Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2003/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 43/2001/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình tiểu học;
Căn cứ vào kết quả các cuộc họp của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông và các văn bản góp ý của ủy viên Hội đồng;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 theo Chương trình tiểu học đã ban hành tại Quyết định số 43/2001/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Số lượng thiết bị trong bản Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 tính cho một lớp, các giáo viên dạy lớp 2 phải có trách nhiệm bảo quản, sử dụng và hướng dẫn học sinh sử dụng các thiết bị dùng cho học sinh theo Danh mục đã ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan quản lý giáo dục tiểu học căn cứ Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành, chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm và triển khai sử dụng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học kể từ năm học 2003 – 2004.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính, Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tiểu học, các vụ có liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 – MÔN TIẾNG VIỆT
(ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Mẫu chữ viết trong trường Tiểu học | Khổ 79 x 54cm, giấy couché, cán láng dày, có nẹp treo, nội dung theo Quyết định số 31/2002/QĐ-BGDĐT | Bộ (8 tờ) | 1 |
|
2 | Bộ chữ dạy tập viết | Khổ 21 x 29cm, giấy couché, cán láng dày, có nẹp treo, nội dung theo mẫu chữ mới ban hành | Bộ (40 tờ) | 1 |
|
3 | Bộ tranh dạy kể chuyển lớp 2 |
|
|
| Sử dụng tranh đã có trong sách giáo khoa |
4 | Bộ tranh dạy tập làm văn lớp 2 |
|
|
| |
5 | Bộ tranh dạy luyện từ và câu |
|
|
|
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 – MÔN TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị Tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5 | Gồm 40 quân hình vuông kích thước 40 x 40 x 2mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ, có bảng cài | Bộ | 1 | Cho giáo viên |
2 | Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5 | Gồm 40 quân hình vuông kích thước 20 x 20 x 1mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ | Bộ | Mỗi học sinh 1 bộ | Cho học sinh |
3 | Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 50mm, cạnh dài nhất 100mm, có bảng cài | Bộ | 1 | Cho giáo viên |
4 | Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 60mm | Bộ | Mỗi học sinh 1 bộ | Cho học sinh |
5 | Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m (1 thước 1m và 1 thước 0,5m) | Thước dài 1m bằng gỗ hoặc bằng nhựa trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm, và dm, chia vạch rõ ràng. | Bộ (2 cái) | 1 |
|
6 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, dung sai ± 1g, hộp quả cân 1, 2, 5kg | Bộ | 1 | Chỉ trang bị cho giáo viên |
7 | Bộ chai và ca 1 lít | Theo tiêu chuẩn đo lường | Bộ | 1 |
|
8 | Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ | Gồm 100 que tính (dựa theo mô hình sách giáo khoa), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20cm Æ 4mm | Bộ | 1 | Chỉ trang bị 1 bộ cho giáo viên, học sinh tận dụng các chi tiết có trong thiết bị, đồ dùng học tập đã có ở lớp 1 và tự làm bằng vật liệu sẵn có ở địa phương |
9 | Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh | Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ; đủ các dấu phép tính, so sánh | Bộ | 1 | |
10 | Mô hình đồng hồ | Quay được cả kim giờ, kim phút | Cái | 1 |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 – MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị Tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tranh vẽ bộ xương (hình câm) + các phiếu rời | 79 x 54cm, giấy couché, cán láng dày, in màu, các phiếu rời như trong hình tương ứng ở sách giáo khoa, tranh có nẹp trên, dưới và dây treo | Tờ | 1 |
|
2 | Tranh vẽ hệ cơ (hình câm) + các phiếu rời | 79 x 54cm, giấy couché, cán láng dày, in màu, các phiếu rời như trong hình tương ứng ở sách giáo khoa, tranh có nẹp trên, dưới và dây treo | Tờ | 1 |
|
3 | Tranh vẽ hệ tiêu hóa (hình câm) + các phiếu rời | 79 x 54cm, giấy couché, cán láng dày, in màu, các phiếu rời như trong hình tương ứng ở sách giáo khoa, tranh có nẹp trên, dưới và dây treo | Tờ | 1 |
|
4 | Tranh vẽ sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già | 79 x 54cm, giấy couché, in màu, cán láng dày, có nẹp trên dưới và dây treo, nội dung làm rõ sự biến đổi thức ăn ở từng đoạn bằng hình ảnh dễ nhận biết và dễ nhớ | Tờ | 1 |
|
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 – MÔN MỸ THUẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tranh thưởng thức Mỹ thuật - Tranh thiếu nhi (Mỗi bộ gồm 20 tranh) | 27cm x 34cm, giấy couché, in màu - dùng để minh họa cho phương pháp dạy các bài xem tranh | Bộ (20 tranh) | 1 | Dùng cho cả cấp tiểu học |
2 | Tranh vẽ theo mẫu - Các bước tiến hành vẽ theo mẫu - Tranh hướng dẫn cách vẽ lá cây - Tranh hướng dẫn cách vẽ đồ vật (Mỗi bộ gồm 3 tranh) - Tranh hướng dẫn cách vẽ con vật | 79 x 54cm, giấy couché, in màu - Minh họa cho phương pháp dạy các bài vẽ theo mẫu - Minh họa cho phương pháp dạy vẽ lá cây - Minh họa cho phương pháp dạy vẽ đồ vật (tranh dạy vẽ: mũ, túi xách, bình đựng nước) - Minh họa cho phương pháp dạy bài vẽ con vật |
Tờ Tờ
Tờ
Tờ |
1 1 1
1 |
|
3 | Tranh hướng dẫn vẽ trang trí - Cách vẽ đậm nhạt - Cách trang trí đường diềm - Cách trang trí hình vuông | 79 x 54cm, giấy couché, in màu - Minh họa cho phương pháp bài vẽ đậm vẽ nhạt (màu) - Minh họa cho phương pháp dạy bài trang trí đường diềm - Minh họa cho phương pháp dạy bài trang trí hình vuông |
Tờ Tờ Tờ |
1 1 1 |
|
4 | Tranh hướng dẫn vẽ tranh - Các bước tiến hành bài vẽ tranh - Cách vẽ tranh chân dung - Cách vẽ tranh phong cảnh - Cách vẽ tranh sinh hoạt - Cách vẽ vật nuôi | 79cm x 54cm, giấy couché, in màu - Minh họa cho phương pháp dạy các bài vẽ tranh - Minh họa cho phương pháp dạy các bài vẽ chân dung - Minh họa cho phương pháp dạy bài vẽ phong cảnh - Minh họa cho phương pháp dạy bài vẽ tranh sinh hoạt - Minh họa cho phương pháp dạy bài vẽ tranh vật nuôi |
Tờ Tờ Tờ Tờ Tờ |
1 1 1 1 1 |
|
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 – MÔN ÂM NHẠC
(ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Kèn Melodion | Kích thước 12cm x 40cm, sử dụng hơi thổi có bàn phím (tăng cường cho đàn oóc gan) | Chiếc | 2 | Nếu có điều kiện thì thêm 1 đàn oóc gan |
2 | Băng cattsette hoặc đĩa CD | 90 phút ghi 12 bài hát + 6 bài tham khảo thêm + trích các đoạn nhạc không lời | Băng (hoặc đĩa) | 1 |
|
3 | Nhạc cụ gõ - Song loan - Trống nhỏ - Mõ - Phách |
Dùng giữ phách, giữ nhịp, tiết tấu, tổ chức trò chơi | Bộ | 2 |
|
4 | Máy cattsette | Một hoặc 2 cửa băng, loại thông dụng sử dụng được cả pin và điện | Cái | 1 | Dùng chung cho cả trường |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 – MÔN THỦ CÔNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tranh mẫu về quy trình gấp | - Gấp tên lửa (6 hình trong 1 tờ) - Gấp máy bay phản lực (8 hình trong 1 tờ) - Gấp máy bay đuôi rời (15 hình trong 2 tờ) - Gấp thuyền phẳng đáy không mui (13 hình trong 2 tờ) - Gấp thuyền phẳng đáy có mui (13 hình trong 2 tờ) | Tờ Tờ Bộ Bộ Bộ | 1 1 1 1 1 |
|
2 | Tranh mẫu về quy trình cắt dán | - Cắt dán hình tròn - Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Cắt dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi | Tờ Tờ Tờ | 1 1 1 |
|
3 | Tranh mẫu về quy trình làm đồ chơi | - Làm đồng hồ đeo tay bằng giấy - Làm con bướm - Làm vòng đeo tay - Làm đèn lồng | Tờ Tờ Tờ Tờ | 1 1 1 1 |
|
* Yêu cầu chung đối với tất cả các tranh: Khổ 109 x 79cm, in màu, cán láng dày, nẹp 2 đầu, có dây treo và có đủ các hình vẽ theo quy trình.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 – MÔN THỂ DỤC
(ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tranh Bài thể dục phát triển chung | Bao gồm tám động tác của bài thể dục phát triển chung (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, phối hợp, nhảy, điều hòa) | Bộ (8 tờ) | 1 |
|
2 | Tranh Đội hình đội ngũ | - Tranh điểm số theo đội hình hành ngang - Chuyển đội hình hàng ngang (hoặc hàng dọc) thành đội hình vòng tròn và ngược lại | Bộ (2 tờ) | 1 |
|
3 | Tranh bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản | - Đi theo vạch kẻ thẳng và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang; đi kiễng gót hai tay chống hông | Bộ (2 tờ) | 1 |
|
4 | Thước dây | Loại 10 – 20m bằng kim loại cuộn tròn | Chiếc | 1 |
|
5 | Còi thể dục thể thao | Bằng nhựa hoặc bằng sắt | Chiếc | 2 |
|
6 | Quả cầu đá | Bằng nhựa hoặc bằng cao su | Quả | 1 học sinh/1quả |
|
7 | Bóng nhỡ | Bằng nhựa, cao su hoặc bằng da (chu vi 45 – 50cm) | Quả | 4 | Dùng cho HS tập trong nhiều giờ |
8 | Cờ nhỏ | Bằng vải đỏ, có cán cao 25 – 35cm | Chiếc | 10 | |
9 | Vợt đánh cầu chinh | Bằng gỗ, kích thước tương đương phần cốt gỗ của vợt bóng bàn | Chiếc | 1 học sinh/ 1chiếc |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
- 1Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 2375/QĐ-BGDĐT năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo và liên tịch ban hành từ năm 1986 đến năm 2007 hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 23/2003/QĐ-BGDĐT bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 kèm theo Quyết định 12/2003/QĐ-BGD&ĐT do Bộ trưởng Bộ Gíao dục và Đào ban hành
- 2Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 2375/QĐ-BGDĐT năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo và liên tịch ban hành từ năm 1986 đến năm 2007 hết hiệu lực do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 12/2003/QĐ-BGDĐT năm 2003 ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 12/2003/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2003
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Lê Vũ Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 26
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra