Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1170/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Quảng Nam: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 825/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng thành phố Hội An; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn

Xét đề nghị của UBND thành phố Hội An tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 11/5/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 05/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hội An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Hội An chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Hội An triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Hội An và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT tp. Hội An;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Cẩm An

Phường Cẩm Châu

Phường Cẩm Nam

Phường Cẩm Phô

Phường Cửa Đại

Phường Minh An

Phường Sơn Phong

Phường Tân An

Phường Thanh Hà

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.354,83

355,70

608,68

407,58

116,49

242,94

70,20

67,57

133,76

615,61

703,96

419,11

970,43

1.642,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.517,04

48,47

294,38

89,89

4,23

7,45

 

9,02

2,62

160,35

217,18

171,88

314,83

1.196,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

463,57

7,15

224,23

 

2,91

 

 

5,77

 

33,06

75,10

46,75

68,45

0,15

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

463,57

7,15

224,23

 

2,91

 

 

5,77

 

33,06

75,10

46,75

68,45

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

347,97

19,58

17,11

66,80

0,36

0,36

 

2,39

1,62

50,49

49,77

115,76

23,43

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

205,82

7,00

7,02

2,27

0,96

1,60

 

0,19

1,00

76,80

66,00

9,37

33,33

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,13

6,12

 

11,68

 

4,86

 

 

 

 

 

 

96,81

2,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.192,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.192,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,88

1,12

 

 

 

 

 

0,67

 

 

0,31

 

 

0,78

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

182,10

7,50

46,02

9,14

 

0,63

 

 

 

 

26,00

 

92,81

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.483,35

249,47

312,67

313,37

111,29

227,53

69,45

57,66

129,06

436,79

385,93

214,05

642,29

333,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

265,30

 

2,18

 

1,02

3,08

 

2,12

 

0,02

 

 

 

256,88

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

0,13

0,06

0,05

0,08

0,10

0,50

0,11

0,15

0,44

0,05

0,10

 

0,06

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,33

 

 

 

 

 

 

 

 

30,33

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

218,65

59,19

17,56

37,90

9,66

30,88

5,26

3,03

4,13

1,97

10,90

0,12

13,56

24,49

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,61

 

0,21

 

0,01

1,29

0,01

0,54

2,68

7,60

 

4,34

1,53

0,40

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

757,23

56,09

89,98

24,00

29,51

39,42

19,92

17,41

49,33

117,56

165,12

27,31

90,95

30,63

 

Đất giao thông

DGT

454,01

42,97

65,95

20,34

16,79

35,46

10,95

9,96

26,14

59,07

59,76

18,07

64,06

24,49

 

Đất thủy lợi

DTL

28,59

 

7,84

1,23

1,30

 

 

0,17

0,45

2,03

7,97

2,54

4,22

0,84

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,23

 

0,52

 

0,83

 

0,47

 

1,60

 

 

0,06

3,62

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,76

0,06

0,20

0,04

0,03

0,14

0 , 02

2,21

0,50

1,97

0,08

0,18

0,33

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

42,34

1,18

3,07

1,17

6,44

2,02

1,55

3,15

12,59

4,36

1,84

1,44

3,31

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,59

 

2,33

1,14

 

1,44

2,55

 

 

0,16

2,18

1,81

1,84

2,14

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,77

 

0,18

 

0,34

 

 

 

0,02

0,43

0,71

0,04

 

0,05

 

Đất công trình bưu chính V. thông

DBV

0,50

 

0,07

 

 

0,05

0,27

 

 

0, 04

 

0,03

0,02

0,02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,43

1,80

0,12

 

1,02

 

1,06

0,89

1,34

1,29

0,05

 

3,83

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,61

0,30

 

 

0,36

 

 

 

 

 

3,61

 

5,34

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,10

 

1,23

0,03

1,67

0,18

1,83

0,54

2,62

1,30

4,59

0,18

0,03

0,90

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

158,73

9,68

7,52

0,05

0,16

0,01

0,01

0,28

3,78

43,98

84,29

2,84

4,35

1,78

 

Đất xây dựng CS khoa học C. nghệ

DKH

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,36

 

 

 

0,28

 

0,12

0,21

 

2,75

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,09

0,10

0,95

 

0,17

0,12

1,09

 

0,29

0,18

0,04

0,12

 

0,03

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,20

0,51

0,94

0,42

0,40

0,57

0,44

0,50

1,69

0,50

0,52

0,39

3,16

0,16

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,70

17,25

4,27

0,03

0,22

17,31

2,12

5,34

2,24

2,15

3,10

0,15

0,52

3,00

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

360,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,57

57,93

167,68

9,34

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

615,75

64,38

134,47

62,38

55,65

47,80

21,91

25,70

60,86

142,60

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,11

2,06

0,21

0,23

1,26

2,38

1,74

1,06

0,57

0,40

2,33

0,71

0,22

0,94

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,48

 

 

 

 

 

0,25

0,09

1,69

1,14

 

 

 

0,31

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,73

0,94

1,95

1,27

0,75

0,44

1,10

0,15

0,34

0,38

1,15

1,11

0,83

0,32

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.044,62

48,20

57,50

185,55

12,07

84,21

16,05

1,61

 

96,12

64,68

120,22

358,41

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

73,72

0,72

3,34

1,54

0,66

0,05

0,15

 

5,38

35,58

12,51

1,67

4,86

7,26

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

354,44

57,76

1,63

4,32

0,97

7,96

0,75

0,89

2,08

18,47

100,85

33,18

13,31

112,27

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.618,53

355,70

608,68

407,58

116,49

242,94

70,20

67,57

133,76

615,61

 

 

 

 

4

Khu SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp LN)

KNN

669,39

14,15

231,25

2,27

3,87

1,60

 

5,96

1,00

109,86

141,10

56,12

101,78

0,43

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng SX)

KLN

125,01

7,24

 

11,68

 

4,86

 

0,67

 

 

0,31

 

96,81

3,44

6

Khu du lịch

KDL

580,79

83,47

 

12,30

87,32

76,89

54,87

34,98

 

12,93

24,52

76,23

14,71

102,57

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.191,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.191,12

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

30,33

 

 

 

 

 

 

 

 

30,33

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có ĐT mới)

DTC

116,70

10,80

13,50

6,30

12,30

9,60

5,10

13,50

9,60

36,00

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

86,41

32,27

5,36

11,81

2,90

9,26

1,58

0,91

1,40

4,47

3,30

0,32

5,53

7,30

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

194,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,66

30,72

78,48

7,06

13

Khu ở, làng nghề, SX phi nông nghiệp nông thôn

KON

42,50

 

 

 

 

 

 

 

 

32,00

10,50

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Cẩm An

Phường Cẩm Châu

Phường Cẩm Nam

Phường Cẩm Phô

Phường Cửa Đại

Phường Minh An

Phường Sơn Phong

Phường Tân An

Phường Thanh Hà

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng

 

163,93

6,74

12,30

10,12

4,10

1,32

0,18

1,23

4,57

51,58

58,90

2,54

8,87

1,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

106,74

5,83

8,86

5,76

2,54

1,20

 

0,60

2,78

25,43

45,83

0,92

6,69

0,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,60

 

4,13

 

1,39

 

 

 

 

7,88

0,20

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,60

 

4,13

 

1,39

 

 

 

 

7,88

0,20

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,68

3,77

2,94

4,55

1,15

1,00

 

0,20

1,78

11,31

34,22

0,86

2,60

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,15

2,06

1,57

1,02

 

0,20

 

0,40

1,00

4,56

11,02

0,02

0,30

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

1,25

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1,68

0,05

 

0,07

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,22

 

0,22

0,19

 

 

 

 

 

 

0,34

 

2,47

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,34

 

0,62

2,36

0,14

0,12

0,18

0,39

1,11

17,22

2,13

0,82

1,15

1,10

2.1

Đất an ninh

CAN

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,26

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,49

 

 

0,30

 

0,08

0,10

0,35

0,94

11,08

0,94

 

0,60

1,10

 

Đất giao thông

DGT

5,35

 

 

0,30

 

0,08

 

0,35

 

3,13

0,93

 

0,56

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,24

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

0,01

 

 

1,10

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,31

 

 

 

 

 

 

 

0,80

4,47

 

 

0,04

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,91

0,02

0,29

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

6,76

 

0,62

1,27

0,14

 

0,06

0,04

0,01

4,62

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,23

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,85

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,26

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,44

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,85

0,91

2,82

2,00

1,42

 

 

0,24

0,68

8,93

10,94

0,80

1,03

0,08

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Cẩm An

Phường Cẩm Châu

Phường Cẩm Nam

Phường Cẩm Phô

Phường Cửa Đại

Phường Minh An

Phường Sơn Phong

Phường Tân An

Phường Thanh Hà

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

122,94

8,60

10,97

5,90

2,77

1,21

 

0,61

2,81

27,54

50,44

1,08

7,77

3,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,96

 

4,03

 

1,39

 

 

 

 

9,38

1,23

 

 

2,93

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,96

 

4,03

 

1,39

 

 

 

 

9,38

1,23

 

 

2,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,77

3,83

4,79

4,55

1,15

1,00

 

0,20

1,78

11,83

37,88

0,86

2,60

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,90

4,77

1,93

1,16

0,23

0,21

 

0,41

1,03

4,65

10,94

0,18

1,38

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

1,25

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1,68

0,05

 

0,07

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,22

 

0,22

0,19

 

 

 

 

 

 

0,34

 

2,47

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở

PKO/OCT

13,12

0,09

0,30

 

 

 

 

0,35

0,80

10,51

0,08

 

0,99

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Cẩm An

Phường Cẩm Châu

Phường Cẩm Nam

Phường Cẩm Phô

Phường Cửa Đại

Phường Minh An

Phường Sơn Phong

Phường Tân An

Phường Thanh Hà

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

31,24

1,23

2,82

2,10

1,42

0,05

 

0,24

0,68

9,03

11,70

0,80

1,03

0,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,24

1,23

2,82

2,10

1,42

0,05

 

0,24

0,68

9,03

11,70

0,80

1,03

0,14

2.1

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,18

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,86

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,14

0,91

0,17

0,90

1,41

 

 

 

0,15

3,11

6,27

0,80

0,42

 

 

Đất giao thông

DGT

2,33

 

 

0,80

 

 

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,17

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

1,88

 

 

0,10

1,41

 

 

 

0,09

0,28

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,33

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

Đất làm N. trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,27

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

 

0,30

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,22

 

0,61

0,06

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

9,76

 

2,35

1,20

0,01

0,05

 

 

0,53

5,62

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.9

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1170/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1170/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản