- 1Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 08 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 285/TTr-STP ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục I đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, phòng tư pháp các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua DV BCCI | |||||||
A | Thủ tục hành chính cấp huyện thuộc thẩm quyền Phòng Tư pháp (08 TTHC) | |||||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Toàn trình | Có | 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
2 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 11 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Một phần | Có | - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
3 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử) - 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
4 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
5 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). - 03 ngày làm việc (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc). | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Một phần | Có | - Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
6 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 07 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
7 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 07 ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
8 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
1. Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa tại cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động; - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo, in bản sao trích lục hộ tịch - Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Trình lãnh đạo phòng tư pháp xem xét | 03 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ. - Ký duyệt bản sao trích lục hộ tịch; chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu. | 02 giờ |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 02 giờ |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận lại hồ sơ, chuyển văn thư phát hành văn bản. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | Nhận kết quả từ văn thư, trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy bản sao trích lục hộ tịch hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày làm việc) |
2. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000779)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện; - Đồng thời gửi văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết). - In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 8.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký duyệt và chuyển Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 01 ngày |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; nhận Trích lục đăng ký nhận cha,mẹ, con) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 11 ngày |
3. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001669)
a) Trường hợp đối với giám hộ đương nhiên
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động. - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết); - Dự thảo, in trích lục đăng ký giám hộ; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục đăng ký giám hộ chuyển trích lục đăng ký giám hộ cho văn thư UBND huyện đóng dấu. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu và chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ; nhận trích lục đăng ký giám hộ). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày làm việc) |
b) Trường hợp đối với giám hộ cử
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết). - Dự thảo, in trích lục đăng ký giám hộ, dự thảo trích lục đăng ký giám hộ; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 2.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ; ký Trích lục đăng ký giám hộ; - Chuyển trích lục đăng ký giám hộ cho văn thư UBND huyện đóng dấu | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu và chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ; nhận trích lục đăng ký giám hộ). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
4. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000756)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động; - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ. - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết). - Dự thảo trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ; in trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ; - Chuyển Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ cho văn thư UBND huyện đóng dấu | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ; nhận trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
5. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Mã số TTHC: 2.000748)
a) Trường hợp bổ sung thông tin hộ tịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động; - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục bổ sung thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết); - Dự thảo, in trích lục bổ sung thông tin hộ tịch; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục bổ sung thông tin hộ tịch; - Chuyển trích lục bổ sung thông tin hộ tịch cho văn thư UBND huyện đóng dấu. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả; - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận trích lục bổ sung thông tin hộ tịch. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày làm việc) |
b) Trường hợp thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc (trong trường hợp không xác minh)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động; - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục Thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết). - Dự thảo, in trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 18 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc; - Chuyển trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho văn thư UBND huyện đóng dấu. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày làm việc) |
c) Trường hợp thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc (trong trường hợp cần xác minh)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động; - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính | |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Dự thảo, in trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 40 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc; - Chuyển trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho văn thư UBND huyện đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 48 giờ (06 ngày làm việc) | ||||
|
|
|
|
|
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động; - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết); - Dự thảo, in trích lục ghi chú kết hôn; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký Trích lục ghi chú kết hôn; - Chuyển trích lục ghi chú kết hôn cho văn thư UBND huyện đóng dấu. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục ghi chú ly hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Ghi vào Sổ ghi chú hôn, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết). - Dự thảo, in trích lục ghi chú kết hôn; - Trình lãnh đạo phòng tư pháp; | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục ghi chú kết hôn; chuyển trích lục ghi chú kết hôn cho văn thư UBND huyện đóng dấu. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động; - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết). - Dự thảo, in trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục, ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Chuyển trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cho văn thư UBND huyện đóng dấu. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày làm việc) |
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ; - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến); - Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết). - Dự thảo, in trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Trình lãnh đạo phòng tư pháp. | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ; ký trích lục; ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác - Chuyển trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cho văn thư UBND huyện đóng dấu. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Văn thư UBND huyện | Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng Tư pháp để trả kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 08 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết