Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ngành và UBND các huyện, thành phố:
1. Các Sở, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước và hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025.
2. Giao cho Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Giang và các Sở, ngành có liên quan tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; kế hoạch duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới sau đạt chuẩn trên địa bàn đảm bảo phát triển nông thôn bền vững;
- Tổng hợp hướng dẫn của các Sở, ngành để ban hành sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025 và các văn bản hướng dẫn, có trách nhiệm triển khai thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung của tỉnh | Chỉ tiêu theo vùng | Cơ quan phụ trách | ||||
Xã khu vực III | Xã không thuộc khu vực III | ||||||||
|
|
| |||||||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1] được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Xây dựng | |||
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
|
|
|
| ||||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | 100% | 100% | Sở Giao thông vận tải | |||
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường liên thôn ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | ≥ 80% | ≥ 80% | ≥ 80% | ||||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm | 100% (≥70% bê tông hóa, cứng hóa) | 100% (≥65% bê tông hóa, cứng hóa) | 100% (≥75% bê tông hóa, cứng hóa) | ||||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | 100% (≥70% bê tông hóa, cứng hóa) | 100% (≥65% bê tông hóa, cứng hóa) | 100% (≥75% bê tông hóa, cứng hóa) | ||||||
3 | Thủy lợi và phòng, chống thiên tai | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên | ≥ 80% | ≥ 80% | ≥ 80% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Đạt | Đạt | Đạt |
| |||||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Công Thương | |||
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | ≥ 95% | ≥ 95% | ≥ 95% | ||||||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định | a/ Các xã có hơn 3 trường | Đạt | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
b/ Các xã có từ 3 trường trở xuống | Đạt | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥ 50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | ||||||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2] | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | 100% | 100% | 100% | ||||||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Công Thương | |||
8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | |||
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không | Không | Không | Sở Xây dựng | |||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố | ≥ 75% | ≥ 75% | ≥ 75% | ||||||
|
|
|
| ||||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) | Năm 2022 | ≥ 39 | ≥ 39 | ≥ 39 | Cục Thống kê tỉnh | ||
Năm 2023 | ≥ 42 | ≥ 42 | ≥ 42 | ||||||
Năm 2024 | ≥ 45 | ≥ 45 | ≥ 45 | ||||||
Năm 2025 | ≥ 48 | ≥ 48 | ≥ 48 | ||||||
11 | Nghèo đa chiều | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 (Áp dụng theo chỉ tiêu của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội công bố) | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |||
12 | Lao động | 12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥ 70% | ≥ 70% | ≥ 70% | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥ 20% | ≥ 20% | ≥ 20% | ||||||
13 | Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương | ≥ 60% SP (trong đó ≥ 15% diện tích chứng nhận VietGAP hoặc tương đương) | ≥ 60% SP (trong đó ≥ 15% diện tích chứng nhận VietGAP hoặc tương đương) | ≥ 60% SP (trong đó ≥ 15% diện tích chứng nhận VietGAP hoặc tương đương) | ||||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
|
|
|
| ||||||
14 | Giáo dục và Đào tạo | 14.1 | Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | ≥ 98% | ≥ 98% | ≥ 98% | ||||||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng dạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) | ≥ 70% | ≥ 70% | ≥ 70% | ||||||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥ 90% | ≥ 90% | ≥ 90% | Sở Y tế | |||
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | Đạt | Đạt |
| |||||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | ≤ 24% | ≤ 24% | < 24% |
| |||||
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử | ≥ 50% | ≥ 50% | ≥ 50% |
| |||||
16 | Văn hóa | 16.1. Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định | ≥ 75% | ≥ 75% | ≥ 80% | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
16.2. Có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới | Đạt | Đạt | Đạt | - Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | |||||
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn | ≥ 30% (trong đó ≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung) | ≥ 20% (trong đó ≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung) | ≥ 30% (trong đó ≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | ≥ 90% | ≥ 90% | ≥ 90% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn (m2/đầu người) | ≥ 2m2 | ≥ 2m2 | ≥ 2m2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Xây dựng | |||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định | ≥ 70% | ≥ 70% | ≥ 70% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường | 100% | 100% | 100% | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng) - Sở Y tế (chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường); | |||||
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3] | ≥ 70% | ≥ 70% | ≥ 70% | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | |||||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường | ≥ 60% | ≥ 60% | ≥ 60% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | 100% | 100% | 100% | Sở Y tế | |||||
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn | ≥ 30% | ≥ 30% | ≥ 30% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định | ≥ 30% | ≥ 30% | ≥ 30% | ||||||
|
|
|
| ||||||
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | Đạt | Đạt | Đạt |
| |||
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Nội vụ | |||||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | 100% | 100% | 100% |
| |||||
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Tư pháp | |||||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội | Đạt | Đạt | Đạt | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân; Đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn | Đạt | Đạt | Đạt | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | |||||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng | Đạt | Đạt | Đạt | Bộ Chỉ huy quân sự | |||
19.2. Hằng năm, cấp ủy, chính quyền xã ban hành văn bản lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công tác đảm bảo an ninh, trật tự, xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả. Tập thể Công an xã đạt danh hiệu ‘đơn vị tiên tiến’ trở lên; lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, không có cá nhân vi phạm pháp luật. | Đạt | Đạt | Đạt | Công an tỉnh | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
[2] Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
[3] Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch" do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
- 1Kế hoạch 396/KH-UBND năm 2022 về Duy trì và nâng chất các chỉ tiêu, tiêu chí đối với xã đã đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Hướng dẫn 735/HD-UBND năm 2022 về phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2022 về Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Kế hoạch 396/KH-UBND năm 2022 về Duy trì và nâng chất các chỉ tiêu, tiêu chí đối với xã đã đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7Hướng dẫn 735/HD-UBND năm 2022 về phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2022 về Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025
Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 1174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra