- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 1Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 3Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm, 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Lạc Dương | 51 | 41 | 25 | 2,5 | 2,4 | 2,3 |
2 | Xã Lát | 41 | 33 | 21 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
3 | Xã Đạ Sar | 41 | 33 | 21 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
4 | Xã Đạ Nhim | 41 | 33 | 21 | 2,0 | 1,9 | 1,8 |
5 | Xã Đạ Chais | 25 | 21 | 12 | 1,9 | 1,8 | 1,7 |
6 | Xã Đưng K'Nớ | 25 | 21 | 12 | 1,6 | 1,5 | 1,4 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ( 1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Lạc Dương | 45 | 36 | 22 | 2,5 | 2,4 | 2,3 |
2 | Xã Lát | 36 | 29 | 19 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
3 | Xã Dạ Sar | 36 | 29 | 19 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
4 | Xã Dạ Nhim | 36 | 29 | 19 | 2,0 | 1,9 | 1,8 |
5 | Xã Dạ Chais | 22 | 19 | 10 | 1,9 | 1,8 | 1,7 |
6 | Xã Đưng K'Nớ | 22 | 19 | 10 | 1,6 | 1,5 | 1,4 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Lạc Dương | 46 | 37 | 23 | 2,5 | 2,4 | 2,3 |
2 | Xã Lát | 37 | 30 | 19 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
3 | Xã Đạ Sar | 37 | 30 | 19 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
4 | Xã Dạ Nhim | 37 | 30 | 19 | 2,0 | 1,9 | 1,8 |
5 | Xã Đạ Chais | 23 | 19 | 11 | 1,9 | 1,8 | 1,7 |
6 | Xã Đưng K'Nớ | 23 | 19 | 11 | 1,6 | 1,5 | 1,4 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Lạc Dương | 51 | 41 | 25 | 2,5 | 2,4 | 2,3 |
2 | Xã Lát | 41 | 33 | 21 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
3 | Xã Đạ Sar | 41 | 33 | 21 | 2,2 | 2,0 | 1,9 |
4 | Xã Đạ Nhim | 41 | 33 | 21 | 2,0 | 1,9 | 1,8 |
5 | Xã Đạ Chais | 25 | 21 | 12 | 1,9 | 1,8 | 1,7 |
6 | Xã Đưng K'Nớ | 25 | 21 | 12 | 1,6 | 1,5 | 1,4 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Lạc Dương | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
2 | Xã Lát | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
3 | Xã Đạ Sar | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
4 | Xã Đạ Nhim | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
5 | Xã Đạ Chais | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
6 | Xã Đưng K'Nớ | 1,5 | 1,4 | 1,3 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Păng Tiêng - Đạ nghịt. |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cổng trường Tiểu học Đạ Nghịt | 450 | 2,5 |
1.2 | Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học Đạ Nghịt đến giáp huyện Lâm Hà | 320 | 1,7 |
2 | Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông) |
|
|
2.1 | Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cầu suối cạn | 400 | 1,2 |
2.2 | Đoạn từ cấu suối cạn đến hết địa giới hành chính xã | 230 | 1,0 |
| *Khu vực II: |
|
|
1 | Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp đường trục chính Păng tiềng - Đạ Nghịt |
|
|
1.1 | Đường nhựa | 210 | 1,8 |
1.2 | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên | 180 | 1,5 |
1.3 | Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên | 150 | 1,2 |
2 | Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường trục chính Păng Tiêng - Đạ Nghịt |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên | 160 | 1,5 |
2.2 | Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên | 130 | 1,2 |
3 | Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 |
|
|
3.1 | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên | 160 | 1,5 |
3.2 | Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên | 130 | 1,2 |
| * Khu vực III: |
|
|
1 | Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt. | 90 | 1,5 |
2 | Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng và Lán Tranh. | 85 | 1,3 |
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 | Từ giáp ranh giới huyện Đam Rông đến hết đất Trạm QLBV rừng Thôn 1 (vị trí mới) | 210 | 1,2 |
1.2 | Từ giáp trạm QLBV rừng Thôn 1 (vị trí mới) đến hết đất nhà ông Lịch | 180 | 1,3 |
1.3 | Đoạn từ hết đất nhà ông Lịch đến hết đường | 100 | 1,2 |
2 | Đường giao thông ĐT 722: |
|
|
2.1 | Từ giáp đường Trường Sơn Đông đến đường vào UBND xã | 145 | 1,2 |
2.2 | Đoạn còn lại | 100 | 1,2 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 | Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên | 120 | 1,2 |
1.2 | Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên | 100 | 1,4 |
1.3 | Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai nhánh) | 90 | 1,3 |
2 | Đường thôn 2: |
|
|
2.1 | Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường ĐT 722 đến cổng trường cấp 1, 2. | 80 | 1,3 |
2.2 | Nhánh 2 (đường bê tông): Từ giáp đường nhánh 1 đến hết đường | 75 | 1,3 |
2.3 | Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng UBND xã đến hết đường | 75 | 1,3 |
3 | Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại |
|
|
3.1 | Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên | 80 | 1,2 |
3.2 | Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên | 70 | 1,2 |
| * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 60 | 1,2 |
| * Khu vực I |
|
|
1 | Đường tỉnh lộ ĐT723 |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79. | 480 | 1,7 |
1.2 | Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa). | 520 | 2,0 |
1.3 | Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã Đạ Nhim. | 350 | 1,8 |
2 | Đường 79 từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. | 300 | 1,5 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường Mẫu giáo Thôn 5 | 350 | 2,5 |
2 | Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối Thôn 6. | 280 | 2,0 |
3 | Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. | 280 | 1,8 |
4 | Đường từ Thôn 3 đi Thôn 4: |
|
|
5 | Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường Tiểu học) | 240 | 1,8 |
6 | Đoạn đường bê tông | 200 | 1,5 |
7 | Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng | 260 | 1,8 |
8 | Đường từ Thôn 2 đi thôn 4: |
|
|
8.1 | Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa đi lên Bể nước) | 240 | 1,8 |
8.2 | Đoạn đường bê tông | 200 | 1,5 |
9 | Đường nhánh thôn 1: Đi vào Công ty Thung Lũng Nắng. |
|
|
9.1 | Đoạn đường bê tông | 250 | 1,8 |
9.2 | Đoạn còn lại | 220 | 1,5 |
10 | Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường 723) đến hết đường cấp phối. | 190 | 1,8 |
11 | Đường quy hoạch trong Khu nông nghiệp CNC Ấp Lát (cả hai nhánh) |
|
|
11.1 | Đoạn đã trải nhựa | 150 | 1,5 |
11.2 | Đoạn chưa trải nhựa | 100 | 1,5 |
12 | Nhánh tiếp đường thôn trục chính |
|
|
12.1 | Đoạn vào sâu đến 200m. | 145 | 1,5 |
12.2 | Đoạn còn lại đến hết đường | 110 | 1,5 |
13 | Đường đi mỏ đá Công ty 7/5 | 120 | 1,5 |
14 | Đường vào khu quy hoạch định canh, định cư xen ghép | 150 | 1,5 |
15 | Đường 723 cũ |
|
|
15.1 | Đoạn thuộc Đạ Đum 1 | 150 | 1,5 |
15.2 | Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường 723) đến mép suối | 120 | 1,5 |
16 | Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã) | 130 | 1,3 |
17 | Các đường tiếp giáp đường 723 còn lại |
|
|
17.1 | Đoạn từ giáp đường 723 vào đến 500m | 115 | 1,5 |
17.2 | Đoạn còn lại | 85 | 1,5 |
| * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại | 85 | 1,3 |
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Trục đường ĐT 723 |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp ranh xã Đạ Sar đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa. | 340 | 1,7 |
1.2 | Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais). | 500 | 2,2 |
1.3 | Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais | 280 | 1,5 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhím (đường nhựa trục chính) | 190 | 1,5 |
2 | Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã) | 120 | 1,5 |
3 | Đường thôn Đa Ra Hoa |
|
|
3.1 | Đường Nhựa: Từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 162, 164 tờ bản đồ số 13. | 180 | 2,0 |
3.2 | Đường bê tông rộng từ 3m |
|
|
3.3 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m | 170 | 2,0 |
3.4 | Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) | 130 | 1,5 |
4 | Đường thôn Đạ Tro |
|
|
4.1 | Đường Nhựa: |
|
|
4.1.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13. | 180 | 1,5 |
4.1.2 | Đoạn còn lại | 140 | 1,3 |
4.2 | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
4.2.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m | 170 | 1,5 |
4.2.2 | Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) | 130 | 1,3 |
5 | Đường thôn Liêng Bông |
|
|
5.1 | Đường Nhựa: |
|
|
5.1.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13. | 180 | 1,5 |
5.1.2 | Đoạn còn lại. | 140 | 1,3 |
5.2 | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
5.2.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m | 170 | 1,5 |
5.2.2 | Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) | 130 | 1,3 |
6 | Đường thôn Đáb Lah |
|
|
6.1 | Đường Nhựa: |
|
|
6.1.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12. | 180 | 1,5 |
6.1.2 | Đoạn còn lại. | 140 | 1,3 |
6.2 | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
6.2.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m | 170 | 1,5 |
6.2.2 | Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) | 130 | 1,3 |
7 | Đường thôn Đạ Chais |
|
|
7.1 | Đường Nhựa: |
|
|
7.1.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 726 đến hết thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12. | 180 | 1,5 |
7.1.2 | Đoạn còn lại. | 140 | 1,3 |
7.2 | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
7.2.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m | 170 | 1,5 |
7.2.2 | Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) | 130 | 1,3 |
8 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 |
|
|
8.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m | 130 | 1,3 |
8.2 | Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết đường) | 110 | 1,2 |
9 | Đường vào khu hành chính Vườn quốc gia Biđoúp-Núi bà |
|
|
9.1 | Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu qua suối Đa Chais | 190 | 1,5 |
9.2 | Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường) | 170 | 1,3 |
| * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 80 | 1,2 |
| * Khu vực I: |
|
|
1 | Tuyến đường ĐT 723: |
|
|
1.1 | Từ giáp ranh xã Đa Nhím đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy). | 225 | 1,2 |
1.2 | Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) đến cầu Đông Mang. | 200 | 1,5 |
1.3 | Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên. | 185 | 1,3 |
1.4 | Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó). | 210 | 1,7 |
1.5 | Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến cuối thôn K'long Klanh. | 300 | 1,7 |
1.6 | Từ cuối thôn Klong K'lanh (đầu Đung K’Si) đến cuối thôn Đung K'Si. | 230 | 1,7 |
1.7 | Từ cầu (C.Ty Yang Ly) đến hết ranh giới hành chính xã | 170 | 1,2 |
| * Khu vực II: |
|
|
1 | Khu dân cư Đưng K'Si |
|
|
1.1 | Đường trục chính: Tiếp giáp đường 723 đến hết đường | 200 | 1,2 |
1.2 | Các đường nhánh tiếp giáp đường trục chính | 150 | 1,2 |
2 | Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường ĐT 723) | 165 | 2,4 |
3 | Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 |
|
|
3.1 | Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) vào sâu đến 200m. | 130 | 1,3 |
3.2 | Đoạn còn lại (trên 200m) | 120 | 1,2 |
4 | Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu. | 150 | 1,2 |
5 | Đường thôn Đông Mang |
|
|
5.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến Trường Mầm non Đông Mang | 140 | 1,2 |
5.2 | Đoạn từ Trường Mầm non Đông Mang đến hết đường | 120 | 1,2 |
6 | Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường ĐT 723 đến giáp đường vào UBND xã) | 145 | 2,0 |
7 | Đường thôn K'Long K'Lanh: Từ giáp đường ĐT 723 đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba | 140 | 1,3 |
8 | Đường vào khu sản xuất Liêng Su |
|
|
8.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến 200m | 150 | 1,2 |
8.2 | Đoạn còn lại | 120 | 1,2 |
9 | Đường vào khu sản xuất Long Treng |
|
|
9.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến 200m | 150 | 1,4 |
9.2 | Đoạn còn lại | 120 | 1,4 |
| * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 70 | 1,2 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | |||
|
| ||
1.1 | Đoạn từ (giáp TP.Đà Lạt) thửa đất số 11, tờ BĐ số 39 đến hết thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37. | 1.300 | 2,8 |
1.2 | Đoạn từ giáp thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37 đến hết thửa đất số 139 và thửa 159 tờ bản đồ số 33. | 1.600 | 3,3 |
1.3 | Đoạn từ giáp thửa đất số 139 và thửa 159 tờ bản đồ số 33 đến cổng khu du lịch Lang Biang. | 1.580 | 3,2 |
1.4 | Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ thửa đất số 27 đến hết thửa đất số 12 tờ bản đồ số 38. | 650 | 1,5 |
1.5 | Đường Đồng Tâm: Từ thửa đất số 335 đến hết thửa đất số 247 và 258, tờ BĐ số 37. | 1.150 | 2,2 |
1.6 | Đường B'Nor A: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 155, 177, tờ BĐ số 37) đến đường Thăng Long (thửa đất số 537, tờ BĐ số 37) | 1.150 | 2,2 |
1.7 | Đường Tố Hữu: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 358, 385, tờ BĐ Số 34) đến giáp đường Thăng Long (đến thửa đất số 45, 87, tờ BĐ số 37). | 820 | 2,3 |
1.8 | Đường Thăng Long: Từ giáp đường BiDoup (thửa đất số 314, 302 tờ BĐ số 34) đến giáp đường B' Nơr A (thửa đất số 538, 334, tờ BĐ số 37) | 1.150 | 2,2 |
|
| ||
2.1 | Đoạn từ đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304, tờ BĐ số 34) đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 35); | 1.300 | 3,2 |
2.2 | Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595, tờ BĐ số 4) đến đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871, tờ BĐ số 4). | 950 | 2,6 |
2.3 | Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504; 871, tờ BĐ số 4) đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) | 700 | 1,9 |
2.4 | Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) đến giáp ranh giới xã Đạ Sar. | 400 | 1,6 |
|
| ||
3.1 | Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 34) đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121, tờ bản đồ số 33.) | 800 | 1,8 |
3.2 | Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số 45 tờ bản đồ số 34 đến hét các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ bản đồ phân lô khu dân cư Khu Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT. | 650 | 1,8 |
|
| ||
4.1 | Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ BĐ 32) đến hết thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32. | 1.120 | 2,7 |
4.2 | Đoạn từ giáp thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32 đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450, tờ BĐ số 4). | 550 | 2,7 |
4.3 | Đường Đăng Gia: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất 122, 125 tờ BĐ số 34) đến cầu (hết thửa đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34). | 900 | 2,4 |
|
| ||
5.1 | Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ BĐ số 34) đến hết đất Phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ BĐ khu QH đồi 19/5). | 1.300 | 3,2 |
5.2 | Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ bản đồ QH đồi 19/5) đến hết lô F18 (giai đoạn 2), tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5. | 1.120 | 2,8 |
5.3 | Đoạn từ giáp lô F18, tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) đến cổng Trường Tiểu Học Kim Đồng (thửa đất số 32, 37 tờ BĐ số 1). | 900 | 2,4 |
6 | Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường 19/5 (thửa đất số 470, 462, tờ BĐ số 05) đến cầu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454, tờ BĐ số 05) | 390 | 1,8 |
7 | Đường Đam San: Từ thửa đất số 122, tờ BĐ số 33 và thửa đất số 139 tờ BĐ số 34 đến hết thửa đất số 86 tờ BĐ số 32. | 780 | 1,8 |
8 | Đường Thống Nhất: |
|
|
8.1 | Đoạn từ đường BiĐoúp (thửa đất số 300, 290 tờ BĐ số 34) đến đường Vạn Xuân (thửa 314, 337 tờ bản đồ số 32). | 1.150 | 2,5 |
8.2 | Đoạn từ đường Vạn Xuân (từ thửa đất số 300, 284 tờ BĐ 32) đến giáp đường Lang Biang (thửa 75, 76 tờ BĐ 31) | 650 | 2,7 |
|
| ||
9.1 | Đoạn từ đường BiĐóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ BĐ số 4) đến Cầu sắt. | 740 | 2,0 |
9.2 | Đoạn từ Cầu sắt đến hết đường | 420 | 1,7 |
10 | Đường vào hồ thủy lợi số 7: Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ BĐ 23 và thửa đất số 56, tờ BĐ số 6) đến đập hồ thủy lợi số 7. | 350 | 1,7 |
|
| ||
11.1 | Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đồ số 4) đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4. | 480 | 2,0 |
11.2 | Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ BĐ số 4 đến hết đường. | 350 | 2,0 |
12 | Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương: Từ thửa đất số 506, 562 tờ BĐ số 4 đến hết đường. | 700 | 2,0 |
|
| ||
13.1 | Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) | 1.100 | 1,0 |
13.2 | Đoạn từ giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm | 800 | 1,0 |
|
| ||
14.1 | Đoạn từ đường 19 tháng 5 (giáp thửa đất số 32 và 37 tờ BĐ số 1) đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7) | 760 | 2,2 |
14.2 | Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7) đến ngã ba trường Tiểu học (giáp thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) | 700 | 2,2 |
14.3 | Đoạn từ ngã ba trường Tiểu học (thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 437, tờ BĐ số 18. | 570 | 1,8 |
14.4 | Đoạn từ giáp thửa đất số 437, tờ BĐ 18 đến hết thửa đất số 235, 182 tờ BĐ số 19. | 300 | 1,8 |
15 | Đường đi nhà thờ Tổ dân phố B' Nơr B (vòng hai đầu đấu nối đường trục chính đi hồ Đan Kia): từ thửa đất số 27, 28 tờ BĐ số 1 đến hết thửa 344, 776 tờ BĐ số 1) | 550 | 1,8 |
16 | Đường vào Trạm điện 110KV: Đoạn từ đầu đường (thửa 747, 332, tờ BĐ số 7) đến hết đường. | 550 | 1,8 |
|
| ||
17.1 | Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 258, 259 tờ BĐ số 7. | 390 | 1,8 |
17.2 | Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 1001, 262 tờ BĐ số 7. | 490 | 1,5 |
|
| ||
18.1 | Đoạn từ đường Trục chính đi hồ Đan Kia (giáp thửa 646, 534 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ BĐ số 8). | 560 | 1,8 |
18.2 | Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3, tờ BĐ số 8) cho đến giáp hồ Đan Kia | 290 | 1,3 |
|
| ||
19.1 | Đoạn từ đường nhựa đi vào nhà máy nước Đan Kia 2 (từ thửa 651, 652 tờ BĐ số 16) đến hết đất nhà ông Cil Blong (ngã ba). | 410 | 1,3 |
19.2 | Đoạn từ hết đất nhà ông Cil Blong (ngã ba) đến hết đường nhựa (cả hai nhánh) | 310 | 1,3 |
19.3 | Đường đi nhà thờ K'Long A (đối diện trường học): Từ đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 396, 535 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải bê tông (thửa đất số 354, 355 tờ BĐ 16). | 420 | 1,7 |
|
| ||
20.1 | Đoạn từ giáp đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa 2, 9 tờ BĐ 15) đến suối (thửa 68,49 tờ BĐ 15) | 440 | 1,3 |
20.2 | Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ BĐ 15) đến giáp đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ BĐ 16) | 345 | 1,3 |
|
| ||
21.1 | Đoạn giáp đường Đăng Gia (giáp thửa đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34) đến đường trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa đất số 1387, 375, tờ BĐ số 5). | 640 | 2,5 |
21.2 | Đường trục chính thôn Đăng Gia Rít B và B’Nor C: Đoạn từ thửa đất số 423 (nhà thờ) đến hết thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 05 | 590 | 2,5 |
21.3 | Đoạn từ ngã ba (thửa đất số 1262, 1389 tờ BĐ số 5) đến ngã 3 đường từ cầu B’Not c đến đường trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nor C (thửa 421 và 1356 tờ số 5). | 530 | 2,5 |
21.4 | Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử (cầu B’Nor C) giáp thửa đất số 484, 454 tờ BĐ số 5) đến giáp đường trục chính Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’nor C (thửa đất số 423 tờ BĐ số 5 và thửa đất số 286 tờ BĐ số 6). | 490 | 2,5 |
|
| ||
22.1 | Từ đường trục chính Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B'Mơr C (giáp thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 5) đến hết đoạn đã trải nhựa (thửa đất số 745, 624 tờ BĐ 6A). | 490 | 2,3 |
22.2 | Đoạn đường đất (từ thửa đất số 744, 745 tờ 6A) đến hết đường (thửa 326, tờ bản đồ số 06) | 420 | 2,5 |
|
| ||
23.1 | Từ giáp TP Đà Lạt đến ngã 3 đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt | 520 | 1,8 |
23.2 | Từ ngã 3 đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương | 400 | 1,5 |
23.3 | Trọn hẻm 14 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 44, 45 tờ BĐ 38 đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ BĐ số 39). | 420 | 1,8 |
23.4 | Trọn hẻm 145 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 259, 227 đến thửa đất số 157, 180 tờ BĐ 34. | 500 | 1,8 |
23.5 | Trọn hẻm 147 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 199, 227 đến hết thửa đất số 118, 140 tờ BĐ 34. | 480 | 1,8 |
23.6 | Trọn hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 409, tờ BĐ 34 đến hết thửa 82, tờ BĐ 37. | 450 | 1,8 |
|
| ||
24.1 | Từ thửa đất số 610, 590 tờ BĐ số 4 đến hết thửa đất số 612, 651 tờ BĐ số 4. | 360 | 1,5 |
24.2 | Từ đất nhà ông Quế đến hết đường (cả hai nhánh) | 300 | 1,5 |
24.3 | Đường nhánh trục chính Tổ dân phố B'Nơ B (nhánh đi trại gà): Từ thửa 367, 344 tờ BĐ số 6 đến hết đường. | 180 | 1,8 |
24.4 | Đường nhánh đầu thôn Đan Kia: Từ đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 365, 1012 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 986, 367 tờ BĐ số 7. | 280 | 1,5 |
- 1Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 181/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung phần ghi chú của Bảng tổng hợp hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 122/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Công văn 3203/UBND-NNTN năm 2015 về hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 12Quyết định 07/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 19Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 4Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Quyết định 181/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung phần ghi chú của Bảng tổng hợp hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 122/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Công văn 3203/UBND-NNTN năm 2015 về hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 20Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 21Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 22Quyết định 07/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 23Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 26Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 12/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực