- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 14Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 17Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 24/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Quảng Nam: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 825/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng thành phố Hội An; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn
Xét đề nghị của UBND thành phố Hội An tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 11/5/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 05/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hội An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND thành phố Hội An chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Hội An triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Hội An và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Phường Cẩm An | Phường Cẩm Châu | Phường Cẩm Nam | Phường Cẩm Phô | Phường Cửa Đại | Phường Minh An | Phường Sơn Phong | Phường Tân An | Phường Thanh Hà | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Kim | Xã Cẩm Thanh | Xã Tân Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 6.354,83 | 355,70 | 608,68 | 407,58 | 116,49 | 242,94 | 70,20 | 67,57 | 133,76 | 615,61 | 703,96 | 419,11 | 970,43 | 1.642,80 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.517,04 | 48,47 | 294,38 | 89,89 | 4,23 | 7,45 |
| 9,02 | 2,62 | 160,35 | 217,18 | 171,88 | 314,83 | 1.196,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 463,57 | 7,15 | 224,23 |
| 2,91 |
|
| 5,77 |
| 33,06 | 75,10 | 46,75 | 68,45 | 0,15 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 463,57 | 7,15 | 224,23 |
| 2,91 |
|
| 5,77 |
| 33,06 | 75,10 | 46,75 | 68,45 | 0,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 347,97 | 19,58 | 17,11 | 66,80 | 0,36 | 0,36 |
| 2,39 | 1,62 | 50,49 | 49,77 | 115,76 | 23,43 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 205,82 | 7,00 | 7,02 | 2,27 | 0,96 | 1,60 |
| 0,19 | 1,00 | 76,80 | 66,00 | 9,37 | 33,33 | 0,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 122,13 | 6,12 |
| 11,68 |
| 4,86 |
|
|
|
|
|
| 96,81 | 2,66 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.192,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.192,57 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,88 | 1,12 |
|
|
|
|
| 0,67 |
|
| 0,31 |
|
| 0,78 |
| Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 182,10 | 7,50 | 46,02 | 9,14 |
| 0,63 |
|
|
|
| 26,00 |
| 92,81 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.483,35 | 249,47 | 312,67 | 313,37 | 111,29 | 227,53 | 69,45 | 57,66 | 129,06 | 436,79 | 385,93 | 214,05 | 642,29 | 333,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 265,30 |
| 2,18 |
| 1,02 | 3,08 |
| 2,12 |
| 0,02 |
|
|
| 256,88 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,83 | 0,13 | 0,06 | 0,05 | 0,08 | 0,10 | 0,50 | 0,11 | 0,15 | 0,44 | 0,05 | 0,10 |
| 0,06 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,33 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 218,65 | 59,19 | 17,56 | 37,90 | 9,66 | 30,88 | 5,26 | 3,03 | 4,13 | 1,97 | 10,90 | 0,12 | 13,56 | 24,49 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,61 |
| 0,21 |
| 0,01 | 1,29 | 0,01 | 0,54 | 2,68 | 7,60 |
| 4,34 | 1,53 | 0,40 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 757,23 | 56,09 | 89,98 | 24,00 | 29,51 | 39,42 | 19,92 | 17,41 | 49,33 | 117,56 | 165,12 | 27,31 | 90,95 | 30,63 |
| Đất giao thông | DGT | 454,01 | 42,97 | 65,95 | 20,34 | 16,79 | 35,46 | 10,95 | 9,96 | 26,14 | 59,07 | 59,76 | 18,07 | 64,06 | 24,49 |
| Đất thủy lợi | DTL | 28,59 |
| 7,84 | 1,23 | 1,30 |
|
| 0,17 | 0,45 | 2,03 | 7,97 | 2,54 | 4,22 | 0,84 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,23 |
| 0,52 |
| 0,83 |
| 0,47 |
| 1,60 |
|
| 0,06 | 3,62 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,76 | 0,06 | 0,20 | 0,04 | 0,03 | 0,14 | 0 , 02 | 2,21 | 0,50 | 1,97 | 0,08 | 0,18 | 0,33 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT | DGD | 42,34 | 1,18 | 3,07 | 1,17 | 6,44 | 2,02 | 1,55 | 3,15 | 12,59 | 4,36 | 1,84 | 1,44 | 3,31 | 0,22 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,59 |
| 2,33 | 1,14 |
| 1,44 | 2,55 |
|
| 0,16 | 2,18 | 1,81 | 1,84 | 2,14 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,77 |
| 0,18 |
| 0,34 |
|
|
| 0,02 | 0,43 | 0,71 | 0,04 |
| 0,05 |
| Đất công trình bưu chính V. thông | DBV | 0,50 |
| 0,07 |
|
| 0,05 | 0,27 |
|
| 0, 04 |
| 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,43 | 1,80 | 0,12 |
| 1,02 |
| 1,06 | 0,89 | 1,34 | 1,29 | 0,05 |
| 3,83 | 0,03 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,61 | 0,30 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
| 3,61 |
| 5,34 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,10 |
| 1,23 | 0,03 | 1,67 | 0,18 | 1,83 | 0,54 | 2,62 | 1,30 | 4,59 | 0,18 | 0,03 | 0,90 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 158,73 | 9,68 | 7,52 | 0,05 | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,28 | 3,78 | 43,98 | 84,29 | 2,84 | 4,35 | 1,78 |
| Đất xây dựng CS khoa học C. nghệ | DKH | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,36 |
|
|
| 0,28 |
| 0,12 | 0,21 |
| 2,75 |
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 3,09 | 0,10 | 0,95 |
| 0,17 | 0,12 | 1,09 |
| 0,29 | 0,18 | 0,04 | 0,12 |
| 0,03 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,20 | 0,51 | 0,94 | 0,42 | 0,40 | 0,57 | 0,44 | 0,50 | 1,69 | 0,50 | 0,52 | 0,39 | 3,16 | 0,16 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 57,70 | 17,25 | 4,27 | 0,03 | 0,22 | 17,31 | 2,12 | 5,34 | 2,24 | 2,15 | 3,10 | 0,15 | 0,52 | 3,00 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 360,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125,57 | 57,93 | 167,68 | 9,34 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 615,75 | 64,38 | 134,47 | 62,38 | 55,65 | 47,80 | 21,91 | 25,70 | 60,86 | 142,60 |
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,11 | 2,06 | 0,21 | 0,23 | 1,26 | 2,38 | 1,74 | 1,06 | 0,57 | 0,40 | 2,33 | 0,71 | 0,22 | 0,94 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,48 |
|
|
|
|
| 0,25 | 0,09 | 1,69 | 1,14 |
|
|
| 0,31 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,73 | 0,94 | 1,95 | 1,27 | 0,75 | 0,44 | 1,10 | 0,15 | 0,34 | 0,38 | 1,15 | 1,11 | 0,83 | 0,32 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.044,62 | 48,20 | 57,50 | 185,55 | 12,07 | 84,21 | 16,05 | 1,61 |
| 96,12 | 64,68 | 120,22 | 358,41 |
|
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 73,72 | 0,72 | 3,34 | 1,54 | 0,66 | 0,05 | 0,15 |
| 5,38 | 35,58 | 12,51 | 1,67 | 4,86 | 7,26 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 354,44 | 57,76 | 1,63 | 4,32 | 0,97 | 7,96 | 0,75 | 0,89 | 2,08 | 18,47 | 100,85 | 33,18 | 13,31 | 112,27 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.618,53 | 355,70 | 608,68 | 407,58 | 116,49 | 242,94 | 70,20 | 67,57 | 133,76 | 615,61 |
|
|
|
|
4 | Khu SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp LN) | KNN | 669,39 | 14,15 | 231,25 | 2,27 | 3,87 | 1,60 |
| 5,96 | 1,00 | 109,86 | 141,10 | 56,12 | 101,78 | 0,43 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng SX) | KLN | 125,01 | 7,24 |
| 11,68 |
| 4,86 |
| 0,67 |
|
| 0,31 |
| 96,81 | 3,44 |
6 | Khu du lịch | KDL | 580,79 | 83,47 |
| 12,30 | 87,32 | 76,89 | 54,87 | 34,98 |
| 12,93 | 24,52 | 76,23 | 14,71 | 102,57 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.191,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.191,12 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 30,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,33 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có ĐT mới) | DTC | 116,70 | 10,80 | 13,50 | 6,30 | 12,30 | 9,60 | 5,10 | 13,50 | 9,60 | 36,00 |
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 86,41 | 32,27 | 5,36 | 11,81 | 2,90 | 9,26 | 1,58 | 0,91 | 1,40 | 4,47 | 3,30 | 0,32 | 5,53 | 7,30 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 194,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78,66 | 30,72 | 78,48 | 7,06 |
13 | Khu ở, làng nghề, SX phi nông nghiệp nông thôn | KON | 42,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 32,00 | 10,50 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Phường Cẩm An | Phường Cẩm Châu | Phường Cẩm Nam | Phường Cẩm Phô | Phường Cửa Đại | Phường Minh An | Phường Sơn Phong | Phường Tân An | Phường Thanh Hà | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Kim | Xã Cẩm Thanh | Xã Tân Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng |
| 163,93 | 6,74 | 12,30 | 10,12 | 4,10 | 1,32 | 0,18 | 1,23 | 4,57 | 51,58 | 58,90 | 2,54 | 8,87 | 1,48 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 106,74 | 5,83 | 8,86 | 5,76 | 2,54 | 1,20 |
| 0,60 | 2,78 | 25,43 | 45,83 | 0,92 | 6,69 | 0,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,60 |
| 4,13 |
| 1,39 |
|
|
|
| 7,88 | 0,20 |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13,60 |
| 4,13 |
| 1,39 |
|
|
|
| 7,88 | 0,20 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 64,68 | 3,77 | 2,94 | 4,55 | 1,15 | 1,00 |
| 0,20 | 1,78 | 11,31 | 34,22 | 0,86 | 2,60 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,15 | 2,06 | 1,57 | 1,02 |
| 0,20 |
| 0,40 | 1,00 | 4,56 | 11,02 | 0,02 | 0,30 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 1,25 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,68 | 0,05 |
| 0,07 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,22 |
| 0,22 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,34 |
| 2,47 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,34 |
| 0,62 | 2,36 | 0,14 | 0,12 | 0,18 | 0,39 | 1,11 | 17,22 | 2,13 | 0,82 | 1,15 | 1,10 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,63 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,26 |
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,49 |
|
| 0,30 |
| 0,08 | 0,10 | 0,35 | 0,94 | 11,08 | 0,94 |
| 0,60 | 1,10 |
| Đất giao thông | DGT | 5,35 |
|
| 0,30 |
| 0,08 |
| 0,35 |
| 3,13 | 0,93 |
| 0,56 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
| 0,01 |
|
| 1,10 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,37 |
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 | 4,47 |
|
| 0,04 |
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,91 | 0,02 | 0,29 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,76 |
| 0,62 | 1,27 | 0,14 |
| 0,06 | 0,04 | 0,01 | 4,62 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,85 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 | 0,26 |
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,44 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 29,85 | 0,91 | 2,82 | 2,00 | 1,42 |
|
| 0,24 | 0,68 | 8,93 | 10,94 | 0,80 | 1,03 | 0,08 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Phường Cẩm An | Phường Cẩm Châu | Phường Cẩm Nam | Phường Cẩm Phô | Phường Cửa Đại | Phường Minh An | Phường Sơn Phong | Phường Tân An | Phường Thanh Hà | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Kim | Xã Cẩm Thanh | Xã Tân Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 122,94 | 8,60 | 10,97 | 5,90 | 2,77 | 1,21 |
| 0,61 | 2,81 | 27,54 | 50,44 | 1,08 | 7,77 | 3,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,96 |
| 4,03 |
| 1,39 |
|
|
|
| 9,38 | 1,23 |
|
| 2,93 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 18,96 |
| 4,03 |
| 1,39 |
|
|
|
| 9,38 | 1,23 |
|
| 2,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 70,77 | 3,83 | 4,79 | 4,55 | 1,15 | 1,00 |
| 0,20 | 1,78 | 11,83 | 37,88 | 0,86 | 2,60 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,90 | 4,77 | 1,93 | 1,16 | 0,23 | 0,21 |
| 0,41 | 1,03 | 4,65 | 10,94 | 0,18 | 1,38 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 1,25 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,68 | 0,05 |
| 0,07 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,22 |
| 0,22 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,34 |
| 2,47 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở | PKO/OCT | 13,12 | 0,09 | 0,30 |
|
|
|
| 0,35 | 0,80 | 10,51 | 0,08 |
| 0,99 |
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
Phường Cẩm An | Phường Cẩm Châu | Phường Cẩm Nam | Phường Cẩm Phô | Phường Cửa Đại | Phường Minh An | Phường Sơn Phong | Phường Tân An | Phường Thanh Hà | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Kim | Xã Cẩm Thanh | Xã Tân Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng cộng |
| 31,24 | 1,23 | 2,82 | 2,10 | 1,42 | 0,05 |
| 0,24 | 0,68 | 9,03 | 11,70 | 0,80 | 1,03 | 0,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31,24 | 1,23 | 2,82 | 2,10 | 1,42 | 0,05 |
| 0,24 | 0,68 | 9,03 | 11,70 | 0,80 | 1,03 | 0,14 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,18 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,86 |
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,14 | 0,91 | 0,17 | 0,90 | 1,41 |
|
|
| 0,15 | 3,11 | 6,27 | 0,80 | 0,42 |
|
| Đất giao thông | DGT | 2,33 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
| 1,53 |
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT | DGD | 1,88 |
|
| 0,10 | 1,41 |
|
|
| 0,09 | 0,28 |
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,33 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
| Đất làm N. trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,27 |
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,50 |
| 0,30 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,22 |
| 0,61 | 0,06 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,76 |
| 2,35 | 1,20 | 0,01 | 0,05 |
|
| 0,53 | 5,62 |
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
2.9 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1198/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 14Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 17Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 24/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 22Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 23Quyết định 1198/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1170/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1170/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực