- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 4882/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2074/TTr-SNN ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực thú y (số 48) và 10 quy trình nội bộ trong lĩnh vực thủy sản (số 54, 55, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 70) ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 01/TS) trong lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 63) trong lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số 52, 53, 72, 74) trong lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 38 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư so 01 /2018/TT-VPCP.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Thủy sản | |||
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Quyết định số 1120/QĐ- UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | 01/TS |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 02/TS | |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) | 03/TS | |
4 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 04/TS | |
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 05/TS | |
6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 06/TS | |
7 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 07/TS | |
8 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 08/TS | |
9 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 09/TS | |
10 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 10/TS | |
11 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 11/TS | |
12 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 12/TS | |
13 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Quyết định số 1120/QĐ- UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. | 13/TS |
14 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 14/TS | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Căn cứ Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | 15/TS |
Lĩnh vực: Thú y | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Quyết định số 1106/QĐ- UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | 02/TY |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN (TRỪ CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN BỐ MẸ, CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG ĐỒNG THỜI GIỐNG THỦY SẢN BỐ MẸ VÀ GIỐNG THỦY SẢN KHÔNG PHẢI LÀ GIỐNG THỦY SẢN BỐ MẸ)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 2,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời. | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc | |||
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời. | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TRỪ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 2,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc | |||
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời. | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo phòng và chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (THEO YÊU CẦU)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra. | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ LOẠI 2”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá | Chi cục Thủy sản phối hợp với Phòng Kế hoạch, tài chính (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) và các đơn vị có liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Hoàn thành báo cáo, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nội dung quyết định công bố mở cảng cá trình UBND tỉnh | Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 1,75 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | - Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản Khai thác thủy sản | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng Quản Khai thác thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xử lý kết quả kiểm tra; dự thảo giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản Khai thác thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản Khai thác thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ, ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng và chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIỆT NAM (TRONG PHẠM VI 06 HẢI LÝ)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp cấp mới | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản xin ý kiến cơ quan Quản lý tài nguyên môi trường, các đơn vị liên quan. | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 15 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, văn bản tham mưu xin ý kiến trình lãnh đạo phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản gửi xin ý kiến | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản đến cơ quan Quản lý tài nguyên môi trường, các đơn vị liên quan | Văn thư Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp hồ sơ; in giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 17 ngày |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 02 ngày |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày |
Bước 10 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày | |||
Trường hợp cấp lại | |||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; in giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 10 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký. | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Trường hợp cấp mới | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thu lệ phí cấp giấy phép khai thác thuỷ sản. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, thẩm định xử lý hồ sơ; - In giấy phép hoặc văn bản trả lời; - Trình ký. | Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Quản lý khai thác thủy sản | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc | |||
Trường hợp cấp lại | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Thu lệ phí cấp giấy phép khai thác thuỷ sản. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, thẩm định xử lý hồ sơ; - In giấy phép hoặc văn bản trả lời; - Trình ký. | Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN, THUÊ, MUA TÀU CÁ TRÊN BIỂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không cấp). | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét và ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG (THUỘC ĐỊA BÀN TỪ HAI HUYỆN TRỞ LÊN)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. - Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở, UBND tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 20 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 05 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 06 ngày |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày |
Bước 11 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 13 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày (03 ngày làm việc công khai phương án và 60 ngày thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo đơn vị | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc | |||
* Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. - Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở, UBND tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 20 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 05 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản | 06 ngày |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày |
Bước 11 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 13 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày (03 ngày làm việc công khai phương án) và 60 ngày thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“XÁC NHẬN NGUỒN GỐC LOÀI THỦY SẢN THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP VÀ LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CÓ NGUỒN GỐC TỪ NUÔI TRỒNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra. | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xử lý kết quả kiểm tra; In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“XÁC NHẬN NGUỒN GỐC LOÀI THỦY SẢN THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP; LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CÓ NGUỒN GỐC KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
a) Xác nhận nguồn gốc | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; In giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc | |||
b) Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh xử lý hồ sơ; in giấy chứng nhận, hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý nuôi trồng thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ MỘT LẦN SAU ĐẦU TƯ ĐÓNG MỚI TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - Chuẩn bị nội dung, thư mời các đơn vị tham dự thẩm định. | Chuyên viên/Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chi cục Thủy sản | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký phát hành thư mời | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản (thư mời). | Văn thư, Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | Đại diện các đơn vị | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xử lý kết quả thẩm định; - Lập danh sách hỗ trợ; dự thảo Tờ trình, Quyết định kinh phí hỗ trợ. | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ trình: Sở Tài chính để tham mưu UBND tỉnh phê duyệt kinh phí; Quyết định chi hỗ trợ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày |
Bước 13 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | Lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ | Sở Tài chính | 02 ngày làm việc |
Bước 15 | Thông báo công khai lịch cấp phát tiền cho chủ tàu được hỗ trợ | Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ | 02 ngày làm việc |
Bước 16 | - Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ; - In giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kết quả xử lý, trình ký | Lănh đạo Phòng và Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác thủy sản | |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Văn thư phối hợp Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh và Cù lao Bảo | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh và Cù lao Bảo | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc | |||
* Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh và Cù lao Bảo | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu | Kiểm dịch viên tại 3 Trạm Chân nuôi và Thú y Cù lao An Hóa, Cù lao Minh và Cù lao Bảo | 4,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 4882/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1214/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết