Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 12/2008/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004- 2009, kỳ họp thứ 10 về việc quy định thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Đối tượng nộp lệ phí là chủ đầu tư các công trình xây dựng mới, cải tạo mở rộng, sửa chữa lớn, trùng tu, tôn tạo được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng miễn nộp lệ phí theo Điều 28, Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2006 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố.

Điều 2. Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng như sau:

 ĐVT: đồng/ 01 giấy phép)

STT

Nội dung thu phí

Mức thu

1

Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân

50.000

2

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình khác

100.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000

Điều 3. Cơ quan thu lệ phí:

1. Sở Xây dựng

2. Sở Giao thông Công chính

3. UBND quận, huyện

4. UBND xã

Điều 4. Trách nhiệm của cơ quan thu:

1. Thực hiện thu, nộp, quản lý, sử dụng và báo cáo quyết toán lệ phí theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

2. Quản lý và sử dụng tiền thu lệ phí: Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 50% trên số thu để chi phí phục vụ cho công tác thu. Số còn lại (50%) nộp vào ngân sách.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Công văn số 1252/UB-VP ngày 16 tháng 4 năm 2003 của UBND thành phố về việc trích để lại và quản lý sử dụng tiền thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông Công chính; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng, Chủ tịch UBND các quận, huyện; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Duy Khương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành

  • Số hiệu: 12/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/01/2008
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Võ Duy Khương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản