Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1210/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tin số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/04/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2063/TTr-STC ngày 06/05/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trong quá trình rà soát, công bố chuẩn hóa nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính, đề nghị các cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. Trường hợp có thay đổi về tên cơ quan, đơn vị thực hiện giải quyết thủ tục hành chính so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật thì các cơ quan, đơn vị sử dụng các biểu mẫu, quy trình giải quyết thủ tục hành chính với tên cơ quan, đơn vị đã được điều chỉnh để bảo đảm các yêu cầu tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố | Cấp thực hiện | Cơ quan thực hiện |
1. | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
2. | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
3. | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
4. | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
5. | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
6. | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
7. | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
8. | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ Sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
9. | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
10. | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
11. | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
12. | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
13. | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
14. | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
15. | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
16. | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
17. | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
18. | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
19. | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
20. | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
21. | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
22. | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
23. | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ Sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
24. | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
25. | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
26. | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
27. | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
28. | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
29. | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
30. | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
31. | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
32. | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
33. | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
34. | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
35. | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
36. | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
37. | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
38. | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
39. | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
40. | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
41. | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
42. | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
43. | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
44. | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
45. | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
46. | 2.000368 | Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
47. | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
48. | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
49. | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
50. | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
51. | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
52. | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
53. | 2.002636 | Đề nghị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
54. | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã năm 2023. | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
55. | 2.002638 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
56. | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác. | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
57. | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
58. | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
59. | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
60. | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
61. | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
62. | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
63. | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
64. | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
65. | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
66. | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
67. | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
68. | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
69. | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
70. | 1.004901 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
71. | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
72. | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
73. | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
74. | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
75. | 2.001973 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
76. | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
77. | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
78. | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
79. | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
80. | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
81. | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
82. | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp huyện | Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND cấp huyện |
83. | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
84. | 2.001999 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
85. | 2.000024 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
86. | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
87. | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
88. | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể hoạt động quỹ đầu tư khỏi nghiệp sáng tạo | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
89. | 2.002004 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp các nhà đầu tư | Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp tỉnh | Sở Tài chính |
90. | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp xã | UBND cấp xã |
91. | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp xã | UBND cấp xã |
92. | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp xã | UBND cấp xã |
93. | 2.002668 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa | Cấp xã | UBND cấp xã |
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển doanh nghiệp tư nhân và Kinh tế tập thể thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra