- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1213/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục số I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục số II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1213/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (09 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | CẤP TỈNH (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.010727 | Cấp giấy phép môi trường | Mức độ 21 | x | - 15 ngày2 - 30 ngày3 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | Theo quy định của HĐND tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
2 | 1.010728 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Mức độ 24 | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
3 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Mức độ 25 | x | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | Theo quy định của HĐND tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
4 | 1.010730 | Cấp lại giấy phép môi trường | Mức độ 26 | x | - 20 ngày7 - 30 ngày8 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | Theo quy định của HĐND tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
II | CẤP HUYỆN (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.010723 | Cấp giấy phép môi trường | Mức độ 29 | x | - 15 ngày10 - 30 ngày11 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
2 | 1.010724 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Mức độ 212 | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
3 | 1.010725 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Mức độ 213 | x | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
4 | 1.010726 | Cấp lại giấy phép môi trường | Mức độ 214 | x | - 20 ngày15 - 30 ngày16 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
III | CẤP XÃ (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.010736 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Mức độ 2 | x | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I | CẤP TỈNH (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.010733 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 2 | x | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài TNMT. |
2 | 1.010735 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | 2 | x | 45 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Khoáng sản 2010; Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT. |
PHẦN C: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
I | CẤP TỈNH (05 TTHC) | ||
1 | 1.004141 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.004356 | Kiểm tra xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | nt |
3 | 1.004258 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải cạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | nt |
4 | 1.004148 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | nt |
5 | 1.005741 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. | nt |
II | CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||
1 | 1.004138 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | nt |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1213 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (04 TTHC)
1. Cấp giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010727)
1.1. Đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 9.0 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 6.0 ngày).
1.1.1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trường hợp hồ sơ hợp lệ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 9.0 ngày/15 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày/9.0 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày/9.0 ngày |
|
B4 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 7.0 ngày/9.0 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Sở TNMT | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 0.5 ngày/9.0 ngày |
|
B6 | Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 ngày/9.0 ngày |
|
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh hoặc trả hồ sơ nếu có văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp phép | 0.25 ngày/9.0 ngày |
|
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 6.0 ngày/15 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày/6.0 ngày |
|
B9 | Chuyên viên Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo | 3.0 ngày/6.0 ngày |
|
B10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | ||
B11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày/6.0 ngày |
|
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày/6.0 ngày |
|
B13 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) để chuyển công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | 0.25 ngày/6.0 ngày |
|
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày/6.0 ngày |
|
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.1.2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung (quy trình tiếp theo sau khi hồ sơ được trả tại Bước 7 của quy trình 1.1.1.) như sau: Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 2.5 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 2.5 ngày)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 2.5 ngày/5.0 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.25 ngày/2.5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.25 ngày/2.5 ngày |
|
B4 | Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày/2.5 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Sở TNMT | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do. | 0.5 ngày/2.5ngày |
|
B6 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày/2.5 ngày |
|
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh hoặc trả hồ sơ nếu có văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp phép. | 0.25 ngày/2.5 ngày |
|
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 2.5 ngày/5.0 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày/2.5 ngày |
|
B9 | Chuyên viên Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày/2.5 ngày |
|
B10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|
|
B11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 0.5 ngày/2.5 ngày |
|
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản giải quyết hồ sơ | 0.5 ngày/2.5 ngày |
|
B13 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) để chuyển công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | 0.25 ngày/2.5 ngày |
|
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.2. Đối với các Dự án còn lại không thuộc trường hợp 1.1 thì thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 24 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 06 ngày).
1.2.1 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trường hợp hồ sơ hợp lệ
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 24 ngày/30 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày/24 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày/24 ngày |
|
B4 | Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do. | 21 ngày/24 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Sở TNMT | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do. | 1.0 ngày/24 ngày |
|
B6 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày/24 ngày |
|
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu có văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp phép. | 0.5 ngày/24 ngày |
|
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 6.0 ngày/30 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày/6.0 ngày |
|
B9 | Chuyên viên Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ | 3.0 ngày/6.0 ngày |
|
B10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | ||
B11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 1.0 ngày/6.0 ngày |
|
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày/6.0 ngày |
|
B13 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) để chuyển công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | 0.25 ngày/6.0 ngày |
|
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày/6.0 ngày |
|
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.2.2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với hồ sơ sau khi chinh sửa, bổ sung (quy trình tiếp theo sau khi hồ sơ được trả tại bước 7 của quy trình 1.2.1.) như sau: Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 5.5 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 4.5 ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 5.5 ngày/10 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.25 ngày/5.5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.25 ngày/5.5 ngày |
|
B4 | Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 4.0 ngày/5.5 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Sở TNMT | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do. | 0.5 ngày/5.5 ngày |
|
B6 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày/5.5 ngày |
|
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh hoặc trả hồ sơ nếu có văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp phép. | 0.25 ngày/5.5 ngày |
|
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 4.5 ngày/10 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày/4.5 ngày |
|
B9 | Chuyên viên Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ | 2.0 ngày/4.5 ngày |
|
B10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|
|
B11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 1.0 ngày/4.5 ngày |
|
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày/4.5 ngày |
|
B13 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) để chuyển công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | 0.25 ngày/4.5 ngày |
|
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010728): Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 5.5 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 4.5 ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 5.5 ngày/10 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày/5.5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày/5.5 ngày |
|
B4 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp đổi giấy phép và nêu rõ lý do | 3.0 ngày/5.5 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Sở TNMT | Ký văn bản trình UBND tỉnh hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp đổi giấy phép và nêu rõ lý do. | 0.5 ngày/5.5 ngày |
|
B6 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày/5.5 ngày |
|
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh hoặc trả hồ sơ nếu có văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp đổi giấy phép. | 0.5 ngày/5.5 ngày |
|
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 4.5 ngày/10 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày/4.5 ngày |
|
B9 | Chuyên viên Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ | 2.0 ngày/4.5 ngày |
|
B10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | ||
B11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 0.5 ngày/4.5 ngày |
|
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày/4.5 ngày |
|
B13 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) để chuyển công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | 0.25 ngày/4.5 ngày |
|
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày/4.5 ngày |
|
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010729): Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 10 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 5.0 ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 10 ngày/15 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày/10 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày/10 ngày |
|
B4 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp điều chỉnh giấy phép hoặc trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép và nêu rõ lý do | 8.0 ngày/10 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Sở TNMT | Ký văn bản trình UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét cấp điều chỉnh giấy phép hoặc trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép và nêu rõ lý do | 0.5 ngày/10 ngày |
|
B6 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày/10 ngày |
|
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét cấp điều chỉnh giấy phép hoặc trả hồ sơ nếu có văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép. | 0.25 ngày/10 ngày |
|
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 5.0 ngày/15 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày/5.0 ngày |
|
B9 | Chuyên viên Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ | 2.5 ngày/5.0 ngày |
|
B10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | ||
B11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 0.5 ngày/5.0 ngày |
|
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày/5.0 ngày |
|
B13 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) để chuyển công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | 0.25 ngày/5.0 ngày |
|
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày/5.0 ngày |
|
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Cấp lại giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010730 )
4.1. Đối với Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung): Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 14 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 06 ngày).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 14 ngày/20 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày/14 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày/14 ngày |
|
B4 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cấp lại giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp lại giấy phép và nêu rõ lý do | 11 ngày/14 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Sở TNMT | Ký văn bản trình UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét cấp lại giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp lại giấy phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày/14 ngày |
|
B6 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày/14 ngày |
|
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh hoặc trả hồ sơ nếu có văn bản thông báo chưa đủ điều kiện cấp lại giấy phép và nêu rõ lý do | 0.5 ngày/14 ngày |
|
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 6.0 ngày/14 ngày |
|
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày/6.0 ngày |
|
B9 | Chuyên viên Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ | 3.0 ngày/6.0 ngày |
|
B10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | ||
B11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 1.0 ngày/6.0 ngày |
|
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản giải quyết hồ sơ | 1.0 ngày/6.0 ngày |
|
B13 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) để chuyển công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | 0.25 ngày/6.0 ngày |
|
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày/6.0 ngày |
|
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4.2. Đối với dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) và dự án đầu tư, cơ sở khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn: Quy trình giải quyết thực hiện như quy trình thủ tục hành chính Cấp giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010727). Cụ thể như sau:
4.2.1. Đối với Dự án đầu tư cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ -CP thì thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện như quy trình tại mục 1.1. (phần A).
4.2.2. Đối với các Dự án còn lại không thuộc trường hợp 4.2.1 thì thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện như quy trình tại mục 1.2. (phần A).
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (02 TTHC)
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Mã số TTHC: 1.010733)
1.1. Quy trình thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau: Thời hạn giải quyết là 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ xử lý | 0.5 ngày | |
B4 | Chuyên viên Chi cục BVMT (Sở TNMT) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường. | 23.0 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Chi cục BVMT (Sở TNMT) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày | |
B7 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0.5 ngày | |
Chuyên viên Phòng | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | |||
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.2. Quy trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Thời hạn giải quyết là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 14 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 06 ngày).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 14 ngày/20 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Kiểm tra và tiếp nhận lại hồ sơ sau khi Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định | Giờ hành chính | |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày/14 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Phân công xử lý | 0.5 ngày/14 ngày | |
B4 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện phê duyệt và nêu rõ lý do | 10 ngày/14 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện phê duyệt và nêu rõ lý do | 1.0 ngày/14 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện phê duyệt và nêu rõ lý do. | 1.0 ngày/14 ngày | |
B7 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày/14 ngày | |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày/14 ngày | |
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 6.0 ngày/20 ngày | |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày/6.0 ngày | |
B10 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày/6.0 ngày | |
B11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | ||
B12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày/6.0 ngày | |
B13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày/6.0 ngày | |
B14 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 ngày/6.0 ngày | |
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày/6.0 ngày | |
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2.1 Quy trình thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản: Thời hạn giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Phân công xử lý | 0.5 ngày | |
B4 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 21 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày | |
B7 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0.5 ngày | |
Chuyên viên Phòng | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | |||
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2.2 Quy trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản: Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường là 9.0 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 6.0 ngày).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Phần 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | 9.0 ngày/15 ngày |
|
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Kiểm tra và tiếp nhận lại hồ sơ sau khi Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | 0.5 ngày/9.0 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Phân công xử lý | 0.5 ngày/9.0 ngày | |
B4 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện phê duyệt và nêu rõ lý do | 5.0 ngày/9.0 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện phê duyệt và nêu rõ lý do | 1.0 ngày/9.0 ngày | |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện phê duyệt và nêu rõ lý do. | 1.0 ngày/9.0 ngày | |
B7 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TNMT) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày/9.0 ngày | |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày/9.0 ngày | |
Phần 2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xử lý và phê duyệt hồ sơ | 6.0 ngày/15 ngày | |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày/6.0 ngày | |
B10 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày/6.0 ngày | |
B11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | ||
B12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày/6.0 ngày | |
B13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày/6.0 ngày | |
B14 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 ngày/6.0 ngày | |
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày/6.0 ngày | |
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (04 TTHC)
1. Cấp giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010723)
1.1. Đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường là 10 ngày, thời gian giải quyết của UBND huyện là 5.0 ngày).
1.1.1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trường hợp hồ sơ hợp lệ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0.5 ngày | |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 8.0 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày | |
B6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày | |
B7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày | |
B8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày | |
B9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày | |
B10 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày | |
B11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.1.2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung (quy trình tiếp theo sau khi hồ sơ được trả tại Bước 7 của quy trình 1.1.1.) như sau: Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường là 2.0 ngày, thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 3.0 ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.25 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0.25 ngày |
|
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 0.5 ngày |
|
B6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
|
B7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
|
B8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
|
B9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày |
|
B10 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.25 ngày |
|
B11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.2. Đối với các Dự án còn lại không thuộc trường hợp 1.1 thì thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường là 24 ngày, thời gian giải quyết của UBND huyện là 06 ngày).
1.2.1 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trường hợp hồ sơ hợp lệ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0.5 ngày | |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 22 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày | |
B6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày | |
B7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày | |
B8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày | |
B9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày | |
B10 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày | |
B11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.2.2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với hồ sơ sau khi chỉnh sưa, bổ sung (quy trình tiếp theo sau khi hồ sơ được trả tại bước 7 của quy trình 1.2.1.) như sau: Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường là 2.0 ngày, thời gian giải quyết của UBND huyện
là 3.0 ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.25 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0.25 ngày |
|
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện xem xét cấp phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp phép và nêu rõ lý do | 0.5 ngày |
|
B6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
|
B7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
|
B8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
|
B9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0.25 ngày |
|
B10 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.25 ngày |
|
B11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010724): Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường là 5.0 ngày, thời gian giải quyết của UBND huyện là 5.0 ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0.5 ngày | |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình UBND huyện xem xét cấp đổi giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp đổi giấy phép và nêu rõ lý do | 3.0 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình UBND huyện xem xét cấp đổi giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp đổi giấy phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày | |
B6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày | |
B7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0.5 ngày | |
B8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày | |
B9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày | |
B10 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày | |
B11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010725): Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường là 9.0 ngày, thời gian giải quyết của UBND huyện là 6.0 ngày)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0.5 ngày | |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình UBND huyện xem xét cấp điều chỉnh giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp đổi giấy phép và nêu rõ lý do | 7.0 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình UBND huyện xem xét cấp điều chỉnh giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện cấp đổi giấy phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày | |
B6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày | |
B7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày | |
B8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày | |
B9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày | |
B10 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày | |
B11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Cấp lại giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010726)
4.1. Đối với trường hợp “Giấy phép hết hạn”: Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian luân chuyển hồ sơ và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường là 14 ngày, thời gian giải quyết của UBND huyện là 06 ngày).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0.5 ngày | |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình UBND huyện xem xét cấp lại giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện lại giấy phép và nêu rõ lý do | 12 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình UBND huyện xem xét cấp lại giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ nếu chưa đủ điều kiện lại giấy phép và nêu rõ lý do | 1.0 ngày | |
B6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày | |
B7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày | |
B8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày | |
B9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày | |
B10 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày | |
B11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4.2. Đối với trường hợp “Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn” và trường hợp “Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)” thì quy trình giải quyết thực hiện như quy trình của thủ tục hành chính Cấp giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010723). Cụ thể như sau:
4.2.1 Đối với Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện như quy trình tại mục 1.1 (phần B).
4.2.2. Đối với các Dự án không thuộc trường hợp 4.2.1. thì thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện như quy trình tại mục 1.2 (phần B).
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (Mã số TTHC: 1.010736)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0.5 ngày |
|
B3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
|
B4 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tham mưu góp ý, tổ chức tham vấn, góp ý nội dung hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã có ý kiến tham vấn | 12.5 ngày |
|
B5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
|
B6 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã | 0.5 ngày |
|
B7 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ họp lệ) |
1 Đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và dự án đầu tư, cơ sở đấu nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh).
2 Đối với dự án đầu tư cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
3 Đối với các trường hợp còn lại.
4 Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh).
5 Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh).
6 Đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và dự án đầu tư, cơ sở đấu nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh).
7 Đối với giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng và khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
8 Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) và dự án đầu tư, cơ sở khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
9 Đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và dự án đầu tư, cơ sở đấu nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh).
10 Đối với dự án đầu tư cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
11 Đối với các trường hợp còn lại
12 Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh)
13 Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh).
14 Đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và dự án đầu tư, cơ sở đấu nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công mức độ 4 của cơ quan cấp phép (sau khi thủ tục đã được UBND tỉnh triển khai cung cấp DVC mức độ 4 trên Cổng DVC của tỉnh).
15 Đối với giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng và dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn;
16 Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
- 1Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mức phí, lệ phí của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi mức phí, lệ phí của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1213/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực