Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1187/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 23 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ v thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;

Cụ thể, Danh mục gồm 260 (hai trăm sáu mươi) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp dịch vụ công mức độ 3, tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 và Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu ính kèm 10 phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tnh;
- P.KS TTHC (TrP, các ChV);
- Lưu: VT, KSTTHC (MN,27)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã sTTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dch v công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (được sửa đổi, bổ sung)

GHI CHÚ

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

1

1.003179.000.00.00.H04

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

X

 

2

1.003160.000.00.00.H04

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

X

 

II

LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG (14 TTHC)

3

1.001234.000.00.00.H04

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

X

 

4

1.001450.000.00.00.H04

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

X

 

5

1.001453.000.00.00.H04

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

 

X

 

6

1.001877.000.00.00.H04

Thành lập Văn phòng công chứng

 

X

 

7

2.000789.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

X

 

8

2.000778.000.00.00.H04

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

X

 

9

2.000771.000.00.00.H04

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

X

 

10

1.001688.000.00.00.H04

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

X

 

11

2.000766.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

X

 

12

1.001665.000.00.00.H04

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

X

 

13

2.000758.000.00.00.H04

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

X

 

14

1.001647.000.00.00.H04

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

X

 

15

1.003118.000.00.00.H04

Thành lập Hội công chứng viên

 

X

 

16

2.000743.000.00.00.H04

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

X

 

III

LĨNH VỰC: LUẬT SƯ (03 TTHC)

17

1.002398.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

X

 

18

1.002384.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

19

1.002368.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

X

 

IV

LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (02 TTHC)

20

2.000890.000.00.00.H04

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

 

X

 

21

2.00823.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

 

X

 

V

LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (04 TTHC)

22

1.008889.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

X

 

23

1.008890.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang từ tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

X

 

24

1.008905.000.00.00.H04

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

 

25

1.008906.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

X

 

VI

LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH (05 TTHC)

26

1.005136.000.00.00.H04

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

 

27

2.001895.000.00.00.H04

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

X

 

28

2.002039.000.00.00.H04

Nhập quốc tịch Việt Nam

 

X

 

29

2.002038.000.00.00.H04

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

 

30

2.002036.000.00.00.H04

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

X

 

VII

LĨNH VỰC: ĐU GIÁ TÀI SẢN (03 TTHC)

31

2.001247.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

X

 

32

2.001333.000.00.00.H04

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

X

 

33

2.002139.000.00.00.H04

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

 

X

 

VIII

LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC (03 TTHC)

34

2.000815.000.00.00.H04

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

X

 

35

2.000843.000.00.00.H04

Chứng thức bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

X

 

36

2.000884.000.00.00.H04

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được

 

X

 

IX

LĨNH VỰC: HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (05 TTHC)

37

1.008913.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa ch trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

X

 

38

1.008915.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

X

 

39

1.008916.000.00.00.H04

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

40

2.000515.000.00.00.H04

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

X

 

41

1.009283.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

X

 

X

LĨNH VỰC: QUẢN TÀI VIÊN (03 TTHC)

42

1.001842.000.00.00.H04

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

X

 

43

1.008727.000.00.00.H04

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

X

 

44

1.002626.000.00.00.H04

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

X

 

XI

LĨNH VỰC: THỪA PHÁT LẠI (07 TTHC)

45

1.008929.000.00.00.H04

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

46

1.008930.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

47

1.008933.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

48

1.008934.000.00.00.H04

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

49

1.008935.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

50

1.008936.000.00.00.H04

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

51

1.008937.000.00.00.H04

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

X

 

XII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (02 TTHC)

52

2.000954.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

X

Quyết định 1807/QĐ-UBND

53

2.000592.000.00.00.H04

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

X

(như trên)

Tổng s: 53 thủ tục hành chính/dch v công1

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 



1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND và Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 1187/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Cao Xuân Thu Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản