Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 14 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (Chương trình) giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

Căn cứ số liệu điều tra theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tại các huyện, thị xã, thành phố (văn bản số 4635/UBND-TNMT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; văn bản số 6030/UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh; văn bản ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; văn bản số 2036/UBND-NN ngày 08 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân  huyện Vạn Ninh; văn bản ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh; văn bản số 1660/UBND-KT ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh; văn bản ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn và văn bản ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2452/TTr-SNN ngày 31 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Khánh Hòa năm 2013 với các chỉ số như sau:

1. Chỉ số 1

- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 89,4%, (557.005 người/622.946 người).

- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 74,4%, (30.346 người/39.217 người).

2. Chỉ số 2

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (KTQG) đạt 21,5% (133.985 người/622.946 người).

3. Chỉ số 3

- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 85,0% (127.194 hộ/149.728 hộ);

- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 77,2% (115.605 hộ/149.728 hộ);

- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 39,8% (4.194 hộ/10.537 hộ);

- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng trong năm: 7.607 cái.

4. Chỉ số 4

- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 89,6% (361/403 trường);

- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh đạt 92,3% (372/403 trường);

- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,8% (378/403 trường).

5. Chỉ số 5

- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm);

- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm);

- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm).

6. Chỉ số 6

Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại, gia súc hợp vệ sinh đạt 49,9% (11.205/22.436 hộ chăn nuôi gia súc).

7. Chỉ số 7

Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo nâng cấp trong năm: 15.059 người.

8. Chỉ số 8

Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tập trung:

- Chỉ số 8A: Bền vững:                                         20,0% (ứng với 16/80 công trình)

- Chỉ số 8B: Trung bình:                                        31,3% (ứng với 25/80 công trình)

- Chỉ số 8C: Kém hiệu quả:                                   25,0% (ứng với 20/80 công trình)

- Chỉ số 8D: Không hoạt động:                             23,7% (ứng với 19/80 công trình)

(Chi tiết Phụ lục 1, 2, 3 và 4 đính kèm)

Điều 2. Bộ chỉ số công bố tại Điều 1 nêu trên là cơ sở thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch xây dựng và ban hành các chủ trương, chính sách chế độ liên quan.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đăng tải Bộ chỉ số sau khi công bố lên Website của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để các tổ chức, cá nhân có thể tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

Điều 3. Trách nhiệm cập nhật Bộ chỉ số hàng năm

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện và các Sở Y tế, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn triển khai việc cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hàng năm.

2. Sở Y tế chịu trách nhiệm điều tra, cập nhật số liệu công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế hàng năm của ngành y tế để bổ túc vào Bộ chỉ số nêu trên.

3. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm điều tra, cập nhật số liệu công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học hàng năm của ngành giáo dục và đào tạo.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm điều tra, cập nhật các chỉ số trong Bộ chỉ số hàng năm của địa phương.

Bộ chỉ số ngành và địa phương hàng năm Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) tổng hợp thành Bộ chỉ số chung của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Tên xã

Tỷ lệ người sử dụng nước HVS (%)

Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác

Số người

Số người
nghèo

Số người sử dụng
nước HVS

Tỷ lệ người dân sử dụng nước HVS (%)

Số người nghèo sử dụng nước HVS

Tỷ lệ người nghèo sử dụng
nước HVS (%)

Số lượng

Số lượng HVS

Số người nghèo sử dụng nguồn HVS

Số người sử dụng nguồn HVS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng toàn tỉnh

622.946

39.217

557.005

89,4%

30.346

77,4%

101.248

87.150

23.393

393.958

I

Thành phố Nha Trang

97.958

2.049

92.756

94,7%

1.892

92,3%

7.336

5.649

803

27.354

1

Xã Phước Đồng

21.886

414

18.237

83,3%

312

75,4%

2.501

1.397

113

7.510

2

Xã Vĩnh Hiệp

8.005

81

8.005

100,0%

81

100,0%

128

63

 

335

3

Xã Vĩnh Lương

15.087

375

14.104

93,5%

332

88,5%

3.032

2.684

332

14.104

4

Xã Vĩnh Ngọc

12.442

235

12.442

100,0%

235

100,0%

361

349

 

900

5

Xã Vĩnh Phương

12.067

312

11.942

99,0%

302

96,8%

717

689

273

2.337

6

Xã Vĩnh Thái

10.640

248

10.640

100,0%

248

100,0%

66

64

31

272

7

Xã Vĩnh Thạnh

9.852

348

9.852

100,0%

348

100,0%

263

195

42

906

8

Xã Vĩnh Trung

7.979

36

7.534

94,4%

34

94,4%

268

208

12

990

II

Thành phố Cam Ranh

36.608

2.037

34.695

94,8%

1.747

85,8%

5.731

3.603

974

21.955

1

Xã Cam Bình

4.978

126

4.825

96,9%

117

92,9%

964

265

98

3.947

2

Xã Cam Lập

1.785

45

1.785

100,0%

45

100,0%

152

152

30

1.148

3

Xã Cam Phước Đông

13.232

584

12.474

94,3%

551

94,3%

2.722

1.661

507

10.770

4

Xã Cam Thành Nam

4.538

274

4.411

97,2%

228

83,2%

991

875

167

3.264

5

Xã Cam Thịnh Đông

7.090

197

7.051

99,4%

197

100,0%

351

319

48

1.155

6

Xã Cam Thịnh Tây

4.985

811

4.149

83,2%

609

75,1%

551

331

124

1.671

III

Thị xã Ninh Hòa

153.808

5.430

143.945

93,6%

4.826

88,9%

29.092

27.294

4.229

115.027

1

Xã Ninh An

14.100

517

11.996

85,1%

386

74,7%

2.743

2.255

334

9.428

2

Xã Ninh Bình

11.310

488

10.686

94,5%

447

91,6%

2.398

2.253

411

9.298

3

Xã Ninh Đông

5.646

187

4.973

88,1%

151

80,7%

979

973

147

4.065

4

Xã Ninh Hưng

6.024

185

6.024

100,0%

185

100,0%

1.267

1.267

182

5.375

5

Xã Ninh Ích

8.764

223

7.437

84,9%

179

80,3%

1.686

1.380

170

5.920

6

Xã Ninh Lộc

8.349

282

7.261

87,0%

219

77,7%

808

719

158

3.210

7

Xã Ninh Phú

6.621

284

6.472

97,7%

271

95,4%

1.353

1.351

257

5.724

8

Xã Ninh Phụng

11.616

399

11.500

99,0%

392

98,2%

2.478

2.462

392

10.682

9

Xã Ninh Phước

6.797

211

6.779

99,7%

206

97,6%

1.545

1.541

206

6.779

10

Xã Ninh Quang

12.226

367

11.314

92,5%

323

88,0%

2.567

2.386

322

10.098

11

Xã Ninh Sim

10.281

410

8.673

84,4%

318

77,6%

1.266

1.000

167

4.464

12

Xã Ninh Sơn

5.140

204

5.133

99,9%

204

100,0%

921

919

157

3.169

13

Xã Ninh Tân

2.983

163

2.623

87,9%

94

57,7%

512

431

65

1.813

14

Xã Ninh Tây

2.832

199

2.622

92,6%

187

94,0%

655

606

187

2.622

15

Xã Ninh Thân

9.393

346

9.180

97,7%

336

97,1%

1.957

1.912

332

8.670

16

Xã Ninh Thọ

7.458

188

7.439

99,7%

188

100,0%

1.444

1.444

144

5.649

17

Xã Ninh Thượng

6.216

363

5.885

94,7%

327

90,1%

892

810

220

3.232

18

Xã Ninh Trung

6.716

172

6.716

100,0%

172

100,0%

1.421

1.421

161

6.089

19

Xã Ninh Vân

1.609

33

1.597

99,3%

33

100,0%

417

416

33

1.597

20

Xã Ninh Xuân

9.727

209

9.635

99,1%

208

99,5%

1.783

1.748

184

7.143

IV

Huyện Vạn Ninh

104.868

6.180

88.099

84,0%

5.123

82,9%

19.246

16.512

5.123

74.590

1

Xã Vạn Long

9.187

521

3.002

32,7%

250

48,0%

1.341

653

250

3.002

2

Xã Vạn Phước

9.265

467

9.254

99,9%

382

81,8%

1.862

1.862

382

9.254

3

Xã Vạn Thọ

4.711

344

4.586

97,3%

322

93,6%

1.177

1.129

322

4.586

4

Xã Vạn Bình

8.342

404

8.339

100,0%

367

90,8%

1.649

1.544

367

7.217

5

Xã Vạn Khánh

8.745

385

8.061

92,2%

314

81,6%

1.761

1.750

314

8.061

6

Xã Vạn Phú

12.606

799

12.520

99,3%

714

89,4%

1.950

1.928

714

7.682

7

Xã Vạn Thắng

17.780

903

16.959

95,4%

782

86,6%

2.626

2.566

782

12.097

8

Xã Vạn Thạnh

6.077

403

4.956

81,5%

291

72,2%

1.106

1.004

291

4.956

9

Xã Vạn Lương

12.361

827

11.559

93,5%

822

99,4%

2.796

2.723

822

11.559

10

Xã Xuân Sơn

4.032

324

4.010

99,4%

324

100,0%

286

284

324

1.323

11

Xã Vạn Hưng

11.762

803

4.854

41,3%

555

69,1%

2.692

1.069

555

4.854

V

Huyện Diên Khánh

102.422

3.664

86.031

84,0%

3.040

83,0%

18.664

15.035

2.712

67.150

1

Xã Diên An

9.309

151

8.670

93,1%

144

95,4%

832

717

99

3.047

2

Xã Diên Bình

3.726

75

3.709

99,5%

75

100,0%

708

679

59

3.076

3

Xã Diên Điền

9.814

206

6.726

68,5%

105

51,0%

2.100

1.451

105

6.726

4

Xã Diên Đồng

3.364

380

2.988

88,8%

316

83,2%

822

711

270

2.566

5

Xã Diên Hòa

4.882

181

4.491

92,0%

173

95,6%

1.016

946

151

4.032

6

Xã Diên Lạc

9.125

172

8.729

95,7%

170

98,8%

1.972

1.859

168

7.853

7

Xã Diên Lâm

4.615

157

4.535

98,3%

155

98,7%

884

876

155

4.535

8

Xã Diên Lộc

2.975

91

401

13,5%

21

23,1%

624

95

21

401

9

Xã Diên Phú

9.716

189

5.886

60,6%

99

52,4%

2.021

1.099

91

4.765

10

Xã Diên Phước

5.968

136

5.575

93,4%

122

89,7%

1.227

1.192

122

5.064

11

Xã Diên Sơn

10.149

360

9.215

90,8%

312

86,7%

1.878

1.713

312

9.215

12

Xã Diên Tân

2.708

316

2.647

97,7%

295

93,4%

380

374

252

1.699

13

Xã Diên Toàn

6.561

137

6.289

95,9%

132

96,4%

527

467

75

2.040

14

Xã Diên Thạnh

5.602

73

3.653

65,2%

35

47,9%

596

105

9

526

15

Xã Diên Thọ

4.490

142

4.274

95,2%

136

95,8%

1.034

983

132

3.972

16

Xã Diên Xuân

5.201

565

4.753

91,4%

442

78,2%

1.329

1.208

442

4.753

17

Xã Suối Tiên

4.217

333

3.490

82,8%

308

92,5%

714

560

249

2.880

VI

Huyện Khánh Vĩnh

30.542

9.126

22.481

73,6%

5.738

62,9%

3.779

2.881

2.700

12.204

1

Xã Cầu Bà

2.413

725

1.791

74,2%

531

73,2%

170

40

42

154

2

Xã Giang Ly

1.459

737

1.459

100,0%

737

100,0%

321

321

737

1.459

3

Xã Khánh Bình

4.174

444

4.174

100,0%

444

100,0%

464

464

309

2.035

4

Xã Khánh Đông

3.319

383

2.540

76,5%

159

41,5%

589

589

159

2.540

5

Xã Khánh Hiệp

3.195

414

2.836

88,8%

370

89,4%

161

161

72

669

6

Xã Khánh Nam

1.748

369

1.599

91,5%

358

97,0%

468

415

358

1.599

7

Xã Khánh Phú

2.953

753

720

24,4%

178

23,6%

403

45

 

167

8

Xã Khánh Thành

1.676

1.379

1.660

99,0%

1.379

100,0%

11

7

 

31

9

Xã Khánh Thượng

2.327

1.114

1.042

44,8%

460

41,3%

 

 

 

 

10

Xã Khánh Trung

2.824

757

1.771

62,7%

317

41,9%

441

440

317

1.771

11

Xã Liên Sang

1.731

733

1.731

100,0%

733

100,0%

328

326

682

1.503

12

Xã Sông Cầu

1.085

40

1.085

100,0%

40

100,0%

68

68

24

260

13

Xã Sơn Thái

1.638

1.278

73

4,5%

32

2,5%

355

5

 

16

VII

Huyện Khánh Sơn

18.860

4.315

14.842

78,7%

2.209

51,2%

1.998

1.899

1.811

12.576

1

Xã Thành Sơm

2.908

1.126

1.195

41,1%

70

6,2%

82

69

60

544

2

Xã Sơn Lâm

2.972

511

2.581

86,8%

374

73,2%

376

372

269

2.581

3

Xã Sơn Bình

2.891

412

1.327

45,9%

61

14,8%

303

229

61

1.227

4

Xã Sơn Hiệp

1.678

465

1.552

92,5%

252

54,2%

217

217

142

1.216

5

Xã Sơn Trung

2.394

387

2.206

92,2%

202

52,2%

240

240

29

1.989

6

Xã Ba Cụm Bắc

4.667

1.120

4.663

99,9%

1.114

99,5%

739

731

1.114

3.701

7

Xã Ba Cụm Nam

1.350

294

1.318

97,6%

136

46,3%

41

41

136

1.318

VIII

Huyện Cam Lâm

77.880

6.416

74.156

95,2%

5.771

89,9%

15.402

14.277

5.041

63.103

1

Xã Cam An Bắc

5.893

497

5.614

95,3%

431

86,7%

1.088

968

410

5.453

2

Xã Cam An Nam

4.900

554

3.888

79,3%

341

61,6%

1.163

740

341

3.888

3

Xã Cam Hải Tây

4.532

361

4.532

100,0%

361

100,0%

801

801

323

3.336

4

Xã Cam Hải Đông

2.638

136

2.509

95,1%

136

100,0%

592

584

136

2.262

5

Xã Cam Hiệp Bắc

2.971

224

2.552

85,9%

114

50,9%

694

577

86

2.093

6

Xã Cam Hiệp Nam

5.256

374

4.565

86,9%

243

65,0%

1.081

1.038

243

4.574

7

Xã Cam Hòa

13.622

679

13.022

95,6%

615

90,6%

3.046

2.901

615

13.022

8

Xã Cam Phước Tây

5.769

571

5.511

95,5%

543

95,1%

1.133

1.102

230

4.067

9

Xã Cam Tân

8.220

344

8.203

99,8%

344

100,0%

1.618

1.492

334

7.705

10

Xã Cam Thành Bắc

13.468

629

13.158

97,7%

605

96,2%

1.949

1.837

434

7.715

11

Xã Sơn Tân

893

137

893

100,0%

137

100,0%

 

 

 

 

12

Xã Suối Cát

9.718

1.910

9.709

99,9%

1.901

99,5%

2.237

2.237

1.889

8.988

 

Nước máy

Công trình nước HVS làm mới trong năm

Công trình nước bị hỏng trong năm

Số lượng

Số người
nghèo sử dụng nguồn HVS

Số người sử dụng
nguồn HVS

CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước
máy

Số người sử dụng nguồn NL

Số người nghèo sử dụng nguồn NL

Số người sử dụng nước máy

Số người nghèo sử dụng nước máy

CN nhỏ lẻ và nguồn khác

Nước
máy

Số người sử dụng nguồn NL giảm do hỏng

Số người sử dụng nước máy giảm do hỏng

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

40.929

6.848

164.071

2.987

3.624

11.377

477

15.059

838

2.250

2.059

8.821

10.720

17.538

1.089

66.427

1.645

154

5.844

 

500

20

136

625

 

4.106

2.545

199

10.727

182

38

 

 

70

 

122

10

 

 

1.699

81

7.670

 

34

 

 

68

20

 

 

 

 

 

 

 

1.461

 

5.844

 

 

 

12

615

 

4.106

4.281

235

12.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.009

29

9.730

2

42

 

 

288

 

2

 

 

 

2.377

217

10.368

 

40

 

 

74

 

 

 

 

 

2.180

306

8.946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.447

22

6.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.181

773

12.740

104

397

400

68

1.382

82

222

 

1.042

 

209

19

878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

15

637

5

2

21

 

11

 

 

 

 

 

408

44

1.704

18

45

93

5

169

17

30

 

108

 

305

61

1.147

17

68

69

61

265

30

4

 

11

 

1.560

149

5.896

64

282

217

2

937

35

 

 

 

 

526

485

2.478

 

 

 

 

 

 

188

 

923

 

7.087

597

28.908

145

765

601

35

3.226

38

309

501

1.132

2.253

613

52

2.568

12

91

44

5

396

9

40

76

179

345

325

36

1.388

2

54

11

6

240

4

1

 

5

 

228

4

908

4

73

17

 

289

 

166

 

537

 

151

3

649

 

121

 

 

527

3

 

 

 

 

356

9

1.507

6

1

18

 

5

 

 

18

 

77

937

61

4.051

5

20

24

 

87

 

22

307

97

1.391

171

14

748

 

15

 

 

49

 

 

 

 

 

194

 

818

2

64

8

 

270

 

1

 

1

 

287

1

1.216

2

51

9

 

216

1

24

 

100

 

1.200

151

4.209

16

3

72

6

12

 

1

18

2

73

525

47

1.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

29

810

54

 

237

8

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

78

 

130

4

510

5

123

20

 

510

4

18

 

76

 

407

44

1.790

25

1

101

6

2

 

 

 

 

 

641

107

2.653

8

7

28

4

31

2

10

82

30

367

145

11

627

 

77

 

 

307

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

9

 

567

24

2.492

4

64

12

 

285

6

 

 

 

 

2.866

36

13.509

814

508

3.234

260

2.372

12

635

 

2.746

 

 

 

 

47

 

195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

260

45

 

 

38

 

152

 

 

 

 

7

 

39

 

 

 

 

 

30

 

271

 

1.122

62

48

229

75

164

2

81

 

321

 

 

 

 

41

 

185

 

 

 

9

 

36

 

1.016

 

4.838

214

122

860

49

522

 

80

 

321

 

964

36

4.862

156

265

672

91

1.377

10

317

 

1.269

 

 

 

 

115

 

460

 

 

 

 

 

185

 

 

 

 

56

 

201

 

 

 

30

 

112

 

615

 

2.687

 

73

 

 

309

 

80

 

320

 

 

 

 

41

 

133

 

 

 

 

 

 

 

4.576

328

18.881

116

211

450

21

870

38

123

71

493

301

1.354

45

5.623

3

104

16

 

442

20

5

 

16

 

138

16

633

1

7

3

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

30

 

 

 

1

 

3

 

113

46

422

3

 

9

 

 

 

 

 

 

 

116

22

459

3

3

13

 

12

6

 

 

 

 

231

2

876

1

41

1

 

156

 

1

 

3

 

 

 

 

15

 

64

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

8

1.121

 

3

 

 

14

 

78

 

331

 

164

 

511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

89

7

 

 

17

 

65

 

250

43

948

4

 

15

4

 

 

 

 

 

 

959

57

4.249

26

44

95

 

182

12

2

 

3

 

765

26

3.127

 

5

 

 

. 18

 

 

2

 

6

74

4

302

15

4

60

3

18

 

1

 

2

 

 

 

 

9

 

43

 

 

 

 

69

 

295

130

59

610

3

 

12

 

 

 

18

 

70

 

2.614

3.038

10.277

19

312

85

2

1.446

418

654

753

2.918

3.589

357

489

1.637

10

312

47

2

1.446

418

79

4

358

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

135

2.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

 

779

534

298

2.167

 

 

 

 

 

 

 

91

 

363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

178

553

1

 

4

 

 

 

1

281

9

1.369

352

1.379

1.629

7

 

31

 

 

 

7

 

33

 

206

460

1.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

 

1.058

 

59

51

228

1

 

3

 

 

 

 

209

 

1.063

222

16

825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

32

57

 

 

 

 

 

 

318

 

1.460

 

268

257

2.266

52

2

409

82

217

86

79

 

181

 

22

10

651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

142

336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

217

33

2

254

76

217

86

50

 

65

 

193

 

962

19

 

155

6

 

 

29

 

116

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.799

730

11.062

92

1.275

354

9

5.046

144

92

109

309

471

34

21

161

7

 

35

 

 

 

4

88

17

404

 

 

 

16

 

66

3

 

 

7

 

39

 

328

38

1.196

2

322

6

 

1.181

36

 

 

 

 

67

 

247

 

67

 

 

247

 

41

 

116

 

133

28

459

11

2

35

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

14

4

 

 

 

 

 

 

354

313

1.444

22

7

80

2

19

 

36

21

124

67

136

10

498

21

63

88

 

230

 

3

 

11

 

1.364

171

5.443

4

814

9

 

3.364

108

1

 

2

 

221

137

893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162

12

721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH MÔI TRƯỜNG HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Tên xã

Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS

Số nhà tiêu xây mới trong năm

Số nhà tiêu hỏng trong năm

Chăn nuôi gia súc

Số hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỷ lệ hộ có nhà tiêu

Tỷ lệ hộ
có nhà tiêu HVS

Số hộ nghèo

Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS

Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS

Số hộ

Số hộ chăn nuôi HVS

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng toàn tỉnh

149.728

127.194

115.605

85,0%

77,2%

10.537

4.194

39,8%

7.607

1.608

22.436

11.205

49,9%

I

Thành phố Nha Trang

23.899

23.899

22.333

100,0%

93,4%

586

518

88,4%

4.750

294

1.276

955

74,8%

1

Xã Phước Đồng

5.391

5.391

4.932

100,0%

91,5%

117

101

86,3%

987

87

371

240

64,7%

2

Xã Vĩnh Hiệp

1.998

1.998

1.998

100,0%

100,0%

23

23

100,0%

557

 

49

40

81,6%

3

Xã Vĩnh Lương

3.078

3.078

2.587

100,0%

84,1%

94

72

76,6%

722

30

152

109

71,7%

4

Xã Vĩnh Ngọc

3.372

3.372

3.372

100,0%

100,0%

74

74

100,0%

923

100

251

228

90,8%

5

Xã Vĩnh Phương

2.996

2.996

2.919

100,0%

97,4%

105

97

92,4%

395

20

308

224

72,7%

6

Xã Vĩnh Thái

2.820

2.820

2.819

100,0%

100,0%

61

61

100,0%

843

 

97

74

76,3%

7

Xã Vĩnh Thạnh

2.392

2.392

2.075

100,0%

86,8%

96

80

83,3%

240

57

28

22

78,6%

8

Xã Vĩnh Trung

1.852

1.852

1.630

100,0%

88,0%

16

10

62,5%

83

 

20

18

90,0%

II

Thành phố Cam Ranh

9.043

6.448

6.160

71,3%

68,1%

570

161

28,2%

178

31

2.650

815

30,8%

1

Xã Cam Bình

1.176

825

820

70,2%

69,7%

32

14

43,8%

27

4

11

 

 

2

Xã Cam Lập

488

329

329

67,4%

67,4%

12

5

41,7%

8

 

68

29

42,6%

3

Xã Cam Phước Đông

3.153

2.277

2.079

72,2%

65,9%

170

42

24,7%

65

25

968

450

46,5%

4

Xã Cam Thành Nam

1.211

1.181

1.154

97,5%

95,3%

73

62

84,9%

13

 

242

216

89,3%

5

Xã Cam Thịnh Đông

1.938

1.802

1.745

93,0%

90,0%

64

37

57,8%

61

2

303

109

36,0%

6

Xã Cam Thịnh Tây

1.077

34

33

3,2%

3,1%

219

1

0,5%

4

 

1.058

11

1,0%

III

Thị xã Ninh Hòa

36.618

30.784

27.829

84,1%

76,0%

1.654

657

39,7%

785

283

6.077

4.387

72,2%

1

Xã Ninh An

3.367

2.864

2.363

85,1%

70,2%

147

39

26,5%

125

21

948

915

96,5%

2

Xã Ninh Bình

2.729

2.477

2.425

90,8%

88,9%

129

95

73,6%

39

11

324

314

96,9%

3

Xã Ninh Đông

1.391

1.087

1.062

78,1%

76,3%

67

15

22,4%

37

74

304

279

91,8%

4

Xã Ninh Hưng

1.418

1.239

1.056

87,4%

74,5%

69

20

29,0%

8

 

176

49

27,8%

5

Xã Ninh Ích

2.043

1.990

1.698

97,4%

83,1%

83

27

32,5%

36

7

96

14

14,6%

6

Xã Ninh Lộc

1.928

1.636

1.376

84,9%

71,4%

91

29

31,9%

44

24

127

85

66,9%

7

Xã Ninh Phú

1.566

1.279

1.246

81,7%

79,6%

86

48

55,8%

2

 

130

88

67,7%

8

Xã Ninh Phụng

2.690

2.489

2.325

92,5%

86,4%

109

52

47,7%

58

11

188

143

76,1%

9

Xã Ninh Phước

1.545

1.223

1.222

79,2%

79,1%

58

27

46,6%

4

 

137

109

79,6%

10

Xã Ninh Quang

2.885

2.702

2.607

93,7%

90,4%

124

83

66,9%

42

18

253

194

76,7%

11

Xã Ninh Sim

2.410

1.990

1.889

82,6%

78,4%

112

53

47,3%

49

45

272

119

43,8%

12

Xã Ninh Sơn

1.447

1.357

1.066

93,8%

73,7%

75

34

45,3%

60

8

416

362

87,0%

13

Xã Ninh Tân

720

493

482

68,5%

66,9%

45

14

31,1%

8

4

130

80

61,5%

14

Xã Ninh Tây

655

309

187

47,2%

28,5%

58

5

8,6%

2

 

140

41

29,3%

15

Xã Ninh Thân

2.085

1.483

1.401

71,1%

67,2%

105

33

31,4%

81

1

384

1

0,3%

16

Xã Ninh Thọ

1.848

1.472

1.419

79,7%

76,8%

52

17

32,7%

64

4

683

622

91,1%

17

Xã Ninh Thượng

1.543

1.268

940

82,2%

60,9%

95

22

23,2%

28

44

306

134

43,8%

18

Xã Ninh Trung

1.570

1.283

1.138

81,7%

72,5%

67

22

32,8%

58

 

583

578

99,1%

19

Xã Ninh Vân

420

366

355

87,1%

84,5%

14

8

57,1%

11

5

29

16

55,2%

20

Xã Ninh Xuân

2.358

1.777

1.572

75,4%

66,7%

68

14

20,6%

29

6

451

244

54,1%

IV

Huyện Vạn Ninh

24.315

19.259

18.279

79,2%

75,2%

1.815

1.219

67,2%

796

83

2.808

473

16,8%

1

Xã Vạn Long

2.107

1.514

1.431

71,9%

67,9%

139

94

67,6%

77

 

114

11

9,6%

2

Xã Vạn Phước

1.961

1.650

1.559

84,1%

79,5%

155

104

67,1%

90

 

277

83

30,0%

3

Xã Vạn Thọ

1.187

732

721

61,7%

60,7%

110

88

80,0%

6

 

229

196

85,6%

4

Xã Vạn Bình

2.035

1.516

1.481

74,5%

72,8%

136

58

42,6%

65

7

197

44

22,3%

5

Xã Vạn Khánh

1.982

1.460

1.427

73,7%

72,0%

132

98

74,2%

67

1

267

30

11,2%

6

Xã Vạn Phú

2.879

2.657

2.557

92,3%

88,8%

218

171

78,4%

76

57

308

22

7,1%

7

Xã Vạn Thắng

3.950

3.265

3.151

82,7%

79,8%

293

170

58,0%

118

11

298

60

20,1%

8

Xã Vạn Thạnh

1.465

1.109

977

75,7%

66,7%

115

52

45,2%

138

 

62

 

 

9

Xã Vạn Lương

3.003

2.443

2.405

81,4%

80,1%

214

169

79,0%

86

 

240

11

4,6%

10

Xã Xuân Sơn

966

590

533

61,1%

55,2%

85

53

62,4%

17

 

281

6

2,1%

11

Xã Vạn Hưng

2.780

2.323

2.035

83,6%

73,2%

218

162

74,3%

56

7

535

10

1,9%

V

Huyện Diên Khánh

25.029

23.437

22.046

93,6%

88,1%

1.077

580

53,9%

683

212

1.565

954

61,0%

1

Xã Diên An

2.232

2.187

2.165

98,0%

97,0%

42

33

78,6%

29

18

103

52

50,5%

2

Xã Diên Bình

827

793

725

95,9%

87,7%

26

10

38,5%

5

 

44

37

84,1%

3

Xã Diên Điền

2.335

2.261

2.155

96,8%

92,3%

58

38

65,5%

44

2

37

26

70,3%

4

Xã Diên Đồng

935

877

708

93,8%

75,7%

138

74

53,6%

50

 

132

120

90,9%

5

Xã Diên Hòa

1.156

1.041

1.033

90,1%

89,4%

46

29

63,0%

37

 

79

50

63,3%

6

Xã Diên Lạc

2.203

2.180

2.119

99,0%

96,2%

52

42

80,8%

35

2

21

14

66,7%

7

Xã Diên Lâm

1.124

895

801

79,6%

71,3%

45

13

28,9%

28

 

145

145

100,0%

8

Xã Diên Lộc

710

589

588

83,0%

82,8%

29

11

37,9%

5

2

84

77

91,7%

9

Xã Diên Phú

2.339

2.262

1.998

96,7%

85,4%

56

32

57,1%

36

9

81

34

42,0%

10

Xã Diên Phước

1.481

1.375

1.356

92,8%

91,6%

42

20

47,6%

32

5

107

68

63,6%

11

Xã Diên Sơn

2.480

2.341

2.273

94,4%

91,7%

92

68

73,9%

82

8

104

47

45,2%

12

Xã Diên Tân

723

602

489

83,3%

67,6%

105

32

30,5%

8

79

96

2

2,1%

13

Xã Diên Toàn

1.580

1.531

1.529

96,9%

96,8%

37

32

86,5%

100

18

26

21

80,8%

14

Xã Diên Thạnh

1.440

1.394

1.372

96,8%

95,3%

23

17

73,9%

35

3

14

5

35,7%

15

Xã Diên Thọ

1.110

1.004

971

90,5%

87,5%

40

23

57,5%

84

25

131

103

78,6%

16

Xã Diên Xuân

1.329

1.320

1.065

99,3%

80,1%

162

87

53,7%

48

1

201

106

52,7%

17

Xã Suối Tiên

1.025

785

699

76,6%

68,2%

84

19

22,6%

25

40

160

47

29,4%

VI

Huyện Khánh Vĩnh

7.069

3.073

1.902

43,5%

26,9%

2.030

152

7,5%

36

534

2.264

347

15,3%

1

Xã Cầu Bà

542

85

20

15,7%

3,7%

193

4

2,1%

2

 

200

 

 

2

Xã Giang Ly

321

96

95

29,9%

29,6%

144

33

22,9%

 

 

134

6

4,5%

3

Xã Khánh Bình

989

682

318

69,0%

32,2%

119

4

3,4%

16

 

313

102

32,6%

4

Xã Khánh Đông

757

489

390

64,6%

51,5%

86

11

12,8%

8

 

181

45

24,9%

5

Xã Khánh Hiệp

753

149

74

19,8%

9,8%

119

3

2,5%

2

109

381

65

17,1%

6

Xã Khánh Nam

468

319

94

68,2%

20,1%

109

4

3,7%

2

51

135

1

0,7%

7

Xã Khánh Phú

651

179

52

27,5%

8,0%

159

1

0,6%

3

11

185

2

1,1%

8

Xã Khánh Thành

363

51

34

14,0%

9,4%

292

1

0,3%

1

19

291

20

6,9%

9

Xã Khánh Thượng

495

41

33

8,3%

6,7%

217

5

2,3%

1

8

2

2

100,0%

10

Xã Khánh Trung

688

372

363

54,1%

52,8%

176

58

33,0%

 

181

90

48

53,3%

11

Xã Liên Sang

385

155

147

40,3%

38,2%

143

20

14,0%

1

 

208

6

2,9%

12

Xã Sông Cầu

290

290

258

100,0%

89,0%

13

7

53,8%

 

32

30

30

100,0%

13

Xã Sơn Thái

367

165

24

45,0%

6,5%

260

1

0,4%

 

123

114

20

17,5%

VIII

Huyện Khánh Sơn

4.695

2.791

1.803

59,4%

38,4%

1.108

241

21,8%

16

31

2.140

876

40,9%

1

Xã Thành Sơn

581

162

38

27,9%

6,5%

250

 

 

2

 

418

45

10,8%

2

Xã Sơn Lâm

753

467

365

62,0%

48,5%

154

18

11,7%

 

29

464

237

51,1%

3

Xã Sơn Bình

762

632

246

82,9%

32,3%

127

18

14,2%

7

 

441

156

35,4%

4

Xã Sơn Hiệp

469

110

41

23,5%

8,7%

104

1

1,0%

7

2

134

37

27,6%

5

Xã Sơn Trung

648

524

340

80,9%

52,5%

91

 

 

 

 

247

177

71,7%

6

Xã Ba Cụm Bắc

1.138

806

749

70,8%

65,8%

299

164

54,8%

 

 

226

99

43,8%

7

Xã Ba Cụm Nam

344

90

24

26,2%

7,0%

83

40

48,2%

 

 

210

125

59,5%

VIII

Huyện Cam Lâm

19.060

17.503

15.253

91,8%

80,0%

1.697

666

39,2%

363

140

3.656

2.398

65,6%

1

Xã Cam An Bắc

1.151

1.140

867

99,0%

75,3%

131

48

36,6%

19

 

293

251

85,7%

2

Xã Cam An Nam

1.170

1.088

1.025

93,0%

87,6%

157

102

65,0%

13

 

362

260

71,8%

3

Xã Cam Hải Tây

1.275

1.223

1.219

95,9%

95,6%

104

88

84,6%

21

2

121

103

85,1%

4

Xã Cam Hải Đông

697

668

666

95,8%

95,6%

35

35

100,0%

50

27

124

52

41,9%

5

Xã Cam Hiệp Bắc

826

750

651

90,8%

78,8%

69

26

37,7%

8

3

149

103

69,1%

6

Xã Cam Hiệp Nam

1.280

1.160

1.119

90,6%

87,4%

113

66

58,4%

10

21

196

126

64,3%

7

Xã Cam Hòa

3.150

2.928

2.632

93,0%

83,6%

173

58

33,5%

52

2

454

134

29,5%

8

Xã Cam Phước Tây

1.530

1.426

1.124

93,2%

73,5%

183

83

45,4%

65

14

883

693

78,5%

9

Xã Cam Tân

2.037

1.707

1.457

83,8%

71,5%

93

17

18,3%

61

19

374

257

68,7%

10

Xã Cam Thành Bắc

3.319

3.171

2.929

95,5%

88,2%

170

110

64,7%

55

51

247

133

53,8%

11

Xã Sơn Tân

221

198

70

89,6%

31,7%

43

7

16,3%

 

 

101

99

98,0%

12

Xã Suối Cát

2.404

2.044

1.494

85,0%

62,1%

426

26

6,1%

9

1

352

187

53,1%

 

PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên xã

Trường học

Trạm y tế

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

Số trường có nước HVS

Tỷ lệ trường có nước HVS

Số trường có nhà tiêu HVS

Tỷ lệ trường có nhà tiêu HVS

Số trạm

Số trạm có nước và nhà tiêu HVS

Tỷ lệ trạm có nước và nhà tiêu HVS

Số trạm có nước HVS

Tỷ lệ trạm có nước HVS

Số trạm có nhà tiêu HVS

Tỷ lệ trạm có nhà tiêu HVS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng toàn tỉnh

403

361

89,6%

372

92,3%

378

93,8%

94

94

100,0%

94

100,0%

94

100,0%

I

Thành phố Nha Trang

47

47

100,0%

47

100,0%

47

100,0%

8

8

100,0%

8

100,0%

8

100,0%

1

Xã Phước Đồng

9

9

100,0%

9

100,0%

9

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Vĩnh Hiệp

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Vĩnh Lương

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Vĩnh Ngọc

7

7

100,0%

7

100,0%

7

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Vĩnh Phương

9

9

100,0%

9

100,0%

9

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Vĩnh Thái

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

7

Xã Vĩnh Thạnh

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

8

Xã Vĩnh Trung

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

II

Thành phố Cam Ranh

31

31

100,0%

31

100,0%

31

100,0%

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

Xã Cam Bình

5

5

100,0%

5

100,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Cam Lập

8

8

100,0%

8

100,0%

8

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Cam Phước Đông

5

5

100,0%

5

100,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Cam Thành Nam

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Cam Thịnh Đông

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Cam Thịnh Tây

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

III

Thị xã Ninh Hòa

105

92

87,6%

96

91,4%

93

88,6%

20

20

100,0%

20

100,0%

20

100,0%

1

Xã Ninh An

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Ninh Bình

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Ninh Đông

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Ninh Hưng

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Ninh Ích

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Ninh Lộc

6

5

83,3%

6

100,0%

5

83,3%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

7

Xã Ninh Phú

5

4

80,0%

4

80,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

8

Xã Ninh Phụng

10

10

100,0%

10

100,0%

10

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

9

Xã Ninh Phước

7

7

100,0%

7

100,0%

7

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

10

Xã Ninh Quang

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

11

Xã Ninh Sim

7

7

100,0%

7

100,0%

7

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

12

Xã Ninh Sơn

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

13

Xã Ninh Tân

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

14

Xã Ninh Tây

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

15

Xã Ninh Thân

9

4

44,4%

4

44,4%

4

44,4%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

16

Xã Ninh Thọ

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

17

Xã Ninh Thượng

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

18

Xã Ninh Trung

9

6

66,7%

9

100,0%

6

66,7%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

19

Xã Ninh Vân

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

20

Xã Ninh Xuân

7

4

57,1%

4

57,1%

4

57,1%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

IV

Huyện Vạn Ninh

45

41

91,1%

41

91,1%

44

97,8%

11

11

100,0%

11

100,0%

11

100,0%

1

Xã Vạn Long

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Vạn Phước

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Vạn Thọ

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Vạn Bình

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Vạn Khánh

5

2

40,0%

2

40,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Vạn Phú

5

5

100,0%

5

100,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

7

Xã Vạn Thắng

5

5

100,0%

5

100,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

8

Xã Vạn Thạnh

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

9

Xã Vạn Lương

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

10

Xã Xuân Sơn

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

11

Xã Vạn Hưng

6

5

83,3%

5

83,3%

5

83,3%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

V

Huyện Diên Khánh

52

45

86,5%

47

90,4%

51

98,1%

17

17

100,0%

17

100,0%

17

100,0%

1

Xã Diên An

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Diên Bình

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Diên Điền

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Diên Đồng

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Diên Hòa

3

2

66,7%

3

100,0%

2

66,7%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Diên Lạc

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

7

Xã Diên Lâm

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

8

Xã Diên Lộc

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

9

Xã Diên Phú

5

1

20,0%

1

20,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

10

Xã Diên Phước

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

11

Xã Diên Sơn

4

3

75,0%

3

75,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

12

Xã Diên Tân

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

13

Xã Diên Toàn

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

14

Xã Diên Thạnh

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

15

Xã Diên Thọ

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

16

Xã Diên Xuân

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

17

Xã Suối Tiên

3

2

66,7%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

VI

Huyện Khánh Vĩnh

49

36

73,5%

38

77,6%

43

87,8%

13

13

100,0%

13

100,0%

13

100,0%

1

Xã Cầu Bà

2

1

50,0%

2

100,0%

1

50,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Giang Ly

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Khánh Bình

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Khánh Đông

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Khánh Hiệp

8

8

100,0%

8

100,0%

8

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Khánh Nam

4

3

75,0%

4

100,0%

3

75,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

7

Xã Khánh Phú

10

3

30,0%

3

30,0%

7

70,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

8

Xã Khánh Thành

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

9

Xã Khánh Thượng

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

10

Xã Khánh Trung

5

2

40,0%

2

40,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

11

Xã Liên Sang

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

12

Xã Sông Cầu

3

2

66,7%

2

66,7%

2

66,7%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

13

Xã Sơn Thái

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

VII

Huyện Khánh Sơn

17

17

100,0%

17

100,0%

17

100,0%

7

7

100,0%

7

100,0%

7

100,0%

1

Xã Thành Sơn

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Sơn Lâm

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Sơn Bình

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Sơn Hiệp

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Sơn Trung

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Ba Cụm Bắc

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

7

Xã Ba Cụm Nam

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

VIII

Huyện Cam Lâm

57

52

91,2%

55

96,5%

52

91,2%

12

12

100,0%

12

100,0%

12

100,0%

1

Xã Cam An Bắc

5

4

80,0%

4

80,0%

4

80,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

2

Xã Cam An Nam

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

3

Xã Cam Hải Đông

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

4

Xã Cam Hải Tây

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

5

Xã Cam Hiệp Bắc

5

5

100,0%

5

100,0%

5

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

6

Xã Cam Hiệp Nam

3

3

100,0%

3

100,0%

3

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

7

Xã Cam Hòa

9

6

66,7%

8

88,9%

6

66,7%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

8

Xã Cam Phước Tây

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

9

Xã Cam Tân

6

6

100,0%

6

100,0%

6

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

10

Xã Cam Thành Bắc

4

4

100,0%

4

100,0%

4

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

11

Xã Sơn Tân

2

2

100,0%

2

100,0%

2

100,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

12

Xã Suối Cát

5

4

80,0%

5

100,0%

4

80,0%

1

1

100,0%

1

100,0%

1

100,0%

 

PHỤ LỤC 04

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG THEO CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Năm khởi công

Năm hoàn thành

Công suất thiết kế m3/ngày-đêm

Công suất khai thác thực tế m3/ngày-đêm

Số người cấp theo thiết kế

Số người cấp theo thực tế

Mô hình quản lý

Tình trạng hoạt động

Cộng
đồng

HTX

Đơn vị sự nghiệp

Tư nhân

Doanh nghiệp

Khác

Bền vững

Bình thường

Hoạt động
 kém hiệu quả

Không hoạt động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng cộng

 

 

 

22.377

8.820

285.793

87.101

57

4

8

4

7

 

16

25

20

19

I

Thành phố Nha Trang

 

 

 

336

160

10.744

7.544

2

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

Xã Vĩnh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước Vĩnh Lương

Nước ngầm

1995

1995

240

160

7.544

7.544

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

2

Xã Vĩnh Phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hệ thống cấp nước Vĩnh Phương

Nước ngầm

2003

2003

96

 

3.200

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

II

Thành phố Cam Ranh

 

 

 

940

409

16.781

4.584

8

 

3

1

 

 

1

5

1

5

1

Xã Cam Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước Cam Bình

Nước ngầm

2000

2000

 

39

 

878

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

2

Xã Cam Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Cam Lập

Nước mặt

2004

2004

115

95

1.882

628

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

3

Xã Cam Phước Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hệ thống cấp nước Nông Phố

Nước mặt

2001

2001

116

60

1.943

540

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

3.2

Hệ thống cấp nước Suối Hai

Nước mặt

2006

2006

90

 

1.350

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

3.3

Hệ thống cấp nước Bà Hùng

Nước mặt

2007

2007

75

 

1.200

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

3.4

Hệ thống cấp nước Hốc Gia

Nước mặt

2007

2007

30

 

500

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

3.5

Hệ thống cấp nước Đá Voi

Nước mặt

2007

2007

50

 

650

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

4

Xã Cam Thành Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cấp nước cho đồng bào dân tộc Rắc Lây

Nước ngầm

2011

2011

50

10

100

85

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

5

Xã Cam Thịnh Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cấp nước Cam Thịnh Đông

Nước mặt

2001

2001

90

 

3.000

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

6

Xã Cam Thịnh Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hệ thống cấp nước thôn Sông Cạn

Nước mặt

2005

2005

146

50

3.656

567

 

 

X

 

 

 

 

 

X

 

6.2

Hệ thống cấp nước thôn Suối Rua

Nước mặt

2007

2007

18

15

300

193

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

6.3

Hệ thống cấp nước thôn Thịnh Sơn

Nước mặt

2011

2012

160

140

2.200

1.693

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

III

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

11.586

3.552

142.532

36.093

7

1

3

2

5

 

7

4

3

4

1

Xã Ninh An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Ninh Ích

Nước mặt

2004

2004

156

90

2.600

872

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

1.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hòa Thiện-Gia Mỹ

Nước ngầm

2006

2006

234

100

5.850

1.608

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

1.3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sơn Lộc-Ngọc Sơn

Nước ngầm

2006

2006

70

 

2.195

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

2

Xã Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hệ thống cấp nước Ninh Bình-Ninh Quang-Ninh Hưng

Nước mặt

2010

2012

2.082

330

28.450

3.100

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

3

Xã Ninh Ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Ích

Nước mặt

2000

2000

326

100

8.200

1.507

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

4

Xã Ninh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Lộc

Nước mặt

2005

2006

260

240

4.400

4.051

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

5

Xã Ninh Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Phú

Nước mặt

1999

1999

40

30

1.000

748

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

6

Xã Ninh Sim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Dục Mỹ

Nước mặt

1998

1999

360

260

9.000

4.209

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

7

Xã Ninh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Ninh Sơn

Nước mặt

2000

2000

136

52

3.400

455

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

7.2

Hệ thống cấp nước thôn 5 xã Ninh Sơn

Nước mặt

2010

2010

100

 

1.500

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

7.3

Công trình nước sạch Đá Bàn

Nước mặt

2011

2013

4.000

1.000

20.000

5.000

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

8

Xã Ninh Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Tân-Ninh Hưng

Nước mặt

2006

2006

400

200

6.612

2.800

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

9

Xã Ninh Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Tây

Nước mặt

2003

2003

220

 

4.400

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

X

10

Xã Ninh Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Thọ

Nước mặt

1999

1999

106

80

2.000

1.790

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

11

Xã Ninh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Thượng

Nước mặt

2002

2002

420

210

7.000

2.653

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

12

Xã Ninh Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Hệ thống cấp nước Ninh Trung-Ninh Thân-Ninh Đông

Nước mặt

2010

2012

1.578

210

21.530

2.500

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

13

Xã Ninh Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Vân

Nước ngầm

2005

2005

65

 

2.015

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

14

Xã Ninh Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Xuân

Nước mặt

2009

2010

1.033

650

12.380

4.800

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

IV

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

1.066

208

21.895

2.637

2

 

 

 

2

 

2

 

 

2

1

Xã Vạn Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Thọ

Nước ngầm

2002

2002

60

 

2.000

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

1.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hải Triều

Nước ngầm

2003

2003

106

 

3.500

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

2

Xã Xuân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Xuân Sơn

Nước mặt

2003

2004

300

208

4.200

2.637

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

3

Xã Vạn Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Diên

Nước mặt

2010

2011

600

 

12.195

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

V

Huyện Diên Khánh

 

 

 

1.912

538

29.730

4.746

4

2

1

 

 

 

2

1

 

4

1

Xã Diên An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên An

Nước ngầm

2000

2000

32

 

1.000

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

2

Xã Diên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình nước sạch nông thôn

Nước mặt

2009

2010

160

38

2.680

636

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

3

Xã Diên Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên Đồng

Nước mặt

1995

1995

80

 

2.000

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

4

Xã Diên Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên Lâm

Nước mặt

2003

2003

110

 

1.900

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

5

Xã Diên Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ

Nước mặt

2008

2009

1.160

450

17.500

3.500

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

6

Xã Diên Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hệ thống cấp nước sạch thôn Xuân Nam

Nước mặt

2010

2011

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

7

Xã Suối Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Tiên

Nước mặt

2005

2005

370

50

4.650

610

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

VI

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

1.993

1.033

27.009

14.865

17

 

 

 

 

 

1

7

8

1

1

Xã Cầu Bà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước xã Cầu Bà

Nước mặt

2002

2002

150

100

2.500

1.637

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

2

Xã Giang Ly, Sơn Thái, Liên Sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các cụm cánh Tây

Nước mặt

2007

2007

120

65

1.595

787

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

3

Xã Khánh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hệ thống cấp nước xã Khánh Bình

Nước mặt

2010

2011

237

128

4.000

2.139

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

4

Xã Khánh Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Đông

Nước mặt

2004

2004

90

 

1.200

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

5

Xã Khánh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Nhím

Nước mặt

2002

2002

130

35

689

536

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

5.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Hiệp

Nước mặt

2006

2007

360

180

3.250

1.700

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

5.3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Biêm

Nước mặt

2011

2011

66

50

1.100

898

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

6

Xã Khánh Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt A Xay

Nước mặt

1993

1993

50

40

725

675

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

6.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hòn Dù

Nước mặt

2002

2002

100

75

1.100

1.000

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

7

Xã Khánh Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Phú

Nước mặt

2004

2004

150

50

2.350

450

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

7.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt HoCho

Nước mặt

2007

2007

60

30

1.000

500

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

8

Xã Khánh Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Thành

Nước mặt

2004

2004

100

100

1.600

1.600

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

9

Xã Khánh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Tà Gộc

Nước mặt

2004

2004

60

30

1.000

538

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

9.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Đà Râm- Suối Cát

Nước mặt

2004

2004

90

30

1.400

454

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

10

Xã Khánh Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Lách

Nước mặt

2003

2003

50

20

600

298

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

10.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Cá

Nước mặt

2004

2005

80

50

1.300

828

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

11

Xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sông Cầu

Nước mặt

2008

2008

100

50

1.600

825

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

VII

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

2.049

1.397

18.020

11.260

11

 

 

 

 

 

 

5

6

 

1

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Thành Sơn

Nước mặt

2003

2003

98

97

1.250

1.000

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

1.2

Hệ thống cấp nước thôn 3+4

Nước mặt

2005

2005

70

20

600

200

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

2

Xã Sơn Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Ko Róa

Nước mặt

2008

2008

156

120

2.600

2.000

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

3

Xã Sơn Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Xóm Cỏ

Nước mặt

2006

2006

200

120

350

200

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

3.2

Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Liên Bình

Nước mặt

2008

2008

400

250

800

800

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

3.3

Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Liên Hòa - Ko Lăk

Nước mặt

2007

2007

500

400

600

600

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

4

Xã Sơn Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sơn Hiệp-Sơn Bình

Nước mặt

2001

2002

120

50

3.000

200

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

4.2

Hệ thống cấp nước tự chảy Sơn Hiệp

Nước mặt

2008

2008

60

60

1.010

3.000

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

5

Xã Sơn Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sơn Trung

Nước mặt

2005

2005

120

80

2.380

2.390

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

6

Xã Ba Cụm Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ba Cụm Bắc

Nước mặt

2004

2004

265

120

4.430

170

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

7

Xã Ba Cụm Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ba Cụm Nam

Nước mặt

2005

2005

60

80

1.000

700

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

VIII

Huyện Cam Lâm

 

 

 

2.495

1.523

19.082

5.372

6

1

1

1

 

 

2

3

2

2

1

Xã Cam An Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hệ thống cấp nước Tân An

Nước mặt

2005

2005

50

20

1.580

163

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

2

Xã Cam Hiệp Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hệ thống cấp nước Cam Hiệp Bắc

Nước mặt

2009

2010

384

240

400

191

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

3

Xã Cam Phước Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Cam Phước Tây

Nước mặt

1997

1997

100

 

2.500

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

3.2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Văn Thủy 2

Nước mặt

2004

2004

115

115

2.510

2.510

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

4

Xã Cam Thành Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cấp nước Tân Lập

Nước mặt

2008

2008

156

94

221

133

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

5

Xã Cam Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Phú Bình I

Nước mặt

2008

2009

230

24

3.084

216

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

6

Xã Sơn Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hệ thống cấp nước xã Sơn Tân

Nước mặt

2009

2009

1.050

1.000

887

887

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

7

Xã Suối Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Cát

Nước ngầm

2006

2006

170

 

3.765

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

7.2

Hệ thống cấp nước Tân Xương 2 

Nước mặt

2006

2006

240

30

4.135

1.272

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Khánh Hòa năm 2013

  • Số hiệu: 117/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Đức Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản