Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 19 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính vị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 69/TTr-STP ngày 16/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 10 Danh mục thủ tục hành chính (trong đó 02 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 06 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duuệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 19/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 02 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15. |
2 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; q ua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG: 06 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 7,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 1.000.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT- BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 500.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT- BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
3 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 500.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT- BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 5,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT- BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15. |
5 | Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến | 68 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024; - Nghị định số 172/2024/NĐ- CP ngày 27/12/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15. |
6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 7,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | 2.700.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024; - Thông tư số 19/2024/TT- BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; - Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 02 TTHC
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL là căn cứ, sửa đổi bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.001815.000.00.00.H52 | Cấp thẻ đấu giá viên | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024; - Nghị định số 172/2024/NĐ-CP ngày 27/12/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15. | Đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
2 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản năm 2024; - Nghị định số 172/2024/NĐ-CP ngày 27/12/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; - Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15. | Đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 19/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Quyết định thay đổi đăng ký hoạt động | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định thay đổi đăng ký hoạt động | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày làm việc |
3. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian đang thực hiện: 7,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 03 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày làm việc |
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian đang thực hiện: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 01 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 0,5 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 0,5 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày làm việc |
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Quyết định cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày làm việc |
6. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị cấp đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày làm việc |
7. Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến
Thời gian đang thực hiện: 68 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đăng ký | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 46 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 10 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 10 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Quyết định phê duyệt | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định phê duyệt | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 68 ngày |
8. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Thời gian đang thực hiện: 7,5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 0,5 |
B2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Ý kiến xét duyệt | 03 | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp | Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 0,5 |
Tổng thời gian thực hiện | 7,5 ngày |
- 1Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra