Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1211/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (37 thủ tục, gồm: 05 thủ tục cấp tỉnh; 15 thủ tục cấp huyện, 16 thủ tục cấp xã và 01 thủ tục thực hiện tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử) trong lĩnh vực quốc tịch và hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: 05 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) trong lĩnh vực quốc tịch (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5); 15 thủ tục hành chính (cấp huyện) trong lĩnh vực hộ tịch (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15); 16 thủ tục hành chính (cấp xã) trong lĩnh vực hộ tịch (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16) và 01 thủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (thủ tục số 1) được công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (37 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp - Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Ghi chú | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||||
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | ||||||||||||
1 | 2.001895.000.00.00.H58 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
2 | 2.002039.000.00.00.H58 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
| X |
| X |
|
| X |
|
|
|
3 | 2.002038.000.00.00.H58 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
| X |
|
| X |
| X |
|
4 | 2.002036.000.00.00.H58 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
| X |
|
| X |
| X |
|
5 | 1.005136.000.00.00.H58 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||||||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||||||||||||
1 | 2.000528.000.00.00.H58 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
2 | 2.000806.000.00.00.H58 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
|
|
|
3 | 1.001766.000.00.00.H58 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
4 | 2.000779.000.00.00.H58 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
|
|
|
5 | 1.001695.000.00.00.H58 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
|
|
|
6 | 1.001669.000.00.00.H58 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
7 | 2.000756.000.00.00.H58 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
8 | 2.000748.000.00.00.H58 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
9 | 2.002189.000.00.00.H58 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X | X |
|
| X |
|
| X |
|
10 | 2.000554.000.00.00.H58 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X | X |
|
| X |
|
| X |
|
11 | 2.000547.000.00.00.H58 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X | X | X |
|
| X |
|
| X |
|
12 | 2.000522.000.00.00.H58 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
13 | 1.000893.000.00.00.H58 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
14 | 2.000513.000.00.00.H58 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
|
|
|
15 | 2.000497 000.00.00.H58 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X | X | X |
|
|
| X |
| X |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||||||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||||||||||||
1 | 1.001193.000.00.00.H58 | Đăng ký khai sinh | X | X |
|
|
|
| X |
| X |
|
2 | 1.000894.000.00.00.H58 | Đăng ký kết hôn | X |
|
|
|
|
| X |
|
|
|
3 | 1.001022.000.00.00.H58 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | X | X |
|
|
|
| X |
|
|
|
4 | 1.000689.000.00.00.H58 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | X | X |
|
|
|
| X |
|
|
|
5 | 1.000656.000.00.00.H58 | Đăng ký khai tử | X | X |
|
|
|
| X |
| X |
|
6 | 1.003583.000.00.00.H58 | Đăng ký khai sinh lưu động | X | X |
|
|
|
|
| X |
|
|
7 | 1.000593.000.00.00.H58 | Đăng ký kết hôn lưu động | X |
|
|
|
|
|
| X |
|
|
8 | 1.000419.000.00.00.H58 | Đăng ký khai tử lưu động | X | X |
|
|
|
|
| X |
|
|
9 | 1.004837.000.00.00.H58 | Đăng ký giám hộ | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
10 | 1.004845.000.00.00.H58 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
11 | 1.0004859.000.00.00.H58 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | X | X |
|
|
|
| X |
| X |
|
12 | 1.004873.000.00.00.H58 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | X |
|
|
|
| X |
| X |
|
13 | 1.004884.000.00.00.H58 | Đăng ký lại khai sinh | X | X |
|
|
|
| X |
| X |
|
14 | 1.004772.000. 00.00.H58 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | X |
|
|
|
| X |
| X |
|
15 | 1.0004746.000.00.00.H58 | Đăng ký lại kết hôn | X | X |
|
|
|
| X |
|
|
|
16 | 1.0005461.000.00.00.H58 | Đăng ký lại khai tử | X | X |
|
|
|
| X |
| X |
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ | ||||||||||||
1 | 2.000635.000. 00.00.H58 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
- 1Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 3658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch và hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1211/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra