- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 09 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ- CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2547/TTr- SGTVT ngày 23/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Giao thông vận tải lựa chọn phương thức thực hiện, đảm bảo hiệu quả và đúng quy định của pháp luật.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Giao thông vận tải:
a) Chủ trì triển khai thực hiện Quyết định này;
b) Phối hợp với Sở Tài chính xây dựng để trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giao thông vận tải sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; làm căn cứ để giao các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực giao thông vận tải cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo hình thức đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định.
c) Đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
2. Sở Tài chính:
Chủ trì phối hợp với cơ quan chuyên môn liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giao thông vận tải sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
SỐ TT | TÊN DỊCH VỤ |
I | Dịch vụ lĩnh vực đường bộ |
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng và an toàn cấp cho thiết bị nâng, nồi hơi, bình chịu áp lực, Container, vật liệu, máy móc, thiết bị lắp đặt trên tàu thủy, công trình biển và các phương tiện giao thông vận tải khác |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng |
3 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo); xe bốn bánh có gắn động cơ; xe đạp điện |
- 1Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 381/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Giao thông: Dịch vụ cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí đường bộ, đường thủy nội địa do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 39/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giao thông vận tải sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 381/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Giao thông: Dịch vụ cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí đường bộ, đường thủy nội địa do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 12Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 39/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giao thông vận tải sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 117/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đỗ Tiến Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực