Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1.1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 352 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 32 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 52 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 480 giờ làm việc (60 ngày làm việc)
|
|
1.2. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực & tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ; | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 112 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 32 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 52 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc) |
1.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 112 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 32 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 52 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 112 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 32 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 52 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 10 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
4. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển phiếu tiếp nhận trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tham mưu thành lập tổ xét chọn hồ sơ, tổ chức xét chọn hồ sơ; - Dự thảo thông báo danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản; thông báo cho các tổ chức có hồ sơ không đạt yêu cầu để tham gia phiên đấu giá; văn bản chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng. | 416 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét dự thảo thông báo danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản; thông báo cho các tổ chức có hồ sơ không đạt yêu cầu để tham gia phiên đấu giá; văn bản chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định; ký nháy vào văn bản. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt thông báo; văn bản chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 36 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ đến Tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện đấu giá theo quy định. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Tổ chức đấu giá tài sản | Thông báo nộp tiền đặt trước, tổ chức đấu giá, chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 240 giờ làm việc | |
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn | - Dự thảo tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 20 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét dự thảo, ký nháy vào tờ trình; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở; | 08 giờ làm việc | |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 14 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 34 giờ làm việc | |
Bước 15 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh; niêm yết công khai Trụ sở Trung tâm và Sở TNMT; - Thông báo tổ chức, cá nhân và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Trong vòng 40 giờ kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. (không tính vào thời gian xử lý hồ sơ) | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 800 giờ làm việc (100 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển phiếu tiếp nhận trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tham mưu thành lập tổ xét chọn hồ sơ, tổ chức xét chọn hồ sơ; - Dự thảo thông báo danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản; thông báo cho các tổ chức có hồ sơ không đạt yêu cầu để tham gia phiên đấu giá; văn bản chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng. | 416 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét dự thảo thông báo danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản; thông báo cho các tổ chức có hồ sơ không đạt yêu cầu để tham gia phiên đấu giá; văn bản chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định; ký nháy vào văn bản. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt thông báo; văn bản chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức, đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 36 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ đến tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Tổ chức đấu giá tài sản | Thông báo nộp tiền đặt trước, Tổ chức đấu giá tài sản, chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 240 giờ làm việc | |
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn | - Dự thảo tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng; | 20 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét dự thảo, ký nháy vào tờ trình; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở; | 08 giờ làm việc | |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 14 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 15 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá; - Thông báo tổ chức, cá nhân và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Trong vòng 40 giờ kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá (không tính vào thời gian xử lý hồ sơ) | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 800 giờ làm việc (100 ngày làm việc) |
6. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị cấp giấy phép thăm dò khoáng sản; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định Đề án thăm dò; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 300 giờ làm việc (không tính thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa hồ sơ theo HĐTĐ) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 52 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 400 giờ làm việc (50 ngày làm việc) |
7. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 140 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện, tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 216 giờ làm việc (27 ngày làm việc) |
|
8. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 140 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy sổ văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 216 giờ làm việc (27 ngày làm việc) |
|
9. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 140 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 216 giờ làm việc (27 ngày làm việc) |
|
10. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 164 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc) |
|
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ Làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 140 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 216 giờ làm việc (27 ngày làm việc) |
12. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 164 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc) |
|
13. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định cáo kết quả thăm dò khoáng sản; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 636 giờ làm việc (không tính thời gian chủ đầu tư chỉnh sửa hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 720 giờ làm việc (90 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện từ) và kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị đóng cửa mỏ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định Đề án đóng cửa mỏ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 620 giờ làm việc (không tỉnh thời gian chỉnh sửa đề án và thực hiện đề án đóng cửa mỏ) | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 50 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 400 giờ làm việc (50 ngày làm việc) |
|
15. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị cấp giấy phép tận thu; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHQ - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 84 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc) |
|
16. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ Sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép tận thu; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc (13 ngày làm việc) |
17. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) (giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 06 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép tận thu; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 40 giờ làm việc | 4 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 06 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 36 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 112 giờ làm việc (14 ngày làm việc) |
|
- 1Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3949/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3949/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 1169/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra