Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư sổ 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Ủy Ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 05/TTr-BDT ngày 16/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện như sau:
1. Công bố 02 Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh; Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 20/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | ||||||
01 | Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; UBND cấp huyện | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.sonla.gov.vn | Không quy định | - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 6/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào người dân tộc thiểu số; - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
02 | Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
| - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 6/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào người dân tộc thiểu số; - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 20/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
- Thời gian thực hiện: 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (trong đó: UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 15 ngày làm việc, Ban Dân tộc tỉnh: 05 ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 01 | - Hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công cho công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 | - Hồ sơ |
Bước 3 | Công chức được phân công xem xét, xử lý, tổng hợp, kiểm tra kết quả bình chọn, lập hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | Công chức xử lý hồ sơ cấp xã | 2.5 | - Tờ trình - Hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 | Tờ trình + hồ sơ |
Bước 5 | Văn thư vào số, phát hành văn bản, lưu trữ hồ sơ; gửi văn bản của UBND cấp xã kèm hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Văn thư UBND xã | 1/2 | Tờ trình + hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ tại UBND cấp huyện | ||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Phòng Dân tộc xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1/2 | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ; - Phiếu bàn giao hồ sơ. |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Dân tộc tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên giải quyết theo nhiệm vụ được phân công | Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện | 1/2 | - Phiếu bàn giao hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Dân tộc cấp huyện | 03 | - Văn bản trình - hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ban hành văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện | 1/2 | - Văn bản trình - hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 | -Văn bản xin ý kiến - Hồ sơ |
Tiếp nhận xử lý hồ sơ tại Ban Dân tộc tỉnh | ||||
Bước 1 | Công chức Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Ban Dân tộc tỉnh | 1/2 | -Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 1/2 | Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xem xét xử lý hồ sơ theo quy định (xin ý kiến các ngành có liên quan) | Chuyên viên tham mưu | 03 | Dự thảo văn bản tham gia ý kiến |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét ban hành văn bản tham gia ý kiến gửi UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến + hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Dân tộc) | - Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh. - Văn thư. | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến |
Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín tại UBND cấp huyện | ||||
Bước 1 | Công chức Phòng Dân tộc tiếp nhận ý kiến từ Ban Dân tộc, chuyển Lãnh đạo phòng xử lý phân công xử lý | Phòng Dân tộc | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến + Hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Dân tộc phân công Chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Dân tộc | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến + Hồ sơ |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ, xin ý kiến các phòng, ban có liên quan, tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên | 05 | Dự thảo Quyết định |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện. | Lãnh đạo Phòng | 01 | Dự thảo Quyết định |
Bước 5 | - Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định. - Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (chuyển văn bản cho Phòng Dân tộc) | Lãnh đạo UBND huyện | 01 | Quyết định phê duyệt |
Bước 6 | Công chức phòng Dân tộc, Chuyển kết quả giải quyết cho UBND xã (Quyết định phê duyệt). | Phòng Dân tộc | 01 | Quyết định phê duyệt |
Bước 7 | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 01 | Văn bản kết quả TTHC |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
|
Thời gian thực hiện: 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (trong đó: UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 15 ngày làm việc, Ban Dân tộc tỉnh: 05 ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Trình tự giải quyết TTHC | Cơ quan đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 01 | - Hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công cho công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 | - Hồ sơ |
Bước 3 | Công chức được phân công xem xét, xử lý, tổng hợp, kiểm tra kết quả bình chọn, lập hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | Công chức xử lý hồ sơ cấp xã | 2.5 | - Tờ trình - Hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 | Tờ trình + hồ sơ |
Bước 5 | Văn thư vào số, phát hành văn bản, lưu trữ hồ sơ; gửi văn bản của UBND cấp xã kèm hồ sơ cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Văn thư UBND xã | 1/2 | Tờ trình + hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ tại UBND cấp huyện | ||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Phòng Dân tộc xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1/2 | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ; - Phiếu bàn giao hồ sơ. |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Dân tộc tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên giải quyết theo nhiệm vụ được phân công | Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện | 1/2 | - Phiếu bàn giao hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Dân tộc cấp huyện | 03 | - Văn bản trình - hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ban hành văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo Phòng Dân tộc cấp huyện | 1/2 | - Văn bản trình - hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 | -Văn bản xin ý kiến - Hồ sơ |
Tiếp nhận xử lý hồ sơ tại Ban Dân tộc tỉnh | ||||
Bước 1 | Công chức Ban Dân tộc tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Ban Dân tộc tỉnh | 1/2 | -Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 1/2 | Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xem xét xử lý hồ sơ theo quy định (xin ý kiến các ngành có liên quan) | Chuyên viên tham mưu | 03 | Dự thảo văn bản tham gia ý kiến |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét ban hành văn bản tham gia ý kiến gửi UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến + hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Dân tộc) | - Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh. - Văn thư. | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến |
Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín tại UBND cấp huyện | ||||
Bước 1 | Công chức Phòng Dân tộc tiếp nhận ý kiến từ Ban Dân tộc, chuyển Lãnh đạo phòng xử lý phân công xử lý | Phòng Dân tộc | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến + Hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Dân tộc phân công Chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Dân tộc | 1/2 | Văn bản tham gia ý kiến + Hồ sơ |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ, xin ý kiến các phòng, ban có liên quan, tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên | 05 | Dự thảo Quyết định |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện. | Lãnh đạo Phòng | 01 | Dự thảo Quyết định |
Bước 5 | - Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định. - Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ (chuyển văn bản cho Phòng Dân tộc) | Lãnh đạo UBND huyện | 01 | Quyết định phê duyệt |
Bước 6 | Công chức phòng Dân tộc, Chuyển kết quả giải quyết cho UBND xã (Quyết định phê duyệt). | Phòng Dân tộc | 01 | Quyết định phê duyệt |
Bước 7 | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 01 | Văn bản kết quả TTHC |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
|
- 1Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Dân tộc)
- 12Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 15Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 12Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Dân tộc)
- 19Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 22Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 23Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 117/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra