- 1Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 995/TTr-SGDĐT ngày 27/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Sở Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là Sở GDĐT.
Phòng Tổ chức cán bộ, viết tắt là Phòng TCCB.
Phòng Giáo dục Trung học, viết tắt là Phòng GDTrH.
Phòng Giáo dục Tiểu học, viết tắt là Phòng GDTH.
Phòng Giáo dục Mầm non, viết tắt là Phòng GDMN.
Phòng Giáo dục Chuyên nghiệp thường xuyên, viết tắt là Phòng GDCN-TX.
Phòng Kế hoạch tài chính, viết tắt là phòng KHTC.
3. Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
4. Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
5. Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết 18 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết 07 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng TCCB phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng TCCB | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên | 15 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng TCCB | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng TCCB | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng TCCB | |||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý | Phòng Khoa giáo - Văn xã | 04 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục | Trong giờ hành chính | Quyết định |
6. Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
7. Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
8. Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
9. Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
11. Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
12. Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng TCCB phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng TCCB | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng TCCB | 15 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng TCCB | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Quyết định - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
14. Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên
15. Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết trong 5 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết trong 05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng TCCB phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng TCCB | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng TCCB | 12 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng TCCB | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng TCCB | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng TCCB | |||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý | Phòng Khoa giáo - Văn xã | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo | Trong giờ hành chính | Quyết định |
17. Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
18. Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
19. Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết trong 10 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết trong 05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng TCCB phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng TCCB | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng TCCB | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng TCCB | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng TCCB | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng TCCB | |||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý | Phòng Khoa giáo - Văn xã | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo | Trong giờ hành chính | Quyết định |
20. Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng TCCB phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng TCCB | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng TCCB kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng TCCB | 12 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng TCCB | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Quyết định - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
21. Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
22. Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
23. Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
24. Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
26. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
27. Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
28. Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
29. Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng Giáo dục chuyên nghiệp - Thường xuyên (GDCN-TX) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng GDCN-TX phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng GDCN-TX | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDCN-TX kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng GDCN-TX | 12 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng TCCB xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng GDCN-TX | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 01 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Quyết định - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
30. Thủ tục xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng phòng GDCN-TX xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng GDCN-TX phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng GDCN-TX | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDCN-TX kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng GDCN-TX | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng GDCN-TX xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng GDCN-TX | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xen xét, ban hành Quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Quyết định - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết: 63 ngày và UBND tỉnh giải quyết 07 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo phòng giáo dục mầm non (GDMN) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo phòng GDMN phân công cho cán bộ phòng GDMN xử lý | Lãnh đạo phòng GDMN | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định (Đánh giá ngoài) | Cán bộ phòng MN kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên phòng GDMN | 58 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. - Dự thảo Quyết định công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng GDMN xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng GDMN | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. - Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. - Dự thảo Quyết định công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định kí duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 ngày làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | - Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh. - Chuyển trên phần mềm. | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ của nhà trường. - Quyết định công nhận kiểm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý | Phòng Khoa giáo - Văn xã | 04 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục | Trong giờ hành chính | Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết: 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết 63 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 07 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo phòng giáo dục tiểu học (GDTH) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo phòng GDTH phân công cho cán bộ phòng GDTH xử lý | Lãnh đạo phòng GDTH | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định (Đánh giá ngoài) | Cán bộ phòng GDTH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên phòng GDTH | 58 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. - Dự thảo Quyết định công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng GDTH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng GDTH | 2 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. - Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. - Dự thảo Quyết định công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định kí duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 2 ngày làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | - Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh. - Chuyển trên phần mềm. | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ của nhà trường. - Quyết định công nhận kiểm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý | Phòng Khoa giáo - Văn xã | 04 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục | Trong giờ hành chính | Quyết định |
Tổng thời gian giải quyết: 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GDĐT giải quyết trong thời gian: 63 ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo phòng giáo dục trung học (GDTrH) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo phòng GDTrH phân công cho cán bộ phòng GDTrH xử lý | Lãnh đạo phòng GDTrH | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định (Đánh giá ngoài) | Cán bộ phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên phòng GDTrH | 58 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận trường đạt chuẩn quốc gia. - Dự thảo Quyết định công nhận trường đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | lãnh đạo phòng GDTrH | 2 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định công nhận kiểm định chất lượng giáo dục. - Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận trường đạt chuẩn quốc gia. - Dự thảo Quyết định công nhận trường đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định kí duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 2 ngày làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | - Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh. - Chuyển trên phần mềm. | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ của nhà trường. - Quyết định công nhận kiểm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định trường đạt chuẩn quốc gia. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý | Phòng Khoa giáo - Văn xã | 04 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục | Trong giờ hành chính | Quyết định |
34. Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Giáo dục giải quyết trong thời gian 21 ngày làm việc; UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 07 ngày làm việc)
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ đề nghị của huyện |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo phòng giáo dục Trung học (GDTrH) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo phòng GDTrH phân công cho Chuyên viên phòng GDTrH xử lý | Lãnh đạo phòng GDTrH | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ đề nghị của huyện - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (Căn cứ theo Điều 27 của Nghị định số 20/2014/NĐ-CP Nghị định về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của Chính phủ) | Chuyên viên phòng GDTrH | 18 ngày làm Việc | - Hồ sơ đề nghị của huyện - Dự thảo Quyết định công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 (nếu có) - Mẫu số 08 (nếu có) |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng GDTrH | 1 ngày làm việc | - Hồ sơ đề nghị của huyện - Dự thảo Quyết định công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xoá mù chữ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định kí duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 1 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm trình UBND tỉnh. - Chuyển trên phần mềm. | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ đề nghị của huyện - Dự thảo Quyết định công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh công nhận huyện đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý | Phòng Khoa giáo - Văn xã | 05 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định - Hồ sơ |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giáo dục | Trong giờ hành chính | Quyết định |
35. Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng Phòng GDTrH xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng GDTrH | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng GDTrH | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Giấy giới thiệu chuyển trường - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng GDTrH | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Giấy giới thiệu chuyển trường |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Giấy giới thiệu chuyển trường |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Giấy giới thiệu chuyển trường - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
36. Thủ tục xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng Phòng Giáo dục trung học (GDTrH) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng GDTrH | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng GDTrH | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng GDTrH | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Phiếu chuyển - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
37. Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh trung học phổ thông
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng Phòng Kế hoạch tài chính (KHTC) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng Phòng KHTC phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng KHTC | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng KHTC kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng KHTC | 18 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Công văn - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07, 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng KHTC xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng KHTC | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Công văn - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành văn bản. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Công văn - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Công chức tại Trung tâm, tổ chức, công dân. | Trong giờ hành chính | - Công văn - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
38. Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Thời gian giải quyết:
a. Ngay trong ngày làm việc đối với trường hợp đơn giản. Nếu tiếp nhận sau 03 giờ chiều, thực hiện trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b. Trường hợp: Tiếp nhận yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, số lượng bản sao nhiều, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra đối chiếu, thời gian giải quyết 02 ngày làm việc.
a. Trường hợp 1
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng Phòng Giáo dục trung học (GDTrH) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng GDTrH | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng GDTrH | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Bản sao - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng | Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng GDTrH | 30 phút | - Hồ sơ - Bản sao |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở phê duyệt bản sao | Lãnh đạo Sở | 30 phút | |
B7: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc | Bản sao |
B8: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Bản sao - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
b. Trường hợp 2:
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng Phòng Giáo dục trung học (GDTrH) xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng GDTrH |
| - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng GDTrH | 09 giờ làm việc | - Hồ sơ - Bản sao - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng | Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng GDTrH | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Bản sao |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở phê duyệt bản sao | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc | |
B7: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc | Bản sao |
B8: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Bản sao - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
39. Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Trưởng Phòng GDTrH xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở GDĐT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng Phòng GDTrH phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng GDTrH | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDTrH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng GDTrH | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng GDTrH | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Quyết định chỉnh sửa - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định. | Lãnh đạo Sở GDĐT | 04 giờ làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Quyết định chỉnh sửa - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Trong giờ hành chính | - Quyết định chỉnh sửa - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
- 1Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 12Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 20Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 21Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 18Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 20Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 23Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 24Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 26Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 27Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 28Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 29Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 117/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực