Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/20201NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 19/TTr-SNV ngày 08/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm trên địa bàn; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm trên địa bàn thành phố Hải Phòng; sửa đổi, bổ sung các nội dung liên quan tại mục III phần A, mục IV phần B Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo tại Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và tại mục II phần B Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố tại Quyết định số 3392/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung được sửa đổi, bổ sung (về cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
1 | 2.000888 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ) | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
2 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| |
3 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở Nội vụ; Trung tâm Dịch vụ việc làm | |
4 | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở Nội vụ; Trung tâm Dịch vụ việc làm | |
5 | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở Nội vụ; Trung tâm Dịch vụ việc làm | |
6 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
7 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Trung tâm Dịch vụ việc làm | |
8 | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Sở Nội vụ, Trung tâm Dịch vụ việc làm | |
9 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Trung tâm Dịch vụ việc làm | |
10 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Trung tâm Dịch vụ việc làm | |
11 | 1.001881 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Ủy ban Nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, Sở Nội vụ |
12 | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Nội vụ, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương | |
13 | 1.001853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Nội vụ, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương | |
14 | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Nội vụ, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương | |
15 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở Nội vụ | |
16 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Sở Nội vụ |
17 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sở Nội vụ | |
18 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Nội vụ | |
19 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Nội vụ | |
20 | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ | |
21 | 1.009873 | Thu hồi Giấy pháp hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Sở Nội vụ |
22 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Sở Nội vụ | |
23 | 1.011546 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | Ngân hàng Chính sách xã hội | |
24 | 1.011547 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | Ngân hàng Chính sách xã hội |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung được sửa đổi, bổ sung (Về cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
1 | 1.011548 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2 | 1.011550 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. | Ngân hàng Chính sách xã hội |
- 1Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1202/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra