thạnh) | 8/1979 - 2/1982 | 10,500,000 |
|
21 | Lê Quang Thức | 1934 | 12/6/2000 | HTX NN phường Tân Thạnh | 4/1988 -3/1990 | 10,500,000 |
|
VI | Thăng Bình |
|
|
|
| 31,500,000 |
|
22 | Hồ Tấn Lai | 1928 | 1991 | HTX NN Bình Đào | 1978 - 1980 | 10,500,000 |
|
23 | Phan Tấn Hiền | 1925 | 1983 | HTX NN Bình Nguyên | 6/1978 - 12/1981 | 10,500,000 |
|
24 | Nguyễn Thọ | 1924 | 1999 | HTX NN Bình Nguyên | 7/1981 - 11/1982 | 10,500,000 |
|
VII | Tiên Phước |
|
|
|
| 63,000,000 |
|
25 | Thái Nguyên Võ | 20/12/1953 | 1985 | HTX Nông nghiệp Tiên Kỳ | 7/1983 - 6/1985 | 10,500,000 |
|
26 | Trần Văn Thiên | 1950 | 1998 | HTX Nông nghiệp Tiên Cẩm | 4/1981- 12/1982 | 10,500,000 |
|
27 | Nguyễn Phúc | 15/12/1941 | 2003 | HTX Nông nghiệp Tiên Châu | 1977 - 1980 | 10,500,000 |
|
28 | Trương Cho | 1933 | 2007 | HTX Nông nghiệp Tiên Châu | 01/1981 - 10/1982 | 10,500,000 |
|
29 | Lê Đức Minh | 12/10/1958 | 2001 | HTX Nông nghiệp Tiên Ngọc | 5/1983 - 02/1985 | 10,500,000 |
|
30 | Hồ Đức Phú | 30/5/1958 | 2002 | HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp | 12/1982 - 6/1984 | 10,500,000 |
|
VIII | Đại Lộc |
|
|
|
| 73,500,000 |
|
31 | Lương Nhẫn | 12/12/1926 | 2000 | HTX Nông nghiệp xã Đại Phong | 01/1983 - 6/1983 | 10,500,000 |
|
32 | Phạm Minh Đấu | 27/3/1957 | 2006 | HTX Nông nghiệp xã Đại Phong | 01/1994 - 7/1997 | 10,500,000 |
|
33 | Nguyễn Văn Sơn | 1943 | 1996 | HTX Nông nghiệp xã Đại Phước | 4/1983 - 12/1984 | 10,500,000 |
|
34 | Ngô Đức Đệ | 1930 | 2011 | HTX Nông nghiệp xã Đại Minh | 10/1978 - 8/1979 | 10,500,000 |
|
35 | Nguyễn Thành Miêu | 15/5/1954 | 2006 | HTX Nông nghiệp xã Đại Minh | 4/1984 - 4/1986 | 10,500,000 |
|
36 | Trần Kiến | 02/6/1935 | 1990 | HTX Nông nghiệp xã Đại Sơn | 02/1982 - 01/1983 | 10,500,000 |
|
37 | Nguyễn Hữu Trấp | 1933 | 2005 | HTX Nông nghiệp xã Đại Cường | 8/1983 - 6/1985 | 10,500,000 |
|
Tổng |
|
|
|
| 388,500,000 |
|
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1214 /QĐ-UBND ngày 17 /4 /2014 của UBND tỉnh)
TT | UBND huyện, TP/ Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị làm Chủ nhiệm HTX | Thời gian đã làm Chủ nhiệm HTX | Số tháng | Kinh phí trợ cấp(đồng) | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Hội An |
|
|
|
| 33,600,000 |
|
1 | Trần Quang | 1950 | HTX Nông nghiệp xã Cẩm Kim | 5/1986 - 5/1997 | 133 tháng | 11,550,000 |
|
2 | Nguyễn Mai | 1931 | HTX Nông nghiệp xã Cẩm Châu | 9/1982 - 7/1983 | 11 tháng | 3,150,000 |
|
3 | Trần Văn Hùng | 1958 | HTX Nông nghiệp xã Cẩm Châu | 4/1995 - 6/1997 | 27 tháng | 3,150,000 |
|
4 | Nguyễn Viết Mãng | 1950 | HTX Nông nghiệp xã Cẩm Hà | 5/1989 - 6/1997 | 98 tháng | 8,400,000 |
|
5 | Nguyễn Văn Tơ | 1954 | HTXNN xã Cẩm Kim | 5/1983 - 5/1986 | 37 tháng | 3,150,000 |
|
6 | Nguyễn Đức Nghị | 1934 | HTXNN xã Cẩm Châu | 8/1983 - 6/1987 | 47 tháng | 4,200,000 |
|
II | Núi Thành |
|
|
|
| 36,225,000 |
|
7 | Đỗ Văn Yên | 2/3/1935 | HTX Nông nghiệp Tam Giang | 5/1987 - 8/1988 | 15 tháng | 3,150,000 |
|
8 | Nguyễn Tích | 12/30/1948 | HTX Nông nghiệp Tam Giang | 9/1988 - 02/1995 | 78 tháng | 6,825,000 |
|
9 | Vũ Ngọc Châu | 5/26/1927 | HTX Nông nghiệp Tam Quang | 8/1984 - 10/1986 | 27 tháng | 3,150,000 |
|
10 | Huỳnh Minh Chí | 12/20/1954 | HTXNN thị trấn Núi Thành | 3/1984 - 5/1987 | 39 tháng | 3,675,000 |
|
11 | Huỳnh Hoàng | 6/14/1951 | HTXNN Tam Giang | 01/1982 - 4/1987 | 64 tháng | 5,775,000 |
|
12 | Đinh Xuân Lũy | 3/11/1960 | HTXNN Tam Giang | 03/1995 - 12/1995 | 09 tháng | 3,150,000 |
|
13 | Nguyễn Xuân Thập | 8/15/1954 | HTXNN Tam Tiến | 12/1980 - 12/1984 | 49 tháng | 4,200,000 |
|
14 | Nguyễn Tấn Cảnh | 1/1/1962 | HTXNN Tam Tiến | 11/1986 - 3/1987 | 05 tháng | 3,150,000 |
|
15 | Nguyễn Xuân Ân | 5/6/1955 | HTXNN Tam Tiến | 5/1991 - 8/1992 | 15 tháng | 3,150,000 |
|
III | Điện Bàn |
|
|
|
| 18,375,000 |
|
16 | Lưu Du | 1925 | HTX TT Vĩnh Điện | 10/1982 - 2/1987 | 52 tháng | 4,725,000 |
|
17 | Lê Tấn Mai | 1953 | HTX Điện Dương | 9/1980 - 31/10/1983 | 37 tháng | 3,150,000 |
|
18 | Lê Tấn Dân | 1933 | HTX Điện Dương | 1/1/1979 - | 19 tháng | 3,150,000 |
|
|
|
|
| 1/8/1980 |
|
|
|
19 | Nguyễn Hồng Hà | 1948 | HTX Điện Dương | 1/11/1983 - 31/3/1984 | 05 tháng | 3,150,000 |
|
20 | Trần Văn Thi | 1950 | HTX Điện Dương | 1/5/1993 - 1/7/1997 | 50 tháng | 4,200,000 |
|
IV | Duy Xuyên |
|
|
|
| 108,150,000 |
|
21 | Huỳnh Tấn Thanh | 1957 | HTX Duy Phước | 3/1989 - 5/1990 | 14 tháng | 3,150,000 |
|
22 | Võ Đức Ly | 1954 | HTX Duy Phước | 5/1994 - 8/1996 | 27 tháng | 3,150,000 |
|
23 | Nguyễn Bửu | 1954 | HTX Duy Phước | 4/1981 - 4/1982 | 12 tháng | 3,150,000 |
|
24 | Ngô Văn Trứ | 1937 | HTX Duy Tân | 3/1985 - 10/1986 | 19 tháng | 3,150,000 |
|
25 | Hồ Năm | 1942 | HTX Duy Tân | 10/1986 - 3/1992 | 65 tháng | 5,775,000 |
|
26 | Hồ Dậy | 1965 | HTX Duy Tân | 3/1995 - 7/1997 | 28 tháng | 3,150,000 |
|
27 | Nguyễn Ba | 1953 | HTX Duy Phú | 12/1988 - 7/1997 | 103 tháng | 9,450,000 |
|
28 | Nguyễn Tấn Phát | 1941 | HTX Duy Hải | 8/1978 - 01/1987 | 101 tháng | 8,925,000 |
|
29 | Nguyễn Văn Ba | 1954 | HTX Duy Hải | 2/1987 - 2/1993 | 72 tháng | 6,300,000 |
|
30 | Lương Tám | 1952 | HTX Duy Trinh | 9/1982 - 9/1983 | 12 tháng | 3,150,000 |
|
31 | Nguyễn Công Phu | 1950 | HTX Duy Trinh | 9/1986 - 12/1987 | 15 tháng | 3,150,000 |
|
32 | Phạm Tĩnh | 1958 | HTX Duy Trinh | 12/1987 - 7/1989 | 19 tháng | 3,150,000 |
|
33 | Trần Quảng | 1954 | HTX Duy Trinh | 8/1989 - 8/1995 | 72 tháng | 6,300,000 |
|
34 | Nguyễn Tất Thiết | 1957 | HTX Duy Trinh | 1/1996 - 5/1997 | 16 tháng | 3,150,000 |
|
35 | Lê Minh Xuân | 1954 | HTX Duy Trung | 7/1986 - 2/1990 | 43 tháng | 4,200,000 |
|
36 | Trương Văn Hoa | 1949 | HTX Duy Châu | 10/1978 - 6/1980 | 20 tháng | 3,150,000 |
|
37 | Nguyễn Dương | 1933 | HTX Duy Châu | 7/1980 - 12/1980 | 5 tháng | 3,150,000 |
|
38 | Dương Đình Dũng | 1950 | HTX Duy Phước | 10/1977 - 3/1981 | 41 tháng | 3,675,000 |
|
39 | Hứa Văn Sinh | 1951 | HTX Duy Phước | 6/1990 - 4/1994 | 46 tháng | 4,200,000 |
|
40 | Nguyễn Đức Bường | 1965 | HTX Duy Tân | 3/1992 - 3/1993 | 12 tháng | 3,150,000 |
|
41 | Huỳnh Bảy | 1933 | HTX Duy Thu | 1/1982 - 9/1986 | 56 tháng | 5,250,000 |
|
42 | Ngô Quốc Chương | 1959 | HTX Duy Thu | 7/1989 - 3/1991 | 20 tháng | 3,150,000 |
|
43 | Lê Hoặc | 1941 | HTX Duy Vinh | 11/1987 - 9/1989 | 22 tháng | 3,150,000 |
|
44 | Nguyễn Ngân | 1934 | HTX Duy Vinh | 5/1984 - 10/1987 | 41 tháng | 3,675,000 |
|
45 | Nguyễn Xuân Trung | 1944 | HTX Duy Trinh | 10/1979 - 10/1980 | 12 tháng | 3,150,000 |
|
46 | Đoàn Sáu | 1955 | HTX Duy Trinh | 9/1983 - 9/1986 | 36 tháng | 3,150,000 |
|
V | Hiệp Đức |
|
|
|
| 65,625,000 |
|
47 | Nguyễn Có | 1944 | HTX NN xã Quế Bình | 5/1987 - 01/1991 | 44 tháng | 4,200,000 |
|
48 | Nguyễn Nhí | 1944 | HTX NN Hiệp Thuận | 12/1992 - 1997 | 61 tháng | 5,250,000 |
|
49 | Trần Tấn Bộ | 1942 | HTX NN Quế Lưu | 02/1991 - 11/1995 | 58 tháng | 5,250,000 |
|
50 | Trịnh Duy Vinh | 1947 | HTX NN Quế Lưu | 3/1980 - 7/1986 | 76 tháng | 6,825,000 |
|
51 | Nguyễn Thanh Bình | 1956 | HTX NN Tân An | 02/1988 - 10/1994 | 79 tháng | 7,350,000 |
|
52 | Nguyễn Ngọc Sơn | 1960 | HTX NN Bình Sơn | 02/1986 - 3/1996 | 121 tháng | 10,500,000 |
|
53 | Võ Đình Tuấn | 1950 | HTX NN xã Thăng Phước | 3/1986 - 6/1987 | 15 tháng | 3,150,000 |
|
54 | Lê Xuân Vũ | 1960 | HTX NN xã Thăng Phước | 7/1987 - 02/1991 | 49 tháng | 4,200,000 |
|
55 | Hồ Huệ Trung | 1935 | HTX NN xã Thăng Phước | 01/1981 - 6/1982 | 18 tháng | 3,150,000 |
|
56 | Ngô Lân | 1932 | HTX NN xã Quế Bình | 01/1984 - 9/1986 | 33 tháng | 3,150,000 |
|
57 | Phạm Văn Chức | 1942 | HTX NN xã Quế Bình | 3/1982 - 12/1983 | 21 tháng | 3,150,000 |
|
58 | Huỳnh Hữu Hoa | 1952 | HTX NN Thăng Phước | 6/1982 - 4/1984 | 22 tháng | 3,150,000 |
|
59 | Nguyễn Ngọc Hiệu | 1956 | HTX NN xã Thăng Phước | 4/1984 - 02/1986 | 23 tháng | 3,150,000 |
|
60 | Trần Xuân Tráng | 1959 | HTX NN xã Thăng Phước | 8/1991 - 7/1994 | 36 tháng | 3,150,000 |
|
VI | Quế Sơn |
|
|
|
| 77,175,000 |
|
61 | Nguyễn Văn Tiến | 1956 | HTX NN xã Sơn Thạch | 01/1989 - 6/1996 | 90 tháng | 7,875,000 | Nay xã Quế Phong |
62 | Lương Văn Phương | 1955 | HTX NN xã Sơn Thạch | 5/1984 -12/1988 | 55 tháng | 5,250,000 | Nay xã Quế Phong |
63 | Thái Hùng Sơn | 1946 | HTX NN xã Sơn Long | 5/1979 - 5/1983 | 49 tháng | 4,200,000 | Nay xã Quế Phong |
64 | Phan Văn Bảy | 1957 | HTX NN xã Quế Cường | 10/1987 - 10/1988 | 13 tháng | 3,150,000 |
|
65 | Tô Văn Dũng | 1952 | HTX NN xã Quế Cường | 01/1993 - 6/1997 | 54 tháng | 4,725,000 |
|
66 | Phan Cơ | 1953 | HTX N xã Quế Châu | 6/1989 - 12/1991 | 31 tháng | 3,150,000 |
|
67 | Trần Công Tánh | 1933 | HTX N thị trấn Đông Phú | 12/1996 - 7/1997 | 7 tháng | 3,150,000 |
|
68 | Phạm Đích | 1931 | HTX N xã Quế Long | 11/1990 - 10/1996 | 72 tháng | 6,300,000 |
|
69 | Lê Được | 1931 | HTXNN xã Sơn Thạch | 5/1979 - 4/1984 | 60 tháng | 5,250,000 | Nay xã Quế Phong |
70 | Nguyễn Công Tài | 1953 | HTXNN xã Sơn Long | 6/1983 - 4/1987 | 47 tháng | 4,200,000 | Nay xã Quế Phong |
71 | Nguyễn Văn Kiện | 1955 | HTXNN xã Sơn Long | 5/1987 - 12/1989 | 32 tháng | 3,150,000 | Nay xã Quế Phong |
72 | Hồ Viết Xuân | 1961 | HTXNN xã Sơn Long | 01/1990 - 10/1994 | 58 tháng | 5,250,000 | Nay xã Quế Phong |
73 | Trần Hữu Tiếu | 1952 | HTXNN xã Quế Cường | 01/1981 - 10/1987 | 82 tháng | 7,350,000 |
|
74 | Trần Long | 1928 | HTXNN xã Quế Châu | 02/1983 - 4/1987 | 51 tháng | 4,725,000 |
|
75 | Trần Xuân Chính | 1954 | HTXNN xã Quế Châu | 5/1987 - 5/1989 | 25 tháng | 3,150,000 |
|
76 | Nguyễn Văn Sanh | 1957 | HTXNN xã Quế Châu | 1/1992 - 6/1997 | 67 tháng | 6,300,000 |
|
VII | Nông Sơn |
|
|
|
| 26,250,000 |
|
77 | Nguyễn Phan Thương | 01/12/1950 | HTX Quế Ninh | 01/1986 - 12/1990 | 60 tháng | 5,250,000 |
|
78 | Nguyễn Xuân Lan | 15/8/1933 | HTX Quế Trung | 5/1983 - 6/1985 | 26 tháng | 3,150,000 |
|
79 | Lê Hữu Thọ | 15/5/1950 | HTX Quế Trung | 5/1981 - 6/1983 | 25 tháng | 3,150,000 |
|
80 | Trần Bảy | 1948 | HTX Quế Trung | 10/1985 - 11/1986 | 13 tháng | 3,150,000 |
|
81 | Nguyễn Kim Hùng | 01/12/1953 | HTX Quế Trung | 8/1986 - 9/1997 | 132 tháng | 11,550,000 |
|
VIII | Tam Kỳ |
|
|
|
| 57,225,000 |
|
82 | Võ Văn Hồng | 1937 | HTX NN Sơn Trà (phường Hòa Hương) | 7/1987 - 3/1992 | 57 tháng | 5,250,000 |
|
83 | Trần Xuân Hải | 1948 | HTX NN Sơn Trà (phường Hòa Hương) | 3/1992 - 7/1996 | 52 tháng | 4,725,000 |
|
84 | Nguyễn Xuân Tạo | 1931 | HTX NN phường An Mỹ | 1/1984 - 3/1988 | 51 tháng | 4,725,000 |
|
85 | Nguyễn Hữu Tài | 1931 | HTX NN phường An Mỹ | 3/1988 - 11/1990 | 32 tháng | 3,150,000 |
|
86 | Nguyễn Cẩm | 1953 | HTX NN xã Tam Ngọc | 3/1983 - 4/1984 | 14 tháng | 3,150,000 |
|
87 | Trần Tấn Bửu | 1924 | HTX NN xã Tam Ngọc | 5/1984 - 10/1985 | 17 tháng | 3,150,000 |
|
88 | Nguyễn Hoàng | 1950 | HTX NN xã Tam Ngọc | 4/1995 - 6/1997 | 26 tháng | 3,150,000 |
|
89 | Nguyễn Đương | 1925 | HTX NN Tam Thạnh (phường Tân Thạnh) | 3/1982 - 4/1985 | 38 tháng | 3,150,000 |
|
90 | Bùi Văn Nghinh | 1935 | HTX NN phường Tân Thạnh | 10/1987 - 3/1988 | 6 tháng | 3,150,000 |
|
91 | Huỳnh Đức Chinh | 1945 | HTX NN phường Tân Thạnh | 4/1990 - 6/1993 | 39 tháng | 3,150,000 |
|
92 | Phan Đình Thảng | 1937 | HTX NN phường Tân Thạnh | 7/1993 - 6/1997 | 48 tháng | 4,200,000 |
|
93 | Nguyễn Ngọc Thắng | 1958 | HTXNN Sơn Trà | 12/1985 - 6/1987 | 19 tháng | 3,150,000 | phường Hòa Hương |
94 | Nguyễn Lân | 1950 | HTXNN xã Tam Ngọc | 10/1985 - 4/1995 | 114 tháng | 9,975,000 |
|
95 | Nguyễn Văn Thạnh | 1942 | HTXNN Dưỡng Sơn | 5/1979 - 4/1982 | 36 tháng | 3,150,000 | phường An Sơn |
IX | Thăng Bình |
|
|
|
| 49,875,000 |
|
96 | Đoàn Hữu Sau | 1955 | HTX SXNN Bình Phú | 9/1986 - 9/1987 | 12 tháng | 3,150,000 |
|
97 | Châu Văn Thoại | 1963 | HTX SXNN Bình Phú | 8/1996 - 7/1997 | 11 tháng | 3,150,000 |
|
98 | Tô Tử Tư | 1948 | HTX SXNN Bình Lãnh | 10/1996 - 7/1997 | 9 tháng | 3,150,000 |
|
99 | Hoàng Cư | 1953 | HTX SXNN Bình Hải | 3/1982 - 7/1987 | 64 tháng | 5,775,000 |
|
100 | Nguyễn Đăng Tú | 1952 | HTX SXNN Bình Phú | 7/1992 - 7/1996 | 48 tháng | 4,200,000 |
|
101 | Trần Phụng | 1954 | HTX SXNN Bình Phú | 10/1987 - 6/1992 | 56 tháng | 5,250,000 |
|
102 | Nguyễn Phước Trọng | 1952 | HTX SXNN Bình Lãnh | 12/1994 - 10/1996 | 22 tháng | 3,150,000 |
|
103 | Nguyễn Tuy Nhựt | 1953 | HTX SXNN Bình Lãnh | 12/1982 - 4/1983 | 5 tháng | 3,150,000 |
|
104 | Bùi Đình Thôi | 1952 | HTX SXNN Bình Trị | 01/1991 - 8/1995 | 55 tháng | 5,250,000 |
|
105 | Nguyễn Văn Cường | 1958 | HTX SXNN Bình Đào | 12/1994 - 7/1997 | 31 tháng | 3,150,000 |
|
106 | Nguyễn Tấn Canh | 1941 | HTX SXNN Bình Đào | 5/1983 - 4/1987 | 47 tháng | 4,200,000 |
|
107 | Trần Phấn | 1938 | HTX SXNN Bình Đào | 9/1982 - 4/1983 | 10 tháng | 3,150,000 |
|
108 | Ngô Hoàng | 1930 | HTX SXNN Bình Dương | 01/1982 - 02/1985 | 37 tháng | 3,150,000 |
|
X | Tiên Phước |
|
|
|
| 129,675,000 |
|
109 | Nguyễn Khôi | 01/01/1957 | HTX Nông nghiệp Tiên Kỳ | 01/1991 - 5/1996 | 65 tháng | 5,775,000 |
|
110 | Huỳnh Đức Sự | 14/3/1962 | HTX Nông nghiệp Tiên Kỳ | 01/1997 - 7/1997 | 6 tháng | 3,150,000 |
|
111 | Cao Ngọc Cẩm | 05/5/1935 | HTX Nông nghiệp Tiên Sơn | 6/1980 - 5/1981 | 12 tháng | 3,150,000 |
|
112 | Cao Quốc Tiến | 15/3/1947 | HTX Nông nghiệp Tiên Sơn | 6/1981 - 10/1983 | 28 tháng | 3,150,000 |
|
113 | Nguyễn Phùng | 10/01/1930 | HTX Nông nghiệp Tiên Phong | 3/1983 - 11//1986 | 45 tháng | 4,200,000 |
|
114 | Lê Hữu Vy | 12/8/1930 | HTX Nông nghiệp Tiên Phong | 11/1986 - 4/1988 | 18 tháng | 3,150,000 |
|
115 | Huỳnh Đẳng | 14/6/1954 | HTX Nông nghiệp Tiên Mỹ | 8/1979 - 02/1980 | 7 tháng | 3,150,000 |
|
116 | Ngô Minh Hòa | 04/6/1964 | HTX Nông nghiệp Tiên Mỹ | 6/1991 - 12/1996 | 66 tháng | 5,775,000 |
|
117 | Bùi Thanh Phước | 15/10/1945 | HTX Nông nghiệp Tiên An | 01/1990 - 11/1994 | 59 tháng | 5,250,000 |
|
118 | Võ Kim | 14/3/1933 | HTX Nông nghiệp Tiên Ngọc | 3/1985 - 11/1990 | 69 tháng | 6,300,000 |
|
119 | Lê Văn Lễ | 09/8/1956 | HTX Nông nghiệp Tiên Lộc | 5/1983- 3/1987 | 47 tháng | 4,200,000 |
|
120 | Nguyễn Cần | 13/12/1945 | HTX Nông nghiệp Tiên Lộc | 01/1993 - 12/1996 | 48 tháng | 4,200,000 |
|
121 | Trần Ngọc Dung | 1950 | HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp | 9/1979 - 6/1981 | 21 tháng | 3,150,000 |
|
122 | Lương Xuân Đảng | 1927 | HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp | 6/1981- 12/1982 | 18 tháng | 3,150,000 |
|
123 | Lê Đình Tiếp | 01/01/1957 | HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp | 9/1987 - 6/1992 | 57 tháng | 5,250,000 |
|
124 | Nguyễn Mạnh Hùng | 15/8/1951 | HTX Nông nghiệp xã Tiên Hiệp | 6/1992 - 6/1997 | 60 tháng | 5,250,000 |
|
125 | Trần Như Chi | 01/5/1938 | HTXNN Tiên Ngọc | 3/1981 - 4/1983 | 26 tháng | 3,150,000 |
|
126 | Lê Đức Dũng | 19/5/1948 | HTXNN Tiên Ngọc | 7/1979 - 11/1980 | 17 tháng | 3,150,000 |
|
127 | Trương Tiến Dũng | 18/8/1954 | HTXNN xã Tiên Hà | 8/1985 - 5/1992 | 82 tháng | 7,350,000 |
|
128 | Lê Bá Kiều | 10/12/1946 | HTXNN Tiên Cẩm | 01/1982 - 9/1985 | 45 tháng | 4,200,000 |
|
129 | Lê Văn Sỹ | 11/11/1936 | HTXNN Tiên Cẩm | 10/1978 - 3/1981 | 30 tháng | 3,150,000 |
|
130 | Trần Văn Hùng | 10/01/1951 | HTXNN Tiên Lập | 10/1983 - 10/1985 | 24 tháng | 3,150,000 |
|
131 | Nguyễn Tuấn | 20/8/1954 | HTXNN Tiên Lập | 11/1985 - 12/1988 | 37 tháng | 3,150,000 |
|
132 | Lê Văn Hoàng | 16/3/1964 | HTXNN Tiên Phong | 4/1988 - 12/1988 | 9 tháng | 3,150,000 |
|
133 | Ngô Đài | 14/10/1938 | HTXNN Tiên Mỹ | 3/1980 - 2/1989 | 108 tháng | 9,450,000 |
|
134 | Nguyễn Đình Tiến | 14/9/1949 | HTXNN Tiên An | 10/1979 - | 17 tháng | 3,150,000 |
|
|
|
|
| 02/1981 |
|
|
|
135 | Nguyễn Văn Hòa | 21/12/1944 | HTXNN Tiên Lộc | 8/1979 - 5/1981 | 22 tháng | 3,150,000 |
|
136 | Phan Huy Chương | 01/01/1952 | HTXNN Tiên Châu | 10/1982 - 11/1989 | 85 tháng | 7,350,000 |
|
137 | Lê Duy Lý | 10/9/1948 | HTXNN Tiên Châu | 10/1992 - 10/1994 | 25 tháng | 3,150,000 |
|
138 | Nguyễn Địch | 12/12/1925 | HTXNN Tiên Kỳ | 1/1979 - 6/1983 | 54 tháng | 4,725,000 |
|
XI | Đại Lộc |
|
|
|
| 108,675,000 |
|
139 | Huỳnh Văn Mười | 1955 | HTX SX-DV-NN Đại Hòa | 01/1991 - 01/1996 | 61 tháng | 5,250,000 |
|
140 | Trương Hòa | 20/7/1950 | HTX SX-DV-KD-TH xã Đại An - Đại Hòa | 01/1992 - 6/1997 | 66 tháng | 5,775,000 |
|
141 | Trần Văn Tín | 08/12/1950 | HTX SX-DV-KD-TH xã Đại Chánh | 12/1993 - 9/1996 | 34 tháng | 3,150,000 |
|
142 | Nguyễn Văn Sáu | 17/7/1957 | HTX DV-NN Đại Chánh | 10/1996 - 6/1997 | 9 tháng | 3,150,000 |
|
143 | Tưởng Thanh | 1936 | HTX Nông nghiệp Đại Thạnh | 3/1982 - 5/1988 | 75 tháng | 6,825,000 |
|
144 | Bùi Mạnh | 1954 | HTX DV-KD-TH Đại Đồng | 01/1995 - 6/1997 | 30 tháng | 3,150,000 |
|
145 | Trương Vinh | 1928 | HTX Nông nghiệp xã Đại Phước | 8/1978 - 3/1983 | 56 tháng | 5,250,000 |
|
146 | Lê Quang Hải | 1927 | HTX Nông nghiệp xã Đại Minh | 9/1979 - 6/1982 | 34 tháng | 3,150,000 |
|
147 | Võ Thanh Phương | 13/3/1937 | HTX Nông nghiệp xã Đại Minh | 9/1982 - 3/1984 | 19 tháng | 3,150,000 |
|
148 | Nguyễn Hồng Linh | 1955 | HTX Nông nghiệp xã Đại Minh | 7/1987 - 6/1990 | 36 tháng | 3,150,000 |
|
149 | Đặng Thế Hân | 1950 | HTX SX-DV-KD-TH xã Đại Minh | 7/1990 - 6/1994 | 48 tháng | 4,200,000 |
|
150 | Trần Quốc Hùng | 1953 | HTX SX-DV-KD-TH xã Đại Quang | 01/1992 - 3/1994 | 27 tháng | 3,150,000 |
|
151 | Thiều Đình Đồng | 1953 | HTX SX-DV-KD-TH xã Đại Quang | 9/1995 - 6/1997 | 21 tháng | 3,150,000 |
|
152 | Nguyễn Thế Thắng | 1948 | HTX Nông nghiệp xã Đại Cường | 3/1979 - 5/1981 | 27 tháng | 3,150,000 |
|
153 | Nguyễn Công Tận | 1930 | HTX Nông nghiệp xã Đại Cường | 7/1985 - 5/1987 | 23 tháng | 3,150,000 |
|
154 | Lê Đức Hùng | 1949 | HTX Nông nghiệp xã Đại Cường | 7/1987 - 10/1988 | 16 tháng | 3,150,000 |
|
155 | Lê Văn Chín | 1952 | HTX Nông nghiệp xã Đại Cường | 11/1988 - 12/1989 | 13 tháng | 3,150,000 |
|
156 | Nguyễn Thành Ba | 1956 | HTX SX-DV-KD-TH xã Đại Cường | 9/1996 - 6/1997 | 10 tháng | 3,150,000 |
|
157 | Trần Khuê | 1935 | HTX Nông nghiệp xã Đại Phong | 01/1980 - 12/1982 | 36 tháng | 3,150,000 |
|
158 | Hồ Hay | 05/5/1955 | HTX Nông nghiệp xã Đại Phong | 7/1983 - 12/1989 | 78 tháng | 6,825,000 |
|
159 | Doãn Thanh Minh | 1963 | HTX Nông nghiệp xã Đại Phong | 01/1990 - 12/1993 | 48 tháng | 4,200,000 |
|
160 | Đỗ Văn Tưởng | 1954 | HTX SX-NN xã Đại Sơn | 5/1979 - 12/1981 | 32 tháng | 3,150,000 |
|
161 | Trần Văn Thạch | 1955 | HTX SX-NN xã Đại Sơn | 01/1983 - 02/1989 | 74 tháng | 6,300,000 |
|
162 | Nguyễn Văn Lân | 1955 | HTX SX-NN xã Đại Sơn | 3/1989 - 4/1990 | 14 tháng | 3,150,000 |
|
163 | Đỗ Công Hoàng | 20/121957 | HTX Lâm nông dịch vụ xã Đại Sơn | 4/1990 - 6/1997 | 87 tháng | 7,875,000 |
|
164 | Đặng Văn Công | 1966 | HTX SX-DV-KD-TH xã Đại Thắng | 01/1992 - 6/1997 | 66 tháng | 5,775,000 |
|
Tổng |
|
|
|
| 710,850,000 |
|
Danh sách này có 164 người.
- 1Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg giải quyết chế độ chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Công văn 311/UBND-KTTH năm 2014 phê duyệt mức chi và kinh phí hỗ trợ hợp tác xã mới thành lập do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Quyết định 250/QĐ-TTg thực hiện Kết luận 25-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Trung bộ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp kinh phí cho huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định 250/QĐ-TTg
- 5Hướng dẫn 371/HD-SNV năm 2015 thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg về giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Sở Nội vụ tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2013 giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg giải quyết chế độ chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Kế hoạch 2083/KH-UBND thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Công văn 311/UBND-KTTH năm 2014 phê duyệt mức chi và kinh phí hỗ trợ hợp tác xã mới thành lập do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 8Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Quyết định 250/QĐ-TTg thực hiện Kết luận 25-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Trung bộ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp kinh phí cho huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định 250/QĐ-TTg
- 10Hướng dẫn 371/HD-SNV năm 2015 thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg về giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Sở Nội vụ tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2014 cấp kinh phí cho địa phương để giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã theo Quyết định 250/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 1214/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực