- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 6Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 1Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND | An Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, chủ tọa và thư ký kỳ họp Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các đối tượng khác phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
Nội dung và mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do cấp đó lập và bảo đảm theo Luật Ngân sách nhà nước. Việc quản lý và sử dụng kinh phí phải theo đúng tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán chi ngân sách được cấp hàng năm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh |
|
|
| |
1 | Chi bồi dưỡng người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Chi các thành viên dự họp (theo danh sách họp) | đồng/người/buổi | 75.000 | 60.000 | 50.000 |
3 | Chi viết báo cáo tổng hợp | đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4 | Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | đồng/báo cáo | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
5 | Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội nghị | đồng/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
II | Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, chỉnh lý nghị quyết |
|
|
| |
1 | Chi xây dựng các văn bản giám sát (quyết định thành lập đoàn giám sát, đề cương kế hoạch giám sát… của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân) | đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
2 | Dự thảo báo cáo khảo sát, báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra và các báo cáo trình tại kỳ họp | đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3 | Chi rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự thảo nghị quyết trước và sau kỳ họp Hội đồng nhân dân thông qua | đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
4 | Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát (thẩm tra) |
|
|
|
|
| a) Trưởng đoàn (chủ trì) | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
| b) Thành viên và lãnh đạo các ngành | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
| c) Cán bộ phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
III | Chi tiếp xúc cử tri |
|
| ||
1 | Chi hỗ trợ cho mỗi điểm, mỗi lượt tiếp xúc cử tri | đồng/điểm/lượt | 1.000.000 | ||
2 | Đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
3 | Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
| a) Báo cáo theo nhóm tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| b) Báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo | 350.000 | 250.000 | 200.000 |
4 | Cán bộ, nhân viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
IV | Chi cho công tác xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm; xây dựng báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng hàng năm | ||||
1 | Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng hàng năm: |
|
|
|
|
| a) Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 1.500.000 | không | |
| b) Chi báo cáo hoạt động của thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
| c) Chi báo cáo hoạt động các Ban Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
| d) Chi báo cáo văn phòng | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
V | Chi tổ chức cuộc họp Đảng, đoàn Hội đồng nhân dân, họp thông qua báo cáo kết quả giám sát của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân; thông qua báo cáo thẩm tra của các Ban | ||||
1 | Người chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Thành viên dự họp | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
3 | Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
VI | Chi các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
| a) Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 75.000 |
| b) Đoàn thư ký | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
| c) Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành, chuyên viên, phóng viên, cán bộ phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 50.000 | 30.000 |
2 | Chi họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp |
|
|
|
|
| a) Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại diện cấp ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và lãnh đạo các ngành cùng tham gia (cấp huyện, cấp xã) | đồng/người/buổi | 75.000 | 60.000 | 50.000 |
| b) Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại huyện, thị xã, thành phố và tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp | đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
3 | Chi họp giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố | đồng/người/buổi | 75.000 | 60.000 | 50.000 |
VII | Chi phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm | ||||
1 | Thường trực Hội đồng nhân dân | người/tháng | 10% mức lương hiện hưởng | ||
2 | Trưởng, Phó các Ban Hội đồng nhân dân | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,5 | 0,2 |
|
3 | Thành viên các Ban Hội đồng nhân dân | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,3 | 0,2 |
|
4 | Tổ trưởng tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,3 | 0,2 | 0,2 |
5 | Sinh hoạt phí của Hội đồng nhân dân các cấp | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,5 | 0,4 | 0,3 |
VIII | Chi tiếp công dân tại cơ quan | ||||
1 | Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp công dân | đồng/người/buổi | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
2 | Cán bộ, công chức tiếp công dân thường xuyên | đồng/người/buổi | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
3 | Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | 35.000 | 25.000 | 15.000 |
4 | Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
5 | Chi bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền | đồng/báo cáo | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
IX | Chi cho công tác xã hội | ||||
1 | Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu Hội đồng nhân dân không quá 02 lần/năm (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/lần | Không quá 1.500.000 | Không quá 1.000.000 | Không quá 800.000 |
2 | Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/lần | Không quá 1.000.000 | Không quá 800.000 | Không quá 500.000 |
X | Một số chế độ khác | ||||
1 | Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục | đồng/nhiệm kỳ/đại biểu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 |
2 | Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, (cán bộ trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân) | đồng/nhiệm kỳ/người | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 |
3 | Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp trong và ngoài nước; chi đoàn ra, đoàn vào do Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp lập, đồng thời phải có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp |
- 1Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1345/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Nghị quyết 166/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 7Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang
- 2Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 4Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 6Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 1345/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Nghị quyết 166/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 12/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Hồ Việt Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2015
- Ngày hết hiệu lực: 10/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực