- 1Quyết định 501/QĐ-BTTTT năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2005/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾT NỐI INTERNET (IXP) THUÊ ĐỂ KẾT NỐI INTERNET QUỐC TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại công văn số 27/GCTT-HĐQT ngày 28/1/2005 về phương án giảm cước thuê kênh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế như sau:
1. Chi phí đấu nối, cài đặt ban đầu do Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam quy định.
2. Cước thuê kênh theo tháng (đầu phía Việt Nam - half circuit).
Tốc độ kênh | Mức cước (USD/tháng) |
2 Mb/s | 7.384 |
34 Mb/s | 75.052 |
45 Mb/s | 110.077 |
155 Mb/s | 246.265 |
2.1- Cước thuê kênh đường dài liên tỉnh (nếu có): Áp dụng theo bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh.
2.2- Cước thuê kênh nội tỉnh (bao gồm cả phần truyền dẫn nội hạt):
2.2.1. Đối với 03 thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, chia thành 02 mức:
2.2.1.1. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với trường hợp điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành;
2.2.1.2. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với các trường hợp kết cuối của khách hàng nằm tại các huyện ngoại thành.
2.2.2. Đối với các tỉnh thành phố còn lại chia thành 02 mức:
2.2.2.1. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực thành phố, thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, các quận nội thành của thành phố trực thuộc trung ương.
2.2.2.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với các trường hợp còn lại.
3. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
- 1Quyết định 11/2005/QĐ-BBCVT về cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 2Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 3Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT về cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 4Quyết định 22/2006/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế qua cáp quang biển của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính-Viễn thông ban hành
- 5Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ về Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 6Quyết định 26/2002/QĐ-BBCVT về cước thuê kênh viễn thông quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 7Quyết định 55/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ thuê kênh Viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 8Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 9Quyết định 501/QĐ-BTTTT năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 501/QĐ-BTTTT năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 11/2005/QĐ-BBCVT về cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 2Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 3Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT về cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 4Quyết định 22/2006/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế qua cáp quang biển của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính-Viễn thông ban hành
- 5Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ về Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 6Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
- 7Quyết định 26/2002/QĐ-BBCVT về cước thuê kênh viễn thông quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 8Quyết định 55/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ thuê kênh Viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 9Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 10Quyết định 217/2003/QĐ-TTg về việc quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 12/2005/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- Số hiệu: 12/2005/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2005
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Người ký: Lê Nam Thắng
- Ngày công báo: 12/05/2005
- Số công báo: Số 9
- Ngày hiệu lực: 27/05/2005
- Ngày hết hiệu lực: 20/04/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực