- 1Thông tư 13/2005/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 186/2004/NĐ-CP Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Chính phủ do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 186/2004/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2007/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 19 tháng 11 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bến Cát tại Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 01/11/2007 và ý kiến đề xuất của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1392/TTr-SGTVT ngày 12/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương (kèm theo Bản Quy định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 149/2004/QĐ-UB ngày 02/11/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định về hành lang bảo vệ đường bộ của các tuyến đường thuộc huyện Bến Cát.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bến Cát và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương)
Số TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Cấp đường theo quy hoạch | Bề rộng 1/2 nền đường + mương (m) | Hành lang bảo vệ đườngbộ tính từ tim đường(m) | Kết cấu mặt đường | Ghi chú |
1 | ĐH.601 | Cổng trên KCN Tân Định An, giáp QL13 | Hòa Lợi giáp ĐT 741 | V | 6 | 16 | Sỏi đỏ |
|
2 | ĐH.602 | Ngã ba Lăng Xi giáp QL13 | Giáp ĐT 741 Hòa Lợi. | III | 6 | 21 | Láng nhựa |
|
3 | ĐH.603 | Ngã ba Cua Rờ Quẹt Chánh Phú Hòa | Ngã ba Bến Tượng giáp QL13 | IV | 6 | 16 | Láng nhựa |
|
4 | ĐH.604 | Ngã ba Đồi 29 giáp QL13 | Chợ Chánh Lưu giáp ĐT741. | IV | 6 | 16 | Láng nhựa |
|
5 | ĐH.605 | Ngã tư Ông Giáo | Ngã ba Ông Kiệm giáp ĐT 741 | IV | 6 | 16 | BTNN |
|
6 | ĐH.606 | Cầu đò An Điền | Ngã ba Rạch Bắp giáp ĐT 744 | III | 6 | 21 | Láng nhựa |
|
7 | ĐH.607 | Ngã ba Cầu Củi giáp QL13 | Bến Tượng (giáp đường ĐH.603) | IV | 6 | 16 | Láng nhựa |
|
8 | ĐH.608 | Ngã ba Chú Lường giáp ĐT 748 | Ngã ba Ông Thiệu giáp đường làng | IV | 6 | 16 | Láng nhựa |
|
9 | ĐH.609 | Ngã tư Phú Thứ (Phú An) giáp ĐT 744 | Bến Đình xã An Tây (kể cả nhánh rẽ) | IV | 6 | 16 | Láng nhựa |
|
10 | ĐH.610 | Bàu Bàng giáp QL13 (Lai Uyên) | Trường tiểu học L.Bình giáp ĐT 749a | III | 6 | 21 | Láng nhựa |
|
11 | ĐH.615 | Ngã ba Cầu Đôi giáp QL13 | Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749 a | IV | 6 | 16 | Sỏi đỏ |
|
12 | ĐH.612 | Bia Bàu Bàng giáp QL13 (Lai Uyên) | Ngã ba Bố Lá giáp ĐT 741 | IV | 6 | 16 | Láng nhựa |
|
13 | ĐH.613 | Bia Bàu Bàng giáp QL13 (Lai Uyên) | Giáp Tân Long | III | 6 | 21 | Láng nhựa |
|
14 | ĐH.614 | Cây Trường giáp ĐT 750 | Long Tân | IV | 6 | 16 | Sỏi đỏ |
|
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN HÀNH LANG AN TOÀN ĐƯỜNG BỘC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC HUYỆN BẾN CÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Dương)
Số TT | Mã hiệu | Điểm đầu | Điểm cuối | Cấp đường | Bề rộng 1/2 nền đường + mương (m) | Hành lang bảo vệ đưòng bộ tính từ tim đường(m) | Kết cấu mặt đường | Ghi chú | |
I | XÃ TÂN ĐỊNH |
| |||||||
1 | ĐX601.002 | Đường DT-741 (5 Chức) | Bưng Đĩa | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX601.003 | QL13 (Tài chính) | Đường liên ấp 1, 2 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX601.005 | Đường DT-741 (Ông Cáo) | Ngã Ba ấp 1, 2 | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
4 | ĐX601.012 | QL13 (Đường 30/4) | Gò Cào Cào giáp Hòa Lợi | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX601.018 | Ngã 3 Bến Lớn | Cầu Gò Nổi | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
6 | ĐX601.018A | Cây xăng Út Phúc | Ngã 3 Bến Lớn | V | 4.5 | 14.5 | Nhựa |
| |
7 | ĐX601.005A | Giáp 30/4 | Quán Ông Hùng | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
8 | ĐX601.012A | Ngã Ba Lăng Xi | Cầu Mắm | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
II | XÃ THỚI HÒA |
| |||||||
1 | ĐX602.029 | Quán Bà Tám Mò | Giáp đường nhựa Balanxi | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX602.033 | QL 13 | Cầu Mắm | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 |
| QL 13 | Lò lu | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX602.032 | Lò lu | Ông Tư Quý | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
5 | ĐX602.031 | Ông Trong | Ông Bảy Lẻo | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
6 | ĐX602.040 | Tư Chỉ | Hai Hừng | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
7 |
| Hai Hừng | Ông Ba Chởng - QL 13 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
8 | ĐX602.039 | Hai Lộc | Hạnh Năm Kiềm | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
9 |
| QL 13 | Tư Phúc | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
10 | ĐX602.038 | QL 13 | Hố le đường dây 500 kw | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
11 | ĐX602.034 | UBND xã Thới Hòa | Tư Quang | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
12 |
| Nhánh rẽ nhà Ông Phướng | Ông Năm Trung | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
13 | ĐX602.035 | QL 13 | Út Thanh | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
14 | ĐX602.036 | Nhà Bảy Mở - QL 13 | Bảy Cợt | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
15 | ĐX602.037 | Toàn điện tử - QL 13 | Giáp ranh KCN Mỹ Phước 3 | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
16 |
| Ông Luận | Ông Hòa | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
17 |
| Ông Tư Lộc | Chín Quyển | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
18 |
| Xưởng Đủa Lai Hưng | Nhà Ông Ba Loan | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
19 | ĐX602.052 | Bà Sáu Điều | Giáp ranh KCN Mỹ Phước 3 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
20 | ĐX602.056 | Ông Tám Đức (QL13) | Miểu Bà | VI | 3.5 | 8.5 | BTXM |
| |
21 |
| Ông Tư Quẹt (QL13) | Ông Sáu Tửng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
22 |
| Út Quyên (QL13) | Bà Ba Danh | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
23 |
| Xưởng gỗ Ba Miên | Ông Năm Đức | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
24 |
| Miểu Bà | Ông Sáu Quên | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
25 |
| Ông Sáu Bé | Ông Sáu Quên | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
26 |
| Nhà mày Hai Hoàng (QL13) | Ông Ba Khoa | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
27 |
| Ông Ba Chưởng | Bà Buôn | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
28 |
| QL 13 | Bà Ba Chúc | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
29 |
| Quán Cô Ân (QL13) | Ông Út Kịch | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
30 |
| Cây xăng Thái An (QL13) | Ông Mường Nùng | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
31 |
| Đông (QL13) | Ông Tư Cớ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
III | TT.MỸ PHƯỚC |
| |||||||
1 | ĐX603.064 | Lộ 30 | Nhà Ông Đực | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX603.065 | Lộ 30 | Bưng Đào | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX603.066 | Lộ 30 | Đường ranh LN | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX603.067 | Lộ 30 | Đường ranh LN | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX603.068 | Lộ 30 | Trại tiêu | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
6 | ĐX603.069 | Lộ 30 | Bến Sa Nua | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
7 | ĐX603.105 | Lộ 30 | Nhà Ông Năm Bá | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
8 | ĐX603.077 | Nhà Bà Vân | Nhà Ông Năm | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
9 | ĐX603.078 | Nhà truyền thống | Nhà Bà Năm | VI | 2.5 | 7.5 | BTXM |
| |
10 | ĐX603.106 | Hàng vú sữa | Lò gạch Chú Cấm | VI | 2.5 | 7.5 | Đất |
| |
11 | ĐX603.079 | Lộ 7B | Nhà Út Tiếp | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
12 | ĐX603.080 | QL 13 | Sân Bóng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
13 | ĐX603.088 | Nhà Ông 3 Luông | Nhà Ông Đẹp | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
14 | ĐX603.089 | Lộ 7B | Miếu xóm gò | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
15 | ĐX603.090 | Lộ 7B | Nhà 6 Mẫn | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
16 | ĐX603.091 | Lộ 7B | Nhà 4 Lướt | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
17 | ĐX603.092 | Lộ 7B | Nhà Bà Năm Tiệp | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
18 | ĐX603.093 | Lộ 7B | Nhà Bà 8 He | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
19 | ĐX603.094 | Lộ 7B | Nhà Ông Nhã | VI | 2.5 | 7.5 | Đất |
| |
20 | ĐX603.095 | Lộ 7B | Nhà Bà Giỏi | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
21 | ĐX603.097 | Lộ 7B Bà 3 Bánh | Giáp ranh KCN Mỹ Phước 2 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
22 | ĐX603.107 | Lộ 7B | Nhà Ông Út Bủa | VI | 2.5 | 7.5 | Đất |
| |
23 | ĐX603.108 | Lộ 7B | Giáp ranh KCN Mỹ Phước 2 | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
24 | ĐX603.112 | Lộ 7B | Giáp ranh KCN Mỹ Phước 2 | VI | 2.5 | 7.5 | Đất |
| |
25 | ĐX603.102 | QL 13 | Ngã ba Ông Năm Đồng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
26 | ĐX603.104 | QL 13 | Nhà 6 Phận | VI | 3.5 | 8.5 | Nhựa |
| |
27 | ĐX603.118 | QL 13 (lò chén) | Nhà Ông 5 Tỉ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
28 | ĐX603.119 | QL 13 | Nhà Bà Đường | VI | 2.5 | 7.5 | Sỏi đỏ |
| |
29 | ĐX603.121 | Đường Bến Chà vi | Cây Da | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
30 | ĐX603.122 | Nhà Bà Hiền | Nhà sáu Mộc | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
31 | ĐX603.123 | Nhà ba Thông | Nhà Bà Gìn (QL13) | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
32 | ĐX603.113 | QL 13 | Nhà Ông 6 Đê | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
IV | XÃ HÒA LỢI |
| |||||||
1 | ĐX604.127 | Lê Văn Đoạt | Giáp xã Thới Hòa | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX604.128 | Cao Thị Hồng | Hồ Văn Mặn | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX604.129 | Phạm Văn Đông | Huỳnh Văn Kỷ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX604.130 | Nhà Ông 2 Bi | Nguyễn Văn Thuần | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX604.131 | Nguyễn Thị Gái | Giáp xã Thới Hòa | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
6 | ĐX604.132 | Lý Thế Anh Tuấn | Đình An Hoà | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
7 | ĐX604.133 | Nguyễn Thị Hiệp | Lê Văn Thi | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
8 | ĐX604.135 | Bùi Thị Tư | Phan Văn Đáo | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
9 | ĐX604.137 | Nguyễn Văn Dé | Nguyễn Văn Đực | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
10 | ĐX604.139 | Nguyễn Thị Huệ | Gò cây Dừng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
11 | ĐX604.140 | Phạm Văn Lăng | Giáp xã Phú Chánh | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
12 | ĐX604.141 | Ông Quới | Gò cây Dừng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
13 | ĐX604.142 | Võ Văn Bông | Ruộng Bưng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
14 | ĐX604.143 | Từ Văn Kỳ | Gò Đình | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
15 | ĐX604.145 | Nhà Ông Hoàng Bảy | Gò Đình | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
16 | ĐX604.147 | Trần Thị Thuyền | Hố Đá | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
17 | ĐX604.148 | Nhà Ông Bảy Mui | Giáp xã Tân Định | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
18 | ĐX604.151 | Trà Thị Bé | Giáp xã Thới Hòa | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
19 | ĐX604.152 | Văn Quang Chỉ | Văn Quang Thước | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
20 | ĐX604.153 | Phạm Thị Bông | Võ Văn Minh | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
21 | ĐX604.154 | Nhà Ông Giàu | Trần Thị Rết | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
22 | ĐX604.155 | Nguyễn Văn Dết | Ngã 3 Bến Đồn | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
23 | ĐX604.157 | Ung Văn Lợi | Bùi Thị Búi | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
24 | ĐX604.158 | Trần Minh Hoàng | Nguyễn Văn Đằng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
25 |
| Lê Văn Trung | Giáp đường xe lửa | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
26 |
| Nguyễn Ngọc An | Giáp Balanxi | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
27 |
| Nhà Ba Rộng | Bà Kim Chi | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
28 |
| Nhà Ba Be | Tái định cư | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
29 |
| Nhà Mười Lơ | Nhà bảy Gập | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
V | XÃ CHÁNH PHÚ HÒA |
| |||||||
1 | ĐX605.161 | Trạm Y tế | Ranh giới Hòa Lợi | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
2 | ĐX605.162 | ĐT 741 | Suối Ông Lốc | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX605.163 | ĐT 741 | Nhà nuôi số 4 | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX605.164 | Lê Văn Dứt | Suối Bến Tượng | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX605.165 | Lộ 7B | Suối Hòa Thuận | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
6 | ĐX605.167 | Lương Văn Bắc | Ô Thanh lộ 7B | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
7 | ĐX605.169 | Ông 6 Thâu | Nhà 7 Lào | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
8 | ĐX605.170 | Ngã ba | Đình Thần ấp 2 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
9 | ĐX605.171 | Chùng Sùng Hưng Tự | Suối cây Dương | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
10 | ĐX605.173 | Nhà Ông Tuồng | Ông 6 Thâu | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
11 | ĐX605.173A | Nhà Ông Tuồng | Đình Hòa Thuận | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
12 | ĐX605.161A | Lò bánh mì (ĐT 741tha | Đường làng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
13 | ĐX605.170A | Lộ 7B | đi ấp 8 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
14 | ĐX605.162A | Ngã ba Ông Kiểm | Đi Suối Tre | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
15 | ĐX605.162B | Nhà 6 Quan | Bà 6 Lan | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
16 | ĐX605.162C | Nhà 6 Quan | Suối Bến Tượng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
17 | ĐX605.162D | Nhà 6 Quan | Suối 6 Đây | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
18 | ĐX605.169A | Nhà 7 Lào | Cống Bến Tượng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
19 | ĐX605.164A | Đập Ông Khương | Bộ tư lệnh thông tin | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
20 | ĐX605.163A | Cua Ba Ri | Giáp Hưng Hoà | VI | 4 | 9.0 | Đất |
| |
21 | ĐX605.161A | Ông Út Nhí | Suối Vĩnh Tân | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
22 |
| Bà Mẵng | Ngã ba (7 Tòng) | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
23 |
| Bà Nhác | Út Bao Tử | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
24 |
| Thầy giáo Lâm | Ngã ba (7 Tòng) | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
25 |
| Ông Mười | Chín Lùn | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
26 |
| Ông Cần | Ông Lăng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
27 |
| 10 Chung | Ngã ba (Quán Điệp) | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
28 |
| 5 Đầu Bạc | Nhà nuôi số 4 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
29 |
| 3 Tòng | Ông Tòa Luỹ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
30 |
| Ông Quan | Ông 2 Ai | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
31 |
| Ông 6 Giàu | Ông 8 Đực | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
32 |
| Ông Quan | Chùa ấp 2 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
33 |
| ĐT 741 | Ông 7 Phòng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
34 |
| Ông 3 Đa | Ngã 3 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
35 |
| Ông Xích | Ông 3 Xâm | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
36 |
| Ông Phương trại mộc | Ông Cào ba gác | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
37 |
| Ông Chót | Bà Đào | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
38 |
| Rừng Ông Vọ | Bến Dưa | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
39 |
| Vũ trại Mộc | Ông Dũng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
40 |
| Sáu Trình | Tư Quan | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
41 |
| Đất Trần Đông | Ngã 3 (7 Phòng) | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
VI | XÃ LAI HƯNG |
| |||||||
1 | ĐX606.174 | Ql 13 | Giáp Long Nguyên | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX606.203 | Ngã 3 Bến Tượng | Cầu Bến Tượng | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX606.207 | Ngã ba Ông Khẩn | Giáp Mỹ Phước | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX606.225 | Ql 13 | Công ty Chengxin | VI | 3.5 | 8.5 | Nhựa |
| |
VII | XÃ HƯNG HÒA |
| |||||||
1 | ĐX607.235 | Đất Ông Quả | Ông Ký | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX607.236 | Ông Tiển | Ông Tạo | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX607.237 | Sân vận động | Nhà Hùng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX607.238 | Ông Ly | Ông Thẩm | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
5 | ĐX607.239 | Ông Vy | Ông Viên | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
6 | ĐX607.240 | Ông Luận | Bà The | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
7 | ĐX607.241 | Ông Thư | Ông Đức | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
8 | ĐX607.242 | Ông Nùng | Vườn Ông Hoà | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
9 | ĐX607.243 | Ông Thọ | Ông Tiêu | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
10 | ĐX607.244 | Ông Dư Còn | Ông Huân | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
11 | ĐX607.245 | Ông Thọ | Ông Đức | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
12 | ĐX607.246 | Ông Thủy | Ông Chuẩn | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
13 | ĐX607.247 | Ông Tuấn | Ông Hải | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
14 | ĐX607.248 | Ông Thủy | Xưởng gỗ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
15 | ĐX607.249 | Ông Quy | Bà Hương | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
16 | ĐX607.250 | Ông Thanh | Ông Hải | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
VIII | XÃ TÂN HƯNG |
| |||||||
1 | ĐX608.317 | Ấp 4 | Ấp 2 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX608.318 | Trường tiểu học ấp 3 | Giáp Tân Long | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX608.349 | Lô 10 | Cuối ấp 1 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX608.351 | Nghĩa địa ấp 5 | Lô 21 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
IX | XÃ PHÚ AN |
| |||||||
1 | ĐX609.354 | Xe Tăng | ĐH (Đường làng) | V | 4.5 | 14.5 | Nhựa |
| |
2 | ĐX609.355 | Bà Duyên | Ông Huy | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX609.356 | Ông Thạch Luông | ĐH (Đường làng) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
4 | ĐX609.357 | Bà Tám Quán | ĐH (Đường làng) | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX609.358 | Ông Tư Luông | Ông Ba Phan | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
6 | ĐX609.359 | Ông Năm Chuyển | Cầu Bà Giêng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
7 | ĐX609.360 | Ông Sáu Cọ | Ông Ngầu | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
8 | ĐX609.361 | Ông Tư Nhuận | Ông Tư Phỉ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
9 | ĐX609.362 | Ông Tư Hiền | Má Ông Tư Phỉ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
10 | ĐX609.363 | Ông Bảy Út | Lò Đường | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
11 | ĐX609.366 | Ông Lý | Bà Bảy Vót | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
12 | ĐX609.370 | Ông Thàn Hòn | Ông Bảy | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
13 | ĐX609.371 | ĐH (Đường làng) | Ông Chiến (Thợ mộc) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
14 | ĐX609.372 | Bà Ba Nô | Ông Lù | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
15 | ĐX609.373 | Bà Bê | Xí nghiệp Chất Kiện | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
16 | ĐX609.374 | Bà Ngận | Ông Hoàng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
17 | ĐX609.375 | Ông Tới | ĐH (Đường làng) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
18 | ĐX609.376 | Bà Xiêm | Ông Hùng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
19 | ĐX609.377 | Ông Trải (Đ Bầu Tây) | Bà Hai Nhiên | V | 4.5 | 14.5 | Nhựa |
| |
20 | ĐX609.378 | Ông Tám Quận | Ông Cường (cao su) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
21 | ĐX609.379 | Ông Cường | Bến Đá | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
22 | ĐX609.380 | Ông Giúp | Bà Mười Tôi | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
23 | ĐX609.381 | Ông Tư Kiến | Ông Mười Thêm | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
24 | ĐX609.382 | Bà Hồng | Ông Minh | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
25 | ĐX609.383 | Ông Bảy Nhợt | Ông Vinh | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
26 | ĐX609.384 | Ông Cu Quán | Ông Tám Tôn | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
27 | ĐX609.385 | Ông Sáu Thọ | Ông Hai Bèn | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
28 | ĐX609.386 | Bà Hai Mập | Ông Tám Đảnh | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
29 | ĐX609.387 | Gò mã Cây Gõ | Ông Tư Bực | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
30 | ĐX609.388 | Ông Thành (Tài Xế) | Ông Tám Thành | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
31 | ĐX609.389 | Ông Minh (Thợ hồ) | Ông Bảy Bực (cao su) | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
32 | ĐX609.390 | Bà Út Gái | Bà Bảy Tỏi | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
33 | ĐX609.391 | Ông Bảy Quang | Bà Sáu Bớt | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
34 | ĐX609.392 | Ông Ba Chính | Ông Ba Bò | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
35 | ĐX609.393 | Trại heo | Ông Song (bán quán) | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
36 | ĐX609.394 | Trung Nông | Bà Út Hường | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
37 | ĐX609.396 | Ông Còn | Ông Hùng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
38 | ĐX609.397 | Ông Ba Voi | Ông Lộc (Bánh tráng) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
39 | ĐX609.398 | Út Deo | Quý trại nấm | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
40 | ĐX609.398A | Bà Hiền | Ông Hiệp | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
41 | ĐX609.399 | Ông Sáu Sang | Ba Oanh | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
42 | ĐX609.400 | Ông Dũng | Ông Tấn | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
43 | ĐX609.401 | Ông Minh Thuế | Ông Ba Cườm (cao su) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
44 | ĐX609.402 | Đình Bến Liễu | Bà Tám Hùm | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
45 | ĐX609.403 | Trại cưa | Bà Tư Trác | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
46 | ĐX609.404 | Ông Phung (Rễ Út Phụ) | Bà Năm Gái | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
47 | ĐX609.405 | Ông Cảnh | Bà Liễu | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
48 | ĐX609.406 | Ông Cần | Ông Tăng Tòng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
49 | ĐX609.407 | Ông Minh (cao su) | Ông Tài (bò sữa) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
50 | ĐX609.408 | Bà Tư Huệ | Bà Tư Tài | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
51 | ĐX609.493A | Ông Út Rốt | Ba Chát | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
52 | ĐX609.493B | Bà Út Nhi | Ba Tiên | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
53 | ĐX609.372A | Ông Nha | Tám Xiêu | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
54 | ĐX609.375A | Sáu Hảo | Lê Mười | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
55 | ĐX609.374A | Hùng bán Quán | Ông Đức | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
56 | ĐX609.355A | Hai Hẹ | Tư Thi | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
57 | ĐX609.355B | Cô Hường | Cô Yến Bác sĩ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
58 | ĐX609.388A | Ông Mỵ | Tư Tặng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
X | XÃ AN TÂY |
| |||||||
1 | ĐX610.409 | ĐT 744 (Lê Thị Điệp) | Bến đò | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX610.410 | ĐT 744 (Nguyễn Văn Đại) | Nguyễn Văn Tám | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX610.411 | ĐT 744 (Trần Đình Dung) | Sông Sài Gòn | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX610.412 | ĐT 744 (Đinh Văn Đạo) | Sông Sài Gòn | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
5 |
| ĐT 744 | Ra nghĩa địa | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
6 | ĐX610.414 | ĐT 744 (Trần Cẩm Khuôn) | Nguyễn Văn Ước | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
7 |
| Ngã 3 NTCS Phan Văn Tiến) | Vũ Thị Hồng |
| 3.5 | 8.5 | Nhựa |
| |
8 | ĐX610.416 | ĐT 744 (Đặng Thị Thảo) | Bến đồng Sỏi | V | 4.5 | 9.5 | Nhựa |
| |
9 | ĐX610.413A | ĐT 744 | Đường làng | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
10 |
| Đường Làng | Nguyễn Thị Nhanh | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
11 | ĐX610.419 | đầu Đường làng | Đồng Gò Tràm | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
12 | ĐX610.420 | ĐT 744 (Tổ điện An Tây) | Thái Hữu Nghĩa | VI | 3.5 | 8.5 | Nhựa |
| |
13 |
| Nguyễn Văn Hà | Lê Văn Công | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
14 |
| Nguyễn Thanh Liêm | Ranh mương dâu lớn | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
15 | ĐX610.423 | Trường TH An Tây A | Đỗ Văn Xăng | VI | 4.5 | 9.5 | Nhựa |
| |
16 | ĐX610.424 | ĐT 744 (Nguyễn Chi Lăng) | Phạm Văn Dũng | VI | 4.5 | 9.5 | Nhựa |
| |
17 | ĐX610.425 | ĐT 744 (Lê Văn Ngào) | Trần Thị Re | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
18 | ĐX610.426 | ĐT 744 (NT điều) | Giáp xã An Điền | VI | 4 | 9.0 | Nhựa |
| |
19 | ĐX610.427 | Trương Văn Sơn | Rạch Ông Sách | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
20 |
| Đường làng | Ông Sáu Xây | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
21 | ĐX610.429 | Đường làng | Ông 10 Phùng | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
22 | ĐX610.430 | Đường làng | Đồng Rạch Sơn | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
23 | ĐX610.431 | Đường làng | Nguyễn Văn Dũng | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
24 | ĐX610.432 | Đường làng | Đồng ruộng mương Chuối | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
25 | ĐX610.433 | Đường làng | Nguyễn Văn Miêng | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
26 | ĐX610.434 | Đường làng | Nguyễn Phi Hùng | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
27 | ĐX610.438 | Đường ĐT 744 | Đường làng | VI | 3.5 | 8.5 | Nhựa |
| |
28 | ĐX610.436 | ĐT (Nguyễn Văn Phô) | Nguyễn Minh Thiễu | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
29 |
| ĐT 744 | Sông Sài Gòn | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
30 |
| ĐT 744 | Sông Sài Gòn | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
31 | ĐX610.439 | Đặng Văn Cà | Đường lô cao su | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
32 | ĐX610.440 | Dương Văn Hiếu | Đường lô cao su | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
33 |
| ĐT 744 (Năm Sĩ) | Đường làng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
34 | ĐX610.442 | ĐT 744 (Nguyễn Hữu Liên) | Đường (Nguyễn Văn Rành) | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
35 |
| ĐT 744 | Nguyễn Văn Vũ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
36 |
| ĐT 744 | NTCS Phan Văn Tiến | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
37 |
| ĐT 744 | Trần Văn Hữu | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
38 |
| ĐT 744 | Lê Văn Nhơn | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
39 |
| ĐT 744 | Sáu Mát | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
40 |
| ĐH | Gò mã | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
41 |
| ĐH | Đội 2 | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
42 |
| ĐT 744 | ĐH (đường tắt) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
43 |
| ĐT 744 | Năm lửa | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
44 |
| ĐT 744 (Bà Út Sữa) | Đường làng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
45 |
| ĐT 744 (Ba Sang) | Nguyễn Thị Châu Vân | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
46 |
| ĐT 744 (Bảy Nét) | Bà Mẹ VNAH | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
47 | ĐX610.440A | ĐT 744 | Đường kho lúa | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
48 |
| ĐT 744 (19A) | Giáp KCN | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
49 |
| ĐH (Tư Bền) | Ruộng Lúa | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
50 |
| ĐH (Nguyễn Thị Sâu) | Trần Thị Mến | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
51 |
| ĐH (Phạm Văn Phước) | Giáp đường Ông Ngào | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
52 |
| ĐH (Nguyễn Văn Hiến) | Nguyễn Văn Mạnh | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
53 |
| ĐH (Lưu Văn Vẹn) | Ruộng Ông Tư Khen | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
54 |
| ĐH (Nguyễn Văn Sáu) | Đổ Hoàng Huệ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
55 |
| ĐH (Lâm Văn Bành) | Đường Giáp Tèo Thanh | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
56 |
| ĐT 744 (Nguyễn Công Thanh) | Đường ĐH | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
57 |
| ĐH (Nguyễn Thị Khả) | Võ Văn Xấu | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
58 |
| ĐH (Trang Thị Lớn) | Giáp rạch Gò Cát | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
59 |
| ĐH | Nghĩa Trang | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
60 |
| ĐH (Lê Nguyệt Dũng) | Đường Gò Tràm | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
61 |
| ĐH (Nguyễn Thái Bằng) | Trần Văn Thẻ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
62 |
| ĐH (Nguyễn Thanh Liêm) | Nguyễn Thị Vân | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
63 |
| ĐH (Trần Văn Giàu) | Phạm Văn Mẩn (Xưởng cưa) | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
64 |
| ĐH (Nguyễn Thị Loan) | Phạm Văn Còn | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
65 |
| ĐH (Thái Văn Nhị) | Lưu Minh Hoàng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
66 |
| ĐH (Đường làng) | Trần Văn Tỷ | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
67 |
| ĐH | Nguyễn Văn Trái | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
68 |
| ĐH (Ngô Thị Cúng) | Lê Thị Diễu | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
69 |
| ĐH (Phan Văn Hà) | Phan Văn Thiệu | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
70 |
| ĐH (Phan Văn Hiếu) | Phạm Văn Tùng | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
71 |
| ĐH (Nguyễn Văn Đèo) | Ngô Thị Bé | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
72 |
| ĐH (Phan Văn Điệp) | Giáp đường kho lúa | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
73 |
| ĐH (Chấn Kiệt) | Giáp đường kho lúa | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
74 |
| ĐT 744 | Giáp sân bóng ấp An Thành | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
75 |
| ĐT 744 | Giáp Cty Green Tech | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
XI | XÃ AN ĐIỀN |
| |||||||
1 | Liên ấp 2-3 | Đình thần ấp Kiến Điền | Ngã tư Tiền Giang | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
2 | Liên Xã | Nhà anh Tuấn | Ngã tư Tiến Giang | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
3 | Ranh Xã | Nhà anh Tài 7A | Cống bến Mui | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
XII | XÃ LONG NGUYÊN |
| |||||||
1 | ĐX612.487 | Nhà Ông Sơn, ấp 5 | Ngã ba Hóc Măng, ấp 4 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX612.488 | Ranh ấp 7 Tân Long | Nến Ông Tấn, sông T. Tính | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX612.489 | Lô 17 | Nhà Ông Huy | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX612.491 | Ngã 3 Nhà Ông Thanh, ấp 7 | Nhà Ông Bảy Củn, ấp 7 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX612.492 | Ngã 3 trại gà Ông Trung | Nhà Ông Lộc, ấp 9 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
6 | ĐX612.493 | Trường TH LN, ấp 7 | Nhà Ông Nhứt, Lai Hưng | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
7 | ĐX612.494 | Ngã 3 xe Tăng, ấp 7 | Ngã 4 bảng Trắng, ấp 7,8 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
8 | ĐX612.496 | Ngã 4 bảng Trắng, ấp 7,8 | Nhà Ông Cường | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
9 | ĐX612.498 | Ngã 3 Lâm Trường, TL 30 | Nhà Ông Son, ấp 7 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
10 | ĐX612.500 | Trường mẫu giáo, ấp 10 | Nhà Ông Bùa, ấp 10 | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
11 | ĐX612.501 | Nhà Ông Chức, ấp 10 | Khu phố I thị trấn M. Phước | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
12 | ĐX612.504 | Ngã ba Sa Thêm, ấp 6 | Ngã 3 bến Gò Mã, ấp 6 | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
13 | ĐX612.492A | Ông Lộc | Rạch mương đào | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
14 | ĐX612.507 | Đường lô Nhà Ông Tuấn Bò | Nhà Ông Lợi ấp 7 | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
15 | ĐX612.508 | Giáp đường ĐT 749A | Nhà Ông Tiên ấp 1A | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
16 | ĐX612.509 | Nhà Ông năm Thìn, ấp 6 | Nhà Ông Dị, ấp 6 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
17 | ĐX612.510 | Nhà Ông Thanh ấp 3 | Đường Bến Ván | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
18 | ĐX612.511 | Giáp đường nội đồng 6-7-8 | Nhà Ông Tâm, ấp 7 | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
19 | ĐX612.512 | Giáp đường ĐT 749A | Đất cao su Ông Liên, ấp 1B | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
20 | ĐX612.513 | ĐT 749A | Đường kiểm 7-8-9 | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
21 | ĐX612.514 | ĐT 749A | Nhà Ông Nam, ấp 1A | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
22 | ĐX612.515 | Ngã tư Trảng Bàng | Đường ấp 6 | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
XIII | XÃ LAI UYÊN |
| |||||||
1 | ĐX614.528 | Vương Thị Liên | Dưng Minh Anh | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX614.529 | Đinh Tiền Hương | Nhà Ông Hội | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX614.530 | Cồng Bà Đào | Nhà Ông Út Sắc | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX614.531 | Nhà Bà Tú | Cao so NT Lai Uyên | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX614.532 | Nhà Bà Chiêm | Nhà Ông Dũng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
6 | ĐX614.533 | Nhà Ông Ngọc | Nhà Đoàn Văn Qúy | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
7 | ĐX614.534 | Nhà Ông Phai | Nhà Ông Giàu | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
8 | ĐX614.535 | Nhà Ông Phai | Đường rầy xe lửa | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
9 | ĐX614.536 | Nhà Ông Chí | Trại heo Bà Huệ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
10 | ĐX614.537 | Nhà Ông Bài | Bia Chiến Thắng BBTL | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
11 | ĐX614.538 | Nhà Bà Hạnh | Bia Chiến Thắng BBTL | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
12 | ĐX614.539 | Nhà Ông Thụ | Nguyễn Văn Ơi | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
13 | ĐX 614,539A | Trạm TN Lâm Sinh | Suối Sập | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
14 | ĐX 614,538B | Ông Đính | CS Ông Dũng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
15 | ĐX 614532A | Trường học Lai Uyên A | Ngã ba 3 Tánh | VI | 4 | 9.0 | Nhựa |
| |
16 | ĐX 614530A | Bà Tánh | 10Tân | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
17 | ĐX 614529A | Mười Tân | CS Tân Hưng | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
18 | ĐX 614537A | Tám Xí | Ông Minh | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
19 | ĐX 614538A | Bà Thìn | CS Tư Ngà | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
20 | ĐX 614533A | Ông Đông | Ông Thôi | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
21 | ĐX 614532B | Nhà mọc Dũng | Nhà Ông Sa | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
22 | ĐX 614530B | NT Cao Su | Ông Bình | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
23 | ĐX 61428A | Ông Tuấn | Ông 5 Sử | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
24 | ĐX 614529B | 3 Đường | 7 Cá | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
25 | ĐX 614536A | Ông Thứ QL13 | Ông Ái | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
26 | ĐX 614532C | Ông Mến | Ông Phưởng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
27 | ĐX 614539C | Út Nghĩa | Giáp đường Bến Ván | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
28 | ĐX 614539D | Ông Bột | Đường ray xe lửa | VI | 3 | 8.0 | Đường đất |
| |
29 |
| Ông Lợi | Bà Tánh | VI | 3 | 8.0 | Nhựa |
| |
30 |
| Ông Thứ | Ông Mỹ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
31 |
| Ông Thuận | Bà Tính | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
32 |
| QL 13 | Ông Hồ Tôi | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
33 |
| Bà Xuân | Ông Đủ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
34 |
| Ông Cả | Đường ray xe lửa | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
35 |
| Ông Yên | Ông Hải | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
36 |
| Ông Nguyên | Ông Mãn | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
37 |
| Ông Sản | Ông Nhỏ | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
38 |
| Ông Đề | Ông Phượng | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
39 |
| Ông Tám Hải | Ông Phước | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
40 |
| Ông Long | Ông Tính | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
41 |
| Ông Lộc | Ông Chất | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
42 |
| Ông Ái | Ông Công | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
43 |
| Ông Năm Sử | Ông Tiên | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
44 |
| Ông Nam | Ông Khế | VI | 3 | 8.0 | Sỏi đỏ |
| |
45 |
| Ông Tòng | Ông Dự | VI | 3 | 8.0 | Đất |
| |
XIV | XÃ CÂY TRƯỜNG |
| |||||||
1 | ĐX615.541 | Bà Thẩm | HTX Tân Trường | VI | 4 | 9.0 | Đất |
| |
2 |
| Ông Kí | Bà Chim | VI | 5 | 10.0 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX615.571 | Ông Hà | Nghĩa địa | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
4 | ĐX615.540 | Ông Kính | Ông Năm Cận | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
5 | ĐX615.572 | Ông Nghiệp | Ông Sang | VI | 4 | 9.0 | Đất |
| |
6 | ĐX615.562 | Ông Võ | Nhà máy đường | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
7 | ĐX615.563 | Ông Hiệp | Suối Ông Chài | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
8 |
| Ông Cương | Ông Thưởng | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
9 |
| Bà Chim | Ông Đước | VI | 5 | 10.0 | Sỏi đỏ |
| |
10 |
| Ông Tân | Ông Chín | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
11 |
| Ông Hùng Thẹo | Bà Bé | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
12 |
| Ông Câu | Ông Lợi | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
13 |
| Ông Cát | Ông Yên | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
14 |
| Ông Long | Ông Liên | VI | 3.4 | 8.4 | Đất |
| |
15 | ĐX615.564 | NT Becamex | Lô 19 | VI | 4 | 9.0 | Đất |
| |
16 |
| Ông Tấn | Đường trại bò | VI | 5 | 10.0 | Đất |
| |
17 |
| Ông Cường | Bà Mai | VI | 5 | 10.0 | Sỏi đỏ |
| |
18 |
| Cầu Sắt | Trại heo | VI | 4 | 9.0 | Đất |
| |
19 |
| Ông Tý | Cầu sắt - Trại heo | VI | 5 | 10.0 | Đất |
| |
20 |
| Ông Tư Ngà | Ông Đồng (916A) | VI | 5 | 10.0 | Sỏi đỏ |
| |
21 |
| Nông trường Cây Trường | Ông Thía (16B) | VI | 5 | 10.0 | Đất |
| |
XV | XÃ TRỪ VĂN THỐ |
| |||||||
1 | ĐX613.507 | Trần Văn Thúy | Nguyễn Văn Tuấn | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
2 | ĐX613.508 | Cao Xuân Tú | HTX Tân Trường | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
3 | ĐX613.509 | Võ Văn Hoàng | Nguyễn Văn Chung | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
4 | ĐX613.511 | Nguyễn Văn Bường | NT Tiền Phong | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
5 | ĐX613.518 | Lâm Chiến Hùng | Cao su Sài Gòn | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
6 | ĐX613.519 | Võ Ngọc Đố | Đường xe lửa cũ | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
7 | ĐX613.520 | Trần Văn Hùng | Cao su Bà Năm Suối | VI | 4 | 9.0 | Đất |
| |
8 | ĐX613.521 | Nguyễn Thị Tíu | NT cao su Sài Gòn | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
9 | ĐX613.522 | Ông Bảy Anh | Trường dòng Fansco | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
10 | ĐX613.523A | Ông 2 Cụt | HTX Tân Trường | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
11 | ĐX613.526 | Nguyễn Long Ẩn | Nguyễn Văn Tố | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
12 | ĐX613.526A | Trần Hữu Thấu | Giáp xã Cây Trường | VI | 5 | 10.0 | Sỏi đỏ |
| |
13 | ĐX613.523A | Ông Ẩn | Đất 2 Tân | VI | 4 | 9.0 | Sỏi đỏ |
| |
14 | ĐX613.511A | Nguyễn Văn Trường | Giáp DX 511 | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
15 | ĐX613.510A | Quý Dậu | Phạm Hải | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
16 | ĐX613.525 | Mạnh Hùng | Chín Chiếc | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
17 | ĐX613.513 | Ông Bẩm | Ông Tâm | VI | 3.5 | 8.5 | Sỏi đỏ |
| |
18 | ĐX613.514 | Nguyễn Thế Thân | Nguyễn Đức Vĩnh | VI | 2.5 | 7.5 | Đất |
| |
19 | ĐX613.515 | Nguyễn Văn Huệ | Nguyễn Két | VI | 2.5 | 7.5 | Đất |
| |
20 | ĐX613.517 | Nguyễn Văn Chính | CS Ông Long | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
21 | ĐX613.524 | Bà Năm Ngà | Nguyễn Khai Luân | VI | 3.5 | 8.5 | Đất |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 377/2008/QĐ-UBND về phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh chỉ giới hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 36/2007/QĐ-UBND về Quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1Thông tư 13/2005/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 186/2004/NĐ-CP Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Chính phủ do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 186/2004/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Quyết định 377/2008/QĐ-UBND về phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh chỉ giới hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 36/2007/QĐ-UBND về Quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 117/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 117/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thị Kim Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực