Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1162/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 946/TTr-STC ngày 15 tháng 6 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá tối thiểu các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị cho các trường hợp giá bán ghi trên chứng từ thấp hơn giá quy định tại Quyết định này (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Trong trường hợp giá các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên thị trường biến động trên hoặc dưới 10% so với mức giá quy định trên thì Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế trình UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2011. Những quy định trước đây của UBND tỉnh và của Cục Thuế tỉnh Quảng Trị trái với quy định này đều bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe máy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Nhãn hiệu

Loại xe

Nước sản xuất

Giá tính lệ phí trước bạ

1

Honda Air Blade

FI

Việt Nam

40.000.000

2

Honda Air Blade

FI

Thái Lan

67.000.000

3

Honda Air Blade

REPOL

Việt Nam

35.000.000

4

Honda Air Blade

KVG ©

Việt Nam

32.000.000

5

Honda Air Blade

FI REPOL

Việt Nam

40.000.000

6

Honda Air Blade

EX CRÔM

Việt Nam

40.000.000

7

Honda Air Blade

INC 110AP108cc

Thái Lan

47.000.000

8

Honda Air Blade

MANGNET

Việt Nam

40.000.000

9

Honda Click

EXCEED-KVBG

Việt Nam

28.000.000

10

Honda Click

Play

Việt Nam

31.500.000

11

Honda Click

EXCEED-KVBN

Việt Nam

27.000.000

12

Honda Click EXCEED

KVBG-PLAY

Việt Nam

27.000.000

13

Honda FUTURE

II

Việt Nam

22.000.000

14

Honda FUTURE

DRUM

Việt Nam

22.500.000

15

Honda FUTURE

DISH

Việt Nam

24.000.000

16

Honda FUTURE

FI-CAST

Việt Nam

30.000.000

17

Honda FUTURE NEO

NEO

Việt Nam

26.000.000

18

Honda FUTURE NEO

GTKVLN

Việt Nam

25.000.000

19

Honda FUTURE NEO

FI-KVLH

Việt Nam

29.000.000

20

Honda FUTURE NEO

JC35 XFI

Việt Nam

29.000.000

21

Honda LEAD

JF 24

Việt Nam

39.000.000

22

Honda LEAD

SC-ST-8T

Việt Nam

38.000.000

23

Honda MAX

100cc

Việt Nam

10.000.000

24

Honda PCX

125

Việt Nam

67.000.000

25

Honda PCX

125

Thái Lan

74.000.000

26

Honda Piaggio

Liberty 125

Việt Nam

67.000.000

27

Honda Piaggio

Liberty 150

Việt Nam

70.000.000

28

Honda Piaggio

Liberty 150

Ý

85.000.000

29

Honda Piaggio Vespa

LX 150

Việt Nam

80.000.000

30

Honda Piaggio Vespa

LX 125

Việt Nam

68.000.000

31

Honda Piaggio Vespa

S 125

Việt Nam

70.000.000

32

Honda Piaggio

ZIP 100

Việt Nam

33.400.000

33

Honda PS

150i

Việt Nam

136.320.000

34

Honda RR

150

Việt Nam

68.000.000

35

Honda SCR

110

Trung Quốc

41.000.000

36

Honda SCR

110T

Trung Quốc

43.000.000

37

Honda SH

150R-152,7 cm3

Ý

150.000.000

38

Honda SH

12È-124,6cc

Việt Nam

120.000.000

39

Honda SH

150i

Việt Nam

128.000.000

40

Honda Super Dream

 

Việt Nam

19.800.000

41

Honda SYM Angela

110cc

Việt Nam

15.000.000

42

Honda SYM ATTILA ELIZABETH

EF1-VUA-110cc

Việt Nam

33.000.000

43

Honda SYM ATTILA ELIZABETH

VT5-124,6cc

Việt Nam

32.000.000

44

Honda SYM ATTILA ELIZABETH

VT5-125cc

Việt Nam

30.000.000

45

Honda SYM ATTILA ELIZABETH

VTC-125cc

Việt Nam

29.000.000

46

Honda SYM ATTILA VICTORIA

VTG-125cc

Việt Nam

22.000.000

47

Honda SYM ATTILA VICTORIA

VTF-125cc

Việt Nam

25.000.000

48

Honda SYM ATTILA VICTORIA

M9 R

Việt Nam

30.000.000

49

Honda SYM ATTILA VICTORIA

VT4 125cc

Việt Nam

26.000.000

50

Honda SYM Shark

170cc

Việt Nam

66.000.000

51

Honda Wave

110 RSX

Việt Nam

20.500.000

52

Honda Wave

110 RSX FIAT

Việt Nam

26.000.000

53

Honda Wave

110 S

Việt Nam

15.000.000

54

Honda Wave

Aipha

Việt Nam

16.000.000

55

Honda Wave

RS

Việt Nam

16.000.000

56

Honda Wave

RS NEW

Việt Nam

19.500.000

57

Honda Wave

RSX

Việt Nam

22.500.000

58

SUZUKI Hayate (vành đúc)

125

Việt Nam

24.400.000

59

SUZUKI Revo (vành đúc)

110

Việt Nam

17.190.000

60

SUZUKI SkyDrive

125 2009

Việt Nam

24.500.000

61

SUZUKI Smash Revo

110

Việt Nam

14.800.000

62

SUZUKI X-Bike (vành đúc)

125

Việt Nam

22.500.000

63

YAMAHA CUXIFI

2010

Việt Nam

31.000.000

64

YAMAHA Cygnusz

 

Việt Nam

30.000.000

65

YAMAHA EXCITER (côn tay)

GP

Việt Nam

40.000.000

66

YAMAHA EXCITER (côn tay)

RC

Việt Nam

52.500.000

67

YAMAHA EXCITER (vành đúc)

RC

Việt Nam

38.000.000

68

YAMAHA FZ 16

 

Việt Nam

86.100.000

69

YAMAHA JUPITER (phanh cơ)

GRAVITA

Việt Nam

22.500.000

70

YAMAHA JUPITER (phanh dĩa)

GRAVITA

Việt Nam

24.500.000

71

YAMAHA JUPITER

MX 2009

Việt Nam

22.500.000

72

YAMAHA JUPITER

RC 2010

Việt Nam

21.500.000

73

YAMAHA LEXAM (vành đúc)

115cc

Việt Nam

26.000.000

74

YAMAHA LUVIAS

125 2010

Việt Nam

26.000.000

75

YAMAHA MIO

CLASSICO NEW

Việt Nam

22.500.000

76

YAMAHA MIO

ULTIMO

Việt Nam

21.000.000

77

YAMAHA NOUVO

LX Brown

Việt Nam

35.000.000

78

YAMAHA NOUVO

LX Limited 135

Việt Nam

36.000.000

79

YAMAHA NOUVO

LX RC 135

Việt Nam

38.000.000

80

YAMAHA NOUVO

STD 2006

Việt Nam

27.500.000

81

YAMAHA NOUVO

STD NEW

Việt Nam

27.500.000

82

YAMAHA Sirius (phanh cơ)

NEW

Việt Nam

17.400.000

83

YAMAHA Sirius (phanh dĩa)

R

Việt Nam

18.600.000

84

YAMAHA Sirius (vành đúc)

RC

Việt Nam

21.500.000

85

YAMAHA Sirius

RL

Việt Nam

21.000.000

86

YAMAHA Taurus (phanh dĩa)

 

Việt Nam

28.000.000

87

YAMAHA Taurus

SR

Việt Nam

15.800.000

88

Xe máy Bosymax 110

 Bosymax 110

Việt Nam

5.500.000

89

Xe máy Bosymax 110

 Bosymax 110

Việt Nam

6.000.000

90

Xe máy Bosymax 110

 Bosymax 110

Việt Nam

6.000.000

91

Xe máy Bosymax 110

 Bosymax 110

Việt Nam

5.500.000

92

Xe máy Cavalry 110

 Cavalry 110

Việt Nam

5.500.000

93

Xe máy Cavalry 110

 Cavalry 110

Việt Nam

5.500.000

94

Xe máy Cavalry 110

 Cavalry 110

Việt Nam

6.000.000

95

Xe máy Cavalry 110

 Cavalry 110

Việt Nam

6.000.000

96

Xe máy Cavalry 110

 Cavalry 110

Việt Nam

5.500.000

97

Xe máy Cavalry 110E

 Cavalry 110E

Việt Nam

5.000.000

98

Xe máy Cavalry 110E

 Cavalry 110E

Việt Nam

5.500.000

99

Xe máy Citi Cup

Citi Cup

Việt Nam

5.500.000

100

Xe máy Claro

 Claro

Việt Nam

6.000.000

101

Xe máy Dazan

 Dazan

Việt Nam

6.000.000

102

Xe máy Deahan SM 110

 Deahan SM 110

Việt Nam

6.000.000

103

Xe máy Deahan Super 110A

 Deahan Super 110A

Việt Nam

6.000.000

104

Xe máy Deatech DT 110A

 Deatech DT 110A

Việt Nam

6.000.000

105

Xe máy Deteach

 Deteach

Việt Nam

6.000.000

106

Xe máy Espro 110

 Espro 110

Việt Nam

6.000.000

107

Xe máy Feroli 110

 Feroli 110

Việt Nam

5.500.000

108

Xe máy Feroli 110

 Feroli 110

Việt Nam

5.500.000

109

Xe máy Feroli 110E

 Feroli 110E

Việt Nam

5.000.000

110

Xe máy Feroli 110E

 Feroli 110E

Việt Nam

5.000.000

111

Xe máy Fulai

 Fulai

Việt Nam

6.000.000

112

Xe máy HD motor

 HD motor

Việt Nam

5.500.000

113

Xe máy Hundax 110A

 Hundax 110A

Việt Nam

6.500.000

114

Xe máy Kitafu

 Kitafu

Việt Nam

6.000.000

115

Xe máy Maxway

 Maxway

Việt Nam

5.000.000

116

Xe máy New VMC

 New VMC

Việt Nam

5.700.000

117

Xe máy SH Moto 110E

 SH Moto 110E

Việt Nam

5.500.000

118

Xe máy SH Moto 110E

 SH Moto 110E

Việt Nam

5.500.000

119

Xe máy SH Moto 110E

 SH Moto 110E

Việt Nam

5.400.000

120

Xe máy Skygo

 Skygo (LiFan)

Việt Nam

6.400.000

121

Xe máy Soem

 Soem

Việt Nam

5.100.000

122

Xe máy Super Way

 Super Way

Việt Nam

5.700.000

123

Xe máy Synbat 110RS

 Synbat 110RS

Việt Nam

4.500.000

124

Xe máy Vemvipi

 Vemvipi

Việt Nam

5.700.000

125

Xe máy Vemvipi

 Vemvipi

Việt Nam

5.400.000

126

Xe máy Vemvipi 110E

 Vemvipi 110E

Việt Nam

5.000.000

127

Xe máy Wayman

 Wayman

Việt Nam

5.700.000

128

Xe máy SuFat

SuFat

Việt Nam

6.700.000

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Loại xe

Giá tính lệ phí trước bạ

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

A

Hãng Toyota

I

Toyota Crown

 

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

1.000.000

2

Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0

-

 

Toyota Crown Supper saloon

1.250.000

 

Toyota Royal saloon

1.450.000

3

Toyota Crown trên 3.0

1.750.000

II

Toyota Lexus

 

1

Toyota Lexus ES250

1.050.000

2

Toyota Lexus IS250

1.750.000

3

Toyota Lexus IS250C, 2.499cc

1.700.000

4

Toyota Lexus HS250

2.000.000

5

Toyota Lexus GS300

1.400.000

6

Toyota Lexus ES300, ES330

1.300.000

7

Toyota Lexus RS330, RX300, RX330

1.500.000

8

Toyota Lexus IS350, RX350

1.350.000

9

Toyota Lexus RX350

1.900.000

10

Toyota Lexus RX350 AWD, 3.456cc

2.100.000

11

Toyota Lexus ES350

2.000.000

12

Toyota Lexus GS350

1.700.000

13

Toyota Lexus RX400H

1.450.000

14

Toyota Lexus LS400

1.800.000

III

Toyota Aristo, Toyota Window, Toyota Avalon

 

1

Loại dung tích dưới 2.5

1.100.000

2

Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0

1.300.000

3

Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0

1.800.000

4

Loại dung tích trên 4.0

2.200.000

IV

Toyota Cressida

 

1

Loại dung tích dưới 3.0

900.000

2

Loại dung tích từ 3.0 trở lên

1.200.000

V

Toyota 4 Runner

 

1

Loại 4 cửa, dung tích dưới 3.0

800.000

2

Loại 4 cửa, dung tích từ 3.0 đến dưới 4.0

900.000

3

Loại 4 cửa, dung tích từ 4.0 đến 5.0

1.000.000

VI

Toyota Fortuner, Yaris

 

1

Toyota Fortuner SR5, 4.0

1.500.000

2

Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM-E, Hatchback 5 cửa, dung tích 1.497cc

690.000

3

Toyota Yaris, dung tích 1.299cc

550.000

VII

Toyota Land Cruiser

 

1

Model 60,70,90, 4 cửa

800.000

2

Model 95 Prado, dung tích 2.7

900.000

3

Model 80, 105

-

 

Loại dung tích 4.0, 4 cửa

1.200.000

 

Loại dung tích 4.2, 4 cửa

1.400.000

 

Loại dung tích từ 4.5 trở lên, 4 cửa

1.600.000

4

Toyota Landcruuiser Prado TX-TRJ150L-GKPEK, động cơ xăng, 4x4, tự động 4 cấp 2.694cc

1.980.000

5

Toyota Landcruiser UZJ200L-GNAEK động cơ xăng, 4x4, tự động 5 cấp 4.664cc

2.670.000

6

Toyota Land Cruiser Prado VX

-

 

Loại dung tích dưới 3.0

1.200.000

 

Loại dung tích từ 3.0 trở lên

1.500.000

7

Toyota Land Cruiser Prado GX

-

 

Loại dung tích dưới 3.0

1.600.000

 

Loại dung tích từ 3.0 trở lên

2.000.000

8

Toyota Landcruiser UZJ 200L-GNAEK, 4.664cc

2.500.000

VIII

Toyota Corona, Toyota Carina, Toyota Vista, Toyota Corolla, Toyota Spinter, Toyota Corsa, Toyota Tercel, Toyota Mark II, Toyota Chaser, Toyota Cresta, Toyota Stalet, Toyota Cynos 1.5 coupe, Toyota MR2 2.0 coupe, Toyota Supra coupe, Toyota Celica 2.0

 

1

Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

650.000

2

Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0

750.000

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

900.000

4

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

1.100.000

5

Loại dung tích trên 3.0

1.300.000

IX

Toyota Camry, Toyota Sinena, Toyota Hiace, Toyota Hilux, Toyota Panel, Toyota Coaster

 

1

Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0

900.000

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

1.200.000

3

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

1.400.000

4

Loại dung tích trên 3.0

1.600.000

5

Toyota Previa 7 - 9 chỗ

800.000

6

Toyota Townace Liteace 7 - 9 chỗ

700.000

7

Toyota Hiace 9 chỗ

550.000

8

Toyota Highlander Sport, 3.456cc, 7 chỗ

1.500.000

9

Toyota AYGO, dung tích 998cc

300.000

10

Toyota Hiace glass van 3 - 6 chỗ, Toyota van 6 chỗ

500.000

11

Toyota Litace van, Toyota Town ace van 2 - 5 chỗ

500.000

12

Toyota Hilux double car 4 cửa, 6 chỗ

550.000

13

Toyota Panel van khoang hàng kín

450.000

14

Toyota Hilux 2 cửa, 2 - 3 chỗ, T 100

-

 

Loại dung tích dưới 2.5

400.000

 

Loại dung tích từ 2.5 trở lên

450.000

15

Toyota Hilux G-Model KUN26L-PRMSYM, pick-up chở hàng vừa chở người, cabin kép, 2.982cc

660.000

16

Toyota Hilux E-KUN15L-PRMSYM (4x2), pick-up chở hàng và chở người, 2.494cc

530.000

17

Toyota Hiace Commute 12 - 16 chỗ

600.000

18

Toyota Coaster

-

 

Loại dưới 26 chỗ

900.000

 

Loại trên 26 chỗ

1.000.000

B

Hãng Nissan

 

1

Nissan President 4.5

2.000.000

2

Nissan Gloria, Nissan Cedric 2.8 - 3.0

1.350.000

3

Nissan Cima, Nissan Infinity

-

 

Loại dung tích trên 4.0 đến 4.5

1.600.000

 

Loại dung tích từ 3.0 đến 4.0

1.400.000

4

Nissan X-Trail, dung tích 2.488cc

1.100.000

5

Nissan Infiniti FX 35

1.400.000

6

Nissan Silvia 2.0 coupe 2 cửa, Nissan Pulsar 4 cửa

650.000

7

Nissan 180SX 2.0 coupe 2 cửa

700.000

8

Nissan Prairie, Nisan Avenir

-

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

700.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

800.000

9

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

550.000

10

Nissan Verita, dung tích 1.3

400.000

11

Nissan Urvan 3 - 6 chỗ

600.000

12

Nissan Vannette 2 - 5 chỗ, Nissan Pick-up double

520.000

13

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

520.000

14

Nissan Vannette blindvan

450.000

15

Nissan Pick-up 2 cửa, 3 chỗ

-

 

Loại dung tích dưới 2.5

350.000

 

Loại dung tích từ 2.5 trở lên

450.000

16

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy

550.000

17

Nissan Caravan

550.000

18

Nissan Teana

650.000

19

Nissan Queen

740.000

20

Nissan Navara LE 2.5 cabin kép

850.000

21

Nissan Cilivan

-

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

940.000

 

Loại từ 27 chỗ trở lên

1.000.000

C

Hãng Mitsubishi

 

1

Mitsubishi Diamante, Mitsubishi Sioma, Mitsubishi Emeraude, Mitsubishi Galant, Mitsubishi Eterma

-

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

750.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

900.000

 

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

1.000.000

 

Loại dung tích trên 3.0

1.200.000

2

Mitsubishi Mirage, Mitsubishi Libero, Mitsubishi Lancer

-

 

Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

520.000

 

Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0

630.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

800.000

 

Loại dung tích trên 3.0

1.000.000

3

Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR

710.000

4

Mitsubishi Mini cab

350.000

5

Mitsubishi Montero 3.0 - 3.5

1.100.000

6

Mitsubishi Pajero

-

 

Loại dung tích dưới 2.0, 4 cửa

700.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5, 4 cửa

800.000

 

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0, 4 cửa

960.000

 

Loại dung tích trên 3.0, 4 cửa

1.100.000

7

Mitsubishi Pick-up

-

 

Loại dung tích dưới 2.0

360.000

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

430.000

 

Loại dung tích trên 3.0

500.000

8

Mitsubishi Bravo dưới 1.0

200.000

9

Mitsubishi Delica

600.000

10

Mitsubishi Rosa 25 - 30 chỗ

900.000

11

Mitsubishi TRITON GLS 2.5

720.000

12

Mitsubishi Aeromidi, Mitsubishi Queen

-

 

Loại từ 31 đến 40 chỗ

1.000.000

 

Loại từ 41 đến 50 chỗ

1.200.000

D

Hãng Honda

 

1

Honda Legend, Honda Acuralegend

-

 

Loại dung tích dưới 2.0

600.000

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

800.000

 

Loại dung tích trên 3.0

1.200.000

2

Honda Accord

-

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

600.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

720.000

 

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

800.000

 

Loại dung tích trên 3.0

1.000.000

3

Honda Civic 1.5 - 1.6

750.000

4

Honda Integra 1.5 - 1.6

520.000

5

Honda Prelude coupe 2 cửa

500.000

6

Honda City, Honda Today

270.000

7

Honda Acura 2.5

520.000

8

Honda Acura 3.5

980.000

9

Honda Passport, 4 cửa, dung tích 3.2

890.000

10

Honda CR-VEX-L, dung tích 2.0 đến 2.5

1.300.000

11

Honda CRV LX, dung tích 2.0 đến 2.5

850.000

12

Honda Odyssey 2.2, 7 chỗ

700.000

13

Honda Stream 2.0, 7 chỗ

630.000

14

Honda Acty dưới 1.0

230.000

15

Honda Acty trên 1.0 đến 2.0

290.000

E

Hãng Mazda

 

1

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, 4 cửa

-

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

900.000

 

Loại dung tích trên 3.0

1.050.000

2

Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS-6, Mazda 626, Mazda Telstar

-

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

630.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

750.000

 

Loại dung tích trên 3.0

900.000

3

Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, 4 cửa

-

 

Loại dung tích từ 1.5 đến 1.8

550.000

 

Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0

650.000

 

Loại dung tích trên 2.0

750.000

4

Mazda Eunos 500, 4 cửa

770.000

5

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe, 2 cửa

650.000

6

Mazda Navajo LX 4WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ

850.000

7

Mazda CX9 Sport, dung tích 3.726cc, 7 chỗ

870.000

8

Mazda 5, dung tích 2.261cc

580.000

9

Mazda Pick-up B-Series

-

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

360.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

420.000

 

Loại dung tích trên 3.0

530.000

10

Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên

520.000

11

Mazda E2000, Mazda Bongo, 12 - 15 chỗ

510.000

12

Mazda 25 - 30 chỗ

540.000

F

Hãng Isuzu

 

1

Isuzu Piazza 1.8, 4 cửa

520.000

2

Isuzu Aska

-

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

500.000

 

Loại dung tích trên 2.0

580.000

3

Isuzu Gemini

-

 

Loại Sedan, 4 cửa, 1.5

450.000

 

Loại Sedan, 4 cửa, 1.7

480.000

 

Loại Coupe, 2 cửa, 1.5 - 1.6

440.000

4

Isuzu Rodeo SV-64WD, 3.2, 4 cửa

900.000

5

Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn, 4 cửa

-

 

Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5

750.000

 

Loại dung tích trên 3.5

900.000

6

Isuzu Trooper-VBSGVF, dung tích 2.6

730.000

7

Isuzu Fargo dạng xe 7 - 9 chỗ

460.000

8

Isuzu Pick-up

-

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5

320.000

 

Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0

410.000

 

Loại dung tích trên 3.0

550.000

9

Isuzu Fargo (loại vừa chở người vừa chở hàng)

340.000

10

Isuzu Fargo

550.000

11

Isuzu Jouney 16 - 26 chỗ

770.000

12

Isuzu Jouney 27 - 30 chỗ

860.000

13

Isuzu 31 - 40 chỗ

900.000

14

Isuzu 41 - 50 chỗ

1.100.000

15

Isuzu 51 - 60 chỗ

1.200.000

16

Isuzu trên 60 chỗ

1.400.000

G

Hãng Daihatsu

 

1

Daihatsu Charade

-

 

Loại từ 1.0 đến 1.3, Hatchback, 4 cửa

340.000

 

Loại từ 1.0 đến 1.3, Sedan, 4 cửa

370.000

2

Daihatsu Applause, 4 cửa, 1.6

430.000

3

Daihatsu Mira 659cc, Daihatsu Opti 659cc

260.000

4

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8, 2 cửa

700.000

5

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop 1.6, 2 cửa

520.000

6

Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ

400.000

7

Daihatsu Atrai 6 chỗ

230.000

H

Hãng Suzuki

 

1

Suzuki Cultus 4 cửa, dung tích từ 1.0 đến 1.5

460.000

2

Suzuki Swift 1.6

490.000

3

Suzuki Alto 657cc

270.000

4

Suzuki Samurai 1.3

460.000

5

Suzuki Escudo-SideWich, 4 cửa

-

 

Loại dung tích trên 2.0

630.000

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

490.000

6

Suzuki Jimny 657cc, 2 cửa

280.000

7

Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657cc

210.000

I

Hãng Hino

 

1

Loại từ 31 đến 40 chỗ

990.000

2

Loại từ 41 đến 50 chỗ

1.100.000

3

Loại từ 51 đến 60 chỗ

1.250.000

4

Loại từ 61 đến 70 chỗ

1.500.000

5

Loại từ 71 đến 80 chỗ

1.700.000

6

Loại trên 80 chỗ

2.000.000

J

Xe khác (do Nhật sản xuất)

 

1

Xe Isuzu Trooper 3.2, 4 cửa cánh, 1 cửa sau, loại ô tô chuyên dùng chở tiền

650.000

2

Xe Nissan Pick-up, cabin kép 6 chỗ ngồi

530.000

3

Xe Isuzu NPR66G, dung tích 4.334cc, nâng người làm việc trên cao

1.800.000

4

Xe Mitsubishi Pajero, 5 chỗ, chuyên dùng chở tiền

700.000

5

Xe Fuso 50 chỗ ngồi

770.000

6

Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao dung tích xi lanh 2.953cc

1.900.000

7

Xe đầu kéo sơmirơmooc các hiệu

1.200.000

8

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

350.000

 

Loại trên 20 tấn đến 40 tấn

450.000

 

Loại trên 40 tấn trở lên

550.000

XE DO PHÁP SẢN XUẤT

A

Hãng Peugeot

 

1

Peugeot 305, Peugeot 306

360.000

2

Peugeot 405, Peugeot 505

420.000

3

Peugeot 309

350.000

4

Peugeot 205, Peugeot 106, Peugeot 504

230.000

B

Hãng Renault

 

1

Renault 19

-

 

Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

320.000

 

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

370.000

 

Loại dung tích trên 1.8

380.000

2

Renault 20

280.000

3

Renault 21

390.000

4

Renault 25

450.000

XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

A

Hãng Mercedes-Benz

 

1

Mercedes-Benz 180, C180

580.000

2

Mercedes 190

990.000

3

Mercedes 190E

-

 

Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0

720.000

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

800.000

 

Loại dung tích trên 2.5

840.000

4

Mercedes 200, dung tích 2.0

580.000

5

Mercedes 200E, 2.0; Mercedes 200D, 2.0

840.000

6

Mercedes 200TE, 2.0; Mercedes 200TD, 2.0

940.000

7

Mercedes 220

1.200.000

8

Mercedes 200G, Mercedes 220G, Mercedes 230G

600.000

9

Mercedes 230, Mercedes 230E

1.300.000

10

Mercedes 240

1.340.000

11

Mercedes 240G, Mercedes 250G

680.000

12

Mercedes 250, Mercedes 260

1.400.000

13

Mercedes 280

1.500.000

14

Mercedes 280G, Mercedes 290G

770.000

15

Mercedes 300

1.750.000

16

Mercedes 300G

850.000

17

Mercedes 320, Mercedes 350, Mercedes 380

1.800.000

18

Mercedes 400

2.200.000

19

Mercedes 420, Mercedes 450, Mercedes 480

2.400.000

20

Mercedes 500

2.800.000

21

Mercedes Benz S500, dung tích 4.966cc

2.300.000

22

Mercedes Ben S550 4Matic, dung tích 5.461cc

2.400.000

23

Trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

230.000

24

Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn

330.000

25

Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn

440.000

26

Trọng tải trên 3 tấn đến 4 tấn

520.000

27

Trọng tải trên 4 tấn đến 6 tấn

600.000

28

Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn

700.000

B

Hãng BMW

 

1

BMW 116i, 1.596cc

750.000

2

BMW 316i, BMW 318i

700.000

3

BMW 320i

1.200.000

4

BMW 320i Cab, 1.995cc

2.300.000

5

BMW 325i

1.500.000

6

BMW 325i Cab, 2.497cc

2.600.000

7

BMW Z4 Sdrive 35i, 2.979cc, 2 chỗ

1.800.000

8

BMW 335i Convertible, 2.979cc

1.800.000

9

BMW 523i, 2.497cc

2.000.000

10

BMW Z5S River 23Y, 2.497cc

2.500.000

11

BMW 518i

900.000

12

BMW 520i

950.000

13

BMW 525i

1.000.000

14

BMW 528i, 2.996cc

2.350.000

15

BMW 530i

1.200.000

16

BMW 535GT, 2.996cc

1.800.000

17

BMW 630i Cabrio, 2.996cc

3.000.000

18

BMW 730i, BMW 733i

1.300.000

19

BMW 730Li, 2.996cc

4.000.000

20

BMW 740Li, 2.979cc

4.500.000

21

BMW 745-LiA, 4.398cc

1.350.000

C

Hãng OPEL

 

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

400.000

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 2.0

550.000

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

680.000

4

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

850.000

5

Loại dung tích trên 3.0

1.000.000

D

Hãng Audi

 

1

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.5

1.700.000

2

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

2.200.000

3

Loại dung tích trên 3.0 đến 3.5

2.800.000

4

Loại dung tích trên 3.5

3.500.000

E

Hãng Volkswagen

 

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

310.000

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6

450.000

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 2.2

500.000

4

Loại dung tích từ 2.3 đến 2.6

680.000

5

Loại dung tích từ 2.7 đến 3.0

850.000

6

Xe Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng

995.000

7

Xe Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng

1.170.000

8

Xe Volkswagen Tiguan

1.525.000

9

Xe Volkswagen Passat

1.360.000

10

Xe Volkswagen Passat CC

1.560.000

11

Xe Volkswagen Touareg R5

2.225.000

12

Loại từ 12 đến 15 chỗ

500.000

13

Loại Volkswagen Pick-up

310.000

F

Hãng Porsche

 

1

Porsche 968, dung tích 3.0

2.500.000

2

Porsche Cayenne, dung tích 3.598cc

4.200.000

3

Porche Cayenne, 4.806cc

5.000.000

4

Porsche Panamera, dung tích 3.605cc

4.300.000

G

Hãng IFA, IVECO

 

1

Xe tải thùng

310.000

2

Xe tải ben

350.000

3

Xe IFA W50L/DL, ô tô thang cứu hỏa

1.300.000

H

Các loại xe khác

 

1

Xe SMART, dung tích 698cc, 2 chỗ

270.000

2

Xe Mini Cooper, 1.598cc, 4 chỗ

950.000

3

Xe chuyên dùng rải nhựa đường

400.000

4

Xe kéo xe hỏng

250.000

5

Xe đầu kéo sơmirơmooc

1.200.000

6

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

350.000

 

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

450.000

 

Loại từ 40 tấn trở lên

550.000

XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

1

Volvo 240

550.000

2

Volvo 440

600.000

3

Volvo 460, Volvo 740

680.000

4

Volvo 540

700.000

5

Volvo 850

725.000

6

Volvo 940

-

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

800.000

 

Loại dung tích trên 2.4

950.000

7

Volvo 960

-

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

1.000.000

 

Loại dung tích trên 3.0

1.050.000

8

Đầu kéo sơmirơmooc

1.200.000

9

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

350.000

 

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

450.000

 

Loại từ 40 tấn trở lên

550.000

XE DO ITALIA, AUSTRALIA SẢN XUẤT

A

Hiệu Fiat

 

1

Loại dung tích từ 1.4 trở xuống

250.000

2

Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0

440.000

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4

500.000

4

Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0

700.000

5

Xe Fiat 500, 4 chỗ, 1.242cc

926.000

B

Hiệu Piaggio

 

1

Piaggio 3 bánh, tải nhẹ 0,75 tấn

100.000

C

Hiệu Toyota

 

1

Toyota Camry GL, dung tích 2.362cc

694.000

D

Các loại xe khác

 

1

Xe đầu kéo sơmirơmooc

800.000

2

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

250.000

 

Loại trên 20 tấn đến 40 tấn

300.000

 

Loại từ 40 tấn trở lên

350.000

XE DO RUMANI SẢN XUẤT

A

Xe tải

 

1

Xe tải dưới 6 tấn

250.000

2

Xe tải từ 6 tấn đến 8 tấn

280.000

3

Xe tải trên 8 tấn

350.000

B

Các loại xe khác

 

1

Xe đầu kéo sơmirơmooc

600.000

2

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

200.000

 

Loại trên 20 tấn đến 40 tấn

250.000

 

Loại trên 40 tấn trở lên

300.000

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

A

Xe dưới 10 chỗ ngồi, xe khách

 

1

Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

200.000

2

Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0

250.000

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

350.000

4

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

450.000

5

Loại dung tích trên 3.0

650.000

6

BYD FO OCJ7100L, dung tích 998

242.000

7

BYD FO OCJ7100L2, dung tích 998

216.000

8

Loại từ 10 đến 12 chỗ

180.000

9

Loại từ 13 đến 15 chỗ

220.000

10

Loại từ 16 đến 25 chỗ

300.000

11

Loại trên 26 chỗ

450.000

12

Trọng tải dưới 1,5 tấn

150.000

13

Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn

170.000

14

Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn

300.000

15

Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn

360.000

16

Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn

420.000

17

Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn

500.000

18

Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn

600.000

B

Xe hiệu Dongfeng

 

1

Trọng tải dưới 1,5 tấn

195.000

2

Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn

220.000

3

Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn

390.000

4

Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn

465.000

5

Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn

545.000

6

Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn

650.000

7

Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn

780.000

8

Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn

910.000

C

Các loại xe khác

 

1

Xe tải cabin kép Tianye 0,825 tấn vừa chở người vừa chở hàng

220.000

2

Xe Liugong ZL30E, máy xúc bánh lốp

560.000

3

Xe ô tô đầu kéo

500.000

4

Sơmirơmooc CIMIC 29,5 tấn

300.000

5

Sơmirơmooc CIMIC 29,5 tấn, tải có mui

450.000

6

Sơmirơmooc CIMIC 40 tấn

630.000

7

Sơmirơmooc MINGWEI 32 tấn

150.000

8

Sơmirơmooc khác

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

250.000

 

Loại trên 20 tấn đến 40 tấn

300.000

 

Loại trên 40 tấn trở lên

350.000

XE DO MỸ, CANADA SẢN XUẤT

A

Xe hiệu Ford

 

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

420.000

2

Ford Coutour 2.5

630.000

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

900.000

4

Ford Mondeo BA7, động cơ xăng 2.3L, 5 chỗ ngồi

950.000

B

Xe hiệu Cadillac

 

1

Cadillac De ville concours 4.6

1.350.000

2

Cadillac Fleetwood 5.7, sedan 4 cửa

1.400.000

3

Cadillac Seville 4.6, sedan 4 cửa

1.550.000

4

Cadillac CTS4, dung tích 3.6

1.170.000

5

Cadillac Escalade, dung tích 6.162cc, 7 chỗ

2.020.000

C

Xe hiệu BMW, Honda, Acura

 

1

Xe BMW X5 3.0I, 5 chỗ

1.400.000

2

Xe BMW X5 3.0SI, 7 chỗ

1.600.000

3

Xe BMW X5, 4.799cc, 7 chỗ

2.070.000

4

Xe BMW X5 Xdrive 30I, 2.996cc

2.000.000

5

Xe BMW X6 XDRIVE 351, 2.979cc

2.050.000

6

Honda Valkyrie Rune NRX 1800EB, 1.832cc

500.000

7

Xe Honda Odyssey Touring, 7 chỗ

1.100.000

8

Xe Honda Accord EX, 2.354cc

970.000

9

Honda Accord Coupe LX-S, 2.354cc

770.000

10

Xe Honda Accord EX, 3.471cc

1.000.000

11

Xe Honda Accord EX-L, 3.471cc

1.100.000

12

Xe Acura MDX, 3.471cc, 7 chỗ

1.300.000

D

Xe hiệu Toyota, Nissan, Suzuki

 

1

Xe Toyota Sienna Limited, 7 chỗ

1.120.000

2

Toyota Avalon Limited, 3.456cc, 5 chỗ

1.350.000

3

Toyota Sirena LE, 3.456cc

950.000

4

Toyota Camry LE, 2.362cc, 5 chỗ

1.100.000

5

Toyota Camry LE, 2.494cc, 5 chỗ

1.350.000

6

Toyota Camry SE, 2.362cc, 5 chỗ

950.000

7

Toyota Camry SE, 2.494cc, 5 chỗ

1.000.000

8

Toyota Camry SE, 3.456cc

1.220.000

9

Toyota Camry XLE, 3.456cc, 5 chỗ

1.000.000

10

Toyota Camry Solara SE, 3.311cc, 4 chỗ

1.100.000

11

Toyota Yaris, 1.496cc, 5 chỗ

550.000

12

Toyota Venza, 2.672cc

1.450.000

13

Toyota Venza, 3.456cc

1.800.000

14

Toyota Corolla S, 1.798cc

700.000

15

Xe Nissan Quest, 3.498cc, 7 chỗ

1.100.000

16

Xe Lexus RX350, 3,5, 5 chỗ ngồi

2.500.000

17

Suzuki XL7 LIMTEO, 3.564cc

850.000

E

Xe hiệu Mercedes, Mitsubishi

 

1

Xe Mercedes Benz R350 4Matic

1.600.000

2

Xe Mercedes Benz R500 4Matic

1.700.000

3

Xe Mercedes Benz GL550 4Matic, 5.461cc

3.000.000

4

Xe Mitsubishi Out Lander XLS, 2.988cc

700.000

F

Xe hiệu Chevrolet, Jeep

 

1

Chevrolet

870.000

2

Chevrrolet-Express Explorer Limited SE, 5.328cc

1.045.000

3

Jeep Wrangler

460.000

4

Jeep Cherokee

690.000

5

Jeep Grand Cherokee

800.000

G

Các loại xe khác

 

1

Xe đầu kéo sơmirơmooc các hiệu

1.200.000

2

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

350.000

 

Loại trên 20 tấn đến 40 tấn

450.000

 

Loại trên 40 tấn trở lên

550.000

XE DO NGA SẢN XUẤT

1

Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic

150.000

2

Vonga

180.000

3

Tavira 1.0-1.1

120.000

4

Uoat từ 7 đến 9 chỗ

200.000

5

Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ

150.000

6

Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ

200.000

7

Uoat từ 10 đến 15 chỗ

690.000

8

Paz (Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ

300.000

9

Các hiệu khác trên 15 chỗ

360.000

10

Uoat 1,5 tấn, Gat 51, Gat 53, Gat 66

150.000

11

Hiệu Zin

-

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

200.000

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

220.000

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

350.000

12

Hiệu Maz

-

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

350.000

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

-

 

Dưới 15 tấn

400.000

 

Từ 15 tấn trở lên

450.000

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

600.000

13

Hiệu Kmaz

-

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

520.000

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

-

 

Dưới 15 tấn

550.000

 

Từ 15 tấn trở lên

650.000

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

850.000

14

Hiệu Kraz

-

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

500.000

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

-

 

Dưới 15 tấn

550.000

 

Từ 15 tấn trở lên

600.000

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

750.000

15

Hiệu Ural, Bella

450.000

 

Các loại xe khác

-

1

Xe khoan hiệu Maz

450.000

2

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

250.000

 

Loại trên 20 tấn đến 40 tấn

300.000

 

Loại trên 40 tấn trở lên

350.000

XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

A

Xe hiệu Huyndai

 

1

Loại dung tích dưới 1.3

400.000

2

Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

550.000

3

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

650.000

4

Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0

750.000

5

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2

850.000

6

Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0

950.000

7

Loại dung tích trên 3.0

1.100.000

8

Hyundai Getz 1.1 MT, 5 chỗ

340.000

9

Hyundai Getz 1.4 AT, 5 chỗ

490.000

10

Hyundai I10 1.1 AT, 5 chỗ

365.000

11

Hyundai I10 1.2 MT, 5 chỗ

325.000

12

Hyundai I20 1.4 AT, 5 chỗ

490.000

13

Hyundai I30 1.6 AT, 5 chỗ

605.000

14

Hyundai I30 CW 1.6 AT, 5 chỗ

640.000

15

Hyundai Verna Viva 1.4 MT, 5 chỗ

440.000

16

Hyundai Verna Viva 1.4 AT, 5 chỗ

480.000

17

Hyundai Accent

560.000

18

Hyundai Elantra 1.6 AT, 5 chỗ

590.000

19

Hyundai Elantra 1.6 MT, 5 chỗ

570.000

20

Hyundai Starex 2.4 MT, 9 chỗ

750.000

21

Hyundai Starex 2.4 MT, 6 chỗ

685.000

22

Hyundai Starex 2.5 MT, 9 chỗ

800.000

23

Hyundai Sonata 2.0 AT, 5 chỗ

900.000

24

Hyundai Tucson 2.0 AT-4WD

970.000

25

Hyundai Tucson 2.0 AT-2WD

850.000

26

Hyundai Tucson 2.0 MT-2WD, 5 chỗ

780.000

27

Hyundai Santa Fe 2.0 AT MLX 2WD, 7 chỗ

1.190.000

28

Hyundai Santa Fe 2.0 AT SLX 2WD, 7 chỗ

1.300.000

29

Hyundai Santa Fe 2.4 AT GLS 4WD, 7 chỗ

1.500.000

30

Hyundai Sonata 2.0

990.000

31

Hyundai Genesis Sedan 3.3 AT, 5 chỗ

1.550.000

32

Hyundai Genesis Coupe 2.0 AT, 5 chỗ

1.015.000

33

Loại từ 10 đến 15 chỗ

800.000

34

Loại từ 16 đến 26 chỗ

900.000

35

Loại từ 27 đến 30 chỗ

1.000.000

36

Loại từ 31 đến 40 chỗ

1.200.000

37

Loại từ 41 đến 50 chỗ

1.500.000

38

Loại từ 51 đến 60 chỗ

1.800.000

39

Loại trên 60 chỗ

2.200.000

40

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe mini)

150.000

41

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10 - 15 chỗ)

250.000

42

Xe Huyndai Galloper II, tải van, 400 kg

165.000

43

Xe Hyundai Starex GRX, 2.476cc, tải van

605.000

44

Xe Hyundai Mega 5 ton, 5 tấn

900.000

45

Xe tải van Huyndai Grand Starex (H-1)

605.000

B

Xe hiệu Daewoo, Kia

 

1

Loại dung tích dưới 1.3

350.000

2

Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

450.000

3

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

550.000

4

Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0

650.000

5

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2

750.000

6

Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0

850.000

7

Loại dung tích trên 3.0

950.000

8

Kia Rio-KNADE 223, 4 cửa, 5 chỗ ngồi

360.000

9

Kia Rio-KNADE 243296, 5 cửa, 5 chỗ ngồi

385.000

10

Kia Rio-KNADE 243386, 5 cửa, 5 chỗ ngồi

400.000

11

Kia Rio-KNADG413AA, 4 cửa

400.000

12

Kia Optima EX, 5 chỗ

545.000

13

Kia Carens-KNADE 521287, 7 chỗ ngồi

450.000

14

Kia Carens-KNADE 521387, 7 chỗ ngồi

475.000

15

Kia Carens-KNADE 524287, 7 chỗ ngồi

465.000

16

Kia Carens-KNADE 524387, 7 chỗ ngồi

485.000

17

Kia Carens-KNAHH81AAA 1.6L

455.000

18

Kia Carens-KNAHH81AAA, 5 chỗ ngồi

455.000

19

Kia Carnival 2.7L-KNAMH812AA

690.000

20

Kia Carnival 2.9L-KNHMD371AA

750.000

21

Kia Carnival-KNAMH812AA

750.000

22

Kia Carnival-KNAMH812BB

820.000

23

Kia Cerato-Koup (KNAFW612BA) 2.0L

650.000

24

Kia Cerato-EX-KNAFU411AA, 5 chỗ

445.000

25

Kia Cerato-EX-KNAFU411BA, 5 chỗ

505.000

26

Kia Cerato-SX-KNAFW411BA, 5 chỗ

480.000

27

Kia Cerato, dung tích 1.591cc

650.000

28

Kia Sorento EX-KNAJC521385-2WD

630.000

29

Kia Sorento EX-KNAJC521885-2WD

675.000

30

Kia Sorento KNAFU811BA, 2.2L

820.000

31

Kia Sorento EX-KNAKU814AA-2,2L, 7 chỗ

785.000

32

Kia Sorento 2WD-GASAT-KNAKU811BA

875.000

33

Kia Sorento 2WD-GASAT-KNAKU811BB

890.000

34

Kia Sorento 4WD-GASAT-KNAKU811DA

910.000

35

Kia Sorento 4WD-GASAT-KNAKU811DB

950.000

36

Kia Sorento 4WD-GASMT-KNAKU811CA

885.000

37

Kia Sorento 2WD-DSLMT-KNAKU814AA

865.000

38

Kia Sorento 2WD-GASMT-KNAKU811AA

845.000

39

Kia Sorento, dung tích 2.359cc

950.000

40

Kia Soul KNAJT811AA, 5 chỗ

500.000

41

Kia Soul KNAJT811BA, 5 chỗ

520.000

42

Kia Magentis KNAGH417BA, 5 chỗ

705.000

43

Kia Magentis KNAGH411BB, 5 chỗ

705.000

44

Kia Sportace KNAPC811CB, 5 chỗ

785.000

45

Kia Sportace KNAPC811DB, 5 chỗ

810.000

46

Dae woo Lacetti PREMIERE SE 1.6

500.000

47

Dae woo Lacetti PREMIERE CDX 1.6

470.000

C

Các loại xe khác

 

1

Xe Ssangyong Korando TX-5, tải van 2 chỗ, 550 kg

400.000

2

Xe Kia Morning, tải van 2 chỗ, 330 kg

165.000

3

Trọng tải dưới 1 tấn

150.000

4

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn

200.000

5

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn

250.000

6

Trọng tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn

330.000

7

Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

420.000

8

Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn

500.000

9

Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn

600.000

10

Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn

700.000

11

Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn

800.000

12

Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn

1.000.000

13

Xe Ssangyong Stavic, chuyên dùng chở tiền

550.000

14

Xe Ssangyong Rexton II, 3.199cc, chuyên dùng chở tiền

800.000

15

Xe Huyndai Grand Starex 2.5 VGT, chở tiền

570.000

16

Xe Huyndai Grand Starex (H-1), chở tiền

670.000

17

Xe Hyundai Grand Starex CVX, chở tiền

475.000

18

Xe Hyundai Veacruz, dung tích 2.959cc, chở tiền

840.000

19

Xe Hyundai Santa FE MLX, dung tích 1.995cc

665.000

20

Xe Hyundai đầu kéo 15,5 tấn

550.000

21

Xe đầu kéo các hiệu

850.000

22

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

300.000

 

Loại trên 20 tấn đến 40 tấn

350.000

 

Loại trên 40 tấn trở lên

400.000

XE DO ĐÀI LOAN, MEXICO SẢN XUẤT

1

Honda CR-V, 5 chỗ

550.000

2

Honda CR-V SX, dung tích 1.997cc, 5 chỗ

630.000

3

Honda Accord, 1.997cc

615.000

4

Nissan Teana, dung tích 1.997cc

545.000

5

Xe Mitsubishi Lancer I.O, dung tích 1.998cc

575.000

6

Toyota Camry 2.0E

850.000

7

Mazada 3, dung tích 1.598cc

680.000

8

Mazada 3 2.0S, dung tích 1.999cc

750.000

9

Xe tải Hino FG1JSUB, tải 9,1 tấn

350.000

10

Xe tải đông lạnh CMV Varica, 1.198cc, 550 kg

230.000

11

Đầu kéo sơmirơmooc

750.000

12

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

250.000

 

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

300.000

 

Loại từ 40 tấn trở lên

350.000

XE DO ẤN ĐỘ, INDONESIA, THÁI LAN SẢN XUẤT

1

Xe Toyota Fortuner SR7, dung tích 2.7

850.000

2

Xe Toyota Fortuner SR5, dung tích 2.7

935.000

3

Xe Toyota Fortuner V, dung tích 2.982cc, 7 chỗ

880.000

4

Xe Toyota Hilux G pick-up cabin kép, 2.982cc

663.000

5

Xe Ford Ranger pick-up cabin kép, 2.499cc

620.000

6

Xe Ford Ranger XL pick-up cabin kép, 2.499cc

600.000

7

Ford Everest XLT, 2.6L, 7 chỗ

1.525.000

8

Ford Everest, 2.606cc, 7 chỗ

1.200.000

9

Xe Mitsubishi Triton GLX, 2.477cc pick-up cabin kép

475.000

10

Xe Mitsubishi Triton GLS, 2.477cc pick-up cabin kép

520.000

11

Xe Mitsubishi Triton GL, 2.351cc pick-up cabin kép

470.000

12

Xe Suzuki APV-GLX, dung tích 1.590cc, 7 chỗ

435.000

13

Xe Hyundai 110, 5 chỗ, dung tích 1.086cc

300.000

14

Xe Hyundai I10, 1.248cc

375.000

15

Hyundai Verna 1.5 AT

400.000

16

Hyundai Verna 1.5 MT

365.000

17

Hyundai I20, dung tích 1.396cc

495.000

18

Xe khách Tata

800.000

19

Xe đầu kéo sơmirơmooc

800.000

20

Rơmooc chở container

-

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

220.000

 

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

250.000

 

Loại từ 40 tấn trở lên

300.000

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

A

BMW

 

1

BMW 318i, 320i

705.000

2

BMW 525i, 528i

820.000

3

BMW 318iA, 320iA

885.000

4

BMW 323i

925.000

5

BMW 325iA

1.045.000

6

BMW 525iA

1.315.000

B

KIA, NISSAN

 

1

Xe Kia-Morning BAH42F8 LXMT, 5 chỗ

278.000

2

Xe Kia-Morning BAH42F8-EXMT, 5 chỗ

307.000

3

Xe Kia-Morning BAH43F8, dung tích 1.086cc, 5 chỗ

360.000

4

Xe Kia-Morning SXAT-RNYSA2433

305.000

5

Xe Kia Carnival (KNHMD371AA), máy dầu, số sàn

760.000

6

Xe Kia Carnival (KNAMH812AA), máy xăng, số sàn

760.000

7

Xe Kia Carnival (KNAMH812BB), máy xăng, số tự động

830.000

8

Xe Kia Carens FGKA42

510.000

9

Xe Kia Carens FGKA43

520.000

10

Xe Kia Carens FGFC42, 1.6L, 7 chỗ

485.000

11

Xe Kia Carens (KNAHH8AAA)

462.000

12

Xe Kia Forte TD 16G E2 MT

535.000

13

Xe Kia Forte TD 16G E2 AT

560.000

14

Xe Kia Cerato-Koup (KNAFW612BA)

665.000

15

Xe Kia Cerato (KNAFW511BB)

620.000

16

Xe Kia Magentis (KNAGH417BA)

710.000

17

Xe Kia Magentis (KNAGH411BA)

710.000

18

Xe Kia Sportage (KNAPC811CB)

800.000

19

Xe Kia Sportage (KNAPC811DB)

825.000

20

Xe Kia Sorento 2WD DSLMT (KNAKU814AA), 7 chỗ, máy dầu, số sàn

875.000

21

Xe Kia Sorento 2WD GASMT (KNAKU811AA), 7 chỗ, máy xăng, số sàn

855.000

22

Xe Kia Sorento 2WD GASAT (KNAKU811BA), máy xăng, số tự động

885.000

23

Kia Spectra, 5 chỗ

300.000

24

Kia Carnival, dung tích 2.497cc, 7 chỗ

500.000

25

Kia Carnival, dung tích 2.497cc, 9 chỗ

470.000

26

Xe Kia K2700II, tải thùng 1,25 tấn

235.000

27

Xe Kia K2700II-THACO/TK-C, tải thùng kín 1 tấn

250.000

28

Xe Kia K3000S-THACO/TK-C, tải thùng kín 1,1 tấn

295.000

29

Xe Kia K2700II Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 1 tấn

245.000

30

Xe Kia K3000S, tải thùng 1,4 tấn

285.000

31

Xe Kia K3000S Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

295.000

32

Xe Kia K3000S Thaco/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

290.000

33

Xe Kia K3000SP, 2 tấn

197.000

34

Xe Kia K3600SP, 3 tấn

260.000

35

Xe Kia AM 928, 46 chỗ

1.025.000

36

Xe Kia K2700 II/THA-DHW 21, nâng người

1.120.000

37

Kia Pride CD5, dung tích 1.139cc

170.000

38

Kia Pride 1.3

180.000

39

Kia vận tải 1,5 tấn

140.000

40

Nissan Grand Livina L10M, 1.798cc, 7 chỗ

660.000

C

Xe hiệu Mitsubishi (Công ty Vinastar)

 

1

Mitsubishi L 300

375.000

2

Mitsubishi Pajero GLS-Deluxe

685.000

3

Mitsubishi Lancer Gala 1.6 AT-CS3ASTJELVT, 5 chỗ

385.000

4

Mitsubishi Pajero XX-GLV6V33VH, 7 chỗ

650.000

5

Mitsubishi Pajero X-GLV6V33V, 7 chỗ

645.000

6

Mitsubishi Pajero GLS A/T, 7 chỗ

1.850.000

7

Mitsubishi Pajero GLS M/T, 7 chỗ

1.785.000

8

Mitsubishi Pajero GL, 9 chỗ

1.570.000

9

Mitsubishi Joile SS-VB2WLNHEYVT, 8 chỗ

340.000

10

Mitsubishi Joile MB-VB2WLNJEYVT, 8 chỗ

320.000

11

Mitsubishi Joile, 8 chỗ

315.000

12

Mitsubishi Zinger GLS AT-VC4WLRHEYVT, 8 chỗ

680.000

13

Mitsubishi Zinger GLS MT-VC4WLRHEYVT, 8 chỗ

612.000

14

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT, 7 chỗ

940.000

15

Mitsubishi Lancer Gala 2.0 CS6ASRJELVT, 5 chỗ

477.000

16

Mitsubishi Lancer 1.6 MT CS3ASNJELVT, 5 chỗ

385.000

17

Mitsubishi Canter

265.000

18

Mitsubishi Canter, tải thùng tiêu chuẩn

315.000

19

Mitsubishi Canter, tải chuyên dùng

420.000

20

Mitsubishi Canter 3,5 tấn, hiệu FE645E

285.000

21

Mitsubishi Canter 1,9LW FE535E6LDD3

283.000

22

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT-FE659F6LDD3

320.000

23

Mitsubishi Proton Wira 1.6 Gli

315.000

24

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở

590.000

25

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín

610.000

26

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C

560.000

27

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở

568.000

28

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín

582.000

29

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C

540.000

30

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở

529.000

31

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín

548.000

32

Mitsubishi Canter 1.9 LW TCK

309.000

33

Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TC), tải 3,61 tấn

498.000

34

Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1-ANLACBS1

1.170.000

35

Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1-ISAMCO-TK

558.000

36

Mitsubishi Triton SC GL4WD, tải pick-up cabin đơn

422.000

37

Mitsubishi Triton SC GL2WD, tải pick-up cabin đơn

385.000

38

Mitsubishi Triton DC GLS, tải pick-up kép

550.000

39

Mitsubishi Pajero-V93WLNDVQL

820.000

40

Mitsubishi L300-P13WHLNEKL

616.000

D

Xe hiệu Daewoo

 

1

Daewoo Cielo 1.5

280.000

2

Daewoo Espero 2.0

326.000

3

Daewoo Prince 2.0

345.000

4

Daewoo Supper saloon 2.0

440.000

5

Daewoo Matiz

215.000

6

Daewoo Matiz SE Auto, 796cc

260.000

7

Daewoo Matiz S, 800cc

218.000

8

Daewoo Matiz SE, 800cc; SE Color, 800cc

236.000

9

Daewoo Vivant 2.0 SE, 1.998cc

386.000

10

Daewoo Vivant 2.0 CDX MT, 1.998cc

405.000

11

Daewoo Vivant 2.0 CDX AT, 1.998cc

420.000

12

Daewoo-BS090-D3

990.000

13

Daewoo Leganza 2.0

460.000

14

Daewoo Nubira 2.0

336.000

15

Daewoo Nubira 1.6

325.000

16

Daewoo Lanos 1.5 LS

400.000

17

Daewoo Lanos 1.5 SX; SX-ECO

425.000

18

Daewoo Gentra 1.5 S; 1,5SX

400.000

19

Daewoo Gentra 1.5 SF69Y-2

350.000

20

Daewoo Gentra 1.5 SF89Y-2-1

390.000

21

Daewoo Magnus Diamond

567.000

22

Daewoo Magnus 2.0 L6

600.000

23

Daewoo Magnus 2.5 L6

700.000

24

Daewoo Magnus LF 69Z

525.000

25

Daewoo Magnus Eagle

545.000

26

Daewoo Lacetti SE (1.6)

465.000

27

Daewoo Lacetti CDX (1.8)

450.000

28

Daewoo Captiva LS W/o Alloy Wheel, 2.400cc

520.000

29

Daewoo Captiva LS With Alloy Wheel, 2.400cc

515.000

30

Daewoo Captiva LT W/o leather seat, 2.400cc

560.000

31

Daewoo Captiva LT With leather seat, 2.400cc

570.000

32

Daewoo Captiva LTA, 2.400cc

620.000

33

Chevrolet Capitiva CA26R, 7 chỗ

735.000

34

Chevrolet Captiva CF26R

680.000

35

Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1FF

690.000

36

Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1DF

660.000

37

Chevrolet Spark van, 796cc

215.000

38

Chevrolet Spark KLAKF4U, 796cc

285.000

39

Chevrolet Spark KLAKA4U, 796cc

324.000

40

Chevrolet Vivant KLAUFZU, 1.998cc

515.000

41

Chevrolet Vivant KLAUAZU, dung tích 1.998cc, 7 chỗ

539.000

42

Chevrolet cruze KL1J-JNE11/AA5, dung tích 1.598cc

490.000

43

Chevrolet cruze KL1J-JNB11/AC5, dung tích 1.796cc

556.000

44

Chevrolet cruze KL1J-JNB11/CD5, dung tích 1.796cc

585.000

45

Daewoo BF 106 Standard 2 cửa, 45 chỗ

715.000

46

Daewoo BF 106 Luxury 1 cửa, 45 chỗ

750.000

47

Daewoo BF 106 Luxury 2 cửa, 41 chỗ

765.000

48

Daewoo loại BH115E

1.356.000

49

Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ

1.005.000

50

Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ

1.340.000

51

Daewoo BS090-D4, 34 chỗ

955.000

52

Daewoo BS090D, 30 đến 32 ghế

800.000

53

Daewoo BS090DL, 25 ghế và 47 chỗ đứng

800.000

54

Daewoo BS090A

1.207.000

55

Daewoo BS106A, 46 ghế

1.222.000

56

Daewoo BS106D, 28 ghế và 55 chỗ đứng

1.188.000

57

Daewoo BH115E-D4, 46 chỗ

1.345.000

58

Daewoo BH15E-G2, 46 chỗ

1.689.000

59

Daewoo BH Luxury Air BH 116

1.907.000

60

Daewoo GDW6900, 25 ghế

595.000

E

Xe hiệu Toyota

 

1

Toyota Corolla 1.6

390.000

2

Toyota Camry SXV 20L-DEMNKV, 5 chỗ, 2.164cc

577.000

3

Toyota Camry SXV 20L-DEMDKV, 5 chỗ, 2.164cc

545.000

4

Toyota Camry GSV 40L-JETGKU, dung tích 3.5

1.515.000

5

Toyota Camry ACV 40L-JEAEKU, dung tích 2.4

1.115.000

6

Toyota Camry grande MCV 20L-JEMGKU

756.000

7

Toyota Camry Gli SXV 20L-JEMNKV, 5 chỗ

620.000

8

Toyota Camry 3.0V Model MCV 30L-JEPEKU

1.080.000

9

Toyota Camry 2.4G Model ACV 30L-JEMNKU

845.000

10

Toyota Hiace glass van RZH112L-SRMRS, 3 - 6 chỗ, 1.998cc

360.000

11

Toyota Hiace commuter, 15 chỗ

505.000

12

Toyota Hiace van RZH 113L SRMRE

420.000

13

Toyota Hiace Super Wagon RZH 115L-BFMGE, 12 chỗ

575.000

14

Toyota Hiace RZH 115L-BRMRE, 15 chỗ

495.000

15

Toyota Hiace Comumuter TRH 213L-JDMNKU, 10 chỗ, dung tích 2.694cc

835.000

16

Toyota Hiace Comumuter TRH 213L-JEMDKU, 16 chỗ

690.000

17

Toyota Hiace Comumuter KDH 212L-JEMDYU, 16 chỗ

715.000

18

Toyota Hiace super Wagon TRH 213L-JDMNKU, 10 chỗ

753.000

19

Toyota Corolla GLIAE 1111-GEMNK, 5 chỗ

390.000

20

Toyota Corolla XLAE 1111-GEKRS, 5 chỗ

315.000

21

Toyota Corolla Altis model ZZE 122L-GEMEKH

570.000

22

Toyota Corolla Altis 1.8MT Model ZZE 142L-GEMGKH

667.000

23

Toyota Corolla Altis 1.8AT Model ZZE 142L-GEPGKH

710.000

24

Toyota Corolla 1.8CVT-ZRE 142L-GEXGKH

783.000

25

Toyota Corolla 1.8MT-ZRE 142L-GEFGKH

728.000

26

Toyota Corolla Altis 2.0AT Model ZRE 143L-GEPVKH

770.000

27

Toyota Corolla 2.0CVT-ZRE 143L-GEXVKH

850.000

28

Toyota Corolla Model NZE 120L-GEMRKH

346.000

29

Toyota Zace (1.8)

357.000

30

Toyota Zace (1.8) loại DX

436.000

31

Toyota Zace GL Model KF-82L-HRMNEU, 8 chỗ

446.000

32

Toyota Zace GL Model KF-80L-HRMNEU, 8 chỗ

420.000

33

Toyota Zace Super KF-82L-HRMNEU, 8 chỗ

485.000

34

Toyota Landcruiser FZJ 100L-GNMNKV, 8 chỗ

1.205.000

35

Toyota Landcruiser FXJ 100L-GNMNK, 8 chỗ

998.000

36

Toyota Vios Limo, NCP 42L-EEMGKU

435.000

37

Toyota Vios Limo, Model NCP93L-BEMDKU, 1.497cc

530.000

38

Toyota Vios 1.5G, Model NCP42L-EEMGKU

425.000

39

Toyota Vios G-NCP93L-BEPGKU, dung tích 1.497cc, 5 chỗ

610.000

40

Toyota Vios E-NCP93L-BEMRKU, dung tích 1.497cc, 5 chỗ

560.000

41

Toyota Innova G Model TGN40L-GKMNKU, dung tích 1.998cc

725.000

42

Toyota Innova J Model TGN40L-GKMRKU, dung tích 1.998cc

650.000

43

Toyota Innova V Model TGN40L-GKPNKU, dung tích 1.998cc

800.000

44

Toyota Fortuner V Model TGN51L-NKPSKU, dung tích 2.694cc, 7 chỗ

1.020.000

45

Toyota Fortuner G Model KUN60L-NKMSHU, dung tích 2.494cc, 7 chỗ

784.000

46

Toyota Fortuner V TRD Sportivo động cơ xăng, tự động 4 cấp, dung tích 2.694cc

1.100.000

47

Toyota Innova G SR TGN40L-GKMNKU

765.000

F

Xe hiệu Ford

 

1

Ford Transit 16 chỗ (loại cũ)

405.000

2

Ford Transit van (bán tải)

320.000

3

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ, động cơ dầu

575.000

4

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ, động cơ xăng

570.000

5

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ, động cơ dầu, Limited

600.000

6

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ, động cơ xăng, Limited

600.000

7

Ford Transit FCC6 SWFA, 16 chỗ

610.000

8

Ford Transit FCC6 GZFB, 16 chỗ

598.000

9

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ

712.000

10

Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ

600.000

11

Ford Transit FCA6 SWFA, 10 chỗ

620.000

12

Ford Transit FCA6 SWFA9S, 9 chỗ

630.000

13

Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ

620.000

14

Ford Transit FAC6 SWFA, tải van

465.000

15

Ford Transit FCA PHFA, tải van 3 chỗ

450.000

16

Ford Transit FAC6 PHFA, tải van 3 chỗ ngồi

474.000

17

Ford Transit VP

560.000

18

Ford Trader 4 tấn

262.000

19

Ford Laser loại Deluxe, 5 chỗ

365.000

20

Ford Laser loại LX

325.000

21

Ford Laser loại Sports

365.000

22

Ford Laser loại GLX (có vành đúc hợp kim)

355.000

23

Ford Laser Deluxe loại GLX (không có vành đúc hợp kim)

345.000

24

Ford Laser LXI, 5 chỗ

450.000

25

Ford Esscape loại XLS

695.000

26

Ford Escape 1 EZ, 5 chỗ

605.000

27

Ford Escape XLS 2.0L MT, 5 chỗ hai cầu

490.000

28

Ford Escape 3.0L Centennial

620.000

29

Ford Escape 1 N2 ENGZ4, 5 chỗ

624.000

30

Ford Escape 1 N2 ENLD4, 5 chỗ

735.000

31

Ford Escape EV24 4x4 XLT

768.000

32

Ford Escape EV65 4x2 XLS, dung tích 2.261cc

725.000

33

Ford Mondeo B4Y-LCBD

820.000

34

Ford Mondeo B4Y-CJBB

740.000

35

Ford Mondeo Ghia 2.5L

725.000

36

Ford Mondeo 2.5 V6

888.000

37

Ford Mondeo 2.0

770.000

38

Ford Mondeo BA7, dung tích 2.261cc, 5 chỗ

926.000

39

Ford Ranger XL canopy

476.000

40

Ford Ranger 2AW, pick-up cabin kép chở hàng

472.000

41

Ford Ranger 2AW 8F2-2

560.000

42

Ford Ranger 2AW 1F2-2

438.000

43

Ford Ranger UV7C, pick-up chở hàng cabin kép

535.000

44

Ford Ranger UV7B, pick-up chở hàng cabin kép

430.000

45

Ford Ranger, tải pick-up (nhập khẩu)

648.000

46

Ford Ranger UG6F901, loại 4x4 - Diesel XLT Wildtrak, tải pick-up

669.000

47

Ford Everest UV9G, 7 chỗ

480.000

48

Ford Everest UV9F, 7 chỗ

500.000

49

Ford Everest UV9H, 7 chỗ

610.000

50

Ford Everest UV9G, 7 chỗ, trang bị cao cấp

540.000

51

Ford Everest UV9F, 7 chỗ, trang bị cao cấp

560.000

52

Ford Everest UV9H, 7 chỗ, trang bị cao cấp

680.000

53

Ford Everest UV9R, 7 chỗ, 4x2 Diesel 2.5L

550.000

54

Ford Everest UV9P, 7 chỗ, 4x2 Petrol 2.6L

560.000

55

Ford Everest UV9S, 7 chỗ, 4x4 Diesel 2.5L

680.000

56

Ford Everest UW 851-2, dung tích 2.499cc

910.000

57

Ford Everest UW 151-2, dung tích 2.499cc

755.000

58

Ford Focus DB3 BZ MT, 5 chỗ

480.000

59

Ford Focus DB3 QQDD MT, 5 chỗ

542.000

60

Ford Focus DB3 QQDD AT, 5 chỗ

540.000

61

Ford Focus DB3 AODB MT, 5 chỗ

575.000

62

Ford Focus DB3 AODB AT, 5 chỗ

639.000

63

Ford Focus DA3 AODB AT, 5 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, 5 cửa

673.000

64

Ford Focus DB3 AODB AT, 5 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia, trang bị cao cấp

585.000

65

Ford Focus DA3 G6DH AT, dung tích 1.997cc, 5 chỗ

733.000

66

Ford Focus DA3 QQDD AT, dung tích 1.798cc, 5 chỗ

549.000

67

Ford Everest UW 151-2, 7 chỗ ngồi

775.000

68

Ford Everest UW 151-7, 7 chỗ ngồi

768.000

69

Ford Everest UW 851-2, 7 chỗ ngồi

878.000

G

Xe hiệu ISUZU

 

1

Isuzu trooper (3.2)

680.000

2

Isuzu D-Max-TFS54H, 5 chỗ

493.000

3

Isuzu NHR55E-FL, tải thùng kín 1,2 tấn

283.000

4

Isuzu NLR55E CAB-Chassis/THQ-TK, thùng kín 1,2 tấn

305.000

5

Isuzu NHR55E-FL, trọng tải 1,4 tấn

257.000

6

Isuzu NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

309.000

7

Isuzu MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK, 1,8 tấn

520.000

8

D-Max-TFR85H MT-LS

470.000

9

D-Max-TFS85H

521.000

10

D-Max S(2.5MT) FSE

500.000

11

D-Max S(3.0 MT)

530.000

12

D-Max S(3.0 MT) FSE

555.000

13

D-Max LS(3.0AT) FSE

590.000

14

Isuzu D-Max-TFR85H MT-LS

550.000

15

Ô tô Pick-up cabin kép ISUZU

405.000

16

Isuzu D Max/THQ-STD

365.000

17

Isuzu D Max/THQ-MP

369.000

18

Isuzu D Max/THQ-TK

370.000

H

Xe hiệu Daihatsu, Chery

 

1

Daihatsu Citivan Semi-Deluxe

335.000

2

Daihatsu Citivan Deluxe

350.000

3

Daihatsu Citivan Super-Deluxe

360.000

4

Daihatsu X471 Citivan, 7 chỗ

270.000

5

Daihatsu Hijet Jumbo

145.000

6

Daihatsu Hijet Q.Bic

156.000

7

Daihatsu Devan

206.000

8

Daihatsu Victor

265.000

9

Daihatsu Terios

325.000

10

Xe Chery QQ3, 812cc, 5 chỗ

185.000

11

Xe Chery SQR 7080S117, 812cc, 5 chỗ

190.000

I

Xe hiệu Mercedes Benz (do Công ty Mercedes Benz sản xuất hoặc nhập khẩu)

 

1

Mercedes Benz, 16 chỗ

480.000

2

Xe C-200 số sàn

785.000

3

Xe C-200 số tự động

850.000

4

Xe E-240 số sàn

1.500.000

5

Xe E-240 số tự động

1.785.000

6

Xe MB-140 D

450.000

7

Xe MB-140 Avant-Grade

460.000

8

Xe MB-100 Panel van

345.000

9

Xe MB-700

365.000

10

Xe City Star có máy lạnh

908.000

11

Xe City Liner có máy lạnh

982.000

12

Mercedes Benz 5 chỗ, C180, 1.998cc

645.000

13

Mercedes Benz 9 chỗ

530.000

14

Mercedes Benz 5 chỗ, C180K, 1.596cc

805.000

15

Mercedes Benz Sprinter 16 chỗ

615.000

16

Mercedes C180K Classic Automatic, 5 chỗ

840.000

17

Mercedes C180K Sport 5 Speed Automatic, 5 chỗ

815.000

18

Mercedes C180K Elegance, 5 chỗ

1.210.000

19

Mercedes E200K Elegance Automatic, 5 chỗ

1.345.000

20

Mercedes E200K Avantgarde 2007, 5 Speed Automatic

1.376.000

21

Mercedes C230 Avantgarde Automatic, 5 chỗ

1.220.000

22

Mercedes C240 Avantgarde Automatic, 5 chỗ

1.015.000

23

Mercedes C250 CGI (W204)

1.285.000

24

Mercedes E250 CGI

1.698.000

25

Mercedes E250 CGI (W212), 1.796cc

1.753.000

26

Mercedes C280 Elegance Automatic, 5 chỗ

1.200.000

27

Mercedes C280 Avantgarde 7 Speed Automatic

1.115.000

28

Mercedes E280 Elegance 2006-7 Speed Automatic

1.759.000

29

Mercedes E280 Elegance 2007-7 Speed Automatic

1.745.000

30

Mercedes Benz-E280 (W211), dung tích 2.996cc

1.836.000

31

Mercedes GLK 280 4Matic, 5 chỗ

1.319.000

32

Mercedes Benz C300 (W204), 5 chỗ

1.490.000

33

Mercedes GLK 300 4Matic-X204

1.461.000

34

Mercedes C300 7G-Tronic transmission

1.348.000

35

Mercedes CLS300

2.903.000

36

Mercedes SL350, 2 chỗ

4.856.000

37

Mercedes CLS350

2.730.000

38

Mercedes R350, 6 chỗ

2.082.000

39

Mercedes Sprinter CDI 311-Special Edition, 16 chỗ

658.000

40

Mercedes Sprinter Panel CDI 311

650.000

41

Mercedes Sprinter Business 311 CDI

848.000

42

Mercedes Sprinter Special 313, 16 chỗ

678.000

44

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI

897.000

J

Xe hiệu Honda, Mazda

 

1

Honda Civic 1.8L 5MT FD1, 5 chỗ

690.000

2

Honda Civic 1.8L 5AT FD1, 5 chỗ

700.000

3

Honda Civic 2.0L AT I-VTEC

860.000

4

Honda CR-V 2.4 AT I-VTEC (NEW)

1.120.000

5

Mazda 323, 1.6

350.000

6

Mazda 626, 2.0

600.000

7

Mazda B2200

270.000

8

Mazda 6, loại GV2L

650.000

9

Mazda Premacy, 7 chỗ

550.000

10

Mazda 2 MT, máy xăng, 1.5L, 5 cấp

585.000

11

Mazda 2 AT, máy xăng, 1.5L, 4 cấp

615.000

12

Mazda 3 MT, máy xăng, 1.6L, 5 cấp

745.000

13

Mazda 3 AT, máy xăng 1.6L, 4 cấp

770.000

14

Mazda 6 AT, máy xăng, 2.0L, 5 chỗ

1.025.000

15

Mazda CX-9, máy xăng 3.7L, số tự động 6 cấp, 2 cầu, 7 chỗ

1.600.000

16

Mazda BT-50, máy dầu 3.0L, số sàn, 2 cầu

585.000

17

Mazda E2000, 12 chỗ

350.000

K

Xe hiệu Hino

 

1

FC 112SA

397.000

2

FC 114SA

410.000

3

FM 1JNUA

900.000

4

FG 1JJUB

705.000

5

FG 1JPUB

780.000

6

FG1JTUA.MB

980.000

7

Xe Hino WU422L-LAMBERET/ĐT

920.000

8

Xe Hino WU342L-HBMMB3-Lamberet/ĐL, đông lạnh 1,7 tấn

770.000

9

Xe Hino FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ, 14 tấn

1.010.000

10

Xe Hino FL8JTSA 6x2/THQ-MPB, 15 tấn

1.510.000

11

Xe Hino FL8JTSA 6x2/ĐL-TMB, tải có mui 16,2 tấn

1.455.000

12

Xe Hino FL8JTSA 6x2-TL, trọng tải 16,3 tấn

1.360.000

13

Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB

1.125.000

14

Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn

595.000

15

Xe tải gắn cẩu Hino-MCR6SA

949.000

L

Công ty Mêkông

 

1

Mêkông Jeep

270.000

2

Mêkông Star 4WD

295.000

3

Mêkông Iveco 16 - 26 chỗ

460.000

4

Mêkông Iveco 27 - 30 chỗ

480.000

5

Mêkông Iveco trên 30 chỗ

585.000

6

Mêkông Ambulance 4WD

270.000

7

Fiat Siena HLX

368.000

8

Fiat Siena ELX

280.000

9

Fiat loại ALBEAELX

325.000

10

Fiat loại ALBEAHLX

360.000

11

Fiat loại DOBLO ELX

310.000

12

Shuguang Pronto DG 6472

395.000

13

Huanghai Premio MAX GS DD1022F, xe pick-up

315.000

14

Huanghai Premio DD 1030

296.000

M

Xe hiệu Suzuki

 

1

Suzuki SK410WV, dung tích 970cc, 7 chỗ

345.000

2

Suzuki APV GL, dung tích 1.590cc, số sàn 8 chỗ

498.000

3

Suzuki APV GLS, dung tích 1.590cc, số tự động 8 chỗ

518.000

4

Xe tải nhẹ Suzuki Carry

110.000

5

Xe tải nhẹ Suzuki Carry Truck-SK410K

157.000

6

Xe Suzuki Super Carry Pro, 1.590cc, không trợ lực, tải

225.000

7

Xe Szuki Super Carry Pro, 1.590cc, có trợ lực, tải

235.000

8

Xe tải nhẹ Suzuki Euro II-SK410K

135.000

9

Xe tải Van Suzuki-SK410BV

175.000

10

Xe tải nhẹ thùng kín Suzuki Blird van SK 410BV

189.000

11

Xe Suzuki Vitara SE 416, 2 cầu, 5 chỗ

336.000

12

Xe Suzuki Wagon R+11

210.000

N

Xe hiệu JRD

 

1

Xe JRD Suv Daily II 4x2, dung tích 2.400cc, 7 chỗ

300.000

2

Xe JRD Suv I Daily II 4x2, dung tích 2.800cc, 7 chỗ

318.000

3

Xe JRD Suv II Daily II 4x4, dung tích 2.400cc, 7 chỗ

335.000

4

Xe JRD Suv Daily II 4x4, dung tích 2.800cc, 7 chỗ

350.000

5

Xe JRD Suv Daily II, 7 chỗ

280.000

6

Xe JRD Mega I, 7 chỗ

167.000

7

Xe JRD Mega II.D, 7 chỗ

154.000

8

Xe JRD Mega I, dung tích 1.100cc, 8 chỗ

156.000

9

Xe JRD Storm I, 2 chỗ

170.000

10

Xe JRD Manjia-I, 2 chỗ

125.000

11

Xe JRD Excel I, 1,45 tấn, 3 chỗ, dung tích 3.2L

197.000

12

Xe JRD Excel II, 2,25 tấn 3.3L

212.000

13

Xe JRD Excel-C, dung tích 2.6, 3 chỗ, 1,95 tấn

235.000

14

Xe JRD Excel-D, dung tích 3.7, 3 chỗ, 2,2 tấn

258.000

15

Xe JRD Excel-S, dung tích 3.9, 3 chỗ, 4 tấn

315.000

O

Các hiệu khác

 

1

Xe hiệu An Thái

-

 

An Thái, tải ben 2,5 tấn

130.000

 

An Thái, tải ben 1,8 tấn

122.000

 

An Thái Coneco-4950TD1, tự đổ 4,5 tấn

282.000

 

An Thái Coneco-4950KM1, tự đổ 4,5 tấn

311.000

2

Xe hiệu Chiến Thắng

-

 

Chiến Thắng 2D1; 2D2, xe tải

150.000

 

Chiến Thắng 3A; 3B, xe tải

118.000

 

Chiến Thắng 3T 4x4, xe tải

183.000

 

Chiến Thắng CT1.25D1, CT1.25D2, tải tự đổ

130.000

 

Chiến Thắng CT2D3, tải tự đổ

146.000

 

Chiến Thắng 3D1; 3D3A, tải tự đổ

156.000

 

Chiến Thắng 3TDA 4x4, tải tự đổ

183.000

 

Chiến Thắng CT3.25D1, CT3.25D2, tải tự đổ

160.000

 

Chiến Thắng CT3.25D1 4x4, tải tự đổ

223.000

 

Chiến Thắng CT3.25D2 4x4, tải tự đổ

185.000

 

Chiến Thắng CT3.48D1 4x4, 3,5 tấn

340.000

 

Chiến Thắng CT4.00D1 4x4, tải tự đổ

194.000

 

Chiến Thắng CT4.00D1, tải tự đổ

169.000

 

Chiến Thắng CT4.5D1 4x4, tải tự đổ

205.000

 

Chiến Thắng CT4.5D1, tải tự đổ

185.000

 

Chiến Thắng CT750TM1, tải có mui 0,75 tấn

76.000

 

Chiến Thắng CT0.98T3/KM, tải có khung mui 0,8 tấn

136.000

 

Chiến Thắng CT0.98/KM, tải khung mui 0,825 tấn

93.000

 

Chiến Thắng CT0.98T3, tải 0,98 tấn

131.000

 

Chiến Thắng CT0.98D1, tải tự đổ 0,98 tấn

140.000

 

Chiến Thắng CT1.50D1, tải ben 2 tấn

201.000

 

Chiến Thắng CT7-TM2, tải có mui 7 tấn

340.000

 

Chiến Thắng CT0.98T1

90.000

 

Chiến Thắng CT1.25T1

125.000

 

Chiến Thắng CT1.85T1

133.000

 

Chiến Thắng CT2.00T1

151.000

 

Chiến Thắng CT3.50T1

170.000

 

Chiến Thắng EURO 2; 3,5 tấn

370.000

3

Xe hiệu Cuulong

-

 

Cuulong DFA3810T và DFA3810T1, 0,950 tấn

133.000

 

Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

135.000

 

Cuulong CL2810D2A/TC; CL2810D2A-TL, trọng tải 0,88 tấn

147.000

 

Cuulong CL2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn

147.000

 

Cuulong DFA3810D, 0,95 tấn

146.000

 

Cuulong DFA3810T-MB, 0,850 tấn

130.000

 

Cuulong DFA3810T1-MB, trọng tải 0,850 tấn

130.000

 

Cuulong DFA4215T-1,5T và DFA4215T-MB, 1,25 tấn

188.000

 

Cuulong CL3812T; CL3812T-MB, trọng tải 1,2 tấn

134.000

 

Cuulong CL3812DA; CL3812DA1; CL3812DA2, tải 1,2 tấn

157.000

 

Cuulong KC3815D-T550, 1,2 tấn

175.000

 

Cuulong ZB3810T1, 0,85 tấn

147.000

 

Cuulong ZB3810T1-MB, 0,950 tấn

147.000

 

Cuulong ZB3812T1, 1,2 tấn

158.000

 

Cuulong ZB3812T1-MB, 1 tấn

157.000

 

Cuulong ZB3812D-T550, 1,2 tấn

178.000

 

Cuulong KC3815D-T400, 1,2 tấn

166.000

 

Cuulong ZB5220D, 2,2 tấn

193.000

 

Cuulong ZB5225D, 2,35 tấn

193.000

 

Cuulong KC6625D

260.000

 

Cuulong KC6625D2

293.000

 

Cuulong DFA6027T và DFA6027T-MB, trọng tải 2,25 tấn

184.000

 

Cuulong DFA3.2T3 và DFA3.2T3-LK, trọng tải 3,2 tấn

225.000

 

Cuulong DFA3.45T2, 3,45 tấn

225.000

 

Cuulong KC8135D2, 3,45 tấn

357.000

 

Cuulong KC8135D-T650 và KC8135D-T750, 3,45 tấn

325.000

 

Cuulong DFA7050T; DFA7050T/LK; DFA7050T-MB/LK

263.000

 

Cuulong 4025DA, trọng tải 2,35 tấn

137.000

 

Cuulong CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

150.000

 

Cuulong 4025DA1, 4025DA2, trọng tải 2,35 tấn

153.000

 

Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

215.000

 

Cuulong DFA7050T-MB; DFA7050T-MB/LK, trọng tải 4,95 tấn

227.000

 

Cuulong KC8550D2, tự đổ 4,95 tấn

388.000

 

Cuulong KC9050D-T600, tải 4,95 tấn

350.000

 

Cuulong KC9050D-T700, tải 4,95 tấn

350.000

 

Cuulong KC9050D2-T600 và KC 9050D2-T700, tải 4,95 tấn

385.000

 

Cuulong KCDFA 9670DA-1; DA-2; DA-3; DA-4, tải 6,8 tấn

385.000

 

Cuulong DFA9970T2-MB; T3-MB, tải 6,8 tấn

299.000

 

Cuulong 9670D2A; D2A-TT, tải 6,8 tấn

403.000

 

Cuulong DFA10307D, 6,8 tấn

299.000

 

Cuulong DFA9670D-T750, tải 6,8 tấn

385.000

 

Cuulong KC9050D2-T600 và KC9050D2-T700, tải 4,95 tấn

350.000

 

Cuulong CLDFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

231.000

 

Cuulong CLDFA9960T, trọng tải 6 tấn

231.000

 

 Cuulong KC9060D2-T600 và KC9060D2-T700, trọng tải 6 tấn

379.000

 

Cuulong KC9060D-T600 và KC9060D-T700, trọng tải 6 tấn

344.000

 

Cuulong CLDFA9975T-MB, tải 7,2 tấn

350.000

 

Cuulong DFA12080D, 7,86 tấn

414.000

 

Cuulong DFA12080D-HD, 7,86 tấn

463.000

 

Cuulong CL DFA 1208D và CL DFA 12080D-HD, tải 8 tấn

443.000

 

Cuulong Sinotruk-ZZ4187M3511V, 8,4 tấn

494.000

 

Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 9,77 tấn

715.000

 

Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 10,07 tấn

735.000

 

Cuulong Sinotruk-ZZ5257GJBM3647W, 10,56 tấn

890.000

4

Xe hiệu Dongfeng

-

 

Xe Dongfeng EQ1011T, trọng tải 0,73 tấn

100.000

 

Xe Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7,15 tấn

470.000

 

Xe Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM

359.000

 

Xe Dongfeng DFL1250A2/HH-TM

515.000

 

Xe Dongfeng DFL1311A1/HH-TM

616.000

 

Xe Dongfeng EQ1202WJ

428.000

 

Xe Dongfeng DFL1311A1/TC-NL.C280-xitéc, 12,46 tấn

1.118.000

 

Xe đầu kéo Dongfeng DFL4251A

710.000

5

Xe hiệu Dongfan

-

 

Xe Dongfan 960TĐ1, tải trọng 0,95 tấn

134.000

6

Xe hiệu Damco

-

 

Damco B50-01

535.000

7

Xe hiệu Faw

-

 

Xe Faw CA1061HK26L4

215.000

 

Xe Faw CA7110F1A, máy xăng, 5 chỗ

174.000

 

Xe Faw CA1010A2, trọng tải 0,7 tấn

80.000

 

Xe Faw HT.MB-75, tải có mui 8 tấn

580.000

 

Xe Faw HT.TTC-76, tải 8,3 tấn

559.000

 

Xe Faw CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

253.000

 

Xe Faw CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

305.000

 

Xe Faw CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

826.000

 

Xe Faw CA5310XXYP2K1L7T4

927.000

 

Xe Faw CA5310XXYP2K11L7T4-1

885.000

8

Xe hiệu Foton

-

 

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

186.000

 

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

154.000

 

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải có mui phủ 1,25 tấn

174.000

 

Foton BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

171.000

 

Foton BJ1046V8JB6, tải thùng, 1,49 tấn

80.000

 

Foton BJ1043V8JB5-2, tải thùng, 1,5 tấn

160.000

 

Foton tải thùng, 1,5 tấn

120.000

 

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C, tải có mui phủ 1,7 tấn

202.000

 

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C, tải thùng kín 1,7 tấn

203.000

 

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải có mui phủ 1,85 tấn

200.000

 

Foton BJ1043V8JE6-F, tải thùng, 2 tấn

187.000

 

Foton tải thùng, 2 tấn

140.000

 

Foton BJ1043V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ

180.000

 

Foton BJ1043V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín

183.000

 

Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

189.000

 

Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

187.000

 

Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

200.000

 

Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

197.000

 

Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

177.000

 

Foton ben 2 tấn

138.000

 

Foton ben 4,5 tấn

187.000

 

Foton HT 1250T

95.000

 

Foton HT 1490T

110.000

 

Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1

120.000

 

Foton BJ1168VLPEG/TMB/8 tấn, tải thùng có mui phủ

500.000

 

Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, 9 tấn

620.000

 

Foton BJ5243VMCGP, 14,8 tấn

592.000

 

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn

1.026.000

 

Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn

998.000

 

Foton BJ4183SMFJB-2, trọng tải 27,6 tấn

469.000

 

Foton BJ4183SMFJB-2, đầu kéo 35,625 tấn

653.000

 

Foton BJ4253SMFJB-S3, đầu kéo 38,925 tấn

780.000

 

Foton BJ141SJFJA-2

500.000

9

Xe hiệu Forland

-

 

Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 0,985 tấn

73.000

 

Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1,49 tấn

110.000

 

Forland BJ1036V3JB3-N485QA, 0,99 tấn

97.000

 

Forland BJ3032D8JB5-N485QA, tự đổ 0,99 tấn

103.000

10

Xe hiệu Fusin

-

 

Xe Fusin CT100/TK, tải thùng kín 0,9 tấn

130.000

 

Xe tải Fusin CT1000, tải trọng 0,99 tấn

97.000

 

Xe tải Fusin LT1250, tải trọng 1,25 tấn

124.000

 

Xe tải Fusin FT1500, tải trọng 1,5 tấn

147.000

 

Xe Fusin LD1800, tự đổ 1,8 tấn

195.000

 

Xe tải ben Fusin 2 tấn loại ZD2000

195.000

 

Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500

222.000

 

Xe khách Fusin JB28SL

400.000

 

Xe khách Fusi JB35SL

600.000

11

Xe hiệu Giải Phóng

-

 

Xe tải Giải Phóng T3575YJ

190.000

 

Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/MPB, 0,7 tấn

99.000

 

Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/TK, 0, 7 tấn

99.000

 

Xe Giải Phóng T0836.FAW-1, 0,81 tấn

99.000

 

Xe Giải Phóng T1028, tải thùng 1 tấn

98.000

 

Xe Giải Phóng T1029.YJ, tải thùng 1 tấn

114.000

 

Xe Giải Phóng DT1028, tải tự đổ 1 tấn

110.000

 

Xe Giải Phóng T2270.YJ, 2,2 tấn

196.000

 

Xe Giải Phóng T2570.YJ, tải thùng 2,5 tấn

196.000

 

Xe Giải Phóng T3070.YJ, 3 tấn

216.000

 

Xe Giải Phóng T4075.YJ/MPB, 3,49 tấn

215.000

 

Xe Giải Phóng T3575.YJ, tải thùng 3,5 tấn

192.000

 

Xe Giải Phóng DT4881.YJ, tải ben 4,8 tấn

290.000

 

Xe Giải Phóng NJ1063DAVN, tải thùng 5 tấn

246.000

 

Xe Giải Phóng DT5090 4x4, tải tự đổ 5 tấn

259.000

 

Xe Giải Phóng DT5090 4x4-1

318.000

 

Xe Giải Phóng T5090.YJ, 5 tấn

265.000

 

Xe Giải Phóng T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

100.000

 

Xe Giải Phóng T0836.FAW/TK

102.000

 

Xe Giải Phóng T1546.YJ/MPB

157.000

 

Xe Giải Phóng T0136.YJ/MPB

141.000

 

Xe Giải Phóng T2570.YJ/MPB

198.000

 

Xe Giải Phóng T4075.YJ

213.000

 

Xe Giải Phóng T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

237.000

 

Xe Giải Phóng 5090 4x4-1

300.000

12

Xe hiệu Hoa Mai

-

 

Hoa Mai HM990TL, 0,99 tấn

198.000

 

Hoa Mai HD990TL, 0,99 tấn

187.000

 

Hoa Mai HM990TK, 0,99 tấn

200.000

 

Hoa Mai - loại HD1000A, tải ben 1 tấn

155.000

 

Hoa Mai - loại HD1.500A 4x4, 1,5 tấn

242.000

 

Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn

200.000

 

Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn

208.000

 

Hoa Mai HD1900, tải ben 1,9 tấn

205.000

 

Hoa Mai - loại TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn

212.000

 

Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn

185.000

 

Hoa Mai HD2000TL/MB1, 2 tấn

215.000

 

Hoa Mai HD2350, tải ben 2,35 tấn

210.000

 

Hoa Mai HD2350 4x4, tải ben 2,35 tấn

238.000

 

Hoa Mai HD2500, tự đổ 2,5 tấn

292.000

 

Hoa Mai HD2500 4x4, tự đổ 2,5 tấn

265.000

 

Hoa Mai T.3T/MB1, trọng tải 2,65 tấn

208.000

 

Hoa Mai - loại TĐ3T 4x4-1, tải ben 3 tấn

268.000

 

Hoa Mai - loại TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn

236.000

 

Hoa Mai T.3T, 3 tấn

206.000

 

Hoa Mai T.3T/MB, 3 tấn

190.000

 

Hoa Mai T.3T/MB1, 3 tấn

222.000

 

Hoa Mai HD3000, tải ben 3 tấn

292.000

 

Hoa Mai HD3250TL và HD3250, 3,25 tấn

247.000

 

Hoa Mai HD3250TL 4x4 và HD3250 4x4, 3,25 tấn

270.000

 

Hoa Mai - loại TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn

174.000

 

Hoa Mai - loại HD3450 4x4, tải ben 3,45 tấn

360.000

 

Hoa Mai - loại HD3450, tải ben 3,45 tấn

322.000

 

Hoa Mai - loại HD3450 MP, tải ben 3,45 tấn

340.000

 

Hoa Mai - loại HD3450 MP 4x4, tải ben 3,45 tấn

380.000

 

Hoa Mai - loại HD3450 A-MP 4x4, tải ben 3,45 tấn

390.000

 

Hoa Mai - loại HD3600, tải ben 3,6 tấn

330.000

 

Hoa Mai - loại HD3600 MP, tải ben 3,6 tấn

340.000

 

Hoa Mai - loại TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn

186.000

 

Hoa Mai - loại HĐ4500 4x4, tải ben 4,5 tấn

206.000

 

Hoa Mai - loại HD4500 A4x4, tải ben 4,5 tấn

206.000

 

Hoa Mai HD4500, tải ben 4,5 tấn

335.000

 

Hoa Mai - loại HD4650, tải ben 4,65 tấn

250.000

 

Hoa Mai - loại HD4650 4x4, tải ben 4,65 tấn

275.000

 

Hoa Mai HD4950, tải ben 4,95 tấn

348.000

 

Hoa Mai HD4950 4x4, tải ben 4,95 tấn

393.000

 

Hoa Mai HD4950 MP, tải ben 4,95 tấn

366.000

 

Hoa Mai HD5000, tải ben 5 tấn

315.000

 

Hoa Mai HD5000 4x4, tải ben 5 tấn

345.000

 

Hoa Mai HD5000MP 4x4, tải ben 5 tấn

394.000

 

Hoa Mai HD5000A-MP 4x4, tải ben 5 tấn

420.000

 

Hoa Mai HD6500, tải ben 6,5 tấn

445.000

 

Hoa Mai HD7000, tải ben 7 tấn

507.000

13

Xe hiệu Huyndai

-

 

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TK, tải thùng kín 1 tấn

379.000

 

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, trọng tải 1,15 tấn

375.000

 

Huyndai Porter 1,25 tấn

200.000

 

Hyundai HD 65/TL, 2,5 tấn

395.000

 

Hyundai HD65/THACO, tải 2,5 tấn

505.000

 

Hyundai HD65/THACO-TB, tự đổ 2,5 tấn

530.000

 

Hyundai HD65/THACO-TC-MP, D4DB 2 tấn

520.000

 

Huyndai HD65/MB3, HD/65MB4, tải 1,9 tấn

395.000

 

Hyundai HD65/THACO-MBB, tải có mui 2,4 tấn

538.000

 

Hyundai HD65/THACO-TK, tải thùng kín 2,4 tấn

535.000

 

Hyundai HD65/MB1, HD65/MB2, 2,4 tấn

395.000

 

Hyundai HD65/VMCT-TB.D4, 2,5 tấn, tải có mui

490.000

 

Huyndai HD70DUMP TRUCK, tự đổ 3 tấn

320.000

 

Huyndai Mighty HD72/HVN-TK-ĐV, tải thùng kín 3,1 tấn

544.000

 

Huyndai Mighty HD65, tải thùng 2,5 tấn

402.000

 

Huyndai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

437.000

 

Hyundai HD72/MB1, HD72/MB2, HD/72TK, 3,4 tấn

420.000

 

Huyndai HD72/THACO-MBB, tải có mui 3,4 tấn

568.000

 

Huyndai HD72/THACO-TK, tải thùng kín 3,4 tấn

570.000

 

Hyundai HD72/THACO, tải 3,5 tấn

528.000

 

Hyundai HD72/TL, 3,5 tấn

420.000

 

Huyndai HD72/TC-TL.D4DB-d, tải 3,5 tấn

501.000

 

Hyundai HD120/THACO-L-MBB, tải có mui 5 tấn

864.000

 

Hyundai HD120/THACO-MBB, tải có mui 5 tấn

805.000

 

Hyundai HD120/THACO-L, tải 5,5 tấn

806.000

 

Hyundai HD120/THACO, tải 5,5 tấn

749.000

 

Huyndai HD120, tải 6,305 tấn

739.000

 

Hyundai HD270/THACO-TB, tải tự đổ 12,7 tấn

1.540.000

 

Hyundai HD320/THACO-MBB, có mui phủ 17 tấn

1.749.000

 

Hyundai HD370/THACO-TB, tải tự đổ 18 tấn

2.165.000

 

Hyundai HD320, sát xi có buồng lái

1.679.000

 

Hyundai HD320/THACO-MBB, tải có mui 17 tấn

1.679.000

 

Hyundai HD170, sát xi có buồng lái

1.239.000

 

Hyundai HD170/THACO-MBB, tải có mui 8,3 tấn

1.255.000

 

Hyundai HD170/THACO-MBB, tải có mui 8,1 tấn

1.239.000

 

Hyundai HD250, sát xi có buồng lái

1.530.000

 

Hyundai HD250/THACO-MBB, tải có mui 13,15 tấn

1.530.000

 

Hyundai HD700, sát xi có buồng lái

1.319.000

 

Hyundai HD1000

1.498.000

 

Huyndai County HM K29B

855.000

 

Huyndai Universe LX, 47 chỗ

2.628.000

 

Hyundai Universe NB, 47 chỗ

2.948.000

 

Hyundai Universe SPACE LUXURY, ô tô khách

2.698.000

 

Hyundai Universe EXPRESS NOBLE, ô tô khách

3.037.000

14

Xe hiệu Jac

-

 

JAC HFC1032KW, trọng tải 0,98 tấn

100.000

 

JAC TRA1025H-TRACI, 1,25 tấn

190.000

 

JAC TRA1025T-TRACI.TMB, tải có mui, 1,05 tấn

144.000

 

JAC HFC1030K, (D8ACO), trọng tải 1,5 tấn

284.000

 

JAC HFC1041K, (D830), 1,8 tấn

304.000

 

JAC TRA1041K-TRACI (D830), 2,15 tấn

306.000

 

JAC HFC1047K (D800), 2,4 tấn

330.000

 

JAC TRA1047K-TRACI (D800), 3,45 tấn

332.000

 

JAC HFC1061K, (E2025), 3,45 tấn

350.000

 

JAC HFC1083KR (E8701), 5,5 tấn

422.000

 

JAC TRA1083K-TRACI (E8701), 6,4 tấn

 

15

Xe hiệu JMC

-

 

Xe tải JMC-JX1043DL2, trọng tải 2 tấn

157.000

16

Xe hiệu JPM

-

 

Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97, trọng tải 0,97 tấn

70.000

 

Xe tải tự đổ JPM B1.45, trọng tải 1,45 tấn

110.000

 

Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5, trọng tải 2,5 tấn

92.000

 

Xe tải tự đổ JPM - loại B4, trọng tải 4 tấn

103.000

 

Xe tải tự đổ JPM B4.00A, trọng tải 4 tấn

180.000

 

Xe tải tự đổ JPM - loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn

210.000

17

Xe hiệu Kamaz

-

 

Kamaz tự đổ 65115-743-15/VMIC-TD13M

1.037.000

 

Kamaz Tra 3020K, tải ben 1,25 tấn

183.000

 

Kamaz 53229-1740-15, sát xi tải

932.000

18

Xe hiệu Lifan

-

 

Xe tải ben Lifan LF3070G1, động cơ loại 4102QBZ, tải trọng 2.980 kg

142.000

 

Xe tải ben Lifan LF3070G1-2, động cơ loại YC4F115-20, tải trọng 2.980 kg

149.000

 

Xe Lifan 520-LF7130A

252.000

 

Xe Lifan 520-LF7160

136.000

 

Xe Lifan LF3090G, tự đổ 5 tấn

204.000

19

Xe hiệu QingQi

-

 

Xe QingQi ZB1022BDA

100.000

 

Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022 BDA-F

114.000

 

Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022, tự đổ 0,95 tấn

90.000

 

Xe QingQi TRA 3010Z, tải ben 1,25 tấn

170.000

 

Xe QingQi - loại MEKO ZB 1044 JDD-F, trọng tải 1,5 tấn

120.000

 

Xe QingQi ZB3031WDB, tự đổ 1,8 tấn

126.000

 

Xe QingQi HT 2000 4x4, trọng tải 2 tấn

159.000

20

Xe hiệu SCI

-

 

Xe tải SCI-A

149.000

 

Xe tải SCI-A2

124.000

 

Xe sát xi tải SCI-B

129.000

 

Xe sát xi tải SCI-B2

124.000

21

Xe hiệu SongHong

-

 

SongHong SH1250, tải 1,25 tấn

112.000

 

SongHong SH1480, trọng tải 1,48 tấn

145.000

 

SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn

135.000

 

SongHong SH2000, tải ben 2 tấn

126.000

 

SongHong - loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn

160.000

 

SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn

169.000

22

Xe hiệu SYM

-

 

Xe SYM T880, thùng kín SCI-B-1

143.000

 

Xe SYM T880, thùng kín SCI-B2-1

140.000

 

Xe SYM T1000-SC2-A, tải 1 tấn

172.000

 

Xe SYM T1000-SC2-A2, tải 1 tấn

166.000

 

Xe SYM T1000-SC2-B, tải 2,365 tấn

166.000

 

Xe SYM T1000-SC2-B2, tải 2,365 tấn

160.000

23

Xe hiệu Thaco

-

 

Thaco JB70, 28 chỗ

500.000

 

Thaco Hyundai County, 29 chỗ (ghế 2-2)

770.000

 

Thaco Hyundai Country, 29 chỗ (ghế 1-3)

802.000

 

Thaco Hyundai Country Crdi, 29 chỗ (ghế 1-3) HQ

945.000

 

Thaco Hyundai Country Crdi, 29 chỗ (ghế 2-2) VND4DD

925.000

 

Thaco Hyundai City

743.000

 

Thaco Hyundai HB 120SLS

2.428.000

 

Thaco KB80SLII, 30 chỗ

695.000

 

Thaco KB80SLII, 30 chỗ

695.000

 

Thaco JB80, 35 chỗ

575.000

 

Thaco JB86, 35 chỗ

590.000

 

Thaco JB86L, 35 chỗ

640.000

 

Thaco JB80SL, 35 chỗ

616.000

 

Thaco KB80SLI và JB86L, 35 chỗ

812.000

 

Thaco KB80SLI

812.000

 

Thaco KB88SEII, 35 chỗ

985.000

 

Thaco KB88SLI, từ 35 đến 40 chỗ

911.000

 

Thaco KB88SLII, từ 35 đến 40 chỗ

865.000

 

Thaco KB88SEI, 39 chỗ

1.008.000

 

Thaco KB110SL, 47 chỗ

1.100.000

 

Thaco KB110SLII, 43 chỗ

1.112.000

 

Thaco KB110SEII, 47 chỗ

1.208.000

 

Thaco KB115SEIII, 43 chỗ

1.845.000

 

Thaco Hyundai HB120SSL

2.775.000

 

Thaco Hyundai HB120ESL

2.530.000

 

Thaco WT 1000, 560 kg

79.000

 

Thaco Towner 750-TB, tự đổ 560 kg

135.000

 

Thaco Towner 750-MBB , tải có mui phủ 650 kg

140.000

 

Thaco Towner 750-TK, tải thùng kín 650 kg

135.000

 

Thaco Towner 750, 750 kg

119.000

 

Thaco FC2300, 750 kg

109.000

 

Thaco FC099L-TK, tải thùng kín 830 kg

195.000

 

Thaco FC2300-TK-C, tải thùng kín 880 kg

140.000

 

Thaco FC2600-TK-C, tải thùng kín 880 kg

153.000

 

Thaco FC2300-MBB-C, tải thùng có mui phủ 880 kg

138.000

 

Thaco FC2300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 900 kg

134.000

 

Thaco FC2600-TMB-C và FC2600-MBB-C, có mui phủ 900 kg

150.000

 

Thaco FC099L-MBB, tải có mui phủ 900 kg

169.000

 

Thaco FC099L-MBM, tải có mui phủ 900 kg

172.000

 

Thaco FC2300, trọng tải 990 kg

125.000

 

Thaco FC2300-TMB

130.000

 

Thaco FD2300A, tải tự đổ 990 kg

150.000

 

Thaco FC2600 và FC2600-TMB, trọng tải 990 kg

142.000

 

Thaco FC099L, 990 kg

160.000

 

Thaco FC2200, trọng tải 1,25 tấn

150.000

 

Thaco FD2200, tải tự đổ, 1,25 tấn

136.000

 

Thaco FD2200A, tải tự đổ, 1,25 tấn

170.000

 

Thaco FC125, trọng tải 1,25 tấn

190.000

 

Thaco FC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn

215.000

 

Thaco FD125, tự đổ 1,25 tấn

215.000

 

Thaco FC150-MBM, tải có mui phủ 1,3 tấn

219.000

 

Thaco FC150-MBB, tải có mui phủ 1,35 tấn

200.000

 

Thaco TD345-4 WD, tải tự đổ

385.000

 

Thaco TD600, 6 tấn

397.000

 

Thaco TD345, 3,5 tấn

350.000

 

Thaco FC150, trọng tải 1,5 tấn

276.000

 

Thaco FLC150-MBB, tải 1,3 tấn

225.000

 

Thaco FLC150, tải 1,5 tấn

215.000

 

Thaco FC200-TK, thùng kín 1,7 tấn

240.000

 

Thaco OLLIN198-TK, thùng kín 1,73 tấn

249.000

 

Thaco OLLIN198-MBM, tải có mui 1,78 tấn

262.000

 

Thaco OLLIN150, tải 1,5 tấn

220.000

 

Thaco OLLIN250-MBB, tải có mui 2,35 tấn

268.000

 

Thaco OLLIN198, tải 1,98 tấn

260.000

 

Thaco OLLIN250-MBM, tải có mui 2,3 tấn

270.000

 

Thaco OLLIN345-MBB, tải có mui 3,25 tấn

330.000

 

Thaco OLLIN345-MBM, tải có mui 3,25 tấn

330.000

 

Thaco OLLIN250, tải 2,5 tấn

249.000

 

Thaco OLLIN198-MBB, tải có mui 1,83 tấn

257.000

 

Thaco OLLIN345-TK, thùng kín 3,2 tấn

339.000

 

Thaco OLLIN450, 4,5 tấn

360.000

 

Thaco OLLIN700, 7 tấn

415.000

 

Thaco AUMARK198-TK, tải thùng kín 1,8 tấn

310.000

 

Thaco FC200-MBB và FC200-MBM, có mui phủ 1,85 tấn

248.000

 

Thaco FLC198, tải 1,98 tấn

196.000

 

Thaco FC200, trọng tải 2 tấn

210.000

 

Thaco FD2700, tải thùng, 2 tấn

150.000

 

Thaco FD2700A, tải tự đổ, 2 tấn

213.000

 

Thaco FD200-4WD, tải tự đổ 2 cầu, 2 tấn

293.000

 

Thaco FC3300-MBB-C, có mui phủ 2,3 tấn

224.000

 

Thaco AUMARK198-MBB, có mui phủ 1,85 tấn

320.000

 

Thaco AUMARK250-MBM, tải có mui phủ 2,3 tấn

329.000

 

Thaco AUMARK450, trọng tải 4,5 tấn

322.000

 

Thaco AUMARK198-MBM, có mui phủ 1,85 tấn

325.000

 

Thaco AUMARK345-MBB, có mui phủ 3,25 tấn

325.000

 

Thaco AUMARK250, tải 3,45 tấn

307.000

 

Thaco AUMARK345-MBM, có mui phủ 3,2 tấn

323.000

 

Thaco AUMARK250, trọng tải 2,5 tấn

305.000

 

Thaco AUMARK198, tải 1,98 tấn

305.000

 

Thaco AUMARK250-MBB, trọng tải 2,3 tấn

323.000

 

Thaco FC250-MBM, tải có mui phủ 2,3 tấn

240.000

 

Thaco FLC250-MBM, tải có mui 2,3 tấn

236.000

 

Thaco FC 250-MBB, có mui phủ 2,35 tấn

242.000

 

Thaco FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

219.000

 

Thaco FC3300, trọng tải 2,5 tấn

206.000

 

Thaco FC250, trọng tải 2,5 tấn

232.000

 

Thaco FLC250, tải 2,5 tấn

235.000

 

Thaco TC345-TK, tải thùng kín 2,7 tấn

312.000

 

Thaco FC345-TK, tải thùng kín 3,1 tấn

280.000

 

Thaco FC350-MBB, 3,1 tấn

291.000

 

Thaco FC4100TMB-C, tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

255.000

 

Thaco FC4100K-TMB-C, tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

219.000

 

Thaco FC345-MBB, có mui phủ 3,2 tấn

283.000

 

Thaco FC345-MBM, có mui phủ 3,2 tấn

286.000

 

Thaco FC4100, tải 3,45 tấn, cabin đơn

203.000

 

Thaco FC4100, tải 3,45 tấn, cabin đơn 1900

240.000

 

Thaco FC345, tải 3,45 tấn, cabin đơn 1900

253.000

 

Thaco FC345, trọng tải 3,45 tấn

312.000

 

Thaco FD345, tải tự đổ 3,45 tấn, cabin đơn 1900

297.000

 

Thaco FD345A-4WD, tự đổ 3,45 tấn

331.000

 

Thaco OLLIN 345, tải 3,45 tấn

308.000

 

Thaco AUMARK345, tải 3,45 tấn

322.000

 

Thaco FLC345A, tải 3,45 tấn

261.000

 

Thaco TC345, tải 3,45 tấn

281.000

 

Thaco FC350, 3,5 tấn

255.000

 

Thaco QJ7540PD, trọng tải 4 tấn

225.000

 

Thaco TC450-MBB, tải có mui 4 tấn

303.000

 

Thaco AUMARK450-TK, trọng tải 4,1 tấn

337.000

 

Thaco AUMARK450-MBB, trọng tải 4,2 tấn

336.000

 

Thaco FD4100, tải tự đổ 4,5 tấn

183.000

 

Thaco FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn

221.000

 

Thaco FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn, cabin đơn

230.000

 

Thaco FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn

275.000

 

Thaco QD45-4WD, tải tự đổ 4,5 tấn

275.000

 

Thaco FC4200-TMB-C, tải thùng có mui phủ 4,5 tấn

316.000

 

Thaco FC4200-TK-C, tải thùng kín 4,5 tấn

311.000

 

Thaco FD450, tự đổ 4,5 tấn

305.000

 

Thaco FC450, tải 4,5 tấn

269.000

 

Thaco FC500-TK, thùng kín 4,5 tấn

335.000

 

Thaco FC450-MBB, tải 4,5 tấn

302.000

 

Thaco FC4200, tải 5 tấn

276.000

 

Thaco FC500, 5 tấn

308.000

 

Thaco FC4200A, tải 6 tấn

320.000

 

Thaco FC4800-TMB-C, tải thùng có mui phủ 6 tấn

342.000

 

Thaco FD4200A và FD600, tải tự đổ 6 tấn

330.000

 

Thaco FD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn

384.000

 

Thaco FC600-WD, tải 6 tấn

400.000

 

Thaco FD600A, tự đổ 6 tấn

337.000

 

Thaco FD600B-4WD, tự đổ 6 tấn

391.000

 

Thaco FD600A-4WD, tự đổ 6 tấn

387.000

 

Thaco FC4800, tải 6,5 tấn

315.000

 

Thaco FC700, 7 tấn

372.000

 

Thaco Auman 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn

824.000

 

Thaco AUMAND1300, 13 tấn

967.000

 

Thaco Towner 750-BCR, cơ cấu nâng hạ thùng hàng

135.000

24

Xe hiệu Thành Công

-

 

Xe Thành Công 4100QB, tự đổ 2,5 tấn, 1 cầu

175.000

 

Xe Thành Công 4102QB, tự đổ 3,2 tấn, 1 cầu

197.000

 

Xe Thành Công 4102QB, tự đổ 3,5 tấn, 2 cầu

223.000

 

Xe Thành Công YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn

235.000

 

Xe Thành Công 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn, 1 cầu

215.000

 

Xe Thành Công YC4D120-21/6T, tự đổ 6 tấn

321.000

 

Xe Thành Công EQB190-21/TC-MP, tải có mui 7 tấn

500.000

25

Xe hiệu Trường Giang

-

 

Xe Trường Giang DFM-TL900A, tải 0,9 tấn

160.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD0.97TA, 0,96 tấn

203.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD1.8TA, 1,8 tấn

259.000

 

Xe Trường Giang DFM-TT1.8TA, 1,8 tấn

232.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD2.35TA, 2,35 tấn

269.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD2.35TB, 2,35 tấn

285.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD2.35TC, 2,35 tấn

290.000

 

Xe Trường Giang TD2.5T, tự đổ 2,5 tấn

115.000

 

Xe Trường Giang DEM-EQ7TA-KM, tải thùng 6,9 tấn

366.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD7TA, tự đổ 6,95 tấn

440.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD7T, tự đổ 6,98 tấn

354.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD7TB 4x4, 7 tấn

526.000

 

Xe Trường Giang DFM-EQ7140TA, 7 tấn

440.000

 

Xe Trường Giang DFM-EQ8T-TMB, tải thùng 7,5 tấn

460.000

 

Xe Trường Giang DFM-TD7.5TA, tự đổ 7,5 tấn

480.000

26

Xe hiệu Transico

-

 

Xe Transico 1,7 tấn

145.000

 

Xe Transinco 29 chỗ (XN cơ khí 1-5)

570.000

 

Xe Transinco 29 chỗ động cơ Hàn Quốc (XN cơ khí 3-2)

570.000

 

Xe Transinco NADIBUS 29 FAW1, 29 chỗ

360.000

 

Xe Transinco Haeco K29S1, K29SA

565.000

 

Xe Transinco Haeco K29S2

685.000

 

Xe Transinco Haeco K29S3

725.000

 

Xe Transinco Haeco K29ST

425.000

 

Xe Transinco NADIBUS 29F

460.000

 

Xe Transinco K46, 46 chỗ (Việt Nam liên doanh Hàn Quốc)

980.000

 

Xe Transinco 1-5B50

555.000

 

Xe Transinco 1-5B60E

640.000

 

Xe Transinco 1-5B40/H8(1)-Euro 2

640.000

 

Xe Transinco 1-5B40/H8(2)-Euro 2

665.000

 

Xe Transinco 1-5AC K39ZD, 5 người ngồi và 34 giường nằm

1.586.000

 

Xe Transinco 1-5AC K46A, giường nằm

1.204.000

 

Xe Transinco BAHAI HCK29E3, 29 chỗ ngồi

-

 

Loại lắp ghế nhập khẩu Hàn Quốc

770.000

 

Loại lắp ghế sản xuất tại Việt Nam

724.000

 

Xe Transinco BAHAI AHK34C, 34 chỗ ngồi

-

 

Loại không có máy lạnh

501.000

 

Loại có máy lạnh

552.000

 

Xe Transinco BAHAI HCB40E3, xe Bus 40 chỗ

720.000

 

Xe Transinco BAHAI CAK46, xe khách 46 chỗ

-

 

Loại không có máy lạnh

625.000

 

Loại có máy lạnh

705.000

 

Xe BAHAI CA K37 Universe, 3 chỗ ngồi + 34 giường nằm

1.006.000

 

Xe BAHAI CA K42 Universe, 42 giường nằm

1.120.000

 

Xe BAHAI CAK46E2ST, xe khách 46 chỗ

-

 

Loại không có máy lạnh

635.000

 

Loại có máy lạnh

715.000

 

Xe Transinco BAHAI AHB50, xe Bus 50 chỗ

-

 

Loại không có máy lạnh

500.000

 

Loại có máy lạnh

550.000

 

Xe BAHAI AHB50E2, xe Bus 50 chỗ

-

 

Loại không có máy lạnh

515.000

 

Loại có máy lạnh

565.000

 

Xe BAHAI CAB80E2, xe Bus 80 chỗ

-

 

Loại không có máy lạnh

636.000

 

Loại có máy lạnh

714.000

 

Xe Transinco-NADIBUS B50

568.000

 

Xe Transinco NGT HK29DD

769.000

 

Xe Transinco NGT HK29DB

722.000

 

Xe Transinco A-HFC6782KYZL2-B50

605.000

27

Xe hiệu Transico-Jiulong

-

 

Xe Jiulong JL 1010G; JL 1010GA, 0,75 tấn

70.000

 

Xe Jiulong 1 tấn

80.000

 

Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 2515 CD1, 1,5 tấn

100.000

 

Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 2815 CD1, 1,5 tấn

110.000

 

Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 2515 CD1, 1,8 tấn

110.000

 

Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 5830 PD, 3 tấn

138.000

 

Xe Transinco-Jiulong JL 5830 PD1, 5830 PD1A, 3 tấn

141.000

 

Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 5840 PD1, 4 tấn

148.000

 

Xe Transinco-Jiulong JL 5840 PD1A, 5840 PD1Aa, 4 tấn

146.000

 

Xe Transinco-Jiulong JL 5840 PD1B, 4 tấn

150.000

 

Xe Transinco-Jiulong JL 5840 PD1C, 4 tấn

162.000

28

Xe hiệu Uaz

-

 

Xe Uaz 315 122

170.000

 

Xe Uaz 315 142

192.000

 

Xe Uaz 31512

194.000

 

Xe Uaz 31514

215.000

29

Xe do VINAXUKI sản xuất

-

 

Xe bán tải pick-up 650XII

302.000

 

Xe bán tải pick-up 650X

198.000

 

Xe bán tải loại cabin kép CC1021 LSR

200.000

 

Xe HFJ 6371

167.000

 

Xe V-HFJ 6376

175.000

 

Xe khách 29 chỗ ngồi

400.000

 

Xe tải 780 kg HFJ 1011G

76.000

 

Xe tải Jinbei SY 1022 DEF

90.000

 

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3

130.000

 

Xe tải Jinbei SY 1030 DFH, 990 kg

123.000

 

Xe tải Jinbei SY 4500AB/BĐ

241.000

 

Xe ô tô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG-HFJ6376

170.000

 

Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1)

166.000

 

Xe tải tự đổ XK 3000BA

189.000

 

Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G)

239.000

 

Xe tải tự đổ XK 1990BA

172.000

 

Vinaxuki 1980T

225.000

 

Vinaxuki V 1044TL

240.000

 

Vinaxuki V 990T

172.000

 

Vinaxuki V 1047TL

248.000

 

Vinaxuki V 1240T

190.000

 

Vinaxuki V 1490T

195.000

 

Vinaxuki V 1980T

228.000

 

Vinaxuki V 2500TL

235.000

 

Vinaxuki V 3450TL

250.000

 

Vinaxuki V 3490TL

278.000

 

Vinaxuki V 3500TL

307.000

 

Vinaxuki V 4000TL

340.000

 

Vinaxuki V 5500TL

350.000

 

Vinaxuki V 6000TL

380.000

 

Vinaxuki V 6500TL

408.000

 

Vinaxuki V 7500TL

415.000

 

Vinaxuki V 8500TL

480.000

 

Vinaxuki V 7000TL 4x4

455.000

 

Vinaxuki V 2500BA 4x4

245.000

 

Vinaxuki V 1200BA

179.000

 

Vinaxuki V 1250BA

140.000

 

Vinaxuki V 1990BA

198.000

 

Vinaxuki V 2500BA

250.000

 

Vinaxuki V 2700BA

285.000

 

Vinaxuki V 3250BA

325.000

 

Vinaxuki V 3490BA

330.000

 

Vinaxuki V 5000BA

370.000

 

Vinaxuki V 6000BA

385.000

 

Vinaxuki V 6500BA

395.000

 

Vinaxuki 3600AT, trọng tải 3,6 tấn

252.000

 

Vinaxuki XK13TL1, 13,5 tấn

655.000

 

Vinaxuki VXK17BA, 14 tấn

1.058.000

 

Vinaxuki XK14TL1-15, 75 tấn

999.000

 

Vinaxuki-25BA 4x4

225.000

30

Xe hiệu Việt Trung

-

 

Xe Việt Trung VT2810DII, tự đổ 980 kg

140.000

 

Xe Việt Trung DVM 4.95, tự đổ 4,95 tấn

350.000

 

Xe Việt Trung DVM 4.95TB, tải thùng 4,95 tấn

305.000

 

Xe Việt Trung DVM 4.95/TB 4x4, 4,95 tấn

380.000

 

Xe Việt Trung DVM 4.95-T5A, 4,95 tấn

395.000

 

Xe Việt Trung DVM 5.0TB 4x4, 4,95 tấn

380.000

 

Xe Việt Trung DVM 5.0/TB, 4,95 tấn

319.000

 

Xe Việt Trung DFM 6.0, tải tự đổ 6 tấn

330.000

 

Xe Việt Trung DVM 6.0 4x4, 6 tấn

346.000

 

Xe Việt Trung DVM 6.0 4x4, 6 tấn

379.000

 

Xe Việt Trung DVM 7.8 4x4, tự đổ 6,35 tấn

399.000

 

Xe Việt Trung DVM 8.0 4x4-A1, 6,35 tấn

466.000

 

Xe Việt Trung DVM 8.0 4x4, 6,59 tấn

442.000

 

Xe Việt Trung DVM 7.8TB 4x4, tải có mui 6,7 tấn

435.000

 

Xe Việt Trung DVM 7.8/TB 4x4, tải có mui 7 tấn

416.000

 

Xe Việt Trung DVM 8.0, tự đổ 7,5 tấn

412.000

 

Xe Việt Trung DVM 8.0TB, tải 7,5 tấn

386.000

31

Xe do VEAM sản xuất

-

 

Rabbit 990

189.000

 

Cub 1250

199.000

 

Fox 490

209.000

 

Fox 1,5 tấn

213.000

 

Fox TK 1,5

230.000

 

Puma 1990

254.000

 

Bull 2500

269.000

 

VM 555102-223

599.000

 

VM551605-271

999.000

 

Fox 1.5T, trọng tải 1.490 kg

204.000

32

Sơmirơmooc

-

 

Hiệu Chienyou

-

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

250.000

 

Trọng tải trên 25 tấn

350.000

 

Hiệu KCT

-

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

200.000

 

Trọng tải trên 25 tấn

250.000

 

Hiệu VIETPHUONG

-

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

200.000

 

Trọng tải trên 25 tấn

300.000

 

Hiệu TUANLEN

-

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

220.000

 

Trọng tải trên 25 tấn

320.000

 

Các hiệu khác

-

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

250.000

 

Trọng tải trên 25 tấn

350.000

 

 

-

CÁC LOẠI XE KHÁC DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT

I

Xe trộn bê tông các hiệu

 

1

Loại có dung tích động cơ từ 3.000 cm3 trở xuống

1.000.000

2

Loại có dung tích trên 3.000 cm3 đến 5.000 cm3

1.300.000

3

Loại có dung tích trên 5.000 cm3 đến 10.000 cm3

1.600.000

4

Loại có dung tích trên 10.000 cm3

2.000.000

II

Xe bơm bê tông các hiệu

 

1

Loại có dung tích động cơ từ 3.000 cm3 trở xuống

1.800.000

2

Loại có dung tích trên 3.000 cm3 đến 5.000 cm3

2.500.000

3

Loại có dung tích trên 5.000 cm3 đến 10.000 cm3

3.000.000

4

Loại có dung tích trên 10.000 cm3

5.500.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1162/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/06/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/03/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản