Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1210/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 181/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
(có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Trang | |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
| |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
2 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
3 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
|
4 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
5 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian |
Bước 1 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao đơn vị trực thuộc tổ chức lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh xin ý kiến góp ý bằng văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan | Cơ quan đề xuất; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định |
Bước 3 | Cơ quan lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư gửi Sở kế hoạch và Đầu tư. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định; | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20 ngày |
Bước 4 | Cơ quan đề xuất hoàn thiện các nội dung theo ý kiến thẩm định và ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ tài chính và các cơ quan liên quan gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan đề xuất | 05 ngày |
Bước 5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định | UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh | 20 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện |
| 45 ngày |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian |
A | Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
Bước 1 | Chủ chương trình lập báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình và tổ chức thẩm định theo quy định của pháp luật trình Ủy ban nhân dân cùng cấp thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chủ chương trình | Không quy định |
Bước 2 | Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- Chương trình đầu tư công | 10 | ||
- Dự án nhóm A | 8 | ||
- Dự án nhóm B, C | 6 | ||
Bước 3 | (1) Chủ trương trình hoàn thiện các nội dung theo ý kiến thẩm định gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (3) Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định | Chủ chương trình; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND tỉnh |
|
- Chương trình đầu tư công |
| 10 | |
- Dự án nhóm A |
| 7 | |
- Dự án nhóm B, C |
| 4 | |
| Tổng thời gian thực hiện |
|
|
- Chương trình đầu tư công |
| 20 ngày | |
- Dự án nhóm A |
| 15 ngày | |
- Dự án nhóm B, C |
| 10 ngày | |
B | Đối với Dự án không có cấu phần xây dựng |
|
|
Bước 1 | Chủ đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình và tổ chức thẩm định theo quy định của pháp luật trình UBND tỉnh thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chủ đầu tư | Không quy định |
Bước 2 | Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| - Chương trình đầu tư công |
| 10 |
| - Dự án nhóm A |
| 8 |
| - Dự án nhóm B, C |
| 6 |
Bước 3 | (1) Chủ đầu tư hoàn thiện các nội dung theo ý kiến thẩm định gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (3) Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định | Chủ đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND tỉnh |
|
| - Chương trình đầu tư công |
| 10 |
| - Dự án nhóm A |
| 7 |
| - Dự án nhóm B, C |
| 4 |
| Tổng thời gian thực hiện |
|
|
| - Chương trình đầu tư công |
| 20 ngày |
| - Dự án nhóm A |
| 15 ngày |
| - Dự án nhóm B, C |
| 10 ngày |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian |
A | Đối với các dự án, phi dự án quy định tại khoản 1 điều 23 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 |
|
|
Bước 1 | Sở Kế hoạch và Đầu tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản gửi xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án và các tài liệu liên quan khác (nếu có) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định |
Bước 2 | Các cơ quan được lấy ý kiến có văn bản góp ý về những nội dung của Văn kiện dự án, phi dự án và những vấn đề cần thiết có liên quan | Các cơ quan được lấy ý kiến | 10 ngày |
Bước 3 | Sau khi các cơ quan được lấy ý kiến có văn bản góp ý về những nội dung của Văn kiện dự án, phi dự án và những vấn đề cần thiết có liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư tiến hành thẩm định hồ sơ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 ngày |
Bước 4 | - Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án | Chủ tịch UBND tỉnh, UBND tỉnh, HĐND tỉnh | 7 ngày |
- Đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do tỉnh quản lý, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt Văn kiện dự án | |||
Sau khi Văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ quản thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản và các tài liệu liên quan để giám sát và phối hợp thực hiện | |||
| Tổng thời gian giải quyết tối đa |
| 20 ngày làm việc (160 giờ) |
B | Đối với các dự án, phi dự án không quy định tại khoản 1 điều 23 Nghị định số 144/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 |
|
|
| Cơ quan chủ quản không tổ chức thẩm định. Người đứng đầu cơ quan chủ quản căn cứ Quyết định chủ trương thực hiện để quyết định phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án. |
|
|
4. Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian |
Bước 1 | Chủ dự án nộp kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án, tại sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án | Chủ dự án; Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 ngày |
Bước 2 | UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án hằng năm | Chủ tịch UBND tỉnh | 15 ngày |
Bước 3 | UBND tỉnh gửi gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan có liên quan và nhà tài trợ nước ngoài Quyết định phê duyệt kèm theo kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm phục vụ công tác giám sát, đánh giá và phối hợp thực hiện chương trình, dự án. | Chủ dự án, UBND tỉnh | 05 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết tối đa |
| 30 ngày |
5. Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian |
Bước 1 | - Chủ dự án nộp kế hoạch Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi hằng năm gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi hằng năm | Chủ dự án; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định |
Bước 2 | UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án hằng năm | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh tổng hợp kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm vào kế hoạch đầu tư công và kế hoạch ngân sách hàng năm của tỉnh | UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 4 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án hằng năm; UBND tỉnh gửi gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan có liên quan và nhà tài trợ nước ngoài Quyết định phê duyệt kèm theo kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm phục vụ công tác giám sát, đánh giá và phối hợp thực hiện chương trình, dự án. | Chủ dự án, UBND tỉnh | Không quy định |
| Tổng thời gian giải quyết tối đa |
| Không quy định |
- 1Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 144/2021/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình
- 6Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 7Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra