Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT GLYPHOSATE RA KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam đối với các thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Glyphosate (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều 1 Quyết định này không được phép sản xuất, nhập khẩu; chỉ được buôn bán, sử dụng tối đa 01 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Ngừng toàn bộ các thủ tục đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Glyphosate kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 60 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng Cục Hải quan (để phối hợp);
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố;
- Các Hội, Hiệp hội ngành hàng;
- Lưu: VT, BVTV (100 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BỊ LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-BNN-BVTV ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT- NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1

Dicamba 3% + Glyphosate 17%

Eputin 20SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty CP Giải pháp Nông nghiệp Tiên Tiến

2

Glyphosate (min 95%)

Acdinosat 480SL

cỏ/ vải

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

Agfarme S 480 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Agri-Up 380SL, 480 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM Thái Nông

Amiphosate 480SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

Anraidup 480SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

Aphosate 41 SL

Cỏ/ cao su

Asiagro Pacific Ltd

Banzote 76 WG, 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty CP Nông nghiệp HP

B - Glyphosate 41 SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Bipiphosate 480SL

cỏ/ đất không trọng trọt

Công ty TNHH TM Bình Phương

Bizet 41 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Sinon Corporation, Taiwan

BM - Glyphosate 41 SL

cỏ/ cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

Bn-kocan 480SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP Bảo Nông Việt

Bravo 480 SL

cỏ/ vải thiều, cao su, cà phê

Công ty CP BVTV I TW

Calione 482SL

cỏ/vải

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

Cali-up IPA 480SL

Cỏ/ cao su

Công ty CP Cali Agritech USA

Confron 480SL

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

Cantosate 480SC

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Lion Agrevo

Canup 480SL, 600SL, 360SL, 757SG

480SL: Cỏ/ cà phê, đất không trồng trọt

360SL, 757SG, 600SL: cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM DV Ánh Dương

Carphosate 16 SL, 41SL, 480SL

16SL: cỏ/ sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt

41SL: cỏ/ chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt

480SL: cỏ/ cao su, cà phê

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

Clowdup 480SC

cỏ/ cà phê

Cali - Parimex Inc

Clean-Up 480SL

cỏ/ điều, cao su

Map Pacific Pte Ltd

Clear Off 480 SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Clymo-sate 410SL, 480SL

410SL: cỏ/cao su, đất không trồng trọt

480SL: cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

Clyphosam 480SL

cỏ/vải

Công ty CP SAM

Confore 480SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH ADC

Cosmic 41SL

cỏ/ chè, cây có múi

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

Daiwansa 41SL, 480SL, 75.7WG

41SL: cỏ/đất không trồng trọt

480SL: cỏ/ cà phê

75.7WG: cỏ/ vải

Công ty CP Futai

Dibphosate 480 SL

cỏ/ quất, vùng đất không trồng trọt

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

Dophosate 480SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH MTV BVTV Long An

Dosate 75.7WG, 480SC

75.7WG: cỏ/ vải 480SC: cỏ/ cao su

Công ty CP Đồng Xanh

Dream 480SC

cỏ/ cây có múi, cao su

Công ty CP Nông dược HAI

Ecomax 41 SL

cỏ/ cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê

Crop Protection (M) Sdn Bhd

Encofosat 48 SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

Farm 480 SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH Adama Việt Nam

Galop 410SL

cỏ/ cao su

Công ty CP Khử trùng Việt Nam

Glisatigi 480SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

Gly - Up 480 SL

cỏ/ cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

Glycel 41SL

cỏ/ cao su, điều

Excel Crop Care Limited

Glyphadex 360SL, 750SG

360SL: cỏ/ cây có múi, vùng đất chưa gieo lúa

750SG: cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Baconco

Glyphosan 480SL, 757SG

480SL: cỏ/ cây ăn quả, cà phê

757SG: Cỏ/cao su

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Glyxim 41 SL

cỏ/ cây có múi, chè

Forward International Ltd

Gly-zet 480 SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

Go Up 480 SC

cỏ/ cao su, cam

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

Goodsat 480SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

Grassad 480SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Bình Điền MeKong

Grosate 480SC

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH VT NN Tuấn Lâm

Haihadup 480SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH Thần Nông Việt

Hdphosan 480SL

cỏ/vải

Công ty TNHH QT Nông nghiệp vàng

Hillary 480SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM-SX GNC

Hosate 480 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Hóc Môn

Helosate 48 SL

cỏ/ cây có múi, cao su

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

Higlyphosan 480SL

cỏ/ vải

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

Huiup 48SL

cỏ/cà phê

Huikwang Corporation

Jiaphosat 41 SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

Kanup 480SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH Việt Thắng

Ken - Up 160 SC, 480SC

160SC: cỏ/ cà phê, đất hoang

480SC: cỏ/ cây có múi, cao su

Sino Ocean Enterprises Ltd.

Killer 490SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

Kopski 480SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP VTNN Việt Nông

Landup 480SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP Nông dược Agriking

Liptoxim 480SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

Lyphoxim 41SL, 396SL, 75.7WG

41SL: cỏ/ cao su, chè, vùng đất chưa canh tác

396SL: cỏ/ bờ ruộng lúa

75.7WG: cỏ/cao su

Công ty CP BVTV Sài Gòn

Lyrin 410SL, 480SL, 530SL

480SL: cỏ/ cây có múi

410SL: cỏ/ cao su

530SL: cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

Mamba 480SL

cỏ/ cao su, cây có múi, vùng đất hoang

Dow AgroSciences B.V

Markan 480SL

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

Mobai 48SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

Newsate 480SC

cỏ tranh, cỏ hỗn hợp/ cam, cà phê, đất không trồng trọt

Công ty CP TST Cần Thơ

Niphosate 160 SL, 480SL, 757SG

160SL: cỏ/ cao su, đất không trồng trọt, đất hoang

480SL: cỏ/ cao su, đất không trồng trọt

757SG: cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

Nonopul 41 SL

cỏ/ cao su

FarmHannong Co., Ltd.

Nufarm Glyphosate 16SL, 41SL, 160SL, 480SL, 600SL

16SL: cỏ/ cao su, cây có múi

41SL: cỏ/ cà phê, cao su

160SL: cỏ/ cao su, cọ dầu

480SL: cỏ/ cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su

600SL: cỏ/ cao su

Nufarm Asia Sdn Bhd

Nuxim 480 SL

cỏ/ cam, đất không trồng trọt

Công ty TNHH Phú Nông

Partup 480 SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

Pengan 480SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Trường Thịnh

Perfect 480 SL

cỏ/cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt

Công ty TNHH OCI Việt Nam

Piupannong 41 SL, 360SL, 480SL, 620SL

41SL, 360SL, 620SL: cỏ/ đất chưa hồng trọt

480SL: cỏ/ đất chưa gieo cấy lúa

Công ty TNHH An Nông

Raoupsuper 480 SL

cỏ/cao su

Công ty TNHH - TM ACP

Ridweed RP 480 SL

cỏ/ cao su

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

Roundup 480 SC

cỏ/ cam, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH Dekalb Việt Nam

Rubbersate 480SL, 757SG

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

Shoot 16SL, 41SL, 300SL, 660SL

16SL, 41SL: cỏ/ cao su, cà phê

300SL, 660SL: cỏ/ cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

Sunerin 480SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn

Sunup 48SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Sundat (S) Pte Ltd

Supremo 41SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Hextar Chemicals Sdn, Bhd

Tansate 480SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

Thanaxim 41SL

cỏ/ cao su

Công ty CP Nông dược Việt Nam

Thadosate 480SL

cỏ/cao su

Công ty CP Thanh Điền

Tiposat480 SC

cỏ/ cà phê, xoài

Công ty TNHH - TM Thái Phong

Trangsate 480SC

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

Tryphosate 480SL

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP Cây trồng Đình Chánh

Uni-glystar 41SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH World Vision (VN)

Upland 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

Weedout 480SL

cỏ/cà phê

Công ty TNHH Agritech

VDC-phosat 480SL

cỏ/vải

Công ty TNHH Việt Đức

Vifosat 240SL, 480SL

240SL: cỏ/ cao su, đất không trồng trọt, cà phê

480SL: cỏ/ cao su, cây có mùi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

Yenphosate 48SL

cỏ/ bưởi

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

3

Glyphosate IPA salt 360g/l + Metsulfuron methyl 15g/l

Weedall 375 SL

cỏ/ cam

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd

4

Glyphosate IPA salt 480g/l + Metsulfuron methyl 5g/l

Clear-up super 485SL

cỏ/cà phê

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

5

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Phorxy 40 WP

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Trường Thịnh

6

Glyphosate ammonium (min 95.5%)

Biogly 88.8 SP

cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ thân gỗ

Công ty TNHH Nông Sinh

7

Glyphosate trimesium

Hd-Glyphotop 480SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM DV Hằng Duy

8

Glyphosate dimethylamine

Rescue 27 SL

cỏ/ cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

9

Glyphosate potassium salt (min 95%)

Genosate 480SL

cỏ/cam, cà phê

Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn

Glypo-x 480SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP BVTV Kiên Giang

Maxer 660 SC

cỏ/ cà phê, thanh long, bưởi, cam, quýt, cao su, đất không trồng trọt, ngô chuyển gen chống chịu thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất Glyphosate

Công ty TNHH Dekalb Việt Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1186/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Glyphosate ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 1186/QĐ-BNN-BVTV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Quốc Doanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản