- 1Quyết định 896/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1209/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TỔNG THỂ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, GIẤY TỜ CÔNG DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ DÂN CƯ NĂM 2014 TẠI BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 08/06/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BCĐ896 ngày 18/03/2014 của Trưởng Ban Chỉ đạo 896 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-BCĐ896 ngày 19/03/2014 của Trưởng Ban Chỉ đạo 896 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-BTC ngày 08/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020 tại Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2014 tại Bộ Tài chính.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức, thực hiện Kế hoạch
1. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm:
a) Căn cứ vào chức năng của đơn vị, tổ chức triển khai rà soát thủ tục hành chính (TTHC) có liên quan đến giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng của đơn vị, đảm bảo chất lượng và đúng tiến độ. Trong đó có sự phân công, nhiệm vụ cụ thể cho các đơn vị, bộ phận liên quan.
(Phụ lục kế hoạch rà soát TTHC đính kèm)
b) Phối hợp với Vụ Pháp chế trong các hoạt động rà soát, đánh giá kết quả thực hiện.
c) Căn cứ kết quả rà soát, đề xuất các phương án đơn giản hóa TTHC, các phương án liên thông giải quyết các TTHC, các văn bản quy phạm pháp luật cần ban hành mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ nhằm thực thi phương án đơn giản hóa đó.
d) Phối hợp tham gia dự thảo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
e) Báo cáo Bộ (qua Vụ Pháp chế) kết quả thực hiện trước ngày 25/11/2014
2. Vụ pháp chế có trách nhiệm:
a) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn của Văn phòng Ban chỉ đạo Đề án 896
b) Tổng hợp, báo cáo Bộ kết quả thực hiện rà soát trước ngày 30/11/2014.
c) Tổ chức tham vấn lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan về dự thảo nội dung phương án đơn giản hóa TTHC (từ tháng 05/2014 đến tháng 11/2014).
Trên cơ sở ý kiến thu thập được, tổng hợp và trình Bộ báo cáo Ban Chỉ đạo Đề án 896 dự thảo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, (từ 01-31/12/2014).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT TTHC NĂM 2014 TẠI BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1209/BC-BTC ngày 03/06/2014 của Bộ Tài chính)
STT | Tên TTHC | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Sản phẩm đầu ra |
I | Lĩnh vực chứng khoán |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của Công ty cổ phần chưa đại chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2 | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để chuyển đổi từ Công ty TNHH thành công ty cổ phần | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
3 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
4 | Báo cáo kết quả tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
5 | Hợp nhất Cty đầu tư chứng khoán đại chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
6 | Sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
7 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
8 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập tổ chức tín dụng cổ phần | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
9 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông lớn trong công ty đại chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
10 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
11 | Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có kèm theo chứng quyền | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
12 | Đăng ký chào bán trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm ra công chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
13 | Đăng ký và báo cáo kết quả chào mua công khai | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
14 | Chào bán trái phiếu ra công chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
15 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
16 | Đề nghị bổ sung nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
17 | Đề nghị thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
18 | Đề nghị thực hiện giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
19 | Đề nghị Thành lập chi nhánh công ty chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
20 | Đề nghị thay đổi Giám đốc chi nhánh công ty chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
21 | Đề nghị hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
22 | Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động sau khi công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
23 | Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động sau khi công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
24 | Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
25 | Chuyển đổi cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
26 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
27 | Đề nghị thành lập công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
28 | Hợp nhất/ sáp nhập công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
29 | Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty quản lý quỹ hợp nhất/sáp nhập | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
30 | Đề nghị chuyển đổi loại hình công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
31 | Báo cáo kết quả mua lại cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
32 | Tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
33 | Bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán của công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
34 | Đề nghị thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
35 | Thành lập văn phòng địa diện công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
36 | Đề nghị thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
37 | Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
38 | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đóng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
39 | Thành lập quỹ thành viên | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
40 | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
41 | Đăng ký thành lập quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
42 | Hợp nhất/sáp nhập quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
43 | Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đối với doanh nghiệp bảo hiểm ngân hàng thương mại | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
44 | Bổ sung địa điểm kinh doanh thực hiện hoạt động, phân phối chứng chỉ quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
45 | Chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
46 | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục ra công chứng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
47 | Hồ sơ đăng ký thành lập quỹ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
48 | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
49 | Báo cáo kết quả tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
50 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
51 | Đề nghị thay đổi trường đại diện, Giám đốc chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
52 | Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
53 | Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
54 | Đăng ký niêm yết cổ phiếu; Đăng ký niêm yết hình thành sau hợp nhất; Đăng ký niêm yết hình thành sau sáp nhập | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
55 | Đăng ký niêm yết trái phiếu | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
56 | Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng và cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng; | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
57 | Đăng ký giao dịch trực tuyến | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
58 | Điều chỉnh, thông tin người sở hữu chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
59 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
60 | Chuyển nhượng quyền mua | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
61 | Điều chỉnh thông tin nhà đầu tư cá nhân | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
62 | Lưu ký chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
63 | Chuyển khoản chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
64 | Cầm cố chứng khoán | Ủy ban chứng khoán | Vụ Pháp chế, Vụ Tài chính ngân hàng | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
II | Lĩnh vực Hải quan |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690TT) | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
3. | Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh Không nhằm mục đích thương mại B-BTC-123591-TT | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
4 | Thủ tục đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
5 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công - điện tử) | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
6 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công - điện tử) | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
7 | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
8 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
9 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
10 | Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
11 | Thủ tục tái, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
12 | Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hải quan | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
13 | Cấp thẻ nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
14 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho một số đối tượng cụ thể (người xuất cảnh, quá cảnh; người nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế sân bay; thuyền viên làm việc trên tàu biển vận tải quốc tế. | Tổng cục Hải quan | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
III | Lĩnh vực Thuế |
|
|
|
|
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lần đầu) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lại) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
3 | Đăng ký hoạt động (hành nghề) đối với Đại lý thuế - Đăng ký hoạt động lần đầu | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
4 | Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
5 | Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
6 | Khiếu nại về thuế | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
7 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
8 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
9 | Khai Thuế đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
10 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
11 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
12 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
13 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
14 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
15 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
16 | Khai quyết toán thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
17 | Khai quyết toán thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
18 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
19 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
20 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
21 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
22 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
23 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
24 | Khai quyết toán, thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
25 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
26 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có các khoản thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
27 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có các khoản thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
28 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
29 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
30 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
31 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
32 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
33 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
34 | Miễn thuế TNCN đối với cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt Nam | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
35 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng chứng khoán, nhận thừa kế, nhận quà tặng phát sinh tại nước ngoài. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
36 | Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
37 | Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
38 | Hoàn thuế đối với tổ chức cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
39 | Hoàn thuế đối với tổ chức cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
40 | Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh tiền lương, tiền công tự làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
41 | Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh tiền lương, tiền công tự làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
42 | Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% thuộc đối tượng phải khai quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
43 | Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% thuộc đối tượng phải khai quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
44 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
45 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
46 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
47 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
48 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
49 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
50 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng (B-BTC-044383-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
51 | Miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh, nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế thu nhập cá nhân theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh (B-BTC-077060-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
52 | Khai thuế TNCN đối với chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
53 | Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có bất động sản cho thuê | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
54 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
55 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
56 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
57 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
58 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
59 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
60 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
61 | Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
62 | Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
63 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
64 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
65 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
66 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
67 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
68 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
69 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án, tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
70 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án, tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
71 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là người điều hành và doanh nghiệp liên doanh tham gia hợp đồng dầu khí | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
72 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia) tham gia hợp đồng dầu khí | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
73 | Đăng ký cấp mã số thuế để thực hiện kê khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
74 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
75 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
76 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam (B-BTC-114772-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
77 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế (B-BTC-114800-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
78 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác (B-BTC-114827-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
79 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hãng Hàng không nước ngoài (B-BTC-114838-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
80 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hãng vận tải nước ngoài (B-BTC-114851-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
81 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
82 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
83 | Thủ tục khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam (B-BTC- 115264-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
84 | Thủ tục xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp đối tượng nộp thuế đề nghị xác nhận số thuế thực nộp tại Việt Nam (B-BTC-115273-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
85 | Thủ tục xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp đối tượng nộp thuế đề nghị xác nhận số thuế phát sinh tại Việt Nam nhưng không phải nộp do được hưởng ưu đãi thuế và được coi như số thuế đã nộp để khấu trừ số thuế khoản tại nước nơi cư trú (B-BTC-115280-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
86 | Thủ tục xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam (B-BTC-115291-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
87 | Đề nghị hoàn thuế Theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (B-BTC-044045-TT) | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
88 | Thủ tục cấp Hóa đơn lẻ | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
89 | Thủ tục cấp Hóa đơn lẻ | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
90 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
91 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
92 | Thi hành Quyết định xử phạt VPHC trong trường hợp người bị xử phạt chết, mất tích | Tổng cục Thuế | Vụ Pháp chế, Vụ Chính sách thuế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
IV | Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
|
|
1 | Thủ tục mua hóa đơn của đơn vị được giao xử lý Tài sản | Cục QLCS | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
V | Lĩnh vực Tài chính ngân hàng |
|
|
|
|
1 | Đăng ký dịch vụ kinh doanh đòi nợ | Vụ Tài chính ngân hàng | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2 | Công nhận tổ chức tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa | Vụ Tài chính ngân hàng | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
VI | Lĩnh vực bảo hiểm |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cổ phần bảo hiểm | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
3 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty TNHH bảo hiểm | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
4 | Cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
5 | Thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
6 | Gia hạn hoạt động của văn phòng đại diện | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
7 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
8 | Thủ tục bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng thành viên /Hội đồng quản trị của DNBH. | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
9 | Thủ tục bổ nhiệm, thay đổi Tổng Giám đốc hoặc Người đại diện trước pháp luật của DNBH. | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
10 | Thủ tục bổ nhiệm/thay đổi Chuyên gia tính toán của DNBH. | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
11 | Bổ nhiệm hoặc thay đổi Chủ tịch, Tổng Giám đốc (Giám đốc) | Cục QLGSBH | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
VII | Lĩnh vực Kho bạc |
|
|
|
|
1 | Nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2 | Giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
3 | Mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
4 | Hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền qua mặt cơ quan Kho bạc Nhà nước | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
5 | Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
6 | Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
7 | Thanh toán trái phiếu có ghi tên (ngoại tệ và nội tệ) | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
8 | Thanh toán trái phiếu không ghi tên (ngoại tệ và nội tệ) - Trường hợp thanh toán bằng tiền mặt tại trụ sở KBNN | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
9 | Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế) | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
10 | Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
11 | Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản | Kho bạc nhà nước | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
VIII | Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán |
|
|
|
|
1 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên (thi lần đầu) | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2 | Đăng ký dự thi chứng chỉ hành nghề kế toán (thi lần đầu) | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
3 | Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ Kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ hành nghề kế toán | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
4 | Đăng ký dự thi lại các môn thi đã thi chưa đạt yêu cầu hoặc thi tiếp các môn chưa thi | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
5 | Đăng ký hành nghề kiểm toán (lần đầu) | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
6 | Đăng ký hành nghề kiểm toán đối với trường hợp GCNĐKHNKT hết thời hạn (Cấp lại) | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
7 | Đăng ký hành nghề kiểm toán đối với trường hợp GCNĐKHNKT bị mất, hỏng (Cấp lại) | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
8 | Điều chỉnh GCNĐKHNKT | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
9 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
10 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán đối với chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
11 | Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
12 | Đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại) | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
13 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng đối với đơn vị kế toán thuộc hoạt động thu, chi ngân sách trung ương | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
14 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng đối với đơn vị kế toán cấp I thuộc trung ương | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
15 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp I thuộc địa phương | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
16 | Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán đối với đơn vị kế toán cấp II, III thuộc trung ương | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
17 | Thủ tục bổ nhiệm kế toán trưởng đối với các đơn vị kế toán do Hội đồng nhân dân các cấp quản lý | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
18 | Thủ tục bổ nhiệm kế toán trưởng đối với đơn vị kế toán ngân sách và tài chính xã, phường, thị trấn | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
19 | Ký hợp đồng thuê người làm kế toán trưởng | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
20 | Miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng, phụ trách kế toán, chấm dứt hoạt động với người được thuê làm kế toán trưởng | Vụ CĐKTKT | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
IX | Lĩnh vực quản lý Giá | Cục Quản lý Giá | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
1 | Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá | Cục Quản lý Giá | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
2 | Đăng ký dự thi sát hạch đối với công dân Việt Nam có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ tài chính thừa nhận | Cục Quản lý Giá | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
3 | Đăng ký dự thi sát hạch cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với người nước ngoài, có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận. | Cục Quản lý Giá | Vụ Pháp chế | 05-11/2014 | Kết quả rà soát |
- 1Quyết định 4383/QĐ-BCT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể Đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư của Bộ Công Thương giai đoạn 2013 - 2020
- 2Quyết định 4378/QĐ-BCT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể Đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư của Bộ Công Thương năm 2014
- 3Chỉ thị 17/CT-TTg năm 2014 về biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1531/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2284/QĐ-BVHTTDL năm 2014 sửa đổi Quyết định có liên quan đến việc thực hiện Quyết định 896/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Quyết định 9802/QĐ-BCT phê duyệt phương án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương năm 2014
- 7Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 136/QĐ-UBDT năm 2015 phê duyệt Đề cương tổng quát, Đề cương chi tiết, phiếu khảo sát việc thực hiện thủ tục hành chính do Ủy ban Dân tộc ban hành đang thực hiện tại địa phương
- 9Quyết định 54/QĐ-BCĐ896 năm 2015 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2015 do Ban Chỉ đạo 896 ban hành
- 10Thông báo 298/TB-VPCP năm 2015 về ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật Doanh nghiệp 2005
- 2Quyết định 896/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 4383/QĐ-BCT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể Đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư của Bộ Công Thương giai đoạn 2013 - 2020
- 5Quyết định 4378/QĐ-BCT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể Đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư của Bộ Công Thương năm 2014
- 6Chỉ thị 17/CT-TTg năm 2014 về biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1531/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2284/QĐ-BVHTTDL năm 2014 sửa đổi Quyết định có liên quan đến việc thực hiện Quyết định 896/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Quyết định 9802/QĐ-BCT phê duyệt phương án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương năm 2014
- 10Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 136/QĐ-UBDT năm 2015 phê duyệt Đề cương tổng quát, Đề cương chi tiết, phiếu khảo sát việc thực hiện thủ tục hành chính do Ủy ban Dân tộc ban hành đang thực hiện tại địa phương
- 12Quyết định 54/QĐ-BCĐ896 năm 2015 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2015 do Ban Chỉ đạo 896 ban hành
- 13Thông báo 298/TB-VPCP năm 2015 về ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 1209/QĐ-BTC năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2014 tại Bộ Tài chính
- Số hiệu: 1209/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2014
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực