Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1205/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP HỢP PHẦN QUỸ BẢO TỒN RỪNG ĐẶC DỤNG (VCF)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Hiệp định tín dụng phát triển dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp số Cr.3953-VN; Hiệp định Viện trợ tín thác Quỹ môi trường toàn cầu số TF. 53397-VN ký kết ngày 04/4/2005 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam và Hiệp hội phát triển quốc tế và thư ngày 31/3/2011 sửa đổi Hiệp định tín dụng số Cr.3953-VN; Số TF. 53397-VN;
Căn cứ Hiệp định Viện trợ tín thác FSSP-TFF số TF. 54524-VN ký kết ngày 04/4/2005 và Hiệp định Viện trợ tín thác của Cộng đồng châu Âu số TF. 54112-VN ký kết ngày 20/3/2006 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế;
Căn cứ Công văn số 342/TTg-QHQT ngày 08/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh và gia hạn dự án Phát triển ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1182QĐ/BNN-HTQT ngày 02/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh và gia hạn thời gian thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 448QĐ/BNN-HTQT ngày 03/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt sổ tay thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng thế giới ngày 13/4/2011 về kế hoạch mua sắm năm 2011 hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2934/QĐ-BNN-XD ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 198/TTr-TCLN-KL ngày 23/5/2011 và công văn số 01/BC-VCF ngày 30/5/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 570/XD-CĐ ngày 06/6/2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp có tổng giá trị là: 15.967.840 USD (Mười lăm triệu, chín trăm sáu mươi bảy ngàn, tám trăm bốn mươi đô la Mỹ) với nội dung chính như sau:

1. Phần công việc đã thực hiện: gồm 22 gói thầu với tổng giá trị: 5.671.302 USD (Năm triệu, sáu trăm bảy mươi mốt ngàn, ba trăm linh hai đô la Mỹ).

2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: gồm Quản lý dự án; Đào tạo tập huấn; Hỗ trợ xây lắp nhỏ; Hỗ trợ nhỏ cho các khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 54112 và theo Hiệp định GEF số 53397-VN; Dự phòng với tổng giá trị: 9.850.726 USD (Chín triệu, tám trăm năm mươi ngàn, bảy trăm hai mươi sáu đô la Mỹ).

3. Phân công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: gồm 21 gói thầu với tổng giá trị: 445.812 USD (Bốn trăm bốn mươi lăm ngàn, tám trăm mười hai đô la Mỹ).

Điều 2. Tên gói thầu, số gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng, nguồn vốn: Xem phụ lục chi tiết kèm theo.

Nguồn vốn: Nguồn từ chính phủ Hà Lan / Nguồn tài trợ không hoàn lại từ Quỹ môi trường toàn cầu GEF / Đối ứng của chính phủ Việt Nam.

Điều 3.

Quyết định này điều chỉnh khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006 và thay thế Quyết định số 2934/QĐ-BNN-XD ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ KH&ĐT, TC, TN&MT;
- NH nhà nước, Kho bạc NN TW;
- UBND và Sở NN&PTNT các tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định;
- Vụ TC, KH, HTQT, TCCB;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Ban QL các dự án LN;
- Lưu: VT, Cục XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hứa Đức Nhị

 


PHỤ LỤC

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP HỢP PHẦN QUỸ BẢO TỒN RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: USD

TT

Tên gói thầu

Số hiệu gói thầu

Giá gói thầu

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Nguồn vốn

I

Phần công việc đã thực hiện

 

5.671.302

 

 

 

 

 

 

1

Thành lập và hoạt động của VCF (theo Quyết định số 2647/QĐ-BNN-XD ngày 12/9/2007)

TV14

1.134.431

QBS

2 túi hồ sơ

Quý III/2006

Theo thời gian

39 (tháng)

TFF

2

Nhóm hỗ trợ kỹ thuật vùng miền Bắc (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2819/QĐ-BNN-XD ngày 05/10/2007)

TV15

1.158.763

Quý III/2007

Theo thời gian

39 (tháng)

TFF

3

Nhóm hỗ trợ kỹ thuật vùng miền Nam (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2649/QĐ-BNN-XD ngày 12/9/2007)

TV16

1.422.475

Quý III/2007

Theo thời gian

39 (tháng)

TFF

4

Nhóm hỗ trợ kỹ thuật vùng miền Trung (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2946/QĐ-BNN-XD ngày 05/10/2007)

TV17

1.417.816

Quý IV/2007

Theo thời gian

39 (tháng)

TFF

5

Kiểm toán hàng năm theo (Quyết định số 599/QĐ-BNN-TC ngày 09/3/2007)

TV18

98.950

LCS

2 túi hồ sơ

Quý I/2006

Trọn gói

6 (tháng)

TFF

6

Tư vấn Xây dựng cơ chế đầu tư, quản lý rừng đặc dụng (theo Quyết định số 45/QĐ-KL-VCF ngày 25/3/2009)

TV01-WB3-VCF

28.982

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý I/2009

Trọn gói

9 (tháng)

TFF

7

Tư vấn về Nghiên cứu và phân tích tình hình đầu tư cho các khu rừng đặc dụng pha II (theo Quyết định số 66/QĐ-KL-VCF ngày 27/4/2009)

TV02-WB3-VCF

26.500

Quý I/2009

Trọn gói

3 (tháng)

TFF

8

Tư vấn về Nghiên cứu và phân tích tình hình đầu tư cho các khu rừng đặc dụng pha I (theo Quyết định số 84/QĐ-KL-VCF ngày 29/12/2007)

TV03-WB3-VCF

21.514

Quý IV/2007

Trọn gói

2 (tháng)

TFF

9

Cung cấp phần mềm kế toán (theo Quyết định số 46/QĐ-KL-VCF ngày 25/3/2009)

TV04-WB3-VCF

30.000

Chào hàng cạnh tranh (NS)

1 túi hồ sơ

Quý I/2009

Trọn gói

1 (tháng)

TFF

10

Tư vấn xây dựng cơ chế chia sẻ lợi ích (theo Quyết định số 1844/QĐ-KL-VCF ngày 22/12/2009)

TV05-WB3-VCF

20.820

Tư vấn cá nhân (IC)

Quý IV/2009

Theo thời gian

9 (tháng)

TFF

11

Tư vấn xây dựng nghị định tổ chức và quản lý rừng đặc dụng (theo Quyết định 1843/QĐ-KL-VCF ngày 22/12/2009)

TV06-WB3-VCF

38.524

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý IV/2009

Theo thời gian

6 (tháng)

TFF

12

Tư vấn xây dựng chính sách thu và sử dụng phí tham quan của các VQG (theo Quyết định số 1842/QĐ-KL-VCF ngày 22/12/2009)

TV07-WB3-VCF

35.670

Quý IV/2009

Theo thời gian

5 (tháng)

TFF

13

Tư vấn xây dựng trang Web cho VCF (theo Quyết định số 961/QĐ-KL-VCF ngày 27/8/2010)

TV08-WB3-VCF

12.000

Quý III/2010

Trọn gói

2 (tháng)

TFF

14

Tư vấn về Kiểm toán nội bộ (theo Quyết định số 727/QĐ-KL-VCF ngày 14/6/2010)

TV09-WB3-VCF

69.642

Quý II/2010

Trọn gói

4 (tháng)

TFF

15

Tư vấn Nâng cao năng lực quản lý tài chính (theo Quyết định số 720/QĐ-KL-VCF ngày 14/6/2010)

TV10-WB3-VCF

25.760

Quý II/2010

Theo thời gian

3 (tháng)

TFF

16

Tư vấn xây dựng cơ chế tài chính bền vững cho các khu rừng đặc dụng (theo Quyết định số 277/QĐ-KL-VCF ngày 3/2/2010)

TV11-WB3-VCF

77.630

Quý I/2010

Theo thời gian

5 (tháng)

TFF

17

Cung cấp máy hòa không khí (theo Quyết định số 54/QĐ-KL-VCF ngày 16/10/2007)

HH08

735

Chào hàng cạnh tranh (NS)

Quý IV/2007

Trọn gói

1 (tháng)

GEF&VN

18

Cung cấp máy điều hòa không khí (theo Quyết định số 884/QĐ-KL-VCF ngày 30/7/2010)

HH06

3.569

Quý III/2010

Trọn gói

1 (tháng)

GEF&VN

19

Cung cấp Ổn áp LiOa (theo Quyết định số 883/QĐ-KL-VCF ngày 30/7/2010)

HH10

1.444

Quý III/2010

Trọn gói

1 (tháng)

GEF&VN

20

Mua xe ô tô cho Quỹ VCF (theo Quyết định số 2601/QĐ-BNN-XD ngày 7/9/2006)

HH20

37.940

Quý III/2006

Trọn gói

1 (tháng)

GEF&VN

21

Thiết bị văn phòng giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 69/QĐ-KL-VCF ngày 24/4/2008)

HH07

5.224

Quý IV/2008

Trọn gói

15 (ngày)

GEF&VN

22

Cung cấp máy tính để bàn và máy in (theo Quyết định số 34/QĐ-KL-VCF ngày 10/7/2007)

HH10

2.913

Quý IV/2007

Trọn gói

10 (ngày)

GEF&VN

II

Phần công việc không áp dụng đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đã thực hiện đến năm 2010

 

4.410.581

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý dự án

 

366.071

 

 

 

 

 

GEF&VN

2

Đào tạo tập huấn

 

471.727

 

 

 

 

 

GEF

3

Hỗ trợ xây lắp nhỏ

 

17.740

 

 

 

 

 

GEF

4

Hỗ trợ nhỏ cho các khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 054112 và theo Hiệp định GEF số 053397-VN

 

3.555.043

 

 

 

 

 

GEF&EC

II.2

Thực hiện từ năm 2011

 

5.440.145

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý dự án

 

423.929

 

 

 

 

 

GEF&VN

2

Đào tạo tập huấn

 

378.272

 

 

 

 

 

GEF

3

Hỗ trợ xây lắp nhỏ

 

12.261

 

 

 

 

 

GEF

4

Hỗ trợ nhỏ cho các khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 054112 và theo Hiệp định GEF số 053397-VN

 

4.296.699

 

 

 

 

 

GEF

5

Dự phòng

 

328.984

 

 

 

 

 

GEF

III

Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

1

Cán bộ chương trình cho VCF

TV12-WB3-VCF

24.000

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo thời gian

24 (tháng)

GEF

2

Cán bộ Giám sát đánh giá

TV13-WB3-VCF

24.000

Quý II/2011

Theo thời gian

24 (tháng)

GEF

3

Phiên dịch cho VCF

TV14-WB3-VCF

19.200

Quý II/2011

Theo thời gian

24 (tháng)

GEF

4

Phiên dịch cho tư vấn vùng

TV15-WB3-VCF

10.620

Quý II/2011

Theo thời gian

24 (tháng)

GEF

5

Kế toán cho VCF

TV16-WB3-VCF

19.200

Quý II/2011

Theo thời gian

24 (tháng)

GEF

6

Thư ký

TV17-WB3-VCF

16.800

Quý II/2011

Theo thời gian

24 (tháng)

GEF

7

Cán bộ thông tin

TV18-WB3-VCF

7.200

Quý II/2011

Theo thời gian

24 (tháng)

GEF

8

Cố vấn kỹ thuật quốc tế/Trưởng nhóm

TV19-WB3-VCF

59.775

Tư vấn cá nhân (IC)

2 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo thời gian

3 (tháng)

GEF

9

Chuyên gia Giám sát đánh giá Đa dạng sinh học nhóm Thành lập và Hoạt động

TV20-WB3-VCF

16.275

Quý II/2011

Theo thời gian

3 (tháng)

GEF

10

Chuyên gia Đa dạng sinh học quốc tế và Trưởng nhóm - Tư vấn vùng

TV21-WB3-VCF

58.350

Quý II/2011

Theo thời gian

3 (tháng)

GEF

11

Chuyên gia Đa dạng sinh học quốc tế trong nước - Tư vấn vùng

TV22-WB3-VCF

16.050

Quý II/2011

Theo thời gian

3 (tháng)

GEF

12

Chuyên gia Xã hội trong nước - Tư vấn vùng.

TV23-WB3-VCF

16.050

Tư vấn cá nhân (IC)

2 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo thời gian

3 (tháng)

GEF

13

Tư vấn pháp lý hỗ trợ xây dựng chính sách chia sẻ lợi ích

TV24-WB3-VCF

20.000

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Theo thời gian

3 (tháng)

GEF

14

Cán bộ hành chính hỗ trợ VCF giai đoạn 2

TV25-WB3-VCF

12.480

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

3 (tháng)

GEF

15

Kiểm toán nội bộ

TV26-WB3-VCF

50.000

Lựa chọn nguồn duy nhất

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

3 (tháng)

GEF

16

Tư vấn nâng cao năng lực quản lý tài chính

TV27-WB3-VCF

20.000

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

3 (tháng)

GEF

17

Tư vấn đánh giá tác động chuyển đổi rừng đặc dụng

TV28-WB3-VCF

15.000

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

3 (tháng)

GEF

18

Kiểm toán hàng năm

TV29-WB3-VCF

15.000

Lựa chọn nguồn duy nhất

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

3 (tháng)

GEF

19

Tư vấn ảnh vệ tinh cho giám sát đánh giá vùng lõi

TV30-WB3-VCF

10.000

Tư vấn cá nhân (IC)

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

3 (tháng)

GEF

20

Máy tính xách tay, máy in màu, ổ cứng, máy quay, máy chiếu…

HH02-WB3-VCF

5.095

Chào hàng cạnh tranh (NS)

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Trọn gói

2 (tháng)

GEF&VN

21

Vật tư quảng bá truyền thông cho Quỹ VCF (tờ rơi, sách, kỷ yếu hội thảo…)

HH02-WB3-VCF

10.717

Quý IV/2011

3 (tháng)

GEF&VN

 

Tổng cộng

 

15.967.840

 

 

 

 

 

 

(Mười lăm triệu, chín trăm sáu mươi bảy ngàn, tám trăm bốn mươi đô la Mỹ)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1205/QĐ-BNN-XD năm 2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án phát triển ngành lâm nghiệp Hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 1205/QĐ-BNN-XD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hứa Đức Nhị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản