Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 về việc sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; số 592/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 về việc giao vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 166/CV-HĐND ngày 21/6/2016 về việc phân bổ vốn TPCP năm 2016 để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 703/TTr-SKHĐT ngày 07/6/2016 về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên là 50.000.000.000 đồng (Năm mươi tỷ đồng) theo Quyết định số 592/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Các chủ đầu tư được phân bổ vốn tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng quy định hiện hành của Nhà nước; tích cực đẩy nhanh tiến độ thực hiện, thanh toán vốn cho các dự án trước ngày 01/01/2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước tỉnh; thủ trưởng các đơn vị, cơ quan liên quan và chủ đầu tư có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
­- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Quỳnh

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên huyện/dự án, công trình

Loại dự án/ công trình

Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Tổng mức đầu tư

Ngân sách tỉnh hỗ trợ (Vốn TPCP năm 2016)

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG CỘNG

 

 

104.155

50.000

-

I

Huyện Phù Cừ

 

 

10.820

5.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 giáp nhà ông An đến ĐT.378 giáp nhà ông Ngữ và từ nhà thờ thôn Võng Phan đến nhà ông Hùng)

Đường

154/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

2.229

1.000

UBND xã Tống Trân

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 đến nhà ông Luân thôn Trà Dương và từ nhà ông Lạc đến bãi rác thôn Trà Dương)

Đường

110/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

2.900

1.000

UBND xã Tống Trân

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phan Sào Nam (đoạn từ nhà bà Tuấn đến ngã tư chuyển đổi ông Hội)

Đường

55B/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

1.560

1.500

UBND xã Phan Sào Nam

4

Nhà lớp học bộ môn Trường THCS xã Minh Tân

Trường học

07/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

4.131

1.500

UBND xã Minh Tân

II

Huyện Tiên Lữ

 

 

8.378

5.000

-

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ

Đường

80/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

2.691

1.700

UBND xã Thủ Sỹ

6

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hải Triều

Đường

99/QĐ-UBND ngày 27/10/2015

2.807

1.700

UBND xã Hải Triều

7

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên

Đường

40/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

2.880

1.600

UBND xã An Viên

III

Huyện Khoái Châu

 

 

6.923

5.000

-

8

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đại Tập (đoạn từ ĐH.55 đến nhà ông Tinh)

Đường

65/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

1.500

1.400

UBND xã Đại Tập

9

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Tiến (đoạn từ nhà bà Hộ đến sông Điện Biên)

Đường

16A/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

1.500

1.400

UBND xã Đồng Tiến

10

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Dân (đoạn từ nhà ông Vinh đến nhà ông Hoạt thôn Thọ Bình)

Đường

47a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

2.000

1.500

UBND xã Tân Dân

11

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ông Đình (đoạn từ đường 383 đến nhà ông Nhanh)

Đường

49a/QĐ-UBND ngày 02/8/2015

1.923

700

UBND xã Ông Đình

IV

Huyện Văn Lâm

 

 

5.051

5.000

-

12

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lương Tài

Đường

51a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015

1.651

1.600

UBND xã Lương Tài

13

Trường mầm non xã Lạc Hồng (hạng mục: Nhà lớp học mầm non thôn Nhạc Miếu)

Trường học

293c/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

1.700

1.700

UBND xã Lạc Hồng

14

Trường mầm non xã Lương Tài (hạng mục: Nhà lớp học mầm non thôn Khuyến Thiệm)

Trường học

51b/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

1.700

1.700

UBND xã Lương Tài

V

Huyện Văn Giang

 

 

23.920

5.000

-

15

Trường tiểu học Tô Hiệu xã Nghĩa Trụ

Trường học

42/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

5.726

1.500

UBND xã Nghĩa Trụ

16

Trường mầm non xã Liên Nghĩa (Nhà lớp học, hội trường, nhà ăn)

Trường học

85/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

8.722

1.500

UBND xã Liên Nghĩa

17

Trường mầm non xã Liên Nghĩa (hạng mục: Nhà lớp học 8 phòng)

Trường học

86/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

7.776

1.500

UBND xã Liên Nghĩa

18

Nhà văn hóa thôn Phúc Thọ, xã Nghĩa Trụ

Nhà văn hóa

36/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

1.696

500

UBND xã Nghĩa Trụ

VI

Thành phố Hưng Yên

 

 

7.817

5.000

-

19

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ cuối phần đất nhà máy nước sạch đến nhà ông Lương)

Đường

32a/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

2.638

1.700

UBND xã Phương Chiểu

20

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ nhà ông Tài đến đường trục xã)

Đường

42a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

2.950

1.700

UBND xã Phương Chiểu

21

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến nhà bà Tuấn)

Đường

191A/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

2.229

1.600

UBND xã Liên Phương

VII

Huyện Mỹ Hào

 

 

6.325

5.000

-

22

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá

Đường

64B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

2.216

1.000

UBND xã Cẩm Xá

23

Trường mầm non xã Bạch Sam (hạng mục: Nhà lớp học mầm non thôn Bến)

Trường học

62d/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

1.500

1.500

UBND xã Bạch Sam

24

Trường mầm non xã Cẩm Xá (hạng mục: Bếp và nhà ăn Trường mầm non thôn Cẩm Sơn)

Trường học

65A/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

1.500

1.500

UBND xã Cẩm Xá

25

Xây dựng điểm đặt Container tập kết rác thải sinh hoạt thôn Dâu, xã Cẩm Xá

Môi trường

64A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

1.109

1.000

UBND xã Cẩm Xá

VIII

Huyện Kim Động

 

 

12.188

5.000

-

26

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn từ đường bê tông nghĩa trang nhân dân Thanh Củ đến khu mộ Trần Linh Lang)

Đường

98a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

1.732

1.600

UBND xã Ngọc Thanh

27

Nhà hiệu bộ Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão

Trường học

88D/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

4.170

1.700

UBND xã Phạm Ngũ Lão

28

Xây dựng nhà lớp học bộ môn - Trường THCS xã Phạm Ngũ Lão

Trường học

88c/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6.286

1.700

UBND xã Phạm Ngũ Lão

IX

Huyện Yên Mỹ

 

 

9.613

5.000

-

29

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập

Đường

60a/QĐ-UBND ngày 06/10/2015

2.795

1.700

UBND xã Tân Lập

30

Nhà lớp học 2 phòng Trường mầm non xã Trung Hưng (điểm trường thôn Hạ)

Trường học

68b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015

2.155

1.700

UBND xã Trung Hưng

31

Nhà văn hóa thôn Liêu Thượng, xã Liêu Xá

Nhà văn hóa

35B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

4.663

1.600

UBND xã Liêu Xá

X

Huyện Ân Thi

 

 

13.120

5.000

-

32

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyễn Trãi (đường thôn Ấp Nhân Lý)

Đường

50c/QĐ-UBND ngày 21/10/2015

2.122

1.200

UBND xã Nguyễn Trãi

33

San lấp ao, kẻ gạch và sửa chữa chợ, bệ bán hàng chợ Cầu Ngọc

Chợ

53/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

857

800

UBND xã Nguyễn Trãi

34

Nhà văn hóa xã Hạ Lễ

Nhà văn hóa

57/QĐ-UBND ngày 27/8/2015

5.837

1.500

UBND xã Hạ Lễ

35

Trường tiểu học Nguyễn Trãi (hạng mục: xây dựng nhà lớp học 6 phòng, 2 tầng)

Trường học

50b/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

4.304

1.500

UBND xã Nguyễn Trãi