Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 1071/TB-BTC ngày 31/12/2021 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2020;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 118/QĐ-BTC ngày 08/02/2022 của Bộ Tài chính)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

1. Số dư kinh phí năm 2019 chuyển sang năm 2020:

- Nguồn ngân sách trong nước: 3.874.173 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ: 21.872 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 506.781 triệu đồng.

2. Dự toán được giao trong năm 2020:

- Nguồn ngân sách trong nước: 24.056.740 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ: 41.110 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 658.211 triệu đồng.

3. Kinh phí quyết toán trong năm 2020:

- Nguồn ngân sách trong nước: 20.929.232 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ: 14.503 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 384.550 triệu đồng.

4. Kinh phí giảm trong năm:

4.1. Nguồn ngân sách trong nước: 1.247.772 triệu đồng

- Đã nộp NSNN: 726 triệu đồng.

- Còn phải nộp NSNN: 1.615 triệu đồng.

- Hủy dự toán tại KBNN: 1.245.431 triệu đồng.

4.2. Nguồn vốn viện trợ: 0 triệu đồng.

4.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 99.538 triệu đồng.

5. Số dư kinh phí năm 2020 chuyển sang năm 2021:

5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 5.753.909 triệu đồng, gồm:

a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 5.693.388 triệu đồng, gồm:

- Chi quản lý hành chính: 5.692.676 triệu đồng, gồm:

+ Số đã nhận: 1.530.873 triệu đồng.

+ Số dư dự toán: 4.161.803 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 712 triệu đồng (số dư dự toán).

b) Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 28.304 triệu đồng, gồm:

- Số đã nhận: 10.061 triệu đồng.

- Số dư dự toán: 18.243 triệu đồng.

c) Kinh phí chi hoạt động dự trữ được chuyển sang năm sau theo quy định: 7.385 triệu đồng, gồm:

- Số đã nhận: 1.528 triệu đồng.

- Số dư dự toán: 5.857 triệu đồng.

d) Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2020 được chuyển sang năm 2021 theo quy định: 462 triệu đồng (chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính - Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư số 47/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 1764/QĐ-BTC ngày 09/11/2020).

e) Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2020: 24.370 triệu đồng (chi quản lý hành chính, số dư dự toán).

5.2. Nguồn vốn viện trợ: 48.479 triệu đồng.

5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 680.904 triệu đồng.

 

BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 118/QĐ-BTC ngày 08/02/2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

690.776

690.776

0

1

Lệ phí

4.739

4.739

0

2

Phí

686.037

686.037

0

 

Phí hải quan

277.929

277.929

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

293.529

293.529

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

79.266

79.266

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

34.857

34.857

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

456

456

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

384.550

384.550

0

1

Chi sự nghiệp

 

 

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

2

Chi quản lý hành chính

384.550

384.550

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

268.605

268.605

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

115.945

115.945

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

32.565

32.565

0

1

Lệ phí

4.739

4.739

0

2

Phí

27.826

27.826

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

14.676

14.676

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

13.036

13.036

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

114

114

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

20.943.735

20.943.735

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

20.929.232

20.929.232

0

1

Chi quản lý hành chính

19.175.110

19.175.110

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

18.807.175

18.807.175

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

367.935

367.935

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

50.120

50.120

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

34.956

34.956

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

21.695

21.695

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

13.261

13.261

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

8.025

8.025

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.139

7.139

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

122.063

122.063

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

38.242

38.242

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

83.821

83.821

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

851.804

851.804

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

851.804

851.804

0

6

Chi hoạt động kinh tế

729.180

729.180

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

729.180

729.180

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

460

460

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

460

460

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

495

495

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

495

495

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

14.503

14.503

0

1

Chi quản lý hành chính

14.503

14.503

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tổng cục Thuế

Tổng cục Hải quan

Tổng cục Dự trữ nhà nước

Ủy ban chứng khoán nhà nước

Kho bạc nhà nước

Cục Kế hoạch - Tài chính

Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

 

 

 

0

277.929

0

298.268

0

0

0

 

 

 

4.739

 

 

 

0

277.929

0

293.529

0

0

0

0

277.929

0

0

0

0

0

0

0

0

293.529

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

113.519

0

227.633

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

113.519

0

227.633

0

0

0

0

69.845

0

160.069

0

0

0

0

43.674

0

67.564

0

0

0

0

0

0

19.415

0

0

0

0

0

0

4.739

0

0

0

0

0

0

14.676

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14.676

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.163.894

5.575.158

2.055.192

36.700

1.343.753

209.812

4.319

11.163.894

5.575.158

2.055.192

36.700

1.343.753

209.812

4.319

11.163.894

5.573.354

473.706

36.000

1.343.753

209.352

4.319

11.163.894

5.572.590

443.509

36.000

1.343.753

176.915

4.259

0

764

30.197

0

0

32.437

60

0

0

233

0

0

0

0

0

0

233

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

233

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.073

700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.073

700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.804

850.000

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

1.804

850.000

0

0

0

0

0

0

729.180

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

729.180

0

0

0

0

0

0

0

0

0

460

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

460

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Cục Tin bọc và thống kê tài chính

Cục Quản lý công sản

Cục Quản lý giá

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

Cục Quản lý nợ

Cục Tài chính doanh nghiệp

13

14

15

16

17

18

19

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

456

34.857

79.266

0

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

456

34.857

79.266

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

79.266

0

0

0

0

0

34.857

0

0

0

0

0

456

0

0

0

0

0

0

497

21.555

21.346

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

497

21.555

21.346

0

0

0

0

497

20.929

17.265

0

0

0

0

0

626

4.081

0

0

0

0

114

13.036

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

114

13.036

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13.036

0

0

0

0

0

114

 

0

0

0

281.424

15.848

8.183

0

9.264

24.457

0

281.424

15.848

8.183

0

9.264

24.457

0

281.424

15.848

8.183

0

9.264

24.457

0

11.230

7.809

8.183

0

9.264

12.585

 

270.194

8.039

 

0

0

11.872

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Học viện Tài chính

Trường Đại bọc Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

Thời báo Tài chính Việt Nam

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36.054

1.547

34.749

38.231

18.920

40.887

15.141

36.054

1.547

34.749

38.231

18.920

40.887

15.141

796

0

0

45

0

370

15.141

137

0

0

0

0

0

15.141

659

0

0

45

0

370

0

7.490

0

1.000

880

0

40.517

0

3.304

0

1.000

880

0

29.539

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21.695

0

3.304

0

1.000

880

0

7.844

0

0

0

0

0

0

8.025

0

4.186

0

0

0

0

2.953

0

27.768

1.547

33.749

37.306

18.920

0

0

 

0

16.350

15.174

6.718

0

0

27.768

1.547

17.399

22.132

12.202

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

611

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tạp chí Tài chính

Nhà xuất bản Tài chính

Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

Nhà nghỉ Sầm Sơn

Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính

DA nâng cao năng lực cho Vụ Chính sách thuế về thuế thuốc lá

27

28

29

30

31

32

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.118

1.904

5.015

0

1.662

0

7.118

1.904

5.015

0

1.662

0

7.118

1.409

5.015

0

1.662

0

1.906

0

0

0

0

0

5.212

1.409

5.015

0

1.662

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

495

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

495

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.484

5.408

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 118/QĐ-BTC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính

  • Số hiệu: 118/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/02/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Tạ Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản