Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1189/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 VÀ NÂNG CẤP THỰC HIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 692/TTr-SLĐTBXH ngày 06/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Việc làm

1

1.001865. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

4

2

1.001853. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

4

3

1.001823. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

4

4

1.000105. 000.00.00.H10

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

4

5

2.000219. 000.00.00.H10

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

4

6

1.000459. 000.00.00.H10

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

4

7

2.000205. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

8

2.000192. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

9

1.001881. 000.00.00.H10

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

4

II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

2.002028. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng cá nhân

4

2

1.005132. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

4

3

2.002105. 000.00.00.H10

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

4

4

1.000502. 000.00.00.H10

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

4

III. Lĩnh vực Lao động

1

2.001955. 000.00.00.H10

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

4

2

1.000479. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

3

1.000464. 000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

4

1.000448. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

5

1.000436. 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

6

1.000414. 000.00.00.H10

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

4

7

1.009466. 000.00.00.H10

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

4

8

1.009467. 000.00.00.H10

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

4

IV. Lĩnh vực Tiền lương

1

1.004949. 000.00.00.H10

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu

4

2

2.001949. 000.00.00.H10

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

4

V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

1

1.000365. 000.00.00.H10

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

4

2

2.000134. 000.00.00.H10

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

4

3

2.000111. 000.00.00.H10

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

4

4

2.002341. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

4

5

2.002343. 000.00.00.H10

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

4

6

1.005449. 000.00.00.H10

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, Cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

4

7

1.005450. 000.00.00.H10

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

4

VI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.000632. 000.00.00.H10

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

4

2

1.000243. 000.00.00.H10

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

3

2.000099. 000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

4

1.000234. 000.00.00.H10

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

5

1.000266. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

4

6

1.000031. 000.00.00.H10

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

7

2.000189. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

4

8

1.000389. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

4

9

1.000167. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

4

10

1.000160. 000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4

11

1.000154. 000.00.00.H10

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

4

12

1.000138. 000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4

13

1.000630. 000.00.00.H10

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

14

1.000619. 000.00.00.H10

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

15

2.000258. 000.00.00.H10

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

16

1.000602. 000.00.00.H10

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

4

17

1.000584. 000.00.00.H10

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

4

18

1.000570. 000.00.00.H10

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện

4

19

1.000558. 000.00.00.H10

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

4

20

1.000531. 000.00.00.H10

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

4

21

1.000553. 000.00.00.H10

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

4

22

1.000530. 000.00.00.H10

Đối tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4

23

1.000523. 000.00.00.H10

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

4

24

1.000509. 000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

4

25

1.000482. 000.00.00.H10

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

4

VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001806. 000.00.00.H10

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

4

2

2.000141. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

3

2.000135. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và xã hội.

4

4

2.000062. 000.00.00.H10

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

5

2.000056. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4

6

2.000051. 000.00.00.H10

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ Sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

4

VIII. Lĩnh vực Người có công

1

1.002124. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945

4

2

1.002197.000. 00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

4

3

2.000978. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

4

4

1.004967. 000.00.00.H10

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

4

5

1.002354. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

4

6

1.002377. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

4

7

1.002382. 000.00.00.H10

Giám định vết thương còn sót

4

8

1.002393. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

4

9

1.002449. 000.00.00.H10

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

4

10

1.002720. 000.00.00.H10

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

4

11

1.003025. 000.00.00.H10

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

4

IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.000025. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

2

2.000027. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

3

2.000032. 000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

4

2.000036. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

5

1.000091. 000.00.00.H10

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ

1

1.005218.000.00 00.H10

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức độ

I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1

1.004946. 000.00.00.H10

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

4

2

1.004944.000 00.00.H10

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1

2.001942. 000.00.00.H10

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

4

II. Lĩnh vực Người có công

1

1.003159. 000.00.00.H10

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

4

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

D.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

I. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp

1

1.001973. 000.00.00.H10

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

4

2

1.001966. 000.00.00.H10

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

4

3

2.001953. 000.00.00.H10

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

4

4

2.000178. 000.00.00.H10

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

4

5

1.000401. 000.00.00.H10

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

4

6

2.000839. 000.00.00.H10

Giải quyết hỗ trợ học nghề

4

7

1.000362. 000.00.00.H10

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

4

D.2.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001305. 000.00.00.H10

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

4

7

2.000282. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

4

3

2.000295. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

4

4

2.000477. 000.00.00.H10

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

4

D.3. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.000044. 000.00.00.H10

Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

4

Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.002284. 000.00.00.H10

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

4

2

2.001959. 000.00.00.H10

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

4

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

1.005219. 000.00.00.H10

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

4

G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

G.1. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Người có công

1

1.004964. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

4

2

1.002252. 000.00.00.H10

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

4

3

1.002271. 000.00.00.H10

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

4

4

1.002305. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

4

5

1.002363. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

4

6

1.002410

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

4

7

1.002429. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

4

8

1.002440. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

4

9

1.006779. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

4

10

1.002519. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

4

11

1.005387. 000.00.00.H10

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

4

12

1.002741. 000.00.00.H10

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

4

13

1.002745. 000.00.00.H10

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

4

14

1.003057. 000.00.00.H10

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

4

15

1.003351. 000.00.00.H10

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

4

16

1.003423. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

4

17

1.001257. 000.00.00.H10

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

18

2.002307. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

4

19

2.002308. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

4

20

2.002325. 000.00.00.H10

Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

4

21

2.00236. 000.00.00.H10

Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

4

22

2.002327. 000.00.00.H10

Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế

4

II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001310. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

4

2

2.000751. 000.00.00.H10

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

4

3

2.000744.000 00.00.H10

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

4

4

2.000286. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

4

III. Lĩnh vực Lao động

1

1.008362.000 00.00.H10

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

4

2

1.008363. 000.00.00.H10

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

4

3

1.008364. 000.00.00.H10

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

4

G.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Người có công

1

1.002487. 000.00.00.H10

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

4

2

1.003042. 000.00.00.H10

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

4

II. Lĩnh vực Lao động

1

1.008360. 000.00.00.H10

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

4

G.3. LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001776. 000.00.00.H10

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

4

2

1.001758.000 00.00.H10

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4

3

1.001753. 000.00.00.H10

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4

4

1.001739. 000.00.00.H10

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

4

5

1.001731. 000.00.00.H10

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

4

6

1.000674. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

4

II. Lĩnh vực Phòng, tệ nạn xã hội

1

2.001661. 000.00.00.H10

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

4

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương

1

1.004959. 000.00.00.H10

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

4

II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.001960. 000.00.00.H10

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

4

III. Lĩnh vực Người có công

1

2.001375. 000.00.00.H10

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

4

2

2.001378. 000.00.00.H10

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

4

IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

2.000777. 000.00.00.H10

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

4

2

2.000291. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

4

3

1.000669. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

4

4

2.000298. 000.00.00.H10

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

4

5

2.000294. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

4

6

1.000684. 000.00.00.H10

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp

4

7

2.000343. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

4

8

2.000335. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

4

9

2.002127. 000.00.00.H10

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

4

V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.000049. 000.00.00.H10

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

4

2

1.000123. 000.00.00.H10

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

4

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Người có công

1

2.001382. 000.00.00.H10

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

4

II. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

1

2.001947. 000.00.00.H10

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

4

2

1.004941. 000.00.00.H10

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

4

3

2.001944. 000.00.00.H10

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

4

III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001699. 000.00.00.H10

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

4

2

1.001653. 000.00.00.H10

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

4

3

2.000602. 000.00.00.H10

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

4

4

1.000506. 000.00.00.H10

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

4

5

1.000489. 000.00.00.H10

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

4

6

2.000355. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

4

IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1.000132. 000.00.00.H10

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

4

2

1.003521. 000.00.00.H10

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

4

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1189/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản