- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 1Luật bưu chính 2010
- 2Quyết định 41/2011/QĐ-TTg về chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
Căn cứ Quyết định số 41/2011/QĐ-TTg ngày 03/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 236/STP-KSTT ngày 27/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh, huyện, xã) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm:
1) Tổ chức niêm yết Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân và công khai trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương (nếu có).
2) Triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng nội dung theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Hà Tĩnh, Bưu điện tỉnh và các đơn vị có liên quan tổ chức tuyên truyền việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg và Quyết định này để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân và chủ động liên hệ, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH (536 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. DANH MỤC TTHC SỞ CÔNG THƯƠNG (77 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tỉnh |
|
3 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
|
5 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
|
II | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
6 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 | Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
9 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
10 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
III | Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
11 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
12 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
13 | Đăng ký trưng bày hàng giả hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại |
|
IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
18 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
19 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
20 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
V | Lĩnh vực Dầu khí |
|
21 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
22 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch; đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
23 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
VI | Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/NLG/CNG |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG; CNG; LPG vào phương tiện vận tải |
|
30 | Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí |
|
VII | Lĩnh vực Hóa chất |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
34 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển, hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
VIII | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
38 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
|
39 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
|
40 | Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
41 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
IX | Lĩnh vực Điện |
|
42 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
43 | Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
44 | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
45 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
46 | Huấn luyện và cấp Thẻ an toàn điện |
|
47 | Cấp lại Thẻ an toàn điện |
|
48 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
|
49 | Thẩm định Dự án hoặc thiết kế cơ sở; Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thiết kế và dự toán xây dựng công trình lưới điện thuộc nhóm B, C |
|
50 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
51 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
X | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
52 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
53 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
54 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
55 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
56 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
57 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
XI | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
58 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
60 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
61 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
63 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
66 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
67 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
68 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
70 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
72 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
VII | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
73 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh: |
|
XIII | Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh |
|
74 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
75 | Xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp (trong bản dự thảo của Bộ thiếu thủ tục này) |
|
76 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp |
|
77 | Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
2. DANH MỤC TTHC SỞ Y TẾ (50 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
5 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
|
8 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
9 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
10 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng |
|
12 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng |
|
13 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng |
|
14 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y do điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
II | Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
15 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
16 | Cấp Thẻ cho người giới thiệu thuốc |
|
17 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược, Bộ Y tế) |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược, Bộ Y tế) |
|
21 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược |
|
22 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
23 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT của Bộ Y tế |
|
24 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
|
25 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất gây nghiện |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận bổ sung phạm vi kinh doanh cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
28 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu (trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn) |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu |
|
30 | Thẩm định cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) đối với dược liệu thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
31 | Tái thẩm định cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) đối với dược liệu thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
32 | Đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với dược liệu |
|
33 | Đăng ký tái Kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với dược liệu |
|
34 | Đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP), trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản đối với dược liệu |
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận bổ sung, phạm vi kinh doanh cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
36 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu (do rách nát, mất) |
|
38 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
39 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
40 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT của Bộ Y tế |
|
41 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung; quảng cáo |
|
III | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
43 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
44 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
45 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
46 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
|
47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
|
48 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
49 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
|
50 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
3. DANH MỤC TTHC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (16 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
2 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
|
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
II | Lĩnh vực An toàn lao động |
|
4 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh an toàn lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
7 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
8 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
9 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
10 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
11 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
IV | Lĩnh vực Tệ nạn xã hội |
|
12 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
13 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
15 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
16 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4. DANH MỤC TTHC SỞ XÂY DỰNG (08 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Xây dựng |
|
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
2 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
4 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
|
5 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
6 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
|
5. DANH MỤC TTHC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (48 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
3 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
4 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng |
|
II | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
7 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
8 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
|
III | Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
9 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
IV | Lĩnh vực Thú y |
|
10 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
|
13 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực) |
|
17 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
18 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
19 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
20 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
VI | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
22 | Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã (trừ các loài thủy sinh) quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
|
25 | Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
|
26 | Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
|
27 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
28 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
29 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
30 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
31 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
32 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
|
34 | Đề nghị giao nộp Gấu cho nhà nước |
|
35 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
|
36 | Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
37 | Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
38 | Cấp Giấy phép vận chuyển Gấu |
|
VII | Lĩnh vực Thủy sản |
|
39 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
40 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm |
|
41 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại |
|
43 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
44 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
45 | Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh |
|
46 | Công nhận làng nghề |
|
47 | Công nhận nghề truyền thống |
|
48 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
6. DANH MỤC TTHC SỞ NGOẠI VỤ (08 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Công tác lãnh sự |
|
1 | Cấp Hộ chiếu công vụ |
|
2 | Gia hạn Hộ chiếu công vụ |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ |
|
4 | Cấp Hộ chiếu ngoại giao |
|
5 | Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao |
|
6 | Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao |
|
7 | Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao |
|
8 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
|
7. DANH MỤC TTHC SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|
1 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (đối với các dự án do cấp tỉnh, huyện, xã quyết định đầu tư) |
|
8. DANH MỤC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
|
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
|
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
8 | Xoá đăng ký thế chấp |
|
II | Lĩnh vực Biển, hải đảo |
|
9 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh |
|
9. DANH MỤC TTHC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (46 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Bưu chính viễn thông |
|
1 | Thẩm định vị trí xây dựng các Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) |
|
2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây xã, phường, thị trấn |
|
3 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép sử dụng tần số đối với các thiết bị đặt trên các phương tiện nghề cá |
|
4 | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình thuộc lĩnh vực bưu chính, viễn thông |
|
5 | Cấp Giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
|
6 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
7 | Thẩm định cho phép doanh nghiệp viễn thông mở rộng, nâng cấp mạng lưới dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh |
|
8 | Thẩm định trình UBND tỉnh cho phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn |
|
9 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
|
10 | Cấp lại Giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn |
|
11 | Cấp lại Giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
II | Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
12 | Thẩm định thiết kế sơ bộ (hoặc thiết kế cơ sở) dự án Công nghệ thông tin |
|
13 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT (đối với dự án CNTT do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo thẩm quyền được UBND cấp trên giao) |
|
III | Lĩnh vực Báo chí, xuất bản |
|
14 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
|
15 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
16 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí cấp thẻ nhà báo |
|
17 | Cho phép họp báo |
|
18 | Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập và hoạt động cơ quan đại diện, phóng viên thường trú báo chí Trung ương và tỉnh bạn hoạt động trên địa bàn |
|
19 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
20 | Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương |
|
21 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
|
22 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
23 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương |
|
24 | Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
|
25 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
26 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
27 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
28 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
|
29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
|
30 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
31 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
32 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
33 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
|
35 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
|
36 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
37 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
38 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
IV | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
39 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
40 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
41 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
42 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
43 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
44 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
45 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng Viễn thông di động), thể loại trò chơi G2, G3, G4 |
|
46 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
10. DANH MỤC TTHC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (02 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
11. DANH MỤC TTHC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (36 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
19 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (không sử dụng ngân sách nhà nước) |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
22 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh. |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận mới Doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (chuyển đổi từ tổ chức KHCN công lập để thành lập doanh nghiệp KHCN) |
|
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
25 | Thủ tục xét công nhận, cấp sáng kiến cấp tỉnh |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
28 | Thủ tục Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
|
III | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
29 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
30 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
31 | Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
IV | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
32 | Thủ tục Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ |
|
33 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
34 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
35 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
|
36 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. |
|
12. DANH MỤC TTHC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (107 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
|
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
|
3 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
|
4 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
5 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang của đường tỉnh |
|
6 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
|
7 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống |
|
8 | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống |
|
9 | Cấp giấy phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường quốc lộ ủy thác và đường tỉnh |
|
10 | Cấp Giấy phép thi công trên đường bộ đang khai thác |
|
11 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình |
|
12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn giấy phép kinh doanh vận tải khác bằng xe ô tô |
|
14 | Cấp lại Giấy phép Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô bị mất hoặc bị hư hỏng |
|
15 | Giảm tần suất chạy xe vận tải hành khách trên tuyến cố định |
|
16 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển |
|
17 | Cấp mới cấp lại Phù hiệu Xe nội bộ |
|
18 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu Xe buýt |
|
19 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu Xe đầu kéo |
|
20 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu Xe tải |
|
21 | Đăng ký biểu trưng (logo) đơn vị vận tải bằng taxi, màu sơn đặc trưng đối với đơn vị xe buýt |
|
22 | Công nhận đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
23 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô |
|
24 | Đăng ký khai thác tuyến |
|
25 | Bổ sung, thay thế xe khai thác trên tuyến cố định |
|
26 | Ngừng khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
|
27 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe ô tô vận tải hành khách theo tuyến cố định. |
|
28 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe ô tô hợp đồng |
|
29 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe taxi |
|
30 | Cấp mới, cấp lại Biển hiệu xe khách du lịch |
|
31 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe Công ten nơ |
|
32 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
33 | Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, DA hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh thổ Lào |
|
34 | Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải). |
|
35 | Cấp Giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
36 | Cấp Giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu không có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
|
37 | Cấp lại Giấy đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất giấy đăng ký hoặc biển số |
|
38 | Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
39 | Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố |
|
40 | Cấp Giấy đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
|
41 | Cấp Giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
42 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng thay đổi chủ sở hữu |
|
43 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu |
|
44 | Đăng ký lại xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu |
|
45 | Đổi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
46 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
47 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
48 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
49 | Chấp thuận chủ trương xây dựng Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
50 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
53 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 |
|
54 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 |
|
55 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
56 | Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái |
|
57 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
58 | Công bố lại bến xe khách vào khai thác |
|
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
60 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận |
|
62 | Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch |
|
63 | Tách Giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn |
|
64 | Chuyển đổi Giấy phép lái xe mô tô hạng A1, A2, A3 do ngành Giao thông Vận tải cấp từ giấy bìa sang vật liệu PET |
|
65 | Chuyển đổi Giấy phép lái xe hạng A4, giấy phép lái xe ô tô còn thời hạn sử dụng trên 3 (ba) tháng do ngành Giao thông vận tải cấp bằng giấy bìa sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET |
|
66 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
67 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
68 | Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995 |
|
69 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995 |
|
70 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
71 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
72 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng) |
|
73 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm) |
|
74 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên) |
|
75 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần thứ nhất |
|
76 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần trước đó |
|
77 | Lập lại hồ sơ gốc bị mất |
|
II | Lĩnh vực Đường thủy |
|
78 | Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba (T3) |
|
79 | Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư (T4) |
|
80 | Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng hạng ba (M3) |
|
81 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy thủ hạng nhất (TT1) |
|
82 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy thủ hạng nhì (TT2) |
|
83 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ máy hạng nhất (TM1) |
|
84 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ máy hạng nhì (TM2) |
|
85 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất (LPT1) |
|
86 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhì (LPT2) |
|
87 | Cấp Chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản (ATCB) |
|
88 | Cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba |
|
89 | Cấp lại Chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
|
90 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
91 | Đổi lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn đã cấp trước ngày 01/01/2015 |
|
92 | Chuyển đổi chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn tàu cá, tàu biển sang giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa |
|
93 | Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa) |
|
94 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi the đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
95 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
96 | Cấp biển hiệu cho phương tiện vận chuyển khách du lịch |
|
97 | Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa) |
|
98 | Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa) |
|
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật) |
|
100 | Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký) |
|
101 | Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký) |
|
102 | Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác) |
|
103 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
104 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
105 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
106 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa khi bị mất, bị hỏng |
|
107 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa khi hoặc thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
|
13. DANH MỤC TTHC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (50 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Thể dục, thể thao |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và điều bay động cơ |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Lân Sư Rồng |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Judo |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động bóng đá |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động bóng bàn |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động cầu lông |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Patin |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bóng chuyền |
|
20 | Đề nghị công nhận ban vận động thành lập Hội cổ động viên thể thao |
|
21 | Cho phép tổ chức hoạt động thi đấu xe đạp thể thao tại Việt Nam |
|
22 | Cho phép tổ chức hoạt động thi đấu mô tô thể thao |
|
23 | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
II | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
25 | Cấp nhãn kiểm soát băng, đĩa ca nhạc, sân khấu |
|
26 | Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật |
|
27 | Cấp văn bản phê duyệt nội dung trước khi nhập khẩu các loại sản phẩm nghe nhìn không phải là tác phẩm điện ảnh |
|
28 | Cấp Giấy phép công diễn (biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang) |
|
III | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
29 | Cấp Giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam |
|
30 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua, bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
31 | Cấp Giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp |
|
32 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
33 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
IV | Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
35 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc cấp tỉnh |
|
36 | Thẩm định hồ sơ dự toán xây dựng tranh, tượng đài phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng (đối với nguồn vốn ngân sách Nhà nước) |
|
37 | Cấp Giấy phép đối với Triển lãm ảnh tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức |
|
38 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng |
|
39 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tổ chức tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức |
|
V | Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch |
|
40 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
41 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
42 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động |
|
43 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
44 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
45 | Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
46 | Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
47 | Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
48 | Cấp mới Thẻ thuyết minh viên du lịch |
|
49 | Cấp lại Thẻ Thuyết minh viên du lịch |
|
50 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
|
14. DANH MỤC TTHC SỞ TƯ PHÁP (32 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
|
II | Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
4 | Bổ nhiệm Công chứng viên |
|
5 | Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
|
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Cho phép thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề Luật sư |
|
8 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
|
9 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại |
|
11 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
12 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
16 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
18 | Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật |
|
19 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
20 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng |
|
21 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
22 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
26 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
27 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
|
28 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
29 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
|
30 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
III | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
31 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
32 | Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý, Luật sư là cộng tác viên tham gia tố tụng |
|
15. DANH MỤC TTHC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (38 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Đầu tư |
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
27 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
29 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
30 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
32 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
33 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
35 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
36 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
38 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
16. DANH MỤC TTHC THANH TRA TỈNH (03 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
|
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
|
17. DANH MỤC TTHC CÔNG AN TỈNH (05 TTHC) | ||
1 | Cấp lại Hộ chiếu (trừ trường hợp đề nghị cấp lại hộ chiếu cho trẻ em dưới 14 tuổi) |
|
2 | Thông báo về việc đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn PCCC và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy. |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ (86 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. DANH MỤC TTHC NGÀNH CÔNG THƯƠNG (15 TTHC) |
| |
I | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
|
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
7 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu |
|
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu |
|
III | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
13 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện |
|
IV | Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai và TTHC |
|
15 | Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
2. DANH MỤC TTHC NGÀNH Y TẾ (01 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm trong lĩnh vực y tế |
|
3. DANH MỤC TTHC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (10 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Người có công |
|
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
II | Lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động |
|
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
|
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
3 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
5 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
6 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
7 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
8 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
9 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
IV | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
10 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
4. DANH MỤC TTHC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
5. DANH MỤC TTHC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (10 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
|
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
|
5 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
8 | Xóa đăng ký thế chấp |
|
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
9 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
III | Lĩnh vực Biển, hải đảo |
|
10 | Phê duyệt ứng phó sự cố tràn dầu cấp huyện |
|
6. DANH MỤC TTHC NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
II | Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
5 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch trò chơi điện tử công cộng |
|
7. DANH MỤC TTHC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (07 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
1 | Chỉnh sửa nội dung Bằng tốt nghiệp THCS |
|
2 | Cấp bản sao Bằng tốt nghiệp THCS từ sổ gốc |
|
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
3 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
4 | Sáp nhập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
5 | Chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
6 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
7 | Cho phép hoạt động đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
8. DANH MỤC TTHC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (15 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ thuộc huyện quản lý |
|
2 | Cấp phép lưu hành xe siêu trường, siêu trọng trên đường bộ thuộc huyện quản lý |
|
3 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý |
|
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý |
|
5 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý |
|
6 | Gia hạn Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý |
|
II | Lĩnh vực Đường thủy |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
8 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người. |
|
15 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp |
|
9. DANH MỤC TTHC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
|
2 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (từ 1000 đến dưới 2000 đầu sách) |
|
3 | Phê duyệt Hương ước, quy ước của thôn, xóm, cụm dân cư |
|
10. DANH MỤC TTHC NGÀNH TƯ PHÁP (14 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký khai sinh cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
3 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
|
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký việc chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
9 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc |
|
10 | Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
13 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
14 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
11. DANH MỤC TTHC NGÀNH THANH TRA (03 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (25 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. DANH MỤC TTHC NGÀNH TƯ PHÁP (14 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
|
3 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới với Việt Nam |
|
4 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
5 | Đăng ký khai tử |
|
6 | Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định, lâu dài tại khu vực biên giới của Việt Nam |
|
7 | Đăng ký giám hộ |
|
8 | Đăng ký việc chấm dứt giám hộ |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh |
|
10 | Đăng ký lại khai tử |
|
11 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
12 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch (cho người chưa đủ 14 tuổi) |
|
13 | Bổ sung hộ tịch |
|
14 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
2. DANH MỤC TTHC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
3. DANH MỤC TTHC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (08 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
2 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
3 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
4 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
5 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
6 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
II | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
7 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
III | Lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động |
|
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
|
4. DANH MỤC TTHC NGÀNH THANH TRA (02 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
- 1Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Kế hoạch 607/KH-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của một số dịch vụ hành chính công cho bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật bưu chính 2010
- 3Quyết định 41/2011/QĐ-TTg về chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12Kế hoạch 607/KH-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của một số dịch vụ hành chính công cho bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực