Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện An Lão;

Xét đề nghị của UBND huyện An Lão tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 06/3/2017 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 176/TTr-STNMT ngày 13/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa: 18 công trình, diện tích 10,28 ha.

1.6 Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 59 công trình, diện tích 113,61 ha.

1.7. Tổng số danh mục công trình thuộc KHSDĐ năm 2017: 80 công trình, diện tích 684,42ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện An Lão phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện An Lão chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CH TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dũng

An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

Xã An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An Lão

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

69.688,02

4.247,42

4115,71

6.618,97

3.758,99

5.532,11

2.327,07

26.274,92

6.854,19

8.517,61

1.441,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.054,99

4.047,86

3539,70

6361,26

3.693,99

5.382,11

2.098,03

26.021,17

6.456,26

8.302,82

1.151,79

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

1.247,31

84,17

297,66

113,11

28,78

45,47

172,07

69,63

215,70

98,12

122,59

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

1.114,49

80,85

284,16

110,49

28,78

42,57

138,83

2,08

215,70

98,05

112,99

-

Đất trồng lúa nước còn lại

 

132,81

3,32

13,50

2,62

-

2,90

33,24

67,55

-

0,07

9,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

3.025,68

63,97

1251,46

204,68

278,81

307,23

142,48

326,00

255,01

46,35

149,69

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.303,58

312,23

264,85

332,79

8,56

169,99

238,47

50,62

511,23

244,08

170,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.307,78

2.676,60

913,02

3.631,36

1.688,31

3.683,22

786,38

-

4.401,30

7.101,43

426,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

22.255,14

-

 

-

-

-

-

22.255,14

-

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.854,39

910,82

802,72

2.055,50

1.689,10

1.176,12

747,82

3.319,78

1.070,21

812,21

270,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,66

0,07

 

0,62

0,43

0,08

0,81

-

2,81

0,63

2,21

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,47

-

10,00

23,20

-

-

10,00

-

-

-

10,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.304,92

158,69

528,38

217,49

53,84

118,28

199,11

229,34

333,52

182,60

283,65

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

111,96

-

 

39,97

-

-

11,35

-

53,35

-

7,28

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,83

-

14,15

-

-

-

-

-

-

-

11,69

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,92

-

1,92

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

1,65

-

0,43

-

0,01

0,08

0,25

-

0,07

-

0,80

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,53

-

29,53

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

720,43

41,68

177,37

30,75

31,44

45,49

60,14

92,92

110,96

40,33

89,35

-

Đt cơ sở văn hóa

 

3,05

-

 

0,24

0,10

0,28

-

-

0,12

0,04

2,27

-

Đt cơ sở y tế

 

2,98

0,23

0,10

0,05

0,30

0,23

0,09

0,24

0,09

0,04

1,62

-

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

 

29,27

0,54

7,56

1,37

0,62

2,93

3,29

0,69

1,30

3,30

7,67

-

Đt cơ s thdục - th thao

 

9,23

-

1,87

0,61

0,09

0,38

0,88

0,26

0,57

0,95

3,61

-

Đất giao thông

 

448,64

24,80

102,84

23,30

21,51

16,70

44,29

72,49

56,22

28,89

57,61

-

Đất thủy lợi

 

177,94

15,87

64,55

5,15

1,65

2,11

11,52

2,20

52,48

7,09

15,31

-

Đất công trình năng lượng

 

47,08

-

0,04

-

7,12

22,80

-

17,01

0,08

 

0,02

-

Đt bưu chính viễn thông

 

0,78

0,24

0,05

0,03

0,05

0,06

0,07

0,03

0,10

0,02

0,14

-

Đất chợ

 

1,46

-

0,36

-

-

-

-

 

-

-

1,10

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

3,01

-

0,01

0,06

-

0,18

-

 

0,05

0,01

2,70

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,53

-

 

-

-

-

-

-

-

-

7,53

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

208,39

11,78

92,09

14,07

5,04

9,62

32,23

7,31

23,76

12,50

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,87

-

 

-

-

-

 

-

-

-

30,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,53

0,54

0,90

0,34

(0,30)

0,30

0,25

0,28

0,16

0,39

4,69

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

DTS

4,90

-

0,80

-

-

0,64

0,03

3,17

-

0,12

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

 

-

 

-

-

 

-

 

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

190,75

8,88

67,15

21,32

4,20

6,90

12,87

13,49

31,77

9,63

14,54

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,36

-

13,56

-

-

-

-

-

5,80

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,77

0,27

0,47

0,33

0,08

0,12

1,04

0,35

0,47

0,64

,

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

892,34

94,48

125,31

110,64

13,34

54,77

79,04

110,95

100,49

118,98

84,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

42,97

1,06

4,69

-

0,03

0,18

1,91

0,87

6,64

-

27,57

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

328,11

40,85

47,63

40,23

11,17

31,73

29,93

24,41

64,40

32,18

5,58

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dũng

An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

Xã An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An Lão

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

102,25

0,87

35,41

20,75

0,71

12,38

16,56

0,40

 

1,20

13,97

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

7,96

 

6,53

0,10

 

0,01

0,82

 

 

 

0,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

7,96

 

6,53

0,10

 

0,01

0,82

 

 

 

0,50

-

Đất trồng lúa nước còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

51,50

0,45

17,36

20,20

0,30

0,40

0,85

0,10

 

 

11,84

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,32

0,42

11,28

0,35

 

0,50

14,84

0,10

 

1,20

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12,47

 

0,24

0,10

0,41

11,47

0,05

0,20

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,50

 

2,17

 

0,30

 

 

 

 

 

0,03

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,70

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ s thdục - th thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

 

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

 

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,55

 

0,25

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

8,86

 

1,21

 

 

 

0,02

0,20

 

 

7,43

 

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CH TIÊU

Diện tích CMĐ năm 2017 (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dũng

An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

Xã An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An Lão

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

77,66

0,87

31,89

0,75

0,71

12,38

18,41

0,40

0,40

1,20

10,65

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN/PNN

10,28

 

8,45

0,10

 

0,01

0,82

 

0,40

 

0,50

 

Trong đó: Đất chuyn trồng lúa nước

LUC/PNN

10,28

 

8,45

0,10

 

0,01

0,82

 

0,40

 

0,50

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng khác

HNK/PNN

12,15

0,45

7,86

0,20

0,30

0,40

0,85

0,10

 

 

1,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,87

0,42

11,78

0,35

 

0,50

5,34

0,10

 

1,20

2,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,36

 

3,80

0,10

0,41

11,47

11,40

0,20

 

 

5,98

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

580,00

80,00

60,00

80,00

80,00

80,00

60,00

30,00

 

80,00

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

10,00

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng sản xuất

HNK/RSX

500,00

80,00

50,00

60,00

80,00

80,00

50,00

 

 

80,00

20,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng nông nghiệp khác

HNK/NKH

40,00

 

10,00

20,00

 

 

 

 

 

 

10,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

30,00

 

 

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

Đất sn xuất nông nghiệp

RSX/SNN

30,00

 

 

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

Đt nuôi trồng thủy sn

RSX/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt nông nghiệp khác

RSX/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyn sang đất

PKO/OCT

1,17

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đt nông thôn

PKO/ONT

1,17

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đt ở đô thị

PKO/ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dũng

An Hòa

Xã An Hưng

Xã An Nghĩa

Xã An Quang

Xã An Tân

Xã An Toàn

Xã An Trung

Xã An Vinh

Thị trấn An Lão

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

24,26

 

11,21

 

 

 

0,02

0,20

5,40

 

7,43

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

 

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thdục - th thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,34

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,72

 

0,50

 

 

 

0,02

0,20

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,40

 

10,00

 

 

 

 

 

5,40

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1166/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Trần Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản