Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1181/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 16 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp gồm:

1. Về thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính giữ nguyên: có 139 thủ tục hành chính, cụ thể gồm:

a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 115 thủ tục hành chính (24 thủ tục hành chính ban hành mới thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục hành chính giữ nguyên), bao gồm 19 thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công.

b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 21 thủ tục hành chính (05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 16 thủ tục hành chính giữ nguyên).

c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 03 thủ tục hành chính giữ nguyên.

2. Đối với thủ tục hành chính bãi bỏ: có 85 thủ tục hành chính, cụ thể gồm:

a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 61 thủ tục hành chính.

b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 12 thủ tục hành chính.

c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 12 thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1546/QĐ-UBND-HC ngày 07/10/2020, Quyết định số 1816/QĐ- UBND-HC ngày 24/11/2020, Quyết định số 612/QĐ-UBND-HC ngày 25/05/2021 của Chủ tịch UBND Tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 


PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND-HC ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

* Thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1

2

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

9

* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

3

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

17

4

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

37

5

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

64

6

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

89

7

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

117

8

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

139

9

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

162

10

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

184

11

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

208

12

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

219

13

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

248

14

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

281

15

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

297

16

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

307

17

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

331

18

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

354

19

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

379

20

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

405

21

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

428

22

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

445

23

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

454

24

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

484

25

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

505

26

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

521

27

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

531

28

2.001992

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

572

29

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

600

30

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

647

31

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

694

32

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

747

33

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

784

34

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

820

35

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

866

36

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

921

37

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

939

38

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

958

39

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

966

40

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

974

41

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

- Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không có.

- Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

982

42

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Miễn lệ phí

- Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

993

43

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Miễn lệ phí

- Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1002

44

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Miễn lệ phí

- Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1010

45

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT- BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1021

46

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1031

47

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1040

48

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1049

49

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1059

50

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1067

51

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1083

II. LĨNH VỰC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.000529.000.00.00.H20

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

50 ngày:

- UBND Tỉnh: 15;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25;

- Cơ quan có liên quan: 10.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Khoản 5 Điều 7, Điều 12, Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 172/2013/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1104

2

2.001061.000.00.00.H20

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

30 ngày:

- UBND Tỉnh: 10;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Điều 19, Khoản 2 Điều 21 Nghị định số 172/2013/NĐ- CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1110

3

2.001025.000.00.00.H20

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

50 ngày:

- UBND Tỉnh: 15;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25;

- Cơ quan có liên quan: 10.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Khoản 2 Điều 22, Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1115

4

1.002395.000.00.00.H20

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

3 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Điều 23 Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1121

5

2.001021.000.00.00.H20

Giải thể công ty TNHH một thành viên

30 ngày:

- UBND Tỉnh: 05;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07;

- Hội đồng giải thể: 18.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Điều 27 Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1129

III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.000024.000.00.00.H20

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1134

2

1.000016.000.00.00.H20

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 12 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1143

3

2.000005.000.00.00.H20

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 13 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1149

4

2.002005.000.00.00.H20

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 15 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1155

5

2.002004.000.00.00.H20

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Chưa quy định

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Chưa quy định

- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 17 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1161

2. Lĩnh vực đề nghị hỗ trợ tư vấn

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ

Trả hồ

1

2.002003.000.00.00.H20

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Chưa quy định

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 13 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP.

- Thông tư số 06/2018/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1166

2

2.001999.000.00.00.H20

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Điều 15 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1171

IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (BAO GỒM QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ

Trả hồ sơ

1

1.005125.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

300.000

- Điều 23 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1174

2

2.002013.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

300.000

- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017

- Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

- Điều1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1192

3

1.005003.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

30.000

- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1204

4

1.005047.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

30.000

Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1223

5

1.005122.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

300.000

- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1235

6

2.001979.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

300.000

- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1253

7

2.001957.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

300.000

- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1271

8

1.005056.000.00.00.H20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

30.000

- Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11, Điều 21, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1289

9

1.005072.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

100.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1314

10

2.001962.000.00.00.H20

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã.

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1329

11

1.005064.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 13, Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1337

12

1.005124.000.00.00.H20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1356

13

1.005046.000.00.00.H20

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP..

- Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1365

14

1.005283.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1371

15

2.002125.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

03 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Khoản 5 Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1382

V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

* Thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.009642

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 3, Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1390

2

1.009644

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1403

3

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày.

- Cơ quan liên quan: 7 ngày.

- UBND Tỉnh: 4 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1420

4

1.009646

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 44, Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1441

5

1.009647

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

03 ngày hoặc 10 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1455

6

1.009649

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1471

7

1.009650

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận  chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1487

8

1.009652

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1499

9

1.009653

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1513

10

1.009654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1524

11

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.

- Cơ quan liên quan: 15 ngày.

- UBND Tỉnh: 7 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1539

12

1.009656

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07 ngày.

- UBND Tỉnh: 05 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1553

13

1.009657

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

05 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1564

14

1.009659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08 ngày.

- Cơ quan liên quan: 07 ngày.

- UBND Tỉnh: 03 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1577

15

1.009661

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1585

16

1.009662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không quy định thời gian

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1596

17

1.009664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

10 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư

- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1601

18

1.009665

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày đối với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1618

19

1.009671

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1630

20

1.009729

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

15 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư 2020.

- Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1640

21

1.009731

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư.

- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1656

22

1.009736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư

- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1666

VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ

Trả hồ

1

2.000765.000.00.00.H20

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

15 ngày:

+ UBND Tỉnh: 05;

+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10;

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1675

2

2.000746.000.00.00.H20

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

05 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1686

3

1.001664.000.00.00.H20

Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

05 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1691

VII. LĨNH VỰC NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.008423

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh

Theo quy định của Chính phủ

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Khoản 5, Điều 14, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1695

2

1.008424

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND Tỉnh là cơ quan chủ quản.

45 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Khoản 1, Điều 9, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1698

3

1.008425

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu

45 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Khoản 2, Điều 9, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1701

4

2.001932.000.00.00.H20

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Theo quy định của Chính phủ

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Khoản 1, Điều 21, Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1704

5

2.000045.000.00.00.H20

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

20 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Điều 24 và Điều 24 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1707

6

2.002053.000.00.00.H20

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

30 ngày

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Điều 41 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1715

7

2.002050.000.00.00.H20

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Không có

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Điều 42 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 2.

1718

VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.009491

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.

- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1721

2

1.009492

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.

- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1751

3

1.009493

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1783

4

1.009494

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 60.

- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1813

IX. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.002283

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư).

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.

- UBND Tỉnh: 10.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Đấu thầu năm 2013.

- Luật Đầu tư năm 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021

- Nghị định số 25/2020/NĐ- CP ngày 28/02/2020

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1844

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

1.005168

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

2

2.002067

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

3

1.005158

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

2.002014.000.00.00.H20

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

2

2.000416.000.00.00.H20

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

3

2.001187.000.00.00.H20

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

4

2.000338.000.00.00.H20

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

5

2.001202.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

6

2.001197.000.00.00.H20

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (K3, Điều 10 NĐ 96)

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

7

2.001180.000.00.00.H20

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

1.005100

Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

- Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Khoản 4 Điều 13 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP.

III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

2.001918

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

2

1.004877

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

3

2.001910

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

4

2.001869

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

5

1.004635

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

6

2.001853

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

7

2.001831

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

8

2.001696

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

9

1.003940

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

10

1.003912

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

11

1.003811

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

12

2.001581

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

13

1.005361

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

14

1.003549

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

15

2.001361

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

16

2.001351

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

17

2.001318

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

18

1.003096

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

19

2.001083

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

20

2.001056

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

21

2.001047

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

22

1.004569

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

23

2.001031

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

24

1.002401

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

25

2.001018

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

26

1.008385

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

27

1.008384

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư 2020.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

 

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

2

 

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

3

DTP-284589

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

4

DTP-284590

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

5

DTP-284591

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

6

DTP-284592

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

7

DTP-284593

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

2. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

DTP-284580

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

2

DTP-284581

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

3

DTP-284582

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

4

DTP-284584

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

5

DTP-284585

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

6

DTP-284587

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

V. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

* Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

DTP-284565

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án PPP

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

2

DTP-284566

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án PPP

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

3

DTP-284578

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

4

DTP-284579

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

5

DTP-284567

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

6

DTP-284568

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Thủ tục hành chính này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.

VI. LĨNH VỰC NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

2.001015

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.

2

2.000868

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

3

2.000850

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

4

2.000787

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.

Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

 

PHẦN I (tiếp theo)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND-HC ngày … tháng … năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

3 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

150.000

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1

2

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

- Trong tỉnh: 3

- Ngoài tỉnh: 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

11

3

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

3 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

22

4

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không có

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

29

5

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

3 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

100.000

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

34

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội sung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ

Trả hồ

1

1.005280.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

150.000

- Điều23 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

40

2

2.002123.000.00.00.H20

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

150.000

- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Nghị định số 107/2017/NĐ- CP ngày 15/9/2017

- Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

58

3

1.005277.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

73

4

1.005378.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP. - Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

91

5

2.002122.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã chia

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

150.000

- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

103

6

2.002120.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã tách

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

150.000

Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

121

7

1.005121.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

150.000

- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

139

8

1.004972.000.00.00.H20

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 11, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

157

9

2.001973.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

100.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

176

10

1.004982.000.00.00.H20

Giải thể tự nguyện hợp tác xã.

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

190

11

1.004979.000.00.00.H20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP.

- Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

198

12

2.001958.000.00.00.H20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

218

13

1.005377.000.00.00.H20

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP.

- Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

227

14

1.005010.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP.

- Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

233

15

1.004901.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không có

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

243

16

1.004895.000.00.00.H20

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

30.000

- Luật Hợp tác xã năm 2012.

- Điều 6 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.

- Điều 20 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.

- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

251

III. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

* Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

DTP-284937

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2

DTP-284944

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

3

DTP-284952

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

4

DTP-284953

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

5

DTP-284948

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

6

DTP-284950

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

* Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

DTP-284954

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2

DTP-284955

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

3

DTP-284974

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

4

DTP-284975

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

5

DTP-284976

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

6

DTP-284977

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

 

PHẦN I (tiếp theo)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND-HC ngày … tháng … năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.002226

Thông báo thành lập tổ hợp tác.

Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Không có

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;

- Nghị định số 77/2019/NĐ- CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

1

2

2.002227

Thông báo thay đổi tổ hợp tác.

Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Không có

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;

- Nghị định số 77/2019/NĐ- CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

15

3

2.002228

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.

Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Không có

- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;

- Nghị định số 77/2019/NĐ- CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

30

II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

* Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

DTP-284981

Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2

DTP-284982

Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

3

DTP-284983

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

4

DTP-284984

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

5

DTP-284985

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

6

DTP-284986

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

* Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

1

DTP-2849487

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2

DTP-284988

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

3

DTP-284989

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

4

DTP-284990

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

5

DTP-284991

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

6

DTP-284992

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

 

PHẦN II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN BỐN TẠI CHỖ (TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT TTHC VÀ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-UBND-HC ngày ….. tháng ….. năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

17

2

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

37

3

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

162

4

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

248

5

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

281

6

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

297

7

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

331

8

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp)

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

354

9

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp chuyển nhượng cổ phần, góp vốn cổ phần)

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

375

10

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

405

11

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh):

+ Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

+ Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp xã hội

+ Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng

+ Đăng ký hoạt động chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức tín dụng nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng

+ Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

428

12

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh; đối với trường hợp doanh nghiệp là tổ chức tín dụng; đối với trường hợp doanh nghiệp là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu chứng khoán; đ)ối với trường hợp doanh nghiệp là doanh nghiệp xã hội).

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

505

13

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

521

14

2.001992

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

572

15

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Phí công bố 100.000.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

866

16

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

- Lệ phí đăng ký 50.000.

- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

958

17

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

974

18

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

982

19

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.

- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

- Trực tiếp.

- BCCI.

- DVCTT mức 3, 4.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1181/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 1181/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản