Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1163/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOÀI ÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của huyện Hoài Ân;

Xét đề nghị của UBND huyện Hoài Ân tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 28/2/2017 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-STNMT ngày 13/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 61 công trình, diện tích 18,75 ha, trong đó:

1.6. Danh mục công trình có sử dụng đất rừng phòng hộ: 02 công trình, diện tích 0,29ha.

1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 97 công trình, diện tích 57,83 ha.

1.8. Tổng số danh mục công trình thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2017: 124 công trình, diện tích 88,07ha.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Hoài Ân phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

Chtiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Ho Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Ti

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(2)

(3)

(4) = (5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

TNG DIN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

75.319,79

513,65

2.715,73

3.694,64

6.246,38

3.135,15

12.527,23

3.185,86

1.755,78

3.131,45

2.853,44

3.974,66

10.495,50

6.242,75

5.073,51

9.774,05

Đất nông nghiệp

NNP

69.718,90

373,26

2.459,85

3.354,40

6.049,00

2.814,84

12.382,01

2.913,89

1.415,64

2.840,80

2.524,22

3.688,63

10.060,12

5.799,88

4.588,90

8.453,79

Đất trồng lúa

LUA

4.454,49

117,44

195,92

243,86

49,31

267,23

76,57

451,88

433,78

530,45

443,81

319,31

138,74

431,66

453,24

301,27

Trong đó đt chuyên trng lúa nước

LUC

3.662,77

97,54

194,43

228,95

49,31

242,09

24,77

418,31

375,92

447,57

396,76

258,89

87,85

390,34

226,65

223,38

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

791,67

19,90

1,49

14,91

 

25,14

51,80

33,57

57,86

82,88

47,05

60,42

50,89

41,28

226,59

77,89

Đt trng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.640,72

36,19

81,94

138,55

1,56

89,29

1,53

144,50

117,49

78,69

168,69

176,03

9,92

147,16

120,27

328,88

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.637,34

125,26

150,67

224,85

11,50

220,40

153,44

329,61

319,35

179,33

355,80

344,36

101,50

265,93

317,09

538,23

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.126,07

 

 

862,36

5.618,61

942,78

2.529,81

127,33

152,34

994,62

732,06

1.700,69

7.309,52

3.701,43

2.738,22

3.716,29

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

28.802,43

94,36

2.031,31

1.880,33

366,86

1.281,76

9.620,46

1.858,91

390,19

1.056,74

810,56

1.145,96

2.499,65

1.252,16

946,99

3.566,48

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,18

 

 

3,75

1,16

0,34

0,20

1,65

0,82

 

10,07

1,68

0,77

1,43

5,31

 

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,74

 

 

0,70

 

13,06

 

 

1,66

0,97

3,21

0,59

 

0,13

7,77

2,64

Đt phi nông nghip

PNN

4.922,40

136,34

245,50

319,29

191,19

307,85

144,45

271,22

313,88

252,07

311,72

284,79

323,28

342,65

273,99

1.203,95

Đất quốc phòng

CQP

95,83

0,92

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

93,91

Đất an ninh

CAN

890,23

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

209,95

 

 

679,40

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,83

2,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

0,16

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,04

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,40

3,97

1,33

0,17

 

2,30

 

1,37

-0,50

1,02

0,99

1,06

 

1,11

0,31

0,30

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

857,03

67,61

47,80

72,04

23,45

55,73

19,11

77,11

73,58

61,20

76,93

58,43

15,14

73,97

64,03

70,94

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,52

 

 

 

0,04

0,35

 

0,57

1,27

8,73

0,50

0,33

0,61

0,99

0,11

 

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,69

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

663,17

 

32,91

49,87

6,77

44,11

13,28

71,07

61,68

51,80

66,47

51,84

16,16

68,87

48,23

80,13

Đất ở tại đô thị

ODT

30,55

30,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,03

3,72

0,76

0,78

0,95

1,24

0,23

1,80

1,13

1,13

0,98

0,79

0,66

1,00

0,76

1,11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,45

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,07

 

0,04

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,87

0,71

 

0,27

 

0,25

 

0,30

0,76

 

0,49

 

 

0,39

 

0,69

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

242,68

6,59

36,31

22,23

5,63

19,06

2,12

14,71

23,77

35,69

11,81

20,59

1,46

20,55

7,78

14,39

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,01

 

7,00

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1,36

 

0,53

 

0,63

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,71

 

 

 

0,20

 

0,24

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,58

0,18

 

 

 

0,27

 

0,09

0,60

 

0,45

 

 

0,22

 

0,76

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.436,98

16,63

115,38

147,47

46,45

128,47

109,29

74,24

113,11

31,88

104,49

113,57

78,73

100,59

27,44

229,24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

634,97

0,01

4,02

26,46

107,70

56,07

0,18

29,39

37,47

60,61

48,61

36,82

0,25

74,36

120,64

32,38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng

CSD

678,48

4,05

10,39

20,95

6,21

12,43

0,78

0,77

26,26

38,58

17,50

1,24

112,11

100,24

210,63

116,32

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn ( ha)

TT Tăng Bạt H

Ân Hảo Tây

Ân Ho Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TNG CỘNG

 

59,00

2,22

2,24

1,58

0,70

2,54

4,20

5,72

3,02

4,92

5,03

1,77

3,30

2,34

16,37

3,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,06

1,01

1,59

1,36

0,70

2,18

4,20

5,32

1,96

4,36

4,38

1,30

3,15

2,00

14,96

1,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,82

0,63

0,71

1,02

 

1,24

 

2,78

0,85

2,67

4,01

0,21

0,05

1,84

0,53

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,59

0,46

0,39

0,52

 

1,24

 

1,01

0,80

1,97

1,03

 

 

1,40

0,09

0,69

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

8,23

0,17

0,33

0,51

 

 

 

1,77

0,05

0,70

2,98

0,21

0,05

0,44

0,44

0,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,64

0,02

0,86

0,24

0,05

0,63

1,60

0,60

0,14

0,87

0,25

0,51

0,20

0,12

1,24

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,02

0,15

0,01

0,10

0,15

0,11

0,60

1,73

0,89

0,02

 

0,59

0,15

0,04

2,48

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,28

0,21

 

 

0,50

0,20

2,00

0,20

0,08

0,66

0,12

 

2,75

 

10,56

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,86

1,21

0,27

0,18

 

0,23

 

0,19

1,00

0,36

0,25

0,29

 

0,30

0,37

0,22

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,17

 

0,27

 

 

0,03

 

 

1,00

0,17

 

 

 

0,27

0,37

0,06

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,16

0,22

 

0,08

 

0,10

 

0,17

 

 

0,23

0,26

 

 

 

0,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

 

0,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,38

0,02

 

 

 

0,10

 

0,02

 

0,18

0,02

0,03

 

0,03

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,12

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

0,01

0,01

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

4,08

0,01

0,38

0,04

 

0,13

 

0,21

0,05

0,20

0,40

0,18

0,15

0,05

1,04

1,25

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Ho Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Ti

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

54,61

1,41

1,99

1,66

0,90

2,48

4,45

5,62

2,56

5,47

1,98

1,82

3,65

3,26

15,46

1,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,82

0,63

0,71

1,02

 

1,24

 

2,78

0,85

2,67

1,08

0,48

0,05

2,50

0,53

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,97

0,46

0,39

0,52

 

1,24

 

1,01

0,80

1,97

0,94

0,27

 

1,59

0,09

0,69

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

5,85

0,17

0,33

0,51

 

 

 

1,77

0,05

0,70

0,14

0,21

0,05

0,91

0,44

0,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,89

0,22

1,01

0,39

0,15

0,78

1,70

0,70

0,34

1,83

0,43

0,61

0,35

0,37

1,59

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,62

0,35

0,26

0,25

0,25

0,26

0,75

1,93

1,09

0,17

0,20

0,69

0,40

0,29

2,63

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,98

0,21

 

 

0,50

0,20

2,00

0,20

0,28

0,66

0,27

0,05

2,85

0,10

10,56

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,10

0,33

0,27

0,14

 

0,22

 

0,07

 

0,20

0,09

0,03

 

0,16

0,46

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,15

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,09

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,75

0,33

0,27

0,14

 

0,20

 

0,07

 

 

0,09

0,03

 

0,12

0,37

0,12

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn ( ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Ho Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Ti

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TNG CỘNG

 

4,12

0,01

0,38

0,04

 

0,13

 

0,21

0,05

0,20

0,40

0,22

0,15

0,05

1,04

1,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,09

0,01

0,38

0,04

 

0,13

 

0,21

0,05

0,20

0,37

0,22

0,15

0,05

1,04

1,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

 

 

 

 

 

 

0,21

0,02

0,04

0,04

 

 

0,00

0,08

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,42

 

0,38

0,04

 

0,10

 

 

0,03

0,16

0,33

0,18

0,15

0,04

0,96

1,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1163/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Trần Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản