UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1179/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 17 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 1655/TTr-SCT ngày 06 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Điện Biên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Điện Biên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016) |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
9 | Cấp điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
22 | Cấp Giấy chứng chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
23 | Cấp lại Giấy chứng chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 821, tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Các khu vực khác: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | B-BCT-274909-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2 | B-BCT-274910-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3 | B-BCT-274911-TT | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
4 | B-BCT-274912-TT | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
5 | B-BCT-274913-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
6 | B-BCT-274914-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
7 | B-BCT-274915-TT | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
8 | B-BCT-274916-TT | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
9 | B-BCT-274917-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
10 | B-BCT-274918-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
11 | B-BCT-274919-TT | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
12 | B-BCT-274920-TT | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
13 | B-BCT-274921-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
14 | B-BCT-274922-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15 | B-BCT-274923-TT | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
16 | B-BCT-274924-TT | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
17 | B-BCT-274925-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
18 | B-BCT-274926-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
19 | B-BCT-274927-TT | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
20 | B-BCT-274928-TT | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
21 | B-BCT-274929-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
22 | B-BCT-274930-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
23 | B-BCT-274931-TT | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
24 | B-BCT-274932-TT | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
25 | B-BCT-274933-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
26 | B-BCT-274934-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
27 | B-BCT-274935-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
28 | B-BCT-274936-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
29 | B-BCT-274937-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
30 | B-BCT-274938-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
31 | B-BCT-274939-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
31 | B-BCT-274940-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
32 | B-BCT-274941-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
33 | B-BCT-274942-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
34 | B-BCT-274943-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
35 | B-BCT-274944-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
36 | B-BCT-274945-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
37 | B-BCT-274946-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
38 | B-BCT-274947-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
39 | B-BCT-274948-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1179/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực