- 1Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 42/QĐ-CT năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 698/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1207/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 50/TTr-SYT ngày 21/5/2015 và ý kiến thẩm tra của Sở Tư pháp tại Công văn số 307/STP-KSTTHC ngày 19/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố số 1207/QĐ-UBND ngày 29/6/2009, số 1208/QĐ-UBND ngày 29/6/2009, số 1596/QĐ-UBND ngày 18/8/2009, số 1383/QĐ-CT ngày 27/8/2012 và số 42/QĐ-CT ngày 07/01/2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần (02 TTHC) |
1. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
II | Lĩnh vực y tế (01 TTHC) |
1. | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (105 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực dược - mỹ phẩm (20 TTHC) |
1. | Duyệt dự trù mua thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền cho các cơ sở bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành y - dược, trung tâm cai nghiện |
2. | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
3. | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
4. | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
5. | Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
6. | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”(GDP) |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
8. | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
10. | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
11. | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký, đăng ký lại, đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước |
12. | Nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo |
13. | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
14. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do hết hiệu lực, hư hỏng, mất, rách nát; thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15. | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
16. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh |
17. | Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
18. | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh |
19. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
20. | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
II. | Lĩnh vực khám chữa bệnh (45 TTHC) |
1. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Y tế |
2. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ, e Khoản 1 Điều 29 Luật Khám Bệnh, chữa bệnh |
3. | Cấp phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thành phố |
4. | Cấp phép hoạt động đối với nhà hộ sinh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế |
5. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa trên địa bàn quản lý của Sở Y tế |
6. | Cấp phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
7. | Cấp phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
8. | Cấp phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
9. | Cấp phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh |
10. | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
11. | Cấp phép hoạt động cơ sở dịch vụ: tiêm thuốc, thay băng theo đơn |
12. | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ: chăm sóc sức khỏe tại nhà |
13. | Cấp phép hoạt động cơ sở dịch vụ: kính thuốc |
14. | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ: cấp cứu, hỗ trợ, vận chuyển người bệnh |
15. | Cấp phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã, y tế cơ quan đơn vị, tổ chức |
16. | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Y tế do mất, bị hư hỏng, bị thu hồi tạm thời, do không đúng thẩm quyền, khi thay đổi, chia tách, sáp nhập, thay đổi tên, địa điểm người phụ trách chuyên môn |
17. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
18. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
19. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
20. | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
21. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
22. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
23. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
24. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
25. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
26. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
29. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
30. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
31. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
32. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
33. | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm y tế xã |
34. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
35. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
36. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
37. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
38. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
39. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
40. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
41. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
42. | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
43. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
44. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
45. | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
III | Lĩnh vực y học cổ truyền (01 TTHC) |
1. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
IV | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm (10 THC) |
1. | Cấp Giấy tiếp nhận công bố hợp quy |
2. | Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy |
3. | Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
4. | Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
5. | Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
6. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
7. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
8. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
9. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
10. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
V | Lĩnh vực Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần (12 TTHC) |
1. | Giám định khả năng lao động |
2. | Giám định bệnh nghề nghiệp |
3. | Giám định thương tật |
4. | Giám định bệnh tật |
5. | Khám giám định thương tật lần đầu |
6. | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
7. | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
8. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
9. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
10. | Bản giám định pháp y trên người sống |
11. | Bản giám định pháp y trên người chết |
12. | Giám định pháp y tâm thần |
VI | Lĩnh vực y tế dự phòng (17 TTHC) |
1. | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y tế tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh |
2. | Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền |
3. | Cấp giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền |
4. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, tro, hài cốt |
5. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô bộ phận cơ thể người |
6. | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
7. | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa nhập cảnh, xuất cảnh |
8. | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
9. | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
10. | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn |
11. | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
12. | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
13. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
14. | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
15. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
16. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
17. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực y tế (03 TTHC) |
1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
2. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
3. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- 1Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 42/QĐ-CT năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 627/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Bình
- 8Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1268/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 42/QĐ-CT năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 1268/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 698/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 627/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Bình
- 9Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2015
- Ngày hết hiệu lực: 11/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực