- 1Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1167/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 16 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Liên Bộ Quốc phòng - Lao động, Thương binh và Xã hội - Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 206/TTr-LĐTBXH ngày 05/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho 269 đối tượng được hưởng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
Thành phố Thái Nguyên: 79 người.
Huyện Đồng Hỷ: 07 người;
Huyện Đại Từ: 47 người;
Huyện Định Hóa: 39 người;
Huyện Phú Lương: 07 người;
Thị xã Phổ Yên: 10 người;
Huyện Phú Bình: 45 người;
Huyện Đồng Hỷ: 30 người;
Thành phố Sông Công: 05 người.
(Có danh sách kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố, thị xã mua thẻ bảo hiểm y tế, quyết toán kinh phí và cấp thẻ cho đối tượng theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các cá nhân có tên tại Điều 1 thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2017/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Họ và Tên | Năm Sinh | Quê quán | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Nơi đăng ký khám chữa bệnh | |
Nam | Nữ | |||||
I | TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Hoàng Ngân | 19/02/1961 |
| Thuận Thành, Bắc Ninh | P. Quang Trung, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Quốc tế |
2 | Dương Văn Trường | 01/11/1959 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Quang Trung, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Quốc tế |
3 | Hà Văn Khánh | 10/10/1960 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Quang Trung, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Quốc tế |
4 | Trịnh Văn Thắng | 06/11/1962 |
| Bình Giang, Hải Dương | P. Quang Trung, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Quốc tế |
5 | Ngô Quang Nam | 17/08/1958 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Quang Trung, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Quốc tế |
6 | Nguyễn Văn Lâm | 15/06/1960 |
| Nông Cống, Thanh Hóa | P. Quang Trung, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Quốc tế |
7 | Vũ Đức Thắng | 19/09/1965 |
| Hà Quảng, Cao Bằng | P. Quang Trung, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Quốc tế |
8 | Ngô Ngọc Hùng | 24/04/1960 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | P. Quan Triều, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Quan Triều |
9 | Giáp Văn Phú | 20/08/1968 |
| Việt Yên, Bắc Giang | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
10 | Nguyễn Văn Chức | 20/08/1958 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
11 | Thân Đức Phương | 13/11/1962 |
| Việt Yên, Bắc giang | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
12 | Nguyễn Văn Đông | 22/04/1961 |
| Đông Anh, Hà Nội | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
13 | Phạm Văn Chung | 06/01/1967 |
| Nam Sách, Hải Dương | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
14 | Trần Văn Cường | 05/05/1965 |
| Kim Liên, Hà Nội | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
15 | Nguyễn Mạnh Hùng | 12/12/1962 |
| Hiệp Hòa, Bắc Giang | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
16 | Dương Thị Thu Hằng |
| 20/06/1969 | Việt Yên, Bắc Giang | P. Tân Lập, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Lập |
17 | Kiều Minh Sơn | 01/10/1962 |
| Phong Châu, Phú Thọ | P. Phú Xá, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Phú Xá |
18 | Nguyễn Thị Thắm |
| 24/04/1954 | Ân Thi, Hưng Yên | P. Phú Xá, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Phú Xá |
19 | Lương Văn Trường | 17/07/1963 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
20 | Lê Thị Khối |
| 16/09/1958 | Thanh Miện, Hải Dương | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
21 | Phùng Văn Thân | 10/04/1966 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
22 | Trần Văn Lập | 30/05/1964 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
23 | Phạm Văn Thanh | 22/12/1957 |
| Hà Trung, Thanh Hóa | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
24 | Nguyễn Minh Dự | 11/12/1963 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
25 | Hoàng Văn Hiệp | 14/07/1965 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
26 | Trần Văn Ngôn | 13/03/1969 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
27 | Vũ Văn Hồng | 20/11/1961 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
28 | Nguyễn Văn Tuấn | 10/10/1962 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
29 | Nguyễn Văn Hồi | 12/10/1960 |
| Thường Tín, Hà Nội | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
30 | Nguyễn Văn Khanh | 15/03/1967 |
| Tiền Hải, Thái Bình | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
31 | Phạm Văn Hợp | 12/02/1961 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | X. Phúc Xuân, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện A Thái Nguyên |
32 | Nguyễn Văn Phúc | 07/07/1963 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
33 | Hà Xuân Trưởng | 17/07/1954 |
| Bạch Thông, Bắc Cạn | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
34 | Đặng Thị Kiều Oanh |
| 09/02/1959 | TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
35 | Trần Minh Sơn | 13/11/1963 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
36 | Trương Đình Tuấn | 10/03/1958 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
37 | Phan Văn Huấn | 22/02/1967 |
| Đông Anh, Hà Nội | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
38 | Nguyễn Đức Sơn | 03/08/1960 |
| Đan Phượng, Hà Tây | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
39 | Nguyễn Ngọc Sơn | 19/10/1961 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
40 | Phan Hải | 25/07/1964 |
| Xuân Trường, Nam Định | P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Trung ương TN |
41 | Nguyễn Quốc Toản | 19/05/1959 |
| Đô Lương, Nghệ An | P. Hương Sơn, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Gang thép |
42 | Lê Đức Quý | 09/03/1961 |
| Quảng Nam, Đà Nẵng | P. Tân Thành, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Bệnh viện Gang thép |
43 | Nguyễn Hữu Bẩy | 10/10/1964 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
44 | Đặng Đức Tuấn | 10/12/1963 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
45 | Nguyễn Xuân Long | 10/01/1962 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
46 | Nguyễn Duy Thuật | 17/07/1962 |
| Mê Linh, Vĩnh Phúc | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
47 | Nguyễn Văn Phán | 02/10/1954 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
48 | Nguyễn Xuân Hồng | 08/10/1963 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
49 | Phạm Quang Thanh | 13/09/1959 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
50 | Bùi Văn Tuấn | 20/09/1965 |
| Cẩm Vân, Hà Tĩnh | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
51 | Nguyễn Văn Cúc | 10/07/1966 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
52 | Nguyễn Văn Hộ | 15/10/1957 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
53 | Lý Đức Nghĩa | 02/03/1960 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
54 | Trần Thị Thục |
| 27/02/1957 | TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
55 | Đặng Văn Chín | 04/02/1960 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
56 | Hoàng Đức Viện | 12/06/1960 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
57 | Lý Văn Bẩy | 05/02/1960 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
58 | Nguyễn Văn Cảnh | 17/07/1961 |
| Mê Linh, Hà Nội | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
59 | Mai Đình Quân | 18/02/1965 |
| Hậu Lộc, Thanh Hóa | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
60 | Đào Văn Đồng | 02/06/1961 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
61 | Nguyễn Văn Mùi | 01/1967 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
62 | Nguyễn Quang Hưng | 28/08/1967 |
| Yên Phong, Bắc Ninh | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
63 | Nguyễn Ngọc Long | 06/02/1961 |
| Duy Tiên, Hà Nam | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
64 | Nông Hồng Duyên | 22/05/1958 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
65 | Đặng Đình Bình | 18/06/1957 |
| Gia Lâm, Hà Nội | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
66 | Hoàng Văn Tuấn | 23/10/1958 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
67 | Dương Văn Hồng | 10/05/1963 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
68 | Nguyễn Huy Quang | 05/07/1962 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | P. Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | BV Trung ương Thái Nguyên |
69 | Hoàng Văn Hùng | 15/08/1960 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Thịnh Đức |
70 | Lê Duy Viên | 17/12/1967 |
| Yên Phong, Bắc Ninh | P.Quan Triều, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Quan Triều |
71 | Lê Vinh | 01/01/1958 |
| Trực Ninh, Nam Định | P.Tân Thành, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Thành |
72 | Ngô Đoàn Hùng | 01/01/1964 |
| Cẩm Giàng, Hải Dương | P.Tân Thành, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Thành |
73 | Bùi Anh Tuấn | 01/10/1963 |
| Ninh Giang, Hải Dương | P.Tân Thành, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT phường Tân Thành |
74 | Phạm Ngọc Cường | 08/08/1968 |
| Xuân Trường, Nam Định | Xã Tân Cương, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Tân Cương |
75 | Cao Văn Bôn | 10/01/1953 |
| Văn Giang, Hưng Yên | Xã Tân Cương, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Tân Cương |
76 | Vũ Xuân Lương | 10/07/1966 |
| Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh | P.Gia Sàng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Trung tâm Y tế TPTN |
77 | Nguyễn Văn Niên | 05/10/1962 |
| Vụ Bản, Nam Định | P.Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên, Thái | BV Đa khoa TN |
78 | Phạm Quốc Dương | 09/02/1966 |
| TPTN, Thái Nguyên | P.Trung Thành, TPTN, TN | Bệnh viện Gang Thép |
79 | Nguyễn Thế Tân | 07/08/1967 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Đồng Bẩm, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | TYT xã Đồng Bẩm |
II | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Luận | 06/06/1958 |
| TP Thái Nguyên, Thái Nguyên | Xã Cây Thị, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Cây Thị |
2 | Nguyễn Văn Quang | 18/12/1969 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Cây Thị, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Cây Thị |
3 | Phạm Ngọc Tuấn | 01/06/1956 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Cây Thị, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Cây Thị |
4 | Trần Chí Hiển | 08/02/1964 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Cây Thị, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Cây Thị |
5 | Dương Ngọc Quyến | 20/09/1964 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Huống Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Huống Thượng |
6 | Ngô Văn Quy | 07/12/1959 |
| Hiệp Hòa, Bắc Giang | Xã Huống Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Huống Thượng |
7 | Đỗ Xuân Dương | 04/07/1962 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Minh Lập, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Minh Lập |
III | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Tình | 09/02/1966 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Bản Ngoại, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Bản Ngoại |
2 | Triệu Văn Chao | 06/06/1966 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Bản Ngoại, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Bản Ngoại |
3 | Đàm Văn Long | 08/10/1966 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Bản Ngoại, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Bản Ngoại |
4 | Đặng Đình Lượng | 14/01/1963 |
| Thanh Trì, Hà Nội | TT Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Hùng Sơn |
5 | Ngô Văn Thịnh | 25/11/1963 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã An Khánh, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã An Khánh |
6 | Nguyễn Văn Thanh | 10/04/1958 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Văn Yên |
7 | Trịnh Văn Mai | 17/03/1963 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Cù Vân |
8 | Dương Văn Thủy | 16/02/1969 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Cù Vân |
9 | Trần Văn Hà | 10/10/1962 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Thái |
10 | Nguyễn Văn Dương | 10/10/1961 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Thái |
11 | Phạm Ngọc Thuân | 13/02/1958 |
| Kim Sơn, Ninh Bình | Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Thái |
12 | Bùi Mạnh Tuệ | 15/02/1964 |
| Phù Cừ, Hưng Yên | Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Thái |
13 | Nguyễn Văn Luận | 1966 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Thái |
14 | Trần Văn Đại | 20/08/1959 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Thái |
15 | Ngô Hồng Hoa | 12/06/1965 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Tân Thái, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Thái |
16 | Nguyễn Văn Cương | 09/05/1961 |
| Bình Lục, Hà Nam | Xã Phục Linh, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Phục Linh |
17 | Vũ Khắc Tư | 27/11/1964 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Vạn Thọ, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Vạn Thọ |
18 | Lê Hồng Khánh | 10/06/1966 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Vạn Thọ, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Vạn Thọ |
19 | Lê Văn Sâm | 1967 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Vạn Thọ, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Vạn Thọ |
20 | Tạc Văn Thìn | 25/05/1965 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Phục Linh, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Phục Linh |
21 | Bùi Văn Chuyển | 30/10/1963 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Bản Ngoại, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Bản Ngoại |
22 | Trần Văn Sơn | 25/08/1958 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Văn Yên |
23 | Nguyễn Văn Thành | 01/10/1969 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Văn Yên |
24 | Sỹ Văn Huấn | 13/10/1960 |
| Thuận Thành, Bắc Ninh | TT Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Hùng Sơn |
25 | Nguyễn Văn Bình | 11/01/1958 |
| TPTN, Thái Nguyên | Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Quân Chu |
26 | Lê Mạnh Hùng | 12/05/1954 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Quân Chu |
27 | Đặng Gia Thác | 25/11/1963 |
| Hải Hậu, Nam Ninh | Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Quân Chu |
28 | Trần Văn Ba | 01/02/1964 |
| Hưng Hà, Thái Bình | Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Quân Chu |
29 | Đào Thanh Minh | 16/03/1961 |
| Bình Lục, Hà Nam | Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Quân Chu |
30 | Trần Thanh Hải | 03/11/1967 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Quân Chu |
31 | Đào Văn Ngọc | 15/07/1960 |
| Trực Ninh, Nam Định | Thị trấn Quân Chu, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT TT Quân Chu |
32 | Đinh Văn Thống | 10/10/1966 |
| Ý Yên, Nam Định | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
33 | Nguyễn Trí Dũng | 20/04/1958 |
| Gò Công, Tiền Giang | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
34 | Trần Đức Giới | 29/07/1961 |
| Kiến Xương, Thái Bình | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
35 | Nguyễn Văn Tám | 05/02/1957 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
36 | Phạm Mai Huân | 15/12/1965 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
37 | Trần Văn Hiếu | 28/12/1964 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
38 | Lê Xuân Hưng | 20/10/1963 |
| Khoái Châu, Hưng Yên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
39 | Phạm Hoàng Oanh | 08/04/1956 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
40 | Phạm Quốc Hương | 17/05/1955 |
| Nam Trực, Nam Định | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
41 | Lý Cường Hạnh | 07/07/1960 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
42 | Nguyễn Văn Cừ | 27/05/1960 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
43 | Đào Đình Xuyên | 08/10/1966 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
44 | Nguyễn Văn Duyên | 19/12/1958 |
| Thủy Nguyên, Hải Phòng | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
45 | Trần Văn Lợi | 10/05/1959 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
46 | Đinh Văn Khuyến | 15/08/1957 |
| Ý Yên, Nam Định | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
47 | Tạ Văn Hùng | 10/05/1963 |
| Đại Từ, Thái Nguyên | Xã Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên | TYT xã Yên Lãng |
IV | Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Đình Dũng | 16/07/1961 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Phượng Tiến, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Phượng Tiến |
2 | Ma Văn Thực | 13/02/1965 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Phượng Tiến, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Phượng Tiến |
3 | Mông Văn Yến | 11/07/1964 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Phượng Tiến, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Phượng Tiến |
4 | Ma Quang Trầm | 02/05/1964 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
5 | Ma Khắc Dũng | 17/05/1958 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
6 | Trần Văn Hà | 10/06/1964 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
7 | Nguyễn Duy Chuyển | 04/07/1965 |
| Kiến Xương, Thái Bình | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
8 | Nguyễn Văn Long | 07/09/1965 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
9 | Nguyễn Ngọc Hợp | 23/12/1957 |
| Thuận Thành, Bắc Ninh | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
10 | Bế Kim Trọng | 01/06/1965 |
| Quảng Hòa, Cao Bằng | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
11 | Ma Quang Thưởng | 02/01/1958 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
12 | Ma Quang Nhì | 05/02/1940 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
13 | Ma Khắc Trắc | 03/05/1964 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
14 | Ma Khắc Công | 01/01/1960 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
15 | Ma Khắc Khuyến | 02/02/1944 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
16 | Nguyễn Duy Nguyên | 14/10/1965 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Yên, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Yên |
17 | Hoàng Quốc Ngoạn | 22/09/1961 |
| Kiến Xương, Thái Bình | Xã Kim Sơn, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Kim Sơn |
18 | Lý Ngọc Cương | 25/09/1963 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Kim Sơn, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Kim Sơn |
19 | Bàn Văn Hoàng | 29/04/1966 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Kim Sơn, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Kim Sơn |
20 | Nguyễn Văn Mai | 02/01/1962 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Bảo Cường, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bảo Cường |
21 | Đỗ Văn Lợi | 08/08/1963 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Thành-Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Thành |
22 | Lường Văn Hoan | 16/01/1963 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Bình Thành-Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Bình Thành |
23 | Bùi Xuân Vóc | 30/10/1963 |
| Kiến Xương, Thái Bình | Lam Vỹ-Định hóa, Thối Nguyên | TYT xã Lam Vỹ |
24 | Bùi Công Thuận | 13/01/1968 |
| Kiến Xương, Thái Bình | Lạm Vỹ-Định Hóa, Thái Nguyên | TYTxãLam Vỹ |
25 | Nguyễn Thế Tuân | 10/02/1964 |
| Định hóa, Thái Nguyên | Lam Vỹ-Định hóa, Thái Nguyên | TYT xã Lam Vỹ |
26 | Trần Văn Đạt | 18/09/1960 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
27 | Hoàng Thanh Báo | 05/03/1962 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
28 | Diệp Đình Trị | 15/10/1969 |
| Định hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
29 | Ma Doãn Tiến | 20/03/1963 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
30 | Ma Thị La | 25/12/1958 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
31 | Ma Văn Chấn | 09/10/1961 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
32 | Triệu Văn Hà | 20/08/1956 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
33 | Nông Văn Hạnh | 16/08/1959 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
34 | Lê Thị Chung | 19/04/1959 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
35 | Mai Phúc Hơn | 19/05/1964 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
36 | Nguyễn Thị Bình | 20/11/1959 |
| Hưng Hà, Thái Bình | Xã Thanh Định, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Thanh Định |
37 | Ma Ninh Du | 24/09/1966 |
| Định hóa, Thái Nguyên | Xã Trung Hộ, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Trung Hội |
38 | Ma Dăn Dung | 23/08/1956 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Trung Hộ, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Trung Hội |
39 | Nguyễn Văn Dũng | 11/05/1963 |
| Định Hóa, Thái Nguyên | Xã Trung Hộ, Định Hóa, Thái Nguyên | TYT xã Trung Hội |
V | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
1 | Triệu Tiến Kim | 03/02/1959 |
| Phú Lương, Thái Nguyên | Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên | TYT xã Động Đạt |
2 | Nguyễn Minh Châu | 1961 |
| Nam Hà | Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên | TYT xã Động Đạt |
3 | Hoàng Văn Hải | 10/03/1966 |
| Phú Lương, Thái Nguyên | Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên | TYT xã Động Đạt |
4 | Lý Quốc Hùng | 29/04/1963 |
| Phú Lương, Thái Nguyên | Xã Động Đạt, Phú Lương, Thái Nguyên | TYT xã Động Đạt |
5 | Phùng Nga Văn | 05/10/1966 |
| Phú Lương, Thái Nguyên | Xã Phú Đô, Phú Lương, Thái Nguyên | TYT xã Phú Đô |
6 | Đoàn Duy Quỳnh | 27/01/1966 |
| Phú Lương, Thái Nguyên | Xã Phấn Mễ, Phú Lương, Thái Nguyên | BV đa khoa Phú Lương |
7 | Lường Thị Hai |
| 13/10/1958 | Phú lương, Thái Nguyên | Xã Phấn Mễ, Phú Lương, Thái Nguyên | BV đa khoa Phú lương |
VI | TX Phổ Yên |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Dịu | 06/02/1957 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Tân Hương |
2 | Nguyễn Văn Nam | 08/04/1962 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Minh Đức, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Minh Đức |
3 | Nguyễn Trường Tam | 05/07/1963 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Minh Đức, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Minh Đức |
4 | Đặng Văn Cường | 29/01/1967 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | TT Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên | BV Quân y 91 |
5 | Nguyễn Minh Quyên | 19/03/1963 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Tân Hương |
6 | Dương Văn Chính | 27/11/1962 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Tân Hương |
7 | Nguyễn Văn Hùng | 10/08/1962 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Tân Hương |
8 | Vũ Văn Thức | 18/02/1959 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Vạn Phái |
9 | Nguyễn Văn Hoan | 10/02/1962 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Vạn Phái |
10 | Nguyễn Huy Sơn | 19/08/1960 |
| Phổ Yên, Thái Nguyên | Xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên | TYT xã Vạn Phái |
VII | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
1 | Tạ Duy Bình | 08/03/1970 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Nga My, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Nga My |
2 | Đặng Văn Sơn | 20/05/1966 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Nga My, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Nga My |
3 | Nguyễn Văn Oanh | 18/12/1968 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Nga My, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Nga My |
4 | Lương Văn Kỳ | 05/01/1960 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
5 | Dương Nghĩa Phương | 21/07/1962 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
6 | Dương Đình Hùng | 27/08/1963 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
7 | Nguyễn Doãn Tuynh | 13/06/1956 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
8 | Đinh Huy Kỳ | 10/11/1959 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
9 | Đinh Tuấn Nghĩa | 20/09/1958 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
10 | Đỗ Quang Toàn | 04/03/1966 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
11 | Hoàng Văn Hòa | 22/08/1957 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
12 | Bùi Quang Sơn | 21/10/1964 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
13 | Dương Văn Phúc | 10/03/1957 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
14 | Phạm Văn Thức | 24/12/1957 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
15 | Trần Ngọc Sơn | 10/07/1957 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
16 | Đinh Quang Trụ | 06/03/1964 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
17 | Đỗ Đăng Đoàn | 01/01/1962 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
18 | Nguyễn Đình Hòa | 24/03/1964 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
19 | Phạm Quốc Doanh | 25/12/1956 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
20 | Nguyễn Văn Thọ | 10/07/1961 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
21 | Phạm Văn Diệm | 04/10/1961 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Tân Kim, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Tân Kim |
22 | Dương Xuân Tiến | 19/03/1963 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Thượng Đình, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Thượng Đình |
23 | Nguyễn Văn Tiệp | 10/04/1958 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
24 | Hoàng Văn Dũng | 10/11/1964 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
25 | Nguyễn Xuân Hải | 22/07/1960 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
26 | Nguyễn Văn Bông | 04/04/1964 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
27 | Nguyễn Văn Hằng | 12/07/1966 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
28 | Ngô Văn Bình | 22/12/1958 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
29 | Nguyễn Văn Phơ | 1963 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
30 | Nguyễn Văn Oanh | 23/07/1963 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
31 | Nguyễn Văn Khả | 17/03/1960 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
32 | Nguyễn Văn Nguyên | 16/02/1967 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
33 | Dương Đình Tuấn | 08/04/1965 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
34 | Trần Văn Ninh | 08/08/1966 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
35 | Lý Thị Đào |
| 21/10/1963 | Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
36 | Ngô Đức Thuận | 25/04/1969 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
37 | Nguyễn Văn Thanh | 14/08/1955 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
38 | Dương Đình Tịnh | 12/06/1960 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
39 | Dương Minh Tấn | 07/08/1963 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
40 | Dương Văn Khanh | 25/10/1958 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
41 | Nguyễn Xuân Hùng | 23/04/1964 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
42 | Đồng Thị Tiến |
| 02/02/1958 | Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Đào Xá, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Đào Xá |
43 | Nguyễn Văn Biện | 10/01/1963 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Bảo Lý, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Bảo Lý |
44 | Ngọ Quang Thành | 7/1962 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Bảo Lý, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Bảo Lý |
45 | Dương Văn Dụ | 16/10/1961 |
| Phú Bình, Thái Nguyên | Xã Bảo Lý, Phú Bình, Thái Nguyên | TYT xã Bảo Lý |
VIII | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
1 | Trần Hồng Tiên | 04/10/1968 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Cây Thị, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Cây Thị |
2 | Nguyễn Ngọc Tuân | 21/01/1968 |
| Tiên Du, Bắc Ninh | Xã Hóa Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Thượng |
3 | Tạ Văn Năm | 10/08/1968 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Thượng |
4 | Lê Thái Bảo | 19/05/1965 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Thượng |
5 | Nguyễn Văn Thanh | 20/05/1967 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Thượng |
6 | Nguyễn Văn Dũng | 10/11/1957 |
| Tân Yên, Bắc Giang | Xã Hóa Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Thượng |
7 | Nguyễn Minh Khoa | 26/03/1968 |
| Nghĩa Hưng, Nam Hà | Xã Hóa Thượng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Thượng |
8 | Đỗ Trọng Đảng | 15/11/1963 |
| Châu Giang, Hải Dương | Xã Khe Mo, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Khe Mo |
9 | Nguyễn Văn Thành | 07/07/1958 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Văn Lăng, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Văn Lăng |
10 | Lê Văn Minh | 03/04/1959 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
11 | Phó Văn Cường | 25/03/1970 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
12 | Hà Ngọc Thắng | 07/11/1966 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
13 | Hà Ngọc Đức | 03/07/1969 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
14 | Diệp Văn Cường | 06/06/1968 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
15 | Nguyễn Minh Khuê | 02/02/1966 |
| Khoái Châu, Hưng Yên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
16 | Nông Quang Độ | 05/05/1957 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
17 | Vũ Văn Thọ | 03/09/1967 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hóa Trung |
18 | Ma Văn Thuận | 04/02/1962 |
| Võ Nhai, Thái Nguyên | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
19 | Ma Văn Mao | 07/01/1968 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
20 | Hà Văn Sử | 01/07/1958 |
| Hiệp Hòa, Bắc Giang | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
21 | Vũ Huy Lũy | 02/08/1968 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
22 | Nguyễn Xuân Hanh | 12/06/1961 |
| Tuy Phước, Bình Định | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
23 | Phan Văn Tiến | 17/06/1961 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
24 | Nguyễn Văn Lưu | 02/08/1963 |
| Võ Nhai, Thái Nguyên | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
25 | Hoàng Đình Phi | 1964 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Tân Long, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Tân Long |
26 | Triệu Văn Học | 23/09/1965 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hợp Tiến |
27 | Triệu Tiến Trình | 01/01/1965 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hợp Tiến |
28 | Hoàng Văn Thái | 12/06/1965 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hợp Tiến |
29 | Triệu Văn Hảo | 12/06/1968 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hợp Tiến |
30 | Triệu Tiến Thanh | 20/03/1966 |
| Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Xã Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | TYT xã Hợp Tiến |
IV | TP Sông Công |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Vinh | 10/11/1962 |
| Phổ Yên, Bắc Thái | Vinh Sơn, Sông Công, TN | TYT xã Vinh Sơn |
2 | Lê Xuân Thực | 04/05/1957 |
| Ý Yên, Hà Nam Ninh | Vinh Sơn, Sông Công, TN | TYT xã Vinh Sơn |
3 | Trần Quang Quy | 08/04/1958 |
| Đồng Hỷ, Bắc Thái | Vinh Sơn, Sông Công, TN | TYT xã Vinh Sơn |
4 | Quách Hữu Bình | 07/06/1953 |
| Đồng Hỷ, Bắc Thái | Vinh Sơn, Sông Công, TN | TYT xã Vinh Sơn |
5 | Đỗ Đức Cảnh | 02/05/1966 |
| Đồng Hỷ, Bắc Thái | Vinh Sơn, Sông Công, TN | TYT xã Vinh Sơn |
- 1Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng được hưởng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1167/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Trịnh Việt Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết