Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-TTPVHCC | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-TTPVHCC ngày 24/6/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC (TTHC) lĩnh vực Tài chính (bao gồm các TTHC thực hiện theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/03/2025 và TTHC phân luồng “Làn xanh”) thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 9124/STC-VP ngày 30/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết 05 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở, ban, ngành Thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1180/QĐ - TTPVHCC ngày 15 tháng 08 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
Stt | Tên quy trình nội bộ, quy trình điện tử | Ký hiệu |
I | Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Tài chính Hà Nội | |
1. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QTS-ĐT-01 |
2. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QTS-ĐT-02 |
3. | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QTS-ĐT-03 |
4. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QTS-ĐT-04 |
5. | Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. | QTS-ĐT-05 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
I. Quy trình: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do Nhà đầu tư đề xuất (QTS-ĐT-01)
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11/01/2022;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[1].
Stt | Tên hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
1 | Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư | x |
|
2 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi bao gồm các nội dung (Sự cần thiết đầu tư; lợi thế đầu tư theo phương thức PPP so với các hình thức đầu tư khác; tác động của việc thực hiện dự án theo phương thức PPP đối với cộng đồng, dân cư trong phạm vi dự án; Mục tiêu; dự kiến quy mô, địa điểm, thời gian thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất và tài nguyên khác; Phương án thiết kế sơ bộ theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với dự án có cấu phần xây dựng, pháp luật khác có liên quan đối với dự án không có cấu phần xây dựng; thuyết minh sơ bộ về phương án kỹ thuật, công nghệ; sơ bộ phân chia dự án thành phần (nếu có); Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường như đối với dự án đầu tư công; Sơ bộ tổng mức đầu tư; đánh giá sơ bộ phương án tài chính của dự án; dự kiến sử dụng vốn nhà nước trong dự án (nếu có); dự kiến phương thức thanh toán cho nhà đầu tư đối với dự án áp dụng loại hợp đồng BTL, hợp đồng BLT; Dự kiến loại hợp đồng dự án PPP; các hình thức ưu đãi, bảo đảm đầu tư; cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu). | x |
|
3 | Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án: Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất của nhà đầu tư (đã được kiểm toán); cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Báo cáo giám sát đầu tư… |
| x |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
20,5 ngày làm việc (trong đó thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc; Quyết định chủ trương đầu tư: 10,5 ngày làm việc) Thời gian báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Thành ủy Hà Nội theo Quy chế làm việc của Thành ủy không thuộc phạm vi và thời gian thực hiện thủ tục hành chính (thời gian giải quyết TTHC cắt giảm 30% theo Nghị quyết 66/NQ-CP) |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số Nghị định 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ |
2 | Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi | Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư | Mẫu số 03 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ TT Phục vụ HCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố (đối với trường hợp dự án thuộc đối tượng phải báo cáo Thành ủy theo Quy chế làm việc của Đảng bộ thành phố Hà Nội thiết lập báo cáo thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ kèm theo hồ sơ; trình lãnh đạo phòng. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ½ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc), Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc) xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | UBND Thành phố xem xét và trình HĐND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư | 10,5 ngày làm việc |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | ½ ngày làm việc |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. Quy trình: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do Nhà đầu tư đề xuất (QTS-ĐT-02)
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11/01/2022;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[2].
Stt | Tên hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
1 | Tờ trình đề nghị phê duyệt dự án; | x |
|
2 | Báo cáo nghiên cứu khả thi bao gồm các nội dung (Sự cần thiết đầu tư; lợi thế đầu tư theo phương thức PPP so với các hình thức đầu tư khác; kết quả tiếp thu ý kiến về tác động của việc thực hiện dự án theo phương thức PPP khi có ý kiến của HĐND, UBND, UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh nơi thực hiện dự án, hiệp hội nghề nghiệp liên quan đến lĩnh vực đầu tư; Sự phù hợp của dự án với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia và quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch; Mục tiêu; quy mô; địa điểm; nhu cầu sử dụng đất và tài nguyên khác; Tiến độ; thời gian thực hiện dự án bao gồm: thời hạn hợp đồng, thời gian xây dựng công trình đối với dự án có cấu phần xây dựng; Thuyết minh yêu cầu về phương án kỹ thuật, công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng hoặc sản phẩm, dịch vụ công; hồ sơ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng, pháp luật khác có liên quan; liên hệ giữa các dự án thành phần (nếu có); Loại hợp đồng dự án PPP; phân tích rủi ro và biện pháp quản lý rủi ro của dự án; Các hình thức ưu đãi, bảo đảm đầu tư, cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu; Tổng mức đầu tư; phương án tài chính của dự án; dự kiến vốn nhà nước trong dự án và hình thức quản lý, sử dụng tương ứng (nếu có); kết quả khảo sát sự quan tâm của nhà đầu tư và bên cho vay (nếu có); khả năng huy động vốn để thực hiện dự án; phương án tổ chức quản lý, kinh doanh hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ công; Hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường). | x |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định điều chỉnh chủ trương; |
| x |
4 | Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án: Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất của nhà đầu tư (đã được kiểm toán); cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Báo cáo giám sát đầu tư |
| x |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
20,5 ngày làm việc (trong đó thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc; Quyết định chủ trương đầu tư: 10,5 ngày làm việc) Thời gian báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Thành ủy Hà Nội theo Quy chế làm việc của Thành ủy không thuộc phạm vi và thời gian thực hiện thủ tục hành chính (thời gian giải quyết TTHC cắt giảm 30% theo Nghị quyết 66/NQ-CP) |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh | Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số Nghị định 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ |
2 | Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh | Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư | Mẫu số 03 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ TT Phục vụ HCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố (đối với trường hợp dự án thuộc đối tượng phải báo cáo Thành ủy theo Quy chế làm việc của Đảng bộ thành phố Hà Nội thiết lập báo cáo thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ kèm theo hồ sơ; trình lãnh đạo phòng. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ½ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc), Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc) xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | UBND Thành phố xem xét và trình HĐND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư | 10,5 ngày làm việc |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | ½ ngày làm việc |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III. Quy trình: Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (QTS- ĐT-03)
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11/01/2022;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[3].
Stt | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
1 | Tờ trình đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư; | x |
|
2 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh bao gồm các nội dung (Sự cần thiết đầu tư; lợi thế đầu tư theo phương thức PPP so với các hình thức đầu tư khác; tác động của việc thực hiện dự án theo phương thức PPP đối với cộng đồng, dân cư trong phạm vi dự án; Mục tiêu; dự kiến quy mô, địa điểm, thời gian thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất và tài nguyên khác; Phương án thiết kế sơ bộ theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với dự án có cấu phần xây dựng, pháp luật khác có liên quan đối với dự án không có cấu phần xây dựng; thuyết minh sơ bộ về phương án kỹ thuật, công nghệ; sơ bộ phân chia dự án thành phần (nếu có); Đánh giá sơ bộ hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường như đối với dự án đầu tư công; Sơ bộ tổng mức đầu tư; đánh giá sơ bộ phương án tài chính của dự án; dự kiến sử dụng vốn nhà nước trong dự án (nếu có); dự kiến phương thức thanh toán cho nhà đầu tư đối với dự án áp dụng loại hợp đồng BTL, hợp đồng BLT; Dự kiến loại hợp đồng dự án PPP; các hình thức ưu đãi, bảo đảm đầu tư; cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu). | x |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư đã được phê duyệt. |
| x |
4 | Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án: Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất của nhà đầu tư (đã được kiểm toán); cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Báo cáo giám sát đầu tư |
| x |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
20,5 ngày làm việc (trong đó thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc; Quyết định chủ trương đầu tư: 10,5 ngày làm việc) Thời gian báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Thành ủy Hà Nội theo Quy chế làm việc của Thành ủy không thuộc phạm vi và thời gian thực hiện thủ tục hành chính (thời gian giải quyết TTHC cắt giảm 30% theo Nghị quyết 66/NQ-CP) |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh | Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số Nghị định 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ |
2 | Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh | Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
3 | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | Mẫu số 03 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ TT Phục vụ HCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố (đối với trường hợp dự án thuộc đối tượng phải báo cáo Thành ủy theo Quy chế làm việc của Đảng bộ thành phố Hà Nội thiết lập báo cáo thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ kèm theo hồ sơ; trình lãnh đạo phòng. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ½ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc), Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc) xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | UBND Thành phố xem xét và trình HĐND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư | 10,5 ngày làm việc |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | ½ ngày làm việc |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
IV. Quy trình: Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do Nhà đầu tư đề xuất (QTS- ĐT-04)
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18/6/2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11/01/2022;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[4].
Stt | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
1 | Tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án; | x |
|
2 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh bao gồm các nội dung (Sự cần thiết đầu tư; lợi thế đầu tư theo phương thức PPP so với các hình thức đầu tư khác; kết quả tiếp thu ý kiến về tác động của việc thực hiện dự án theo phương thức PPP khi có ý kiến của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh nơi thực hiện dự án, hiệp hội nghề nghiệp liên quan đến lĩnh vực đầu tư; Sự phù hợp của dự án với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia và quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch; Mục tiêu; quy mô; địa điểm; nhu cầu sử dụng đất và tài nguyên khác; Tiến độ; thời gian thực hiện dự án bao gồm: thời hạn hợp đồng, thời gian xây dựng công trình đối với dự án có cấu phần xây dựng; Thuyết minh yêu cầu về phương án kỹ thuật, công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng hoặc sản phẩm, dịch vụ công; hồ sơ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng, pháp luật khác có liên quan; liên hệ giữa các dự án thành phần (nếu có); Loại hợp đồng dự án PPP; phân tích rủi ro và biện pháp quản lý rủi ro của dự án; Các hình thức ưu đãi, bảo đảm đầu tư, cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu; Tổng mức đầu tư; phương án tài chính của dự án; dự kiến vốn nhà nước trong dự án và hình thức quản lý, sử dụng tương ứng (nếu có); kết quả khảo sát sự quan tâm của nhà đầu tư và bên cho vay (nếu có); khả năng huy động vốn để thực hiện dự án; phương án tổ chức quản lý, kinh doanh hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ công; Hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường). | x |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt dự án PPP; Quyết định điều chỉnh chủ trương |
| x |
4 | Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án: Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất của nhà đầu tư (đã được kiểm toán); cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Báo cáo giám sát đầu tư… |
| x |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
20,5 ngày làm việc (trong đó thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc; Quyết định chủ trương đầu tư: 10,5 ngày làm việc) Thời gian báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Thành ủy Hà Nội theo Quy chế làm việc của Thành ủy không thuộc phạm vi và thời gian thực hiện thủ tục hành chính (thời gian giải quyết TTHC cắt giảm 30% theo Nghị quyết 66/NQ-CP) |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh | Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số Nghị định 71/2025/NĐ-CP ngày 28/03/2025 của Chính phủ |
2 | Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh | Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
3 | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | Mẫu số 03 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cho Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
Bước 3 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thiết lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân chủ động liên hệ TT Phục vụ HCC nhận lại hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ thẩm định dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo ký và gửi các cơ quan liên quan để xin ý kiến. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 Lấy ý kiến thẩm định | Cơ quan liên quan cho ý kiến và gửi về Sở Tài chính | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 5 Thụ lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn căn cứ các quy định pháp luật kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng: | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh: Thiết lập văn bản thông báo bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt và phát hành để tổ chức/cá nhân thực hiện và nộp bổ sung kịp thời về TT Phục vụ HCC. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo: Báo cáo thẩm định; Quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố (đối với trường hợp dự án thuộc đối tượng phải báo cáo Thành ủy theo Quy chế làm việc của Đảng bộ thành phố Hà Nội thiết lập báo cáo thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ kèm theo hồ sơ; trình lãnh đạo phòng. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét duyệt trình Lãnh đạo Sở. | ½ ngày làm việc |
Bước 7 Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc), Giám đốc Sở (0,5 ngày làm việc) xem xét và ký duyệt báo cáo thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
Bước 8 | Phát hành kết quả | Văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 9 UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố | UBND Thành phố xem xét và trình HĐND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư | 11 ngày làm việc |
Bước 10 Hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | ½ ngày làm việc |
Bước 11 Trả kết quả | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
V. Quy trình: thủ tục công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (QTS-ĐT-05)
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
- Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực;
- Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
- Nghị định số 17/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;
- Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
2. Thành phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc + 01 bộ hồ sơ số hóa[5].
Stt | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
1 | Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh doanh của nhà đầu tư gồm các thông tin sau: Tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư; Địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt; Thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có); Nội dung khác có liên quan (nếu có). | x |
|
2 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận. | x |
|
3 | Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
| x |
4 | Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
| x |
5 | Các tài liệu cần thiết khác để giải trình hồ sơ đề xuất thực hiện dự án đầu tư (nếu có). |
| x |
3. Cách thức, địa chỉ nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết TTHC:
STT | Cách thức nộp, nhận kết quả | Địa chỉ cụ thể |
1 | Trực tiếp tại Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố (Theo thông báo của cấp có thẩm quyền) |
|
2 | Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) |
|
4. Thời gian giải quyết, phí, lệ phí, mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
Thời gian giải quyết | Mức thu (ĐVT: Việt Nam đồng) | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Ngày làm việc | Giờ làm việc | Phí | Lệ phí |
|
- 19 ngày (Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND Thành phố giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án đầu tư. Trong thời hạn 16 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phối hợp với cơ quan có liên quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình UBND Thành phố duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh). - Trong thời hạn chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được ban hành, cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. (thời gian giải quyết TTHC cắt giảm 30% theo Nghị quyết 66/NQ-CP) |
| Không quy định | Không quy định | Một phần |
5. Các biểu mẫu trong giải quyết TTHC:
STT | Tên biểu mẫu | Cơ sở pháp lý |
1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, mẫu A.I.1 | Thông tư số 3/2021/TT-BKH |
6. Quy trình giải quyết:
Tên bước | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết tối đa |
B1: Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | Kiểm tra và xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ trong một lần - Nếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và luân chuyển đến Sở Tài chính (Lãnh đạo phòng chuyên môn) để giải quyết theo quy định | ¼ ngày làm việc |
B2 | Sở Tài chính: Lãnh đạo phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên chủ trì xử lý chính | ¼ ngày |
B3 | Sở Tài chính: Phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Thụ lý hồ sơ: Cán bộ xử lý chính dự thảo văn bản của Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND Thành phố: Giao cơ quan chuyên môn xem xét hồ sơ đề xuất dự án đầu tư của nhà đầu tư và lập Bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở phê duyệt theo quy định. Lưu ý: Việc tham mưu đề xuất giao cơ quan chuyên môn phải căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước của từng cơ quan chuyên môn trực thuộc Thành phố | 1 ngày |
B4 | Sở Tài chính: Bộ phận văn thư | Phát hành văn bản báo cáo UBND Thành phố | ¼ ngày |
B5 | Chủ tịch UBND Thành phố hoặc Lãnh đạo UBND Thành phố | Chủ tịch UBND Thành phố, hoặc Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt văn bản: Giao cơ quan chuyên môn xem xét hồ sơ đề xuất dự án đầu tư của nhà đầu tư và lập Bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư theo quy chế làm việc của UBND Thành phố hoặc theo nội dung ủy quyền của Chủ tịch UBND Thành phố | 2 ngày |
B6 | Văn phòng UBND Thành phố: Bộ phận Văn thư UBND Thành phố | Phát hành: Văn thư UBND Thành phố phát hành văn bản, chuyển văn bản và hồ sơ về Cơ quan chuyên môn được giao nhiệm vụ, đồng gửi Sở Tài chính, Trung tâm phục vụ hành chính công để phối hợp theo chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị | ½ ngày |
B7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên chủ trì xử lý chính | ¼ ngày |
B8 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | Thụ lý hồ sơ: Căn cứ các quy định của pháp luật, Chuyên viên thụ lý kiểm tra sơ bộ hồ sơ, tài liệu: | 02 ngày |
(1) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện, trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn ký duyệt và phát hành; đồng gửi báo cáo UBND Thành phố, Sở Tài chính, Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Nhà đầu tư | |||
(2) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan chuyên môn khác, trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn phê duyệt | |||
B9 | Cơ quan chuyên môn được lấy ý kiến | Tham gia ý kiến của cơ quan chuyên môn được xin ký kiến | 03 ngày |
B10 | Chuyên viên chủ trì xử lý hồ sơ | Tổng hợp ý kiến góp ký của các cơ quan chuyên môn, đề xuất hướng giải quyết hồ sơ: Sau khi nhận được ý kiến góp ý, căn cứ các quy định pháp luật, cán bộ thụ lý, kiểm tra và xem xét các điều kiện đáp ứng | 04 ngày |
(1) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện, trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt và phát hành; đồng gửi báo cáo UBND Thành phố, gửi Sở Tài chính để theo dõi, tổng hợp chung, gửi Trung tâm dịch vụ hành chính công để trả kết quả hồ sơ hành chính. | |||
(2) Trường hợp cần bổ sung hồ sơ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt và phát hành; đồng gửi báo cáo UBND Thành phố, gửi Sở Tài chính để theo dõi, tổng hợp chung, gửi Trung tâm dịch vụ hành chính công để trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức/cá nhân để hoàn thiện hồ sơ. | |||
(3) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tổng hợp, cán bộ thụ lý tổng hợp báo cáo thẩm định và dự thảo văn bản của UBND Thành phố phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh; dự thảo văn bản của UBND Thành phố phê duyệt Bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư kèm theo hồ sơ, tài liệu, trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn phê duyệt | |||
B11 | Lãnh đạo Phòng thuộc Cơ quan chuyên môn | Trình phê duyệt báo cáo thẩm định: Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký trình Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 01 ngày |
B12 | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | Phê duyệt báo cáo thẩm định: Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn xem xét và ký báo cáo thẩm định để trình UBND Thành phố | 01 ngày |
B13 | Văn thư của Cơ quan chuyên môn | Phát hành báo cáo thẩm định gửi UBND Thành phố | ¼ ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND Thành phố | Xem xét, ký văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh và Bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư | 03 ngày |
B15 | Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn | - Công chức phòng chuyên môn: Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết - Văn thư Sở: Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC | ¼ ngày làm việc |
B16 | Chi nhánh Trung tâm PVHCC Thành phố | - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính (nếu có đăng ký) | Giờ hành chính |
7. Trách nhiệm trả hồ sơ, kết quả giải quyết và lưu trữ hồ sơ TTHC:
Trách nhiệm | Trung tâm PVHCC | Cơ quan giải quyết hồ sơ |
Trả hồ sơ, trả kết quả | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy | - Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC bản giấy về Chi nhánh Trung tâm PVHCC đảm bảo thời hạn trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết TTHC bản điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
[1] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[2] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[3] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[4] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
[5] Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc sử dụng hồ sơ điện tử trên địa bàn Thành phố, giai đoạn đầu đề nghị vẫn sử dụng 01 bộ hồ sơ gốc (HS giấy).
Quyết định 1180/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1180/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Cù Ngọc Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra