Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11866/QĐ-UBND | Long An, ngày 24 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6831/TTr-STNMT ngày 08/11/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 67 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An, cụ thể:
1. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh (tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 50 TTHC- phụ lục 1).
2. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh (tiếp nhận tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 TTHC- phụ lục 2).
3. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã: 04 TTHC (phụ lục 3).
4. Quy trình thủ tục hành chính áp dụng chung nhiều cấp: 10 TTHC (tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm hành chính công cấp huyện) (phụ lục 4).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, cấp xã.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11866/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ (03 TTHC)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | TTHC được công bố tại QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 1.004.264 | Quyết định số 5936/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
2 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001.007 | |
3 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000.964 |
THỦ TỤC: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Xử lý đơn tranh chấp (thời gian 10 ngày làm việc, không tính vào quá trình giải quyết tranh chấp) | ||
Bước 1 | Người có yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai nộp đơn và giấy tờ khác có liên quan (nếu có) tại Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Ban Nội chính - Tiếp công dân tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường. Trường hợp nộp đơn tại Ban Nội chính - Tiếp công dân tỉnh, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc Ban Nội chính - Tiếp công dân tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ liên quan đến Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu giải quyết. | Công chức Ban Nội chính Tiếp công dân tỉnh. Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
Bước 2 | Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan); lưu hồ sơ điện từ (nếu có) và chuyển đến Thanh tra Sở trong thời gian không quá 03 ngày làm việc. | Công chức Văn phòng Sở |
|
Bước 3 | Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 04 ngày làm việc, Thanh tra Sở thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. | Công chức Thanh tra Sở |
|
II | Quá trình giải quyết (60 ngày) | ||
Bước 1 | Nếu đơn tranh chấp đủ điều kiện thụ lý, Sở Tài nguyên và Môi trường thụ lý và quyết định thành lập tổ xác minh | Công chức Thanh tra Sở | 05 ngày làm việc |
Bước 2 | Tổ xác minh (của Sở Tài nguyên và Môi trường) có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, hoàn chỉnh báo cáo kết quả xác minh. | Công chức Thanh tra Sở | 25 ngày làm việc |
Bước 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, mời thành viên Đoàn giải quyết tranh chấp đất đai tỉnh họp cho ý kiến trước khi tham mưu UBND tỉnh giải quyết. Đối với vụ việc mà các thành viên Đoàn giải quyết tranh chấp đất đai tỉnh chưa thống nhất hướng giải quyết hoặc chưa thống nhất với kết quả giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo UBND tỉnh được biết. | Công chức Thanh tra Sở | 20 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở Tài nguyên và môi trường hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết tranh chấp | Công chức Thanh tra Sở | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành. | Công chức Ban Nội chính -Tiếp công dân tỉnh | 05 ngày làm việc |
III | Tổ chức thực hiện (không tính vào quy trình giải quyết tranh chấp) | ||
| Nhận kết quả giải quyết tranh chấp, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định giải quyết, UBND cấp huyện mời các bên tranh chấp đến để công bố, gửi quyết định giải quyết tranh chấp. | UBND cấp huyện |
|
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 60 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLĐĐ | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiến hành thẩm định hồ sơ và luân chuyển hồ sơ về UBND huyện để phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, thông báo thu hồi đất và lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, trong thời hạn 02 ngày, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đủ điều kiện từ UBND huyện, soạn thảo tờ trình, quyết định. Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng QLĐĐ | 13 ngày đối với đất nông nghiệp và 102 ngày đối với đất phi nông nghiệp |
Bước 4 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình. Chuyển VP Sở. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐS phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành Thông báo thu hồi đất và gửi đến từng người có đất thu hồi; họp phổ biến đến người dân trong khu vực có đất thu hồi và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng; niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân nơi có đất thu hồi. Trường hợp người sử dụng đất trong khu vực có đất thu hồi không phối hợp với tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trong việc điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm | UBND cấp có thẩm quyền | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. | UBND cấp có thẩm quyền | 05 ngày làm việc |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND cấp xã nơi có đất thu hồi tổ chức lấy ý kiến về Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo hình thức tổ chức họp trực tiếp với người dân trong khu vực có đất thu hồi, đồng thời niêm yết công khai Phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư tại trụ sở UBND cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi. Việc tổ chức lấy ý kiến phải được lập thành biên bản có xác nhận của đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã, đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, đại diện những người có đất thu hồi. |
| 10 ngày làm việc |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm tổng hợp ý kiến đóng góp bằng văn bản, ghi rõ số lượng ý kiến đồng ý, số lượng ý kiến không đồng ý, số lượng ý kiến khác đối với Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi tổ chức đối thoại đối với trường hợp còn có ý kiến không đồng ý về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; hoàn chỉnh phương án trình cơ quan có thẩm quyền. |
| 05 ngày làm việc |
| Cơ quan tài nguyên và môi trường thẩm định Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chuẩn bị hồ sơ thu hồi đất. |
| 10 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong cùng một ngày theo thẩm quyền |
| 01 ngày làm việc |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã phổ biến và niêm yết công khai quyết định phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
| 05 ngày làm việc |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng tổ chức thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, bố trí tái định cư theo Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được phê duyệt |
| 20 ngày làm việc |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm quản lý đất đã được giải phóng mặt bằng. |
| 05 ngày làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng QLĐĐ | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiến hành thẩm định hồ sơ và thẩm tra, xác minh thực địa, lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan khi cần thiết. - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, trong thời hạn 02 ngày, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đủ điều kiện, soạn thảo tờ trình, quyết định. Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng QLĐĐ | 76 ngày làm việc |
Bước 4 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình. Chuyển VP Sở. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐ Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức Phòng QLĐĐ | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | UBND tỉnh ký Quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Nhận Quyết định đã ký từ UBND tỉnh, chuyển GCNQSDĐ cho Văn phòng Đăng ký đất đai chỉnh lý | Công chức Phòng QLĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Văn phòng Đăng ký đất đai chỉnh lý GCNQSDĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Nhận GCNQSDĐ đã chỉnh lý từ Văn phòng Đăng ký đất đai, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Phòng QLĐĐ | 01 ngày làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 90 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11866/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | TTHC được công bố tại QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh |
| THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN |
|
|
I | Lĩnh vực môi trường (01TT) |
|
|
1 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 1.004138 | Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước (01TT) |
|
|
| Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
| THẨM QUYỀN UBND CẤP XÃ |
|
|
I | Lĩnh vực Đất đai (01TT) |
|
|
| Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | 1.003554 | Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
II | Lĩnh vực môi trường (01TT) |
|
|
| Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082 | Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01TT)
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ/ ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | viên chức TTHCC huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ tham mưu Lãnh đạo Phòng có văn bản thông báo chuyển đến TTHCC huyện gửi tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, soạn tờ trình, Giấy Xác nhận. Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | LĐ phòng xem, kiểm tra hồ sơ, chuyển trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐ UBND huyện ký Giấy xác nhận hoặc thông báo không cấp giấy xác nhận. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTHCC huyện | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | viên chức tại TTHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 10 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01TT)
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VỚI LƯU LƯỢNG DƯỚI 10 M3/NGÀYĐÊM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng TNMT cấp huyện | Viên chức tại TTHCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC huyện. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng TNMT | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Phòng TNMT phải có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến TTHCC huyện để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn (05 ngày), Phòng TNMT có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin trong Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất trình UBND cấp huyện xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Phòng TNMT | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | LĐ Phòng xem, ký nháy Tờ trình về việc đăng ký khai thác NDĐ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Trình UBND cấp huyện ký xác nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả cho TTHCC cấp huyện | Công chức Phòng TNMT | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức tại TTHCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 10 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
THẨM QUYỀN UBND CẤP XÃ
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 TT)
THỦ TỤC: HÒA GIẢI TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI (CẤP XÃ)
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai nộp đơn và các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì UBND cấp xã thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. | Công chức cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải | Lãnh đạo UBND cấp xã được phân công | 11 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai chủ trì hòa giải với sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành. | Lãnh đạo UBND cấp xã là Chủ tịch Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai | 10 ngày |
Bước 4 | Ra biên bản hòa giải tranh chấp đất đai. Biên bản hòa giải phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. - Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy định tại Khoản 5 Điều 202 của Luật Đất đai. Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì Ủy ban nhân dân cấp xã lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo. | Lãnh đạo UBND cấp xã được phân công | 20 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận biên bản hòa giải tranh chấp đã ký từ UBND cấp xã, chuyển trả kết quả cho người có đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp | Công chức cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức một cửa | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Không quá 45 ngày | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TT)
THỦ TỤC: XÁC NHẬN HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến nơi tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | công chức cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển lãnh đạo UBND cấp xã phân công công chức thụ lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã có văn bản thông báo gửi đến nơi tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã gửi tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì xác nhận Hợp đồng do tổ chức, cá nhân đề nghị | công chức cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | LĐ UBND cấp xã xác nhận | Lãnh đạo UBND cấp xã được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến nơi tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | công chức cấp xã | 01 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 03 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11866/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | TTHC được công bố tại QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TT) | ||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). | 1.004583 | Quyết định số 5936/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. | 1.004550 | |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 1.003862 | |
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 1.003688 | |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 1.003625 | |
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 1.003046 | |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2.000801 | |
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 1.001696 | |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.000655 | |
II | LĨNH VỰC THUẾ (01 TTHC) |
|
|
1. | Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | 1.008603 | Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TT)
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Nếu hồ sơ hợp lệ, xử lý hồ sơ: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở, NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Nếu hồ sơ hợp lệ, xử lý hồ sơ: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Nếu hồ sơ hợp lệ, xử lý hồ sơ: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Nếu hồ sơ hợp lệ, xử lý hồ sơ: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Nếu hồ sơ hợp lệ, xử lý hồ sơ: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện các công việc sau: Đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Giấy chứng nhận và Sổ địa chính nếu có sai sót trên Giấy chứng nhận. Chứng nhận vào Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai ký đơn văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Phiếu yêu cầu đăng ký nếu có sai sót trên Phiếu yêu cầu đăng ký | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện các công việc sau: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
THỦ TỤC: CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN TÀI SẢN PHÁT SINH TỪ HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Nếu hồ sơ hợp lệ, xử lý hồ sơ: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
THỦ TỤC: XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Công chức Văn phòng Sở/Viên chức tiếp nhận hồ sơ | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 4 | Phân công viên chức Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 5 | Nếu hồ sơ hợp lệ, xử lý hồ sơ: Ghi nội dung đăng ký thế chấp và thời điểm đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ vào Sổ địa chính và Giấy chứng nhận. Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký. Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Viên chức thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | LĐ Phòng chuyên môn xem, kiểm tra hồ sơ. Chuyển LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trưởng các bộ phận tại CNVPĐKĐĐ các huyện | 15 phút |
Bước 7 | LĐ Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện ký đơn. | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại các huyện | 15 phút |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC tỉnh | Viên chức thụ lý | 15 phút |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh/TTHCC huyện | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc* | ||
* Lưu ý: - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
LĨNH VỰC THUẾ (01 TTHC)
THỦ TỤC: KÊ KHAI, THẨM ĐỊNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản lý môi trường | Công chức Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 03 giờ làm việc |
Bước 4 | Rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc cần bổ sung làm rõ, tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo chuyển đến TTPVHCC tỉnh gửi tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức Phòng Quản lý môi trường rà soát nội dung, soạn thảo văn bản thông báo phí nước thải phải nộp chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý môi trường | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Công chức Phòng Quản lý môi trường | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 10 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | viên chức làm việc tại TTHCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 03 giờ làm việc |
Bước 4 | Rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc cần bổ sung làm rõ, tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có văn bản thông báo chuyển đến TTHCC cấp huyện gửi tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện rà soát nội dung, soạn thảo văn bản thông báo phí nước thải phải nộp chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký văn bản thông báo | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTHCC cấp huyện | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | viên chức tại TTHCC cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 10 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
3. Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp xã | công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Rà soát hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc cần bổ sung làm rõ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã có văn bản thông báo chuyển đến Bộ phận Một cửa gửi tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức cấp xã rà soát nội dung, soạn thảo văn bản thông báo phí nước thải phải nộp chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức cấp xã | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem, kiểm tra hồ sơ, ký văn bản thông báo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | Công chức cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức cấp xã | 01 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 10 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 5936/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 7Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 11866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- Số hiệu: 11866/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra